ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 110/KH-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
KẾ HOẠCH
XỬ LÝ, CẢI TẠO TRẠM THU, PHÁT SÓNG THÔNG TIN DI DỘNG (TRẠM BTS) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2014 - 2017
Căn cứ Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Nhằm cụ thể hóa Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch xử lý, cải tạo các trạm BTS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2017, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1. Mục đích:
- Cụ thể hóa Quy hoạch phát triển trạm BTS đến năm 2020; nhằm tạo sự đột phá để kiến tạo diện mạo mới cho đô thị thành phố Huế, đô thị trung tâm thị xã (nội thị), thị trấn theo hướng xây dựng và phát triển đô thị văn minh.
- Tăng cường quản lý nhà nước về quy hoạch xây dựng trạm BTS; Tập trung xử lý, tháo dỡ các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch và cải tạo các trạm BTS loại 2 trên địa bàn tỉnh.
- Lập lại trật tự, kỷ cương xây dựng trạm BTS nhằm đảm bảo mỹ quan đô thị.
2. Yêu cầu:
- Quá trình thực hiện kế hoạch các doanh nghiệp phải nghiêm túc thực hiện việc tháo dỡ và cải tạo trạm BTS.
- Kiên quyết xử lý, cưỡng chế tháo dỡ đối với các trạm BTS xây dựng không phù hợp quy hoạch; việc xử lý, tháo dỡ, cưỡng chế công trình trạm BTS phải tuân thủ theo quy định của pháp luật.
- Tiến độ thực hiện việc xử lý, cải tạo các trạm BTS phải tuân thủ Quy hoạch.
II. NỘI DUNG THỰC HIỆN:
1. Xử lý các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch
- Doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc tháo dỡ các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 8 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/04/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Tháo dỡ 14 trạm BTS trên địa bàn tỉnh, trong đó năm 2014 tháo dỡ 6 trạm BTS, năm 2015 tháo dỡ 8 trạm BTS.
- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc tháo dỡ các trạm BTS của các doanh nghiệp đúng theo thời gian quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo đến từng doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân cho thuê mặt bằng lắp đặt trạm BTS về tình trạng cấp phép và không phù hợp quy hoạch đối với các trạm BTS.
- Giám đốc doanh nghiệp chủ sở hữu trạm BTS chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện việc tháo dỡ trạm BTS đúng quy định.
- Danh sách chi tiết trạm BTS không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch buộc phải tháo dỡ (phụ lục I).
2. Xử lý trạm BTS được cấp giấy phép, nhưng không phù hợp quy hoạch
- Doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc tháo dỡ các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 9 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Tháo dỡ 6 trạm BTS trên địa bàn tỉnh, trong đó năm 2014 tháo dỡ 01 trạm BTS, còn lại 5 trạm BTS sẽ thực hiện tháo dỡ khi Quy hoạch mở đường hoặc Quy hoạch khu công nghiệp thực hiện.
- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc tháo dỡ các trạm BTS của các doanh nghiệp đúng theo thời gian quy định. Thẩm định dự toán tháo dỡ trên cơ sở định mức quy định của nhà nước trình UBND tỉnh đền bù chi phí cho việc phá dỡ. Tổ chức thực hiện việc phá dỡ, đền bù trạm BTS đúng theo quy định.
- Giám đốc doanh nghiệp chủ sở hữu trạm BTS chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện đúng quy định.
- Danh sách chi tiết trạm BTS có giấy phép nhưng không phù hợp quy hoạch buộc phải tháo dỡ (phụ lục II).
3. Xử lý trạm BTS không có giấy phép, nhưng phù hợp quy hoạch
- Các doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc bổ sung giấy phép các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 10 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát các doanh nghiệp thực hiện việc bổ sung giấy phép các trạm BTS đúng theo quy định.
