Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 151/KH-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 07 tháng 10 năm 2019

 

KẾ HOẠCH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỐ 6242/KH-UBND NGÀY 17 THÁNG 8 NĂM 2018 CỦA UBND TỈNH VỀ LẬP HỒ SƠ, KHÁM, QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

Để thực hiện đạt các mục tiêu, chỉ tiêu Thủ tướng chính phủ giao về tỷ lệ dân số được khám, quản lý sức khỏe theo quy định tại Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới; trên cơ sở đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 108/TT-SYT ngày 02/10/2019, ý kiến của Sở Tài chính và các cơ quan liên quan, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch sửa đổi, bổ sung Kế hoạch số 6242/KH-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về lập hồ sơ, khám, quản lý sức khỏe cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, với một số nội dung sau:

1. Sửa đổi, bổ sung mục 5. Tăng cường năng lực Trạm y tế thực hiện khám chữa bệnh, quản lý sức khỏe người dân, phần II

- Sửa đổi tiêu đề mục 5 thành: Tăng cường năng lực Trung tâm Y tế tuyến huyện, Trạm Y tế thực hiện khám chữa bệnh, quản lý sức khỏe người dân.

- Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ hai:

Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế để thực hiện khám chữa bệnh; lập hồ sơ, quản lý, khám sức khỏe cá nhân.

2. Bổ sung mục 7. Lộ trình thực hiện, phần II

Bổ sung vào sau gạch đầu dòng thứ hai “- Năm 2019 và những năm tiếp theo” nội dung:

+ Năm 2019, đầu tư mua sắm trang thiết bị y tế để thực hiện khám chữa bệnh; lập hồ sơ, quản lý, khám sức khỏe cá nhân.

3. Sửa đổi mục 8. Khái toán kinh phí thực hiện, phần II

a) Tổng dự toán kinh phí giai đoạn 2019-2020 là 38.772.400.000 đồng (Ba mươi tám tỷ, bảy trăm bảy mươi hai triệu, bốn trăm nghìn đồng), trong đó:

- Thông tin truyền thông:

605.900.000 đồng;

- In sổ theo dõi sức khỏe:

5.731.270.000 đồng;

- Hỗ trợ hoạt động giám sát:

71.300.000 đồng;

- Hỗ trợ tiền công khám sức khỏe cho người dân:

11.670.605.830 đồng;

- Chi phí thuê phần mềm quản lý sức khỏe toàn dân:

2.267.476.846 đồng;

- Mua sắm trang thiết bị y tế:

18.372.625.000 đồng;

- Chi phí khác:

53.222.324 đồng.

Trong đó, kinh phí từng năm:

 

- Năm 2019 là:

28.886.000.000 đồng.

- Năm 2020 là:

9.886.400.000 đồng

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)

b) Từ năm 2021-2025: Dự kiến hỗ trợ kinh phí thuê phần mềm quản lý sức khỏe cá nhân là: 2.196.480.000 đồng/năm.

c) Nguồn kinh phí:

- Nguồn NSNN tỉnh;

- Nguồn kinh phí hợp pháp khác.

4. Sửa đổi, bổ sung mục 1. Sở Y tế, phần III

- Sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ năm thành:

Tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc thực hiện; sơ kết, tổng kết, đánh giá kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Y tế theo quy định. Đến năm 2025, trên cơ sở kết quả thực hiện kế hoạch, Sở Y tế tham mưu trình UBND tỉnh có thể điều chỉnh các nội dung trong kế hoạch cho phù hợp với tình hình thực tiễn.

Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Kế hoạch số 6242/KH-UBND ngày 17/8/2018 của UBND tỉnh về lập hồ sơ, khám, quản lý sức khỏe cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

UBND tỉnh yêu cầu các Sở, ban, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị kịp thời phản ánh những khó khăn, vướng mắc về Sở Y tế (cơ quan thường trực) để kịp thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo, giải quyết.

 


Nơi nhận:
- Bộ Y tế;
- TTTU, TT HĐND tỉnh
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh ;
- CPVP UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, VX1 (Tr 52b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ KHÁM SỨC KHỎE CÁ NHÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Kế hoạch số: 151/KH-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên nội dung

Kinh phí thực hiện giai đoạn 2019-2020

Kinh phí từ năm 2021 - 2025 (mỗi năm hỗ trợ)

Ghi chú

Năm 2019

Năm 2020

Tổng kinh phí

1

Thông tin truyền thông

302,950,000

302,950,000

605,900,000

 

 

2

In sổ theo dõi khám sức khỏe

3,899,085,000

1,832,185,000

5,731,270,000

 

 

3

Hỗ trợ hoạt động giám sát (phụ cấp công tác phí và xăng xe)

35,650,000

35,650,000

71,300,000

 

 

4

Hỗ trợ tiền công khám sức khỏe cho người dân

6,204,693,154

5,465,912,676

11,670,605,830

 

 

5

Chi phí thuê phần mềm quản lý KSK toàn dân để triển khai quản lý sức khỏe bằng phần mềm điện tử và chi phