Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 134/KH-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 30 tháng 3 năm 2023

 

KẾ HOẠCH

CUNG CẤP DỮ LIỆU MỞ TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2023 - 2025

Thực hiện Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước (Nghị định 47/2020/NĐ-CP); Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên Huế; Kế hoạch số 489/KH-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh về Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2023; nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác triển khai cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2023 - 2025 như sau:

I. MỤC ĐÍCH

1. Triển khai cung cấp dữ liệu mở, đạt chỉ tiêu trên 80% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm 2023.

2. Thúc đẩy người dân, doanh nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.

3. Cung cấp công cụ để thu thập dữ liệu từ cộng đồng, làm phong phú kho dữ liệu mở của tỉnh.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Quản lý, vận hành, đảm bảo an toàn, an ninh đối với Hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên Huế, cài đặt tại địa chỉ: https://data.thuathienhue.gov.vn đảm bảo đáp ứng Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về ban hành quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên hệ thống dữ liệu mở tỉnh Thừa Thiên Huế.

2. Công bố các dữ liệu do các cơ quan, đơn vị thu thập, quản lý theo quy định: Công bố dữ liệu mở, mức độ tối thiểu cần đạt được trong từng giai đoạn của kế hoạch theo yêu cầu tại Kế hoạch số 489/KH-UBND ngày 30/12/2023 của UBND tỉnh; Điều 19, Nghị định 47/2020/NĐ-CP và yêu cầu trong việc công bố dữ liệu mở của cơ quan nhà nước tại Điều 20, Nghị định 47/2020/NĐ-CP.

3. Đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình theo quy định tại Điều 28, Nghị định 47/2020/NĐ-CP: Chủ quản hệ thống thông tin tham gia vào quá trình kết nối, chia sẻ dữ liệu chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi dữ liệu được quản lý, lưu trữ, xử lý, truyền tải trên hệ thống của mình; Cơ quan khai thác dữ liệu có trách nhiệm đảm bảo an toàn, an ninh thông tin khi kết nối, tiếp nhận dữ liệu chia sẻ theo quy định của cơ quan cung cấp dữ liệu và các quy định của pháp luật.

4. Thực hiện các giải pháp khuyến khích cá nhân, tổ chức cung cấp và khai thác dữ liệu mở theo quy định tại Khoản 4, Điều 19, Nghị định 47/2020/NĐ-CP: Tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên và thực hiện công bố dữ liệu mở phù hợp với nhu cầu; Hỗ trợ các tổ chức, cá nhân trong xã hội, cộng đồng thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Xây dựng Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở:

Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện rà soát dữ liệu của cơ quan đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống dữ liệu mở và xác định sự phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (tham khảo Danh mục dữ liệu tại Phụ lục I kèm theo). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị giai đoạn 2023-2025 (theo mẫu nêu tại Phụ lục II kèm theo). Đảm bảo đến hết năm 2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở trên hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.

Sở Thông tin và Truyền thông chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo vận hành thông suốt hệ thống dữ liệu mở của tỉnh; Theo dõi, đôn đốc các cơ quan liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh; Tổng hợp báo cáo về tình hình cập nhật dữ liệu mở của cơ quan, đơn vị báo cáo về UBND tỉnh định kỳ hằng quý, 6 tháng và hằng năm.

2. Đầu mối phụ trách đăng tải dữ liệu mở

Các cơ quan chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh lựa chọn, chỉ định, bố trí một đến hai cán bộ làm đầu mối để phụ trách đăng tải dữ liệu lên Cổng dữ liệu mở của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để quản lý tài khoản cho trang dữ liệu mở của đơn vị mình. Các cán bộ đầu mối phải là các cán bộ chuyên môn, kỹ thuật có khả năng tham mưu, triển khai các nhiệm vụ liên quan đến quản trị dữ liệu theo quy định của Nghị định 47/2020/NĐ-CP.

3. Khuyến khích cá nhân, tổ chức sử dụng dữ liệu mở

Các cơ quan, đơn vị tổ chức các hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở; Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.

IV. KINH PHÍ THỰC HIỆN

Kinh phí thực hiện Kế hoạch được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO

1. Tổ chức thực hiện

a) Sở Thông tin và Truyền thông là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch này.

b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập nhật và đảm bảo việc cập nhật thường xuyên, đúng nội dung, đúng thời hạn.

c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế hoạch.