- Đối với các trạm BTS không có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch, Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định công nhận việc tồn tại các trạm BTS này và được xem như những trạm BTS xây dựng trước thời điểm Công văn số 644/UBND-XD ngày 24/02/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc hướng dẫn giải quyết thủ tục cấp giấy phép xây dựng các trạm thu, phát sóng thông tin di động thì không cần phải bổ sung làm thủ tục cấp phép nhằm giảm bớt thủ tục hành chính cho các doanh nghiệp.
- Năm 2014 sẽ hoàn thành việc công nhận tồn tại 115 trạm BTS không có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch.
- Danh sách chi tiết các trạm BTS không có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch thực hiện việc bổ sung giấy phép (phụ lục III).
4. Cải tạo trạm BTS được cấp giấy phép và phù hợp quy hoạch
- Các doanh nghiệp thực hiện nghiêm túc việc cải tạo các trạm BTS đúng theo quy định tại điều 11 của Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Thực hiện việc cải tạo 90 trạm BTS loại 2 trên địa bàn tỉnh, trong đó năm 2014 cải tạo 37 trạm, năm 2015 cải tạo 50 trạm BTS, năm 2017 cải tạo 3 trạm.
- Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên theo dõi, kiểm tra, giám sát việc cải tạo các trạm BTS của các doanh nghiệp đúng theo thời gian quy định;
- Giám đốc doanh nghiệp chủ sở hữu trạm BTS chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh nếu không thực hiện cải tạo trạm BTS đúng theo quy định.
- Cải tạo trạm BTS loại 2 thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang tập trung vào 7 phường Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Vĩnh Ninh, Phú Hội, Phú Nhuận thuộc thành phố Huế.
- Cải tạo trạm BTS loại 2 thành trạm 2a có độ cao từ 6-12m tập trung các phường còn lại của thành phố Huế.
- Danh sách chi tiết các trạm BTS loại 2 thực hiện việc cải tạo (phụ lục IV).
5. Xử lý các trạm BTS không thực hiện việc tháo dỡ và cải tạo theo kế hoạch
- Kiểm tra, lập biên bản hiện trường các trạm BTS không thực hiện tháo dỡ và cải tạo.
- Tháo dỡ các trạm không thực hiện theo kế hoạch, kinh phí tổ chức tháo dỡ do chủ đầu tư hoàn toàn chịu trách nhiệm.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Thực hiện công khai Quy hoạch và công bố chi tiết, cụ thể từng vị trí xây dựng trạm BTS trên bản đồ GIS trên trang web của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Thông báo đến các hộ dân có trạm BTS không phù hợp Quy hoạch.
- Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế triển khai thực hiện đúng theo quy định.
- Kiểm tra lập biên bản hiện trường, xử phạt hành chính các trạm BTS không có giấy phép theo quy định và yêu cầu chủ đầu tư phải tiến hành làm thủ tục để hợp thức hóa xin cấp phép theo quy trình cấp phép xây dựng.
- Trực tiếp chỉ đạo, kiểm tra, giám sát, đôn đốc các đơn vị, doanh nghiệp viễn thông triển khai, thực hiện đúng theo Quy hoạch và Kế hoạch.
- Căn cứ Quy định về quản lý và tổ chức thực hiện quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động (trạm BTS) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (ban hành kèm theo Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 04/4/2013 của UBND tỉnh) để triển khai, tham mưu, đôn đốc thực hiện đảm bảo Quy hoạch.
2. Sở Xây dựng:
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế triển khai thực hiện đúng theo quy định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính:
Có trách nhiệm bố trí các nguồn kinh phí đền bù chi phí phá dỡ đối với các trạm BTS có giấy phép bị tháo dỡ.
4. UBND cấp huyện:
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Xây dựng triển khai thực hiện đúng theo quy định của Kế hoạch.
- Chỉ đạo các phòng liên quan thực hiện việc tháo dỡ trạm BTS theo quy định của pháp luật.
