Thủ tục hành chính: Giấy phép kinh doanh Karaoke (GPKD Karaoke) - Bình Định
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDI-043259-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Định |
Lĩnh vực: | Kinh doanh có điều kiện |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp tại Phòng giải quyết thủ tục hành chính cơ chế 1 cửa, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Bình Định Địa chỉ: 183 Lê Hồng Phong, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Điện thoại: 056.3813888 - 3822796 - Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra nội dung và tính pháp lý hồ sơ - Thời gian nhận hồ sơ: Buổi sáng: 7h30 đến 11h00 Buổi chiều: 14h00 đến 16h30 - Tất cả các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định của Nhà Nước). - Có giấy biên nhận hồ sơ. |
Bước 3: | Trả Giấy phép - Thời hạn trả Giấy phép Karaoke: Buổi sáng: 7h30 đến 11h00 Buổi chiều: 14h00 đến 16h30 - Tất cả các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ, Lễ, Tết theo quy định của Nhà Nước). - Tổ chức, cá nhân nộp phí thẩm định tại phòng kế toán của Sở. - Tổ chức, cá nhân đến nhận Giấy phép phải nộp lại giấy biên nhận và ký nhận Giấy phép tại Phòng giải quyết thủ tục hành chính cơ chế 1 cửa, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch Bình Định. (khi đi mang theo giấy biên nhận hồ sơ). |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
* Điều kiện 1: - Phòng karaoke phải có diện tích từ 20m2 trở lên không kể công trình phụ. - Cửa phòng karaoke phải là cửa kính không màu, bên ngoài có thể nhìn thấy toàn bộ phòng. - Bảo đảm các điều kiện về an ninh, trật tự và phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường theo quy định. - Bảo đảm âm thanh vang ra ngoài phòng karaoke không vượt quá quy định của Nhà nước về tiêu chuẩn mức ồn tối đa cho phép (trừ các điểm hoạt động karaoke ở vùng nông thôn, vùng dân cư không tập trung). Ánh sáng trong phòng karaoke trên 10 Lux tương đương 01 bóng đèn sợi đốt 40W cho 20m2. - Không được đặt khoá, chốt cửa bên trong hoặc đặt thiết bị báo động để đối phó với hoạt động kiểm tra của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. - Không được bán rượu hoặc để cho khách uống rượu trong phòng karaoke. - Băng, đĩa karaoke sử dụng tại phòng karaoke phải dán nhãn kiểm soát theo quy định. Nếu sử dụng đầu máy IC chips thì danh mục bài hát trong IC chips phảI được Sở Văn hoá - Thông tin sở tại cho phép sử dụng và đóng dấu đỏ từng trang. - Mỗi phòng karaoke chỉ được sử dụng một nhân viên phục vụ từ 18 tuổi trở lên, nếu nhân viên phục vụ là người làm thuê thì phải có hợp đồng lao động và được quản lý theo quy định tại Nghị định 44/2003/NĐ-CP Ngày 09-5-2003 của Chính phủ. - Không được hoạt động sau 12 giờ đêm đến 8 giờ sáng. - Nghiêm cấm các hành vi khiêu dâm, môi giới và mua bán dâm, mua, bán hoặc sử dụng ma tuý tại phòng karaoke. |
Chưa có văn bản! |
* Điều kiện 2: Địa điểm ở thành phố, thị xã, thị trấn có đường vào rộng từ 4m trở lên, xe cứu hỏa có thể vào hoạt động được |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu) |
Xác nhận của các hộ liền kề có xác nhận của Ủy ban nhân dân sở tại |
Bản cam kết đủ điều kiện về an ninh trật tự (do Công an huyện, thành phố cấp) (bản sao) |
Hợp đồng thuê mặt bằng kinh doanh (nếu địa điểm không thuộc quyền sở hữu của chủ kinh doanh) |
Biên bản kiểm tra đủ điều kiện kinh doanh Karaoke của Phòng Văn hoá và Thông tin huyện, thành phố |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép
Tải về |
1. Thông tư 69/2006/TT-BVHTT thực hiện một số quy định về kinh doanh vũ trường, karaoke, trò chơi điện tử quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng kèm theo Nghị định 11/2006/NĐ-CP do Bộ Văn hoá Thông tin ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh Karaoke | 100.000 đồng |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Cấp đổi giấy phép kinh doanh karaoke - Bình Định |
2. Cấp giấy phép kinh doanh karaoke - Bình Định |
3. Xác nhận đơn đề nghị cấp/đổi giấy phép kinh doanh karaoke - Bình Định |
Lược đồ Giấy phép kinh doanh Karaoke (GPKD Karaoke) - Bình Định
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!