2. Chế độ báo cáo

Định kỳ hàng quý, 6 tháng, hàng năm; Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Cục Tin học hóa (Bộ TT&TT);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- VP.UBND: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, KN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỮ LIỆU CUNG CẤP DƯỚI DẠNG DỮ LIỆU MỞ
(Kèm theo Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

TÊN DỮ LIỆU

ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU LIÊN QUAN

I

CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Dữ liệu về số giáo viên từng cấp trên địa bàn

 

2

Dữ liệu về số học sinh từng cấp trên địa bàn

 

3

Dữ liệu các nhà trẻ trên địa bàn

 

4

Dữ liệu các trường mẫu giáo trên địa bàn

 

5

Dữ liệu các trường tiểu học trên địa bàn

 

6

Dữ liệu các trường trung học cơ sở trên địa bàn

 

7

Dữ liệu các trường trung học phổ thông trên địa bàn

 

8

Dữ liệu các thư viện trên địa bàn

 

9

Dữ liệu các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn

 

10

Dữ liệu các cơ sở giáo dục thường xuyên trên địa bàn

 

11

Dữ liệu các cơ sở giáo dục đại học

 

13

Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo tin học trên địa bàn

 

14

Dữ liệu danh sách các trung tâm đào tạo ngoại ngữ trên địa bàn

 

15

Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp chí, tài liệu ở các thư viện trên địa bàn

 

II

CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

16

Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại di động

 

17

Dữ liệu số lượng thuê bao điện thoại cố định

 

18

Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng cố định

 

19

Dữ liệu số lượng thuê bao băng rộng di động mặt đất

 

20

Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng

 

21

Dữ liệu về cấp mới, cấp lại, sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế

 

22

Dữ liệu về mạng bưu chính công cộng trên địa bàn

 

23

Danh sách cơ quan báo chí trung ương và địa phương

 

24

Danh mục hệ thống chứng chỉ, tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn thông

 

25

Dữ liệu về các điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn

 

26

Dữ liệu danh sách các nhà xuất bản Trung ương và địa phương

 

III

CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

27

Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt trên địa bàn

 

28

Dữ liệu các luồng, tuyến cố định hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô

 

29

Dữ liệu vị trí các camera giám sát giao thông

 

30

Dữ liệu các bến cảng, hệ thống cảng biển Việt Nam

 

31

Dữ liệu các ga đường sắt Việt Nam

 

32

Dữ liệu thông tin trên đường cao tốc

 

33

Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng trên địa bàn

 

34

Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe

 

35

Dữ liệu vị trí các công trình báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu

 

36

Dữ liệu các điểm trông giữ xe và giá dịch vụ trên địa bàn

 

37

Dữ liệu về số lượng cấp, đổi, thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới trên địa bàn

 

38

Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái xe trên địa bàn

 

39

Dữ liệu về giá cước vận tải hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định

 

40

Dữ liệu về danh sách các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn

 

41

Dữ liệu danh sách các hãng taxi trên địa bàn

 

42

Dữ liệu danh sách các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải

 

43

Dữ liệu các cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

 

IV

CHỦ ĐỀ KHOA HỌC

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

44

Dữ liệu về bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp

 

45

Dữ liệu về kết quả chương trình, đề tài khoa học

 

46

Dữ liệu về danh mục chương trình, đề tài khoa học

 

47

Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

V

CHỦ ĐỀ KINH TẾ

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ CÔNG THƯƠNG

48

Dữ liệu thông tin doanh nghiệp, danh sách doanh nghiệp đăng ký mới, thay đổi, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại

 

49

Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa

 

50

Dữ liệu các hợp tác xã trên địa bàn

 

51

Dữ liệu các liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn

 

52

Dữ liệu về danh sách cụm công nghiệp trên địa bàn

 

53

Dữ liệu về danh sách các chợ trên địa bàn

 

54

Dữ liệu về danh sách các siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn

 

55

Dữ liệu cấp giấy phép sàn giao dịch thương mại điện tử

 

56

Dữ liệu các sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu

 

57

Dữ liệu về thu nhập bình quân đầu người

 

VI

CHỦ ĐỀ LAO ĐỘNG

SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

58

Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

59

Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương

 

60

Dữ liệu về lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế

 

61

Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng lao động

 

62

Dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội; cơ sở điều dưỡng, chăm sóc người có công với cách mạng

 

VII

CHỦ ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

63

Dữ liệu về chất lượng môi trường đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất

 

64

Dữ liệu về chất lượng môi trường không khí

 

65

Dữ liệu các khu vực có quy hoạch khoáng sản được phê duyệt

 