- Kiên quyết xử lý các cá nhân, tổ chức, tập thể cố tình gây cản trở trong việc tháo dỡ và cải tạo trạm BTS theo quy định.
5. Các doanh nghiệp:
Tổ chức thực hiện nghiêm túc việc tháo dỡ, cải tạo và bổ sung giấy phép các trạm BTS đúng theo quy định của Kế hoạch này.
IV. NGUỒN KINH PHÍ, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:
1. Nguồn kinh phí:
- Kinh phí thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch từ nguồn kinh phí của các doanh nghiệp thực hiện.
- Kinh phí thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng có phép nhưng không phù hợp quy hoạch từ ngân sách đền bù của nhà nước.
- Kinh phí cải tạo các trạm BTS từ nguồn kinh phí của doanh nghiệp thực hiện.
2. Tiến độ thực hiện
- Triển khai thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng không có giấy phép, không phù hợp quy hoạch (thời gian như phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch)
- Triển khai thực hiện tháo dỡ các trạm BTS xây dựng có phép nhưng không phù hợp quy hoạch (thời gian như phụ lục 2 kèm theo Kế hoạch)
- Triển khai thực hiện bổ sung hồ sơ cấp giấy phép các trạm chưa có giấy phép nhưng phù hợp quy hoạch (thời gian như phụ lục 3 kèm theo Kế hoạch).
- Triển khai cải tạo các trạm BTS loại 2 (thời gian như phụ lục 4 kèm theo Kế hoạch).
Căn cứ Kế hoạch này, UBND cấp huyện và các sở, ban ngành theo chức năng, nhiệm vụ được giao cụ thể hóa các nội dung để triển khai thực hiện kể từ ngày ban hành. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh thì báo cáo kịp thời về Sở Thông tin và Truyền thông để tham mưu UBND tỉnh có hướng chỉ đạo thực hiện tiếp theo./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP, KHÔNG PHÙ HỢP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)
STT | Địa chỉ | Phường/xã/thị trấn | Thành phố/thị xã/huyện | Loại cột | Doanh nghiệp | Thời gian tháo dỡ (hoàn thành chậm nhất) | |
Loại 2 | Loại 1 | ||||||
1 | 3/2/17 Lý Nam Đế | Hương Sơ | Thành phố Huế |
| x | Viettel | Năm 2014 |
2 | 46 Lê Thánh Tôn | Thuận Thành | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
3 | 48 Phùng Hưng | Thuận Thành | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
4 | 65 Chi Lăng | Phú Cát | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
5 | KS Diêm Thành - 26 Phạm Ngũ Lão | Phú Hội | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
6 | Số 83, Kiệt 131 Trần Phú | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | x |
| Mobiphone | 2014 |
7 | 125 Địa Linh | Hương Vinh | Thị xã Hương Trà |
| x | Viettel | 2015 |
8 | Đỉnh đồi bên cạnh Thôn 2 | Hồng Tiến | Thị xã Hương Trà |
| x | Viettel | 2015 |
9 | Thôn Trung Thôn | Hương Xuân | Thị xã Hương Trà |
| x | Viettel | 2015 |
10 | UBND xã Hương Sơn | Hương Sơn | Huyện Nam Đông |
| x | Viettel | 2015 |
11 | Thôn An Ninh | Thủy Bằng | Thị xã Hương Thủy |
| x | Viettel | 2015 |
12 | Thôn An Hải | Thuận An | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2015 |
13 | Thôn Hòa Duân | Phú Thuận | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2015 |
14 | Thôn Bên Củi | Phong Xuân | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2015 |
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS CÓ GIẤY PHÉP NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)
STT | Địa chỉ | Phường/xã | Thành phố/thị xã/huyện | Loại cột | Doanh nghiệp | Thời gian tháo dỡ (hoàn thành chậm nhất) | |
Loại 2 | Loại 1 | ||||||
1 | 262 Lê Duẩn | Phú Thuận | Thành phố Huế | x |
| Vinaphone | Năm 2014 |
2 | Thôn Giáp Thượng | Hương Văn | Thị xã Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
3 | 02 Hải Triều | An Đông | Thành phố Huế | x |
| Mobiphone | 2014 |
4 | Số 22 Nguyễn Thái Học | Phú Hội | Thành phố Huế | x |
| Mobiphone | 2015 |
5 | 44 Trần Cao Vân | Phú Hội | Thành phố Huế | x |
| Mobiphone | 2015 |
6 | 131B Ngự Bình | An Cựu | Thành phố Huế | x |
| Mobiphone | 2015 |
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS KHÔNG CÓ GIẤY PHÉP NHƯNG PHÙ HỢP QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)
STT | Địa chỉ | Phường/xã/ thị trấn | Thành phố/thị xã/huyện | Loại cột | Doanh nghiệp | Năm bổ sung giấy phép | Ghi chú | |
Loại 2 | Loại 1 | |||||||
