Thủ tục hành chính: Giấy phép xây dựng tạm - Bạc Liêu
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BLI-117447-TT |
Cơ quan hành chính: | Bạc Liêu |
Lĩnh vực: | Xây dựng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Xây dựng |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng quản lý kiến trúc – quy hoạch của Sở Xây dựng |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | Đối với nhà ở riêng lẻ của cá nhân: 10 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); Đối với công trình của các tổ chức, doanh nghiệp: 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | - Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Bạc Liêu (khu trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu).
- Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời. - Thời gian tiếp nhận và hoàn trả hồ sơ: + Sáng: Từ 7 giờ 30 phút đến 10 giờ 30 phút. + Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 16 giờ 30 phút. |
Bước 3: | - Nhận hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Xây dựng Bạc Liêu (khu trung tâm hành chính tỉnh Bạc Liêu) theo các bước sau:
- Công chức hoàn trả chứng chỉ cho các trường hợp đạt yêu cầu. - Công chức không hoàn trả lệ phí và hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ đối với các trường hợp không đạt yêu cầu. - Công chức yêu cầu người đến nhận chứng chỉ hành nghề ký nhận chứng chỉ hành nghề trước khi giao. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giấy ủy quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người ủy quyền. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Công trình thuộc sở hữu Nhà nước; công trình có nguồn vốn khác của các thành phần kinh tế; công trình có diện tích sàn > 250 m2 hoặc > 03 tầng thì bản vẽ kỹ thuật (kiến trúc và kết cấu) phải do đơn vị tư vấn – thiết kế có tư cách pháp nhân thiết lập. | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
+ Đơn xin cấp phép xây dựng tạm (theo mẫu). + Bản sao một trong những giấy tờ về quyền sử dụng đất theo qui định của pháp luật về đất đai (có công chứng). + Ba bộ hồ sơ thiết kế, mỗi bộ hồ sơ gồm có: * Sơ đồ vị trí hoặc tuyến công trình (tỷ lệ: 1/1000 – 1/2000). * Mặt bằng tổng thể lô đất: định vị nhà, tứ cận (tỷ lệ 1/200 – 1/500). * Mặt bằng kiến trúc các tầng công trình (tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100). * Các mặt đứng chính công trình (tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100). * Các mặt cắt chính công trình (tỷ lệ 1/50 hoặc 1/100). * Các chi tiết kiến trúc như: Hầm tự hoại, cầu thang, bancol, máng nước, tam cấp (tỷ lệ 1/10 – 1/50). * Sơ đồ hệ thống và điểm đấu nối kỹ thuật cấp điện, cấp thoát nước của công trình (tỷ lệ 1/100). * Mặt bằng móng ( tỉ lệ 1/100), chi tiết móng ( tỉ lệ 1/20). * Kết cấu chính của công trình ( tỉ lệ 1/100). |
Số bộ hồ sơ: 3 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin cấp giấy phép xây dựng tạm
Tải về |
1. Thông tư liên tịch 12/2007/TTLT-BXD-BTTTT hướng dẫn cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động ở các đô thị do Bộ Xây dựng và Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | + Công trình riêng lẻ của nhân dân: 50.000đ / 01 giấy phép; + Công trình khác: 100.000đ / 01 giấy phép. |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Phí Xây dựng( đối với công trình của hộ gia đình riêng lẻ) | + Diện tích sàn xây dựng x 15.000đ (đối với công trình cấp I). + Diện tích sàn xây dựng x 10.000đ (đối với công trình cấp II). + Diện tích sàn xây dựng x 7.500đ (đối với công trình cấp III). + Diện tích sàn xây dựng x 5.000đ (đối với công trình cấp IV). |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Phí Xây dựng( đối với công trình của tổ chức, doanh nghiệp) | + Tổng giá trị dự toán trước thuế x mức thu. * Mức thu = 0,2 %, đối với công trình nhóm A, có mức vốn đầu tư từ 200 tỷ đồng trở lên. * Mức thu = 0,3 %, đối với công trình nhóm B, có mức vốn đầu tư từ 7 tỷ đồng đến < 200 tỷ đồng. * Mức thu = 0,5 %, đối với công trình nhóm C, có mức vốn đầu tư < 7 tỷ đồng. |
1. Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Giấy phép xây dựng tạm - Bạc Liêu
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!