66

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản

 

67

Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò, khai thác sử dụng tài nguyên nước

 

68

Dữ liệu về chất lượng môi trường nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn thải vào môi trường nước mặt

 

69

Dữ liệu danh mục báo cáo hiện trạng môi trường

 

70

Dữ liệu danh mục quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

71

Dữ liệu danh mục giấy phép môi trường

 

VIII

CHỦ ĐỀ NÔNG NGHIỆP

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

72

Dữ liệu hoạt động trồng trọt trên địa bàn địa phương

 

73

Dữ liệu về bảo hộ giống cây trồng

 

74

Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử dụng đất trồng trọt

 

75

Dữ liệu về kế hoạch và kết quả sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

 

76

Dữ liệu các các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo người dân sử dụng

 

77

Dữ liệu các giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi

 

78

Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi

 

79

Dữ liệu các sản phẩm thức ăn chăn nuôi

 

80

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

 

81

Dữ liệu hoạt động chăn nuôi trên địa bàn địa phương

 

82

Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

 

83

Dữ liệu nhu cầu thị trường về sản phẩm chăn nuôi

 

84

Dữ liệu về giá và thị trường sản phẩm chăn nuôi trong nước, quốc tế

 

85

Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy sản và môi trường sống của loài thủy sản

 

86

Dữ liệu khu bảo tồn biển quốc gia

 

87

Dữ liệu danh mục loài thủy sản được phép kinh doanh

 

88

Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản

 

89

Dữ liệu hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản, sản lượng cho phép khai thác theo loài tại vùng ven bờ và vùng lộng

 

90

Dữ liệu rừng phòng hộ trên địa bàn địa phương

 

91

Dữ liệu rừng đặc dụng trên địa bàn địa phương

 

92

Dữ liệu rừng sản xuất trên địa bàn địa phương

 

93

Dữ liệu điều tra rừng, kiểm kê rừng, diễn biến rừng

 

94

Dữ liệu tình hình thiếu nước, xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước

 

95

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón

 

96

Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

 

IX

CHỦ ĐỀ TÀI CHÍNH

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ TÀI CHÍNH; SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

97

Danh sách danh mục dự án, chương trình đầu tư công trên địa bàn

 

98

Dữ liệu lãi suất tiền gửi các tổ chức tín dụng

 

99

Dữ liệu về bảng giá đất nông nghiệp

 

100

Dữ liệu ngân sách nhà nước

 

101

Dữ liệu công khai ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh

 

102

Dữ liệu về bảng giá đất phi nông nghiệp

 

103

Dữ liệu về thông báo công khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá

 

104

Dữ liệu về dự toán, kế hoạch và kết quả mua sắm tài sản công

 

105

Dữ liệu về các công ty đại chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư

 

106

Dữ liệu về thông tin các đại lý làm thủ tục hải quan

 

X

CHỦ ĐỀ VĂN HÓA DU LỊCH

SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO; SỞ DU LỊCH

107

Dữ liệu các địa điểm du lịch tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên trên địa bàn

 

108

Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch sử - văn hóa trên địa bàn

 

109

Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ mua sắm, vui chơi, giải trí trên địa bàn

 

110

Dữ liệu các cơ sở lưu trú du lịch trên địa bàn

 

111

Dữ liệu các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

112

Dữ liệu các điểm cung cấp thông tin phục vụ khách du lịch

 

113

Dữ liệu các công ty lữ hành du lịch được cấp phép

 

114

Dữ liệu danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia

 

115

Dữ liệu các di tích lịch sử - văn hóa

 

116

Dữ liệu các danh lam thắng cảnh

 

117

Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

 

118

Dữ liệu các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

 

119

Dữ liệu về chứng nhận đăng ký quyền tác giả

 

120

Dữ liệu về tài liệu, hiện vật và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý

 

121

Dữ liệu công trình văn hóa về nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật trên địa bàn

 

122

Dữ liệu về lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

 

123

Dữ liệu về thành tích thi đấu thể thao

 

XI

CHỦ ĐỀ XÃ HỘI

SỞ TƯ PHÁP; SỞ XÂY DỰNG; SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ; SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI; TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TỈNH; BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH

124

Dữ liệu về dân số, diện tích tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương

 

125

Dữ liệu hệ thống công trình hạ tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao

 

126

Dữ liệu về các hội (hội, liên hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...)