1 | 70 Nguyễn Phúc Nguyên | Hương Long | Thành phố Huế |
| x | Viettel | Năm 2014 |
|
2 | Đại học Kinh Tế | An Cựu | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
3 | Đại học Nông Lâm | Thuận Thành | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
4 | Doanh trại QĐNDVN 25A - Trần Cao Vân | Phú Hội | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
5 | 22/21 Phú Mộng | Kim Long | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
6 | Ngũ Tây | An Tây | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
7 | Khu quy hoạch Thủy An | An Đông | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
8 | 30 Hồ Đắc Di | An Cựu | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
9 | Biên phòng tỉnh TT Huế - 91 Bùi Thị Xuân | Phường Đúc | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
10 | 65/9 Đặng Huy Trứ | Trường An | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
11 | 10 Trần Thanh Mại | An Đông | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
12 | 25/40 Nguyễn Sinh Cung | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
13 | Kiệt 40/1 Lịch Đợi | Phường Đúc | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
14 | Nhà nghỉ Hoàng An - Đường Xuân Thủy | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
15 | 175 Tôn Quang Phiệt | An Đông | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
16 | 4 Bảo Quốc | Trường An | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
17 | 483 Bùi Thị Xuân | Thủy Biều | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
18 | Đại học Ngoại ngữ | An Cựu | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
19 | Thôn Hạ 2 | Thủy Xuân | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
20 | 121 Hàn Mặc Tử | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
21 | 245 Huỳnh Thúc Kháng | Phú Bình | Thành phố Huế | x |
| Viettel | 2014 |
|
22 | Khu đất trống - Đường Thanh Hải | Trường An | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
23 | Khu dân cư mở rộng, xóm Hành 2 | An Tây | Thành phố Huế |
| x | Viettel | 2014 |
|
24 | 136 Bạch Đằng | Phú Cát | Thành phố Huế |
| x | Vietnamobile | 2014 |
|
25 | 93 Yết Kiêu (CA Thuận Hòa) | Thuận Hòa | Thành phố Huế | x |
| Công an tỉnh | 2014 |
|
26 | 391/12 Bùi Thị Xuân | Thủy Biều | Thành phố Huế |
| x | Gmobile | 2014 |
|
27 | Công an TP Huế | Phú Nhuận | Thành phố Huế |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
28 | Khách sạn Hoàng Tử | An Cựu | Thành phố Huế | x |
| Gmobile | 2014 |
|
29 | 167 Phan Bội Châu (CA Trường An) | Trường An | Thành phố Huế |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
30 | 136 Trần Phú (CA Phước Vĩnh) | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | x |
| Công an tỉnh | 2014 |
|
31 | 391/12 Bùi Thị Xuân | Phường Đúc | Thành phố Huế |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
32 | 18 Lâm Hoằng (CA Vĩ Dạ) | Vĩ Dạ | Thành phố Huế |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
33 | Thôn Long Hồ Thượng | Hương Hồ | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
34 | Thôn Hải Cát 1 | Hương Thọ | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
35 | Thôn Sơn Công | Hương Vân | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
36 | Thôn Bàu Đinh | Hương Văn | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
37 | Hải Dương | Hải Dương | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
38 | 7/13 Nguyễn Hiền (Văn Xá) | Tứ Hạ | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
39 | Thôn Hòa Hiệp | Bình Thành | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
40 | Núi Cây Mao | Hương Vân | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
41 | Thôn Thượng Thôn | Hương Xuân | TX Hương Trà |
| x | Viettel | 2014 |
|
42 | Công an Thị trấn Tứ Hạ | Tứ Hạ | TX Hương Trà |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
43 | Thôn Đồng Dạ | Phong Sơn | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
44 | Thôn Tân Lập | Phong Điền | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
45 | Thôn Tân Mỹ | Phong Mỹ | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
