Thủ tục hành chính: Tiếp nhận và trả hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự - Bắc Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BGI-BS243 |
Cơ quan hành chính: | Bắc Giang |
Lĩnh vực: | Ngoại giao-lãnh sự |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Cục Lãnh sự |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Ngoại vụ |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Ngoại vụ |
Thời hạn giải quyết: | - Đối với hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu trở xuống: 07 ngày làm việc kể từ ngày Sở Ngoại vụ nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tính cả thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện tới Cục Lãnh sự)
- Trường hợp hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên thì thời hạn giải quyết có thể dài hơn nhưng không quá 12 ngày làm việc. (tính cả thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện tới Cục Lãnh sự) - Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký, chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự thì ngay sau khi nhận hồ sơ, Bộ Ngoại giao có văn bản đề nghị cơ quan, tổ chức có thẩm quyền lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận giấy tờ, tài liệu đó hoặc cơ quan, tổ chức cấp trên xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị, cơ quan, tổ chức có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Bộ Ngoại giao. Ngay sau khi nhận được trả lời, Bộ Ngoại giao giải quyết và thông báo kết quả cho người đề nghị chứng nhận lãnh sự - Trường hợp chữ ký, con dấu và chức danh của cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài (quy định tại tên thành phần hồ sơ 3) trong hồ sơ đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự chưa được chính thức thông báo hoặc cần kiểm tra tính xác thực, Bộ Ngoại giao đề nghị cơ quan này xác minh Ngay sau khi nhận được kết quả xác minh, Bộ Ngoại giao giải quyết hồ sơ và trả kết quả về cho Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang để Sở trả hồ sơ cho đương sự |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Tem (hoặc dấu) chứng nhận trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | á nhân nộp hồ sơ tại Sở Ngoại vụ:
- Địa chỉ: Số 45 Đường Hùng Vương, TP Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Điện thoại/Fax: 0240.3992238/ 0240.3992238 - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ làm việc từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và thẩm duyệt: kiểm tra hồ sơ, đối chiếu con dấu, chữ ký và chức danh trên giấy tờ đề nghị CNLS/HPHLS mẫu con dấu, chữ ký và chức danh đã giới thiệu trước đến Sở Ngoại vụ và Cục Lãnh sự. Trường hợp đầy đủ và hợp lệ thì tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và không hợp lệ thì từ chối tiếp nhận, giải thích và hướng dẫn đương sự làm lại hoặc bổ sung, hoặc tạm tiếp nhận để xác minh con dấu, chữ ký với cơ quan cấp phát, chứng thực giấy tờ |
Bước 2: | Sở Ngoại vụ chuyển hồ sơ đề nghị Chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự cho Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao |
Bước 3: | Sau khi có kết quả của Cục Lãnh sự - Bộ Ngoại giao, Sở Ngoại vụ tiến hành trả kết quả theo phiếu hẹn và lưu bản sao kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Các tổ chức hành nghề công chứng của Việt Nam;
- Giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức khác cấp, chứng nhận theo quy định của pháp luật bao gồm: + Văn bằng, chứng chỉ giáo dục, đào tạo; + Chứng nhận y tế; + Phiếu lý lịch tư pháp; + Giấy tờ, tài liệu khác có thể được chứng nhận lãnh sự theo quy định của pháp luật. |
Chưa có văn bản! |
Các giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự:
- Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo điều ước quốc tế mà Việt Nam và nước ngoài liên quan đều là thành viên, hoặc theo nguyên tắc có đi có lại - Giấy tờ, tài liệu được chuyển giao trực tiếp hoặc qua đường ngoại giao giữa cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam và cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài - Giấy tờ, tài liệu được miễn chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam - Giấy tờ, tài liệu mà cơ quan tiếp nhận của Việt Nam hoặc của nước ngoài không yêu cầu phải hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự phù hợp với quy định pháp luật tương ứng của Việt Nam hoặc của nước ngoài |
Chưa có văn bản! |
Các giấy tờ, tài liệu không được chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự:
- Giấy tờ, tài liệu bị sửa chữa, tẩy xóa nhưng không được đính chính theo quy định pháp luật - Giấy tờ, tài liệu trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự có các chi tiết trong bản thân giấy tờ, tài liệu đó mâu thuẫn với nhau hoặc mâu thuẫn với giấy tờ, tài liệu khác trong hồ sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự - Giấy tờ, tài liệu giả mạo hoặc được cấp, chứng nhận sai thẩm quyền theo quy định pháp luật - Giấy tờ, tài liệu đồng thời có con dấu và chữ ký không được đóng trực tiếp và ký trực tiếp trên giấy tờ, tài liệu. Con dấu, chữ ký sao chụp dưới mọi hình thức đều không được coi là con dấu gốc, chữ ký gốc - Giấy tờ, tài liệu có nội dung vi phạm quyền và lợi ích của Nhà nước Việt Nam, không phù hợp với chủ trương, chính sách của Nhà nước Việt Nam hoặc các trường hợp khác có thể gây bất lợi cho Nhà nước Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Là giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài
