Thủ tục hành chính: Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự (trường hợp chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài) - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-026823-TT |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Ngoại giao-lãnh sự |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Bộ Ngoại giao |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Từ 01 - 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hoá lãnh sự, chứng nhận lãnh sự có số lượng lớn hoặc có nội dung phức tạp, thì thời hạn thực hiện nói trên có thể dài hơn, nhưng không quá 10 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Tem (hoặc dấu) Chứng nhận lãnh sự đóng trên giấy tờ, tài liệu (mẫu số 03/HPH) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại bộ phận Hợp pháp hóa - Chứng nhận lãnh sự của Phòng Lãnh sự - Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh (Số 6 đường Alexandre de Rhodes, phường Bến Nghé, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh).
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ thì hướng dẫn đương sự hoàn thiện hồ sơ. |
Bước 3: | Nhận kết quả tại bộ phận Hợp pháp hóa - Chứng nhận lãnh sự của Phòng Lãnh sự - Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
Thời gian nhận và trả hồ sơ: + Từ thứ Hai đến thứ Sáu: Sáng từ 7g30 đến 11g30. Chiều từ 13g00 đến 17g00. + Thứ Bảy: Sáng từ 7g30 đến 11g30 |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chữ ký, con dấu đề nghị được chứng thực phải là chữ ký, con dấu gốc | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Phiếu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự theo mẫu số 01/HPH-LS |
Bản chính hoặc bản sao có công chứng giấy tờ, tài liệu; bản dịch (nếu có) |
Một (01) bản chụp các giấy tờ, tài liệu nói trên |
Một (01) bản chụp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế khác (sau đây gọi chung là giấy tờ nhân thân) của đương sự (có xuất trình bản gốc để đối chiếu) |
Bản chính hoặc bản sao có công chứng giấy ủy quyền hợp lệ trong trường hợp ủy quyền cho người khác làm thủ tục thay |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Phiếu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự hoặc chứng nhận lãnh sự (mẫu 01/HPH-LS)
Tải về |
1. Thông tư 01/1999/TT-NG quy định thể lệ hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu do Bộ Ngoại giao ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí chứng nhận lãnh sự giấy tờ của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài (theo mẫu 03/HPH): | 30.000 đồng/lần |
1. Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự (trường hợp chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài) - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Hợp pháp hóa, Chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài - Bộ Ngoại giao
- 2 Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự (trường hợp chứng nhận lãnh sự bao hàm cả việc chứng thực về nội dung và hình thức của giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để sử dụng ở nước ngoài) - TP Hồ Chí Minh
- 3 Tiếp nhận và trả hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự - Bắc Giang