Thủ tục hành chính: Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-111064-TT |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 7 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Công dân, tổ chức đến nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Tài nguyên và Môi trường
- Địa chỉ: Số 50 - Đường Ngô Gia Tự - TP Bắc Giang. - Điện thoại/Fax: 0240. 3554.895 - 0240.3858.831. - Thời gian tiếp nhận: Các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết). |
Bước 2: | Hướng dẫn khách hàng trong việc hoàn tất các thủ tục hành chính, giấy tờ, biểu mẫu theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tổ chức tiếp nhận và viết phiếu nhận hồ sơ, vào sổ, cập nhật theo File để theo dõi quá trình giải quyết; - Trường hợp hồ sơ chưa hoàn chỉnh thì hướng dẫn để khách hàng bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chỉ tiếp nhận hồ sơ sau khi đã được giải quyết, trả lời các ý kiến, thắc mắc của khách hàng có yêu cầu giải quyết công việc trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bước 3: | Luân chuyển hồ sơ của khách hàng theo phạm vi trách nhiệm sau khi đã tiếp nhận để tổ chức thẩm định, giải quyết theo Quy chế làm việc của Sở Tài nguyên và Môi trường cũng như các quy định khác có liên quan |
Bước 4: | Kiểm soát, đôn đốc nhắc nhở, theo dõi tiến độ giải quyết hồ sơ do các phòng chuyên môn thực hiện (đúng tiến độ thẩm định hồ sơ) theo quy định |
Bước 5: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả nhận kết quả hồ sơ đã giải quyết, thông báo kết quả đã giải quyết cho khách hàng theo phiếu hẹn |
Bước 6: | Tổ chức, Công dân đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Xuất trình giấy hẹn, nộp phí, lệ phí theo quy định của nhà nước và nhận kết quả. Thời gian trả kết quả từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (theo giấy hẹn trả kết quả) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị gia hạn hoặc thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo mẫu quy định |
Giấy phép đã được cấp |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Mẫu số 03-a/GĐNM Đơn đề nghị gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 50.000,00đồng/giấy |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt | - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất 50kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm: 100.000,00 đồng/đề án BC. - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 300.000,00 đồng/đề án BC. - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm: 750.000,00 đồng/đề án BC - Đề án, BC khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất No với lưu lượng 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm: 1.500.000,00 đồng/đề án BC |
1. Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết các loại phí, lệ phí của tỉnh Bắc Giang do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 10 ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 79/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!