Giấy tờ, tài liệu có thể đề nghị được chứng nhận lãnh sự là giấy tờ, tài liệu được lập, công chứng, chứng thực, chứng nhận bởi: (Khoản 4, Điều 11, 111/2011/NĐ-CP) - Các cơ quan thuộc Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ, Toà án, Viện Kiểm sát; các cơ quan hành chính nhà nước Trung ương và địa phương - Cơ quan Trung ương của Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Hội Cựu chiến binh Việt Nam, Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị Việt Nam, Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam, Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam |
Chưa có văn bản! |
Yêu cầu cụ thể đối với giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự:
- Là giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam(Điều 4, Nghị định số 111/2011/NĐ-CP) - Được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài cấp, chứng nhận(Điểm d, Khoản 1, Điều 14, Nghị định số 111/2011/NĐ-CP) - Mẫu con dấu, mẫu chữ ký và chức danh của các cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài phải được giới thiệu trước cho Bộ Ngoại giao (Khoản 3, Điều 14, Nghị định số 111/2011/NĐ-CP) |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đối với việc chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu của Việt Nam để được công nhận và sử dụng ở nước ngoài:
- 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (Có thể in từ Cổng thông tin điện tử về Công tác lãnh sự - Bộ Ngoại giao: lanhsuvietnam.gov.vn) (có mẫu đính kèm) - Bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu); - Giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự. - 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự. Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được chứng nhận lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị chứng nhận lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này |
Đối với việc hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để được công nhận và sử dụng ở Việt Nam:
- 01 Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hoá lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (có mẫu đính kèm) - Bản chính giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) và 01 bản chụp giấy tờ tùy thân (chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu) - Giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự (đã được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự hoặc cơ quan khác được ủy quyền thực hiện chức năng lãnh sự của nước ngoài chứng nhận) - 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự - 01 bản dịch giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự sang tiếng Việt hoặc tiếng Anh (nếu giấy tờ, tài liệu đó không được lập bằng các thứ tiếng này). Bản dịch không phải chứng thực - Người nộp hồ sơ phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch - 01 bản chụp bản dịch giấy tờ, tài liệu Trường hợp cần kiểm tra tính xác thực của giấy tờ, tài liệu đề nghị được hợp pháp hóa lãnh sự, cán bộ tiếp nhận hồ sơ có thể yêu cầu người đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự xuất trình bổ sung bản chính giấy tờ, tài liệu có liên quan và nộp 01 bản chụp giấy tờ, tài liệu này |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Tờ khai chứng nhận/hợp pháp hóa lãnh sự theo mẫu số LS/HPH-2012/TK (khai trực tiếp hoặc khai trực tuyến)
Tải về |
1. Thông tư 01/2012/TT-BNG hướng dẫn Nghị định 111/2011/NĐ-CP về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự do Bộ Ngoại giao ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chứng nhận lãnh sự | 30.000 VNĐ/bản/lần |
1. Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự do Bộ Tài chính ban hành |
Hợp pháp hóa lãnh sự | 30.000 VNĐ/bản/lần |
1. Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự do Bộ Tài chính ban hành |
Phí gửi hồ sơ qua bưu điện | 275.000 VNĐ/01 bưu gửi (đã bao gồm thuế VAT) (Theo thỏa thuận của Cục lãnh sự với cơ quan chuyển phát nhanh) |
1. Thông tư 98/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 36/2004/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí hợp pháp hoá, chứng nhận lãnh sự do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Tiếp nhận và trả hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự - Bắc Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Tiếp nhận hồ sơ hợp pháp hóa lãnh sự và trả kết quả tại Sở Ngoại vụ tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu (Theo nội dung ủy quyền tại Quyết định số 3580/QĐ-BNG ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Bộ Ngoại giao)
- 2 Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự (trường hợp hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu của nước ngoài để sử dụng ở Việt Nam) - Thành phố Hồ Chí Minh