 

127

Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận nghèo phân theo địa phương

 

128

Dữ liệu về các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh

 

129

Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ thiện được cấp phép thành lập

 

130

Danh sách tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý

 

131

Dữ liệu danh sách các tổ chức hành nghề luật sư

 

132

Dữ liệu về số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

 

133

Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm xã hội

 

134

Dữ liệu về số người hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp

 

135

Dữ liệu về số đối tượng hưởng trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương

 

136

Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

 

XII

CHỦ ĐỀ XÂY DỰNG

SỞ XÂY DỰNG

137

Dữ liệu giá vật liệu xây dựng trên địa bàn

 

138

Dữ liệu đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh

 

139

Dữ liệu về chỉ số giá nhà ở, bất động sản

 

140

Dữ liệu các dự án nhà ở thương mại, nhà ở xã hội, khu đô thị đang triển khai thực hiện trên địa bàn

 

141

Dữ liệu quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị

 

142

Dữ liệu về việc cấp phép xây dựng trên địa bàn

 

143

Dữ liệu suất vốn đầu tư xây dựng

 

144

Dữ liệu chỉ số xây dựng quốc gia, trên địa bàn

 

145

Dữ liệu định mức xây dựng

 

146

Dữ liệu định mức dự toán cho các công tác xây dựng đặc thù

 

147

Dữ liệu giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn

 

148

Dữ liệu đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn

 

XIII

CHỦ ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE

SỞ Y TẾ

149

Dữ liệu danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của địa phương

 

150

Các cơ sở được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu thực hành sản xuất tốt (GMP), chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế

 

151

Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu

 

152

Dữ liệu các cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn

 

153

Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở trên địa bàn

 

154

Dữ liệu về danh mục thuốc, thuốc từ dược liệu

 

155

Dữ liệu về giá thuốc được cấp phép lưu hành

 

156

Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế, địa phương

 

157

Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

158

Dữ liệu về số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

* Một số lưu ý đối với cơ quan chủ trì cung cấp dữ liệu:

Dữ liệu mở được cung cấp phải đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:

- Không tiết lộ thông tin cá nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp với các thông tin khác.

- Bảo đảm an toàn, an ninh khi sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.

- Tuân thủ các quy định của pháp luật có liên quan.

 

PHỤ LỤC II

MẪU DANH MỤC DỮ LIỆU MỞ VÀ KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI
(Kèm theo Kế hoạch số 134/KH-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

TT

Tên tập dữ liệu

Mô tả

Đơn vị chủ trì cung cấp

Ngày cung cấp lần đầu

Tần suất cung cấp

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

NHÓM CHỦ ĐỀ ...................(8)

Ví dụ

Lịch các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội

Dữ liệu cung cấp danh sách các tất cả các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội trên địa bàn tỉnh nhằm mục đích giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tra cứu, chủ động tham gia các chương trình, sự kiện của tỉnh. Dữ liệu bao gồm các thông tin về tên sự kiện, thời gian bắt đầu, kết thúc, địa điểm và đơn vị tổ chức. Dữ liệu được tổng hợp từ các chương trình sự kiện cộng đồng và lễ hội thường niên và mới được cấp phép trong thời hạn 1 tháng.

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

01/05/2023

Hàng tháng

 

Ví dụ

Danh sách các cơ sở bán lẻ thuốc

Dữ liệu cung cấp danh sách tất cả các cơ sở bán lẻ thuốc trên địa bàn tỉnh giúp cho các cá nhân, tổ chức dễ dàng tìm kiếm được các cơ sở đã được cấp phép hoạt động trên từng khu vực để thuận tiện trong việc mua sản phẩm thuốc cũng như phát hiện các cơ sở kinh doanh trái phép.

Dữ liệu bao gồm thông tin về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh phân theo từng phường, xã, phạm vi kinh doanh, ngày cấp và ngày hết hạn giấy phép được trích xuất từ hệ thống cấp phép của Sở Y tế.

Sở Y tế

01/02/2023

Hàng tháng

 

NHÓM CHỦ ĐỀ: .................

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Một số lưu ý khi triển khai dữ liệu mở:

a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP.

đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng (API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví dụ như CSV, JSON, XML...).

2. Hướng dẫn chi tiết các cột trong bảng mẫu:

a) TT: Số thứ tự của dịch vụ trong danh mục.

b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được nội dung dữ liệu hàm chứa.

c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.

d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.

đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

e) Tần suất cung cấp: Tần suất mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...

g) Ghi chú: Các thông tin bổ sung khác (nếu có).

h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.