46 | Đỉnh đồi trồng thông cách đường hơn 100 m | Phong Mỹ | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
47 | Thôn Bắc Thạnh | Phong Hiền | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
48 | Đỉnh đồi gần cột điện lực - thôn Bến Củi | Phong Xuân | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
49 | Phía sau văn phòng Thôn Đức Phú | Phong Hòa | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
50 | Thôn Thanh Hương | Điền Hương | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
51 | Thôn Mỹ Xuyên | Phong Hòa | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
52 | Thôn Thượng An | Phong An | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
53 | Thôn Tả Hữu Tự | Phong Bình | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
54 | Đỉnh đồi thôn Văn Trạch Hóc | Phong Thu | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
55 | Thôn 5 | Điền Hòa | Huyện Phong Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
56 | Công An huyện Phong Điền | Phong Điền | Huyện Phong Điền |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
57 | Thôn 1 | Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
58 | Thôn Thủ Lễ Đông | Quảng Phước | Huyện Quảng Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
59 | Làng La Văn Hạ | Quảng Thọ | Huyện Quảng Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
60 | Thôn 10 | Quảng Ngạn | Huyện Quảng Điền |
| x | Viettel | 2014 |
|
61 | Công An huyện Quảng Điền | Thị trấn Sịa | Huyện Quảng Điền |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
62 | Ngã 4 Nguyên Khoa Văn, Trưng Nữ Vương | Phú Bài | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
63 | Thôn 2 | Thủy Dương | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
64 | Thôn 10 | Thủy Phương | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
65 | Đại đội tỉnh đội, thôn Xuân Chánh | Thủy Phương | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
66 | Thôn Công Lương | Thủy Vân | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
67 | Thôn 7 | Thủy Phương | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
68 | Thôn 5 | Thủy Phù | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
69 | Xã Phú Sơn | Phú Sơn | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
70 | Thôn Lang Xá Cồn | Thủy Thanh | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
71 | Ấp An Khánh | Thủy Lương | TX Hương Thủy |
| x | Viettel | 2014 |
|
72 | Công an huyện Hương Thủy | Phú Bài | TX Hương Thủy |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
73 | Thôn An Dương | Phú Thuận | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
74 | 246 - Nguyễn Sinh Cung | Phú Thượng | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
75 | Thôn An Truyền | Phú An | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
76 | Thôn Xuân Thiên Hạ | Vinh Xuân | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
77 | Thôn Mộc Trụ | Vinh Phú | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
78 | Thôn Phương Diên | Phú Diên | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
79 | Thôn Xuân Ô | Phú Xuân | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
80 | Thôn Kế Sung | Phú Diên | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
81 | Thôn Nam Dương | Phú Hồ | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
82 | Thôn Mậu Tài | Phú Mậu | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
83 | Thôn Diên Trường | Thuận An | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
84 | Thôn Hà Trung 4 | Vinh Hà | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
85 | Thôn Lương Viện | Phú Đa | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
86 | Thôn Lưu Khánh | Phú Dương | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
87 | Thôn Khánh Mỹ | Vinh Xuân | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
88 | Thôn Hòa Úc | Vinh An | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
89 | Thôn Cử Lại Đông | Phú Hải | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
90 | Thôn Dưỡng Mong A | Vinh Thái | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
91 | Thôn Hải Bình | Thuận An | Huyện Phú Vang |
| x | Viettel | 2014 |
|
