Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
Thông tin
Số hồ sơ: | T-THA-017899-TT |
Cơ quan hành chính: | Thanh Hóa |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 17 ngày làm việc; Tại Ủy ban nhân dân tỉnh: 03 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Chuẩn bị hồ sơ: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Tiếp nhận hồ sơ: | - Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (bộ phận “Một cửa”) của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá).
- Thời gian: Theo giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7 và Chủ nhật, các ngày lễ, Tết). Công chức bộ phận “Một cửa” có trách nhiệm kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ, nếu: + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết phiếu nhận hồ sơ trao cho người nộp, vào sổ theo dõi quá trình giải quyết. |
Xử lý hồ sơ: | * Công chức bộ phận “Một cửa” lập phiếu giao - nhận hồ sơ và chuyển 02 bộ hồ sơ về Phòng Tài nguyên nước.
* Phòng Tài nguyên nước - Thẩm định hồ sơ (có kết quả thẩm định kèm theo); - Kiểm tra thực địa (biên bản kiểm tra kèm theo); - Yêu cầu tổ chức (cá nhân) bổ sung, sửa chữa hồ sơ (nếu có); - Tham mưu cho Giám đốc Sở ký tờ trình Ủy ban nhân dân tỉnh ký cấp phép, chuyển kèm theo 1 bộ hồ sơ sang Ủy ban nhân dân tỉnh; - Nhận kết quả từ Ủy ban nhân dân tỉnh, chuyển kèm theo 01 bộ hồ sơ về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở. |
Trả kết quả: | + Địa điểm: Tại bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hoá (số 14 Hạc Thành, phường Tân Sơn, Thành phố Thanh Hoá, tỉnh Thanh Hoá).
+ Thời gian: Theo giờ hành chính của các ngày làm việc trong tuần (trừ thứ 7 và chủ nhật, ngày lễ, Tết). + Cách thức: Công chức bộ phận “Một cửa”: - Thu phí và lệ phí theo quy định tại Bộ phận “một cửa” (Thu tiền và viết biên lai thu tiền: giữ lại 02 liên - giao cho khách hành 01 liên đỏ do Cục Thuế Thanh Hóa phát hành). - Trả kết quả là quyết định cấp giấy phép của Ủy ban nhân dân tỉnh (01 bản trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân được cấp phép; 02 bản còn lại gửi cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã nơi có trụ sở chính của tổ chức, cá nhân được cấp phép bằng đường công văn để phối hợp quản lý giấy phép). Tổ chức, cá nhân xuất trình phiếu nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí theo quy định; và nhận kết quả tại bộ phận “Một cửa”. Trường hợp giải quyết chậm so với ngày đã hẹn thì phòng Tài nguyên nước phải thông báo cho bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả biết lý do để thông báo cho tổ chức, cá nhân biết lý do và hẹn lại thời gian trả kết quả. |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất (có mẫu, 01 bản chính) |
Giấy phép đã được cấp (có mẫu, 01 bản chính) |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép (không mẫu, 01 bản chính) |
Đề án thăm dò nước dưới đất trong trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép; báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép trong trường hợp gia hạn giấy phép (có mẫu, 01 bản chính) |
Bản sao công chứng giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất của đơn vị dự kiến khoan thăm dò (không mẫu, 01 bản) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: Mẫu số 04-a/GĐXNT
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Hướng dẫn lập báo cáo tình hình thực hiệngiấy phép xả nước thải vào nguồn nước: Mẫu số 04-b/GĐXNT
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Hướng dẫn lập Đề án xả nước thải vào nguồn nước: Mẫu số 04-c/GĐXNT
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí gia hạn | 50.000 đồng/01 giấy phép |
1. Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | 1. Đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước dưới 0,1 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; Hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500 m³/ngày đêm: 300.000 đồng/ bộ hồ sơ.2. Đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0.1 đến dưới 0,5 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất từ 50 đến 200 kw; Hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500 đến dưới 3000m³/ngày đêm: 900.000 đồng/ bộ hồ sơ.3. Đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5 đến dưới 1 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất từ 200 đến 1000 kw; Hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000 đến dưới 20.000 m³/ngày đêm: 2.000.000 đồng/ bộ hồ sơ.4. Đề án báo cáo khai thác sử dụng nước mặt cho sản xuất Nông nghiệp với lưu lượng nước từ 1 đến dưới 2 m³/s; Hoặc để phát điện với công suất từ01.000 đến 2.000 kw; Hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000 đến dưới 50.000 m³/ngày đêm: 3.500.000 đồng/ bộ hồ sơ |
1. Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm) - Thanh Hóa |
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nguồn nước dưới đất (Lưu lượng dưới 3.000m³/ngày đêm) - Thanh Hóa
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!