Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
Mã thủ tục: | 1.003640.000.00.00.H20 |
Số quyết định: | 1712/QĐ-UBND-HC |
Lĩnh vực: | Đường thủy nội địa |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực I, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực II, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực III, Cảng vụ Đường thủy nội địa khu vực IV |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản cho phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia đến Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố. |
Bước 2: | Cảng vụ đường thủy nội địa tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cảng vụ đường thủy nội địa phải hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản. |
Bước 3: | Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại, tiến hành kiểm tra tình hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại tại Việt Nam. Trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do trong vòng 24 giờ, kể từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định.i Việt Nam - Campuchia . Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
- Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng … không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày hết hạn. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. | |
Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Giấy đăng ký phương tiện; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu. | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
08/2012/TT-BGTVT | Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | 23-03-2012 | Bộ Giao thông vận tải |
03/2013/TT-BGTVT | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy | 29-03-2013 | Bộ Giao thông vận tải |