92 | Đỉnh núi đối diện khu du lịch Làng Xanh | Lăng Cô | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
93 | Thôn Hòa Vang | Lộc Bổn | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
94 | Thôn Bạch Thạch | Lộc Điền | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
95 | Núi Hòn Quyện | Lộc Bình | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
96 | Thôn 6 | Lộc Hòa | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
97 | Thôn Phước Hưng | Lộc Thủy | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
98 | Thôn Bắc Thượng | Lộc An | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
99 | Thôn Phú Cường | Lộc Thủy | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
100 | Tổ 3 Khu vực 9 | Phú Lộc | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
101 | Thôn Lương Phú Quý | Lộc Điền | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
102 | Đình đồi bên đường - Thôn 2 | Xuân Lộc | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
103 | Đỉnh núi cạnh thôn Cảnh Dương | Lộc Vĩnh | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
104 | Thôn Nam Phổ Cần | Lộc An | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
105 | Thôn Vĩnh Sơn | Lộc Sơn | Huyện Phú Lộc |
| x | Viettel | 2014 |
|
106 | Công an huyện Phú Lộc | Phú Lộc | Huyện Phú Lộc |
| x | Công an tỉnh | 2014 |
|
107 | Đỉnh núi cạnh đèo La Hi | Hương Phú | Huyện Nam Đông |
| x | Viettel | 2014 |
|
108 | Thôn A Sóc | Hồng Bắc | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
109 | Đối diện trường PTTH Hương Lâm, thôn Ka Nôn 2 | Hương Lâm | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
110 | Thôn Kê, xã Hồng Vân | Hồng Vân | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
111 | Thôn 5 | Hồng Kim | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
112 | Đỉnh núi ở khúc quanh đến cầu 68A | Hồng Thủy | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
113 | Đỉnh núi gần cầu Nhôm | Hồng Hạ | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
114 | Đỉnh núi cạnh đèo Tà Lương, Hồng Hạ | Hồng Hạ | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
115 | Thôn Quảng Mai | A Ngo | Huyện A Lưới |
| x | Viettel | 2014 |
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH CÁC TRẠM BTS LOẠI 2 CẢI TẠO THÀNH TRẠM 2A, 2B, NGỤY TRANG
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 110/KH-UBND ngày 02/10/2013 của UBND tỉnh)
TT | Địa điểm | Phường/xã/ thị trấn | Thành phố/thị xã/huyện | Kết quả cải tạo | Doanh nghiệp | Cải tạo (hoàn thành chậm nhất) |
1 | 34 Nguyễn Xuân Ôn | Thuận Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo trạm thành trạm 2a (9m) | Viettel | Năm 2014 |
2 | 3/26 Phùng Hưng | Thuận Thành | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b | Viettel | 2014 |
3 | 148 Ngô Đức Kế | Thuận Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
4 | Số 2 Phan Bội Châu | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
5 | Số 17 Phan Bội Châu | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
6 | 7 Đặng Trần Côn | Thuận Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
7 | Số 07 Trương Định | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
8 | 25/81 Nguyễn Huệ | Phú Nhuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
9 | 44 Đinh Công Tráng | Thuận Thành | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
10 | 73 - Yết Kiêu | Thuận Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
11 | 97 Hoàng Diệu | Tây Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
12 | 205 Trần Hưng Đạo | Phú Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
13 | 271B Nguyễn Trãi | Tây Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
14 | 111 Ngô Thế Lân | Tây Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | Viettel | 2014 |
15 | 20 Nguyễn Thị Minh Khai | Phú Nhuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2014 |
16 | 165 Trần Hưng Đạo | Phú Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | MobiPhone | 2014 |
17 | 40/16 Hai Bà Trưng | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2014 |
18 | 86 Nhật Lệ | Thuận Thành | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | MobiPhone | 2014 |
