Thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với thực phẩm sản xuất trong nước và vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thành phẩm - Đồng Nai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DNA-013581-TT |
Cơ quan hành chính: | Đồng Nai |
Lĩnh vực: | Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Y tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm - Sở Y tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đăng ký và chứng nhận sản phẩm của Chi cục ATVSTP tỉnh Đồng Nai (số 59, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người đăng ký cấp chứng nhận chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo đúng hướng dẫn và nộp hồ sơ tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Chi cục ATVSTP) tỉnh Đồng Nai |
Bước 2: | Cán bộ Chi cục ATVSTP kiểm tra hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đủ thủ tục pháp lý: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và viết biên nhận (phiếu hẹn) và thu phí thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ chưa đủ thủ tục hoặc không hợp lệ: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hướng dẫn đương sự chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo đúng quy định |
Bước 3: | Trả kết quả cho đương sự (theo phiếu hẹn)
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: - Sáng : Từ 07h30’ đến 11h30’ - Chiều : Từ 13h00’ đến 17h00’ (Trừ ngày thứ Bảy, ngày Chủ nhật và các ngày lễ) |
Thành phần hồ sơ
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành |
Giấy đăng ký kinh doanh của thương nhân Việt Nam hoặc giấy phép thành lập văn phòng đại diện của công ty sản xuất nước ngoài (bản sao chứng thực) |
Phiếu kết quả kiểm nghiệm gồm các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu, chỉ tiêu chỉ điểm chất lượng và chỉ tiêu vệ sinh của thực phẩm công bố của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền chỉ định |
Mẫu có gắn nhãn và nhãn hoặc dự thảo nội dung ghi nhãn sản phẩm phù hợp với pháp luật về nhãn (có đóng dấu của thương nhân) |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP (bản sao chứng thực) |
Bản sao chứng thực giấy chứng nhận sở hữu nhãn hiệu hàng hóa (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản công bố tiêu chuẩn sản phẩm
Tải về |
1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Bản tiêu chuẩn cơ sở do thương nhân ban hành
Tải về |
1. Quyết định 42/2005/QĐ-BYT về "Quy chế công bố tiêu chuẩn sản phẩm thực phẩm" do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Cấp giấy chứng nhận | 50.000đ |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Thẩm định hồ sơ | 200.000đ |
1. Quyết định 80/2005/QĐ-BTC về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2012 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm cho các sản phẩm thực phẩm đã được cấp giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm - Đồng Nai |
Lược đồ Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm đối với thực phẩm sản xuất trong nước và vật liệu tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm thành phẩm - Đồng Nai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!