Thủ tục hành chính: Hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-017179-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả sau khi đã được giải quyết, trả lời các ý kiến, thắc mắc của khách hàng có yêu cầu giải quyết công việc trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 2: | Hướng dẫn khách hàng trong việc hoàn tất các thủ tục hành chính, giấy tờ, biểu mẫu theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tổ chức tiếp nhận và viết phiếu nhận hồ sơ, vào sổ, cập nhật theo File để theo dõi quá trình giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì hướng dẫn để khách hàng bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. |
Bước 3: | Luân chuyển hồ sơ của khách hàng theo phạm vi trách nhiệm sau khi đã tiếp nhận để tổ chức thẩm định, giải quyết theo Quy chế làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường cũng như các quy định khác có liên quan |
Bước 4: | Kiểm soát, đôn đốc nhắc nhở, theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ do các phòng chuyên môn thực hiện (đúng tiến độ thẩm định hồ sơ) theo quy định |
Bước 5: | Nhận kết quả hồ sơ đã giải quyết, thông báo kết quả đã giải quyết cho khách hàng theo phiếu hẹn và trả lại cho khách hàng, thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép theo mẫu quy định |
Đề án khai thác, sử dụng nước kèm theo quy trình vận hành đối với trường hợp chưa có công trình khai thác hoặc báo cáo hiện trạng khai thác, sử dụng nước đối với trường hợp đang có công trình khai thác |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định của Tiêu chuẩn Việt Nam tại thời điểm xin cấp phép |
Bản đồ khu vực và vị trí khai thác tỷ lệ từ 1/5.000 đến 1/10.000 |
Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai tại nơi đặt công trình khai thác. Trường hợp đất tại nơi đặt công trình khai thác không thuộc quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất của tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất và được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt - Mẫu 1NM
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: | 100.000 đồng/giấy. |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt: | - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 200.000,00 đồng/đề ỏn BC. - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 600.000,00 đồng/đề ỏn BC. - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 1.500.000,00 đồng/đề ỏn BC - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 3.000.000,00 đồng/đề án BC |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Hồ sơ xin cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ ngày đêm (đối với mục đích khác) - Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 2 Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Bắc Giang