19 | 36 Phan Đình Phùng | Phú Nhuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2014 |
20 | 154 Lương Ngọc Quyến | Thuận Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2014 |
21 | 41 Thạch Hãn | Thuận Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | MobiPhone | 2014 |
22 | 12 Nguyễn Trãi | Thuận Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | MobiPhone | 2014 |
23 | 05 Lê Thánh Tôn | Thuận Thành | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | MobiPhone | 2014 |
24 | 1/1 kiệt 175 Nhật Lệ, Thuận Thành | Thuận Thành | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m) | MobiPhone | 2014 |
25 | Số 22 Nguyễn Thái Học | Phú Hội | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2014 |
26 | 01 Hoàng Diệu | Tây Lộc | Thành phố Huế | Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang | VinaPhone | 2014 |
27 | T60 Lê Đại Hành | Tây Lộc | Thành phố Huế | Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang | VinaPhone | 2014 |
28 | 25 Mai Thuc Loan | Thuận Thành | Thành phố Huế | Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang | VinaPhone | 2014 |
29 | 127 Nguyễn Trãi | Thuận Hòa | Thành phố Huế | Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang | VinaPhone | 2014 |
30 | 91 Trần Hưng Đạo | Phú Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm ngụy trang | VinaPhone | 2014 |
31 | Nhà Thi đấu Trường Hai Bà Trưng | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Giữ nguyên độ cao, cải tạo thành trạm ngụy trang | VinaPhone | 2014 |
32 | 2B Lê Đại Hành | Tây Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm ngụy trang | Gmobile | 2014 |
33 | 167 Nhật Lệ | Thuận Lộc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm ngụy trang | Gmobile | 2014 |
34 | 93 Yết Kiêu | Thuận Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm ngụy trang | Gmobile | 2014 |
35 | 90 Lê Thánh Tôn | Thuận Thành | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | VietNamobile | 2014 |
36 | Số 73, đường Bà Triệu | Xuân Phú | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2b, hoặc trạm ngụy trang | VietNamobile | 2014 |
37 | 57D Phan Đình Phùng | Phú Nhuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Gmobile | 2015 |
38 | Số 55 Hai Bà Trưng | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | VietNamobile | 2015 |
39 | Số 2/1, đường Lê Hồng Phong | Phú Nhuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | VietNamobile | 2015 |
40 | 4 Nguyễn Lương Bằng | Phú Hội | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (18m) | Viettel | 2015 |
41 | 138 Phan Đăng Lưu | Phú Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
42 | 283 Đào Duy Anh | Phú Bình | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
43 | Nhà nghỉ Hoàng An - Đường Xuân Thủy | Vĩ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
44 | 38 Nguyễn Hoàng | Kim Long | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (18m) | Viettel | 2015 |
45 | 66 Tăng Bạt Hổ | Phú Thuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
46 | 159 Chi Lăng | Phú Cát | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
47 | 143 Nguyễn Sinh Cung | Vĩ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | Viettel | 2015 |
48 | Số 4 Kiệt 131 Phan Bội Châu | Trường An | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | Viettel | 2015 |
49 | 155 Trần Phú | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | Viettel | 2015 |
50 | 261 Chi Lăng | Phú Hiệp | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
51 | 121 Hàn Mặc Tử | Vĩ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
52 | 91 Bùi Thị Xuân | Đúc | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
53 | 65/9 Đặng Huy Trứ | Trường An | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
54 | 25/40 Nguyễn Sinh Cung | Vĩ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | Viettel | 2015 |
55 | 4 Bảo Quốc | Trường An | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
56 | 245 Huỳnh Thúc Kháng | Phú Bình | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | Viettel | 2015 |
57 | 348 Bạch Đằng | Phú Hiệp | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
58 | 61 Tăng Bạt Hổ | Phú Thuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2015 |
59 | 176 Chi Lăng | Phú Cát | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2015 |
60 | Lô B4, Khu quy hoạch Vỹ Dạ 9 | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2015 |
61 | 276 Điện Biên Phủ | Trường An | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2015 |
62 | 97 Phạm Văn Đồng | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m) | MobiPhone | 2015 |
63 | 92 Nguyễn Chí Thanh | Phú Hiệp | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m) | MobiPhone | 2015 |
64 | Lô D2 khu tái định cư Cồn Bàn | Trường An | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (cao 15m) | MobiPhone | 2015 |
65 | Số 130 Kiệt 27 Trần Phú | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2015 |
66 | 179 Đào Duy Anh | Phú Bình | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
67 | Đường Bạch Đằng | Phú Hiệp | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
68 | 480 Lê Duẩn | Phú Thuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành 2a (cao 15m) | VinaPhone | 2015 |
69 | 15 Phạm Văn Đồng | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
70 | 41/2 Dương Văn An | Xuân Phú | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
71 | 94 Trần Phú | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
72 | 6/16 Đoàn Hữu Trưng | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
73 | 696 Lê Duẩn | An Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
74 | Khu Định Cư Thủy An | An Đông | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VinaPhone | 2015 |
75 | 4/60 Nguyễn Du | Phú Cát | Thành phố Huế | Cải tạo thành 2a (cao 15m) | Gmobile | 2015 |
76 | Số 1 kiệt 4 Trần Thúc Nhẫn | Vĩnh Ninh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Gmobile | 2015 |
77 | 61/3 Dương Văn An | Xuân Phú | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Gmobile | 2015 |
78 | 136 Trần Phú, phường Phước Vĩnh, TP Huế | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Gmobile | 2015 |
79 | Lô A1 Đường Nguyễn Văn Linh, phường An Hòa | An Hòa | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Gmobile | 2015 |
80 | 25 Huỳnh Tấn Phát, An Đông, TP Huế | An Đông | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Gmobile | 2015 |
81 | Lô 81, đường Trương Gia Mô | Vỹ Dạ | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | VietNamobile | 2015 |
82 | 136 Bạch Đằng | Phú Hiệp | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VietNamobile | 2015 |
83 | Số 196 Phan Bội Châu | Trường An | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | VietNamobile | 2015 |
84 | Số 19, kiệt 130 Trần Phú | Phước Vĩnh | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | VietNamobile | 2015 |
85 | 582 Lê Duẩn | Phú Thuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a (15m) | VietNamobile | 2015 |
86 | 66 Nguyễn Phúc Nguyên | Kim Long | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | VietNamobile | 2015 |
87 | Khách sạn Phú Thịnh, 264 Lê Duẩn | Phú Thuận | Thành phố Huế | Cải tạo thành trạm 2a | Viettel | 2015 |
88 | 27 Nguyễn Duy Luật, Khu phố 4 | Phú Bài | TX Hương Thủy | Cải tạo thành trạm 2a | MobiPhone | 2017 |
89 | Khu vực Tân Cảng | Thuận An | Huyện Phú Vang | Cải tạo thành trạm 2a | Mobiphone | 2017 |
90 | BĐ VHX Tân An | Vinh An | Huyện Phú Vang | Cải tạo thành 2a (15m) | VinaPhone | 2017 |
- 1 Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới trạm BTS trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020.
- 3 Quyết định 629/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020
- 4 Quyết định 24/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng và thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di dộng (trạm BTS) trong đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1 Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới trạm BTS trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
- 2 Quyết định 24/2008/QĐ-UBND về Quy định khu vực phải xin giấy phép xây dựng và thủ tục cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di dộng (trạm BTS) trong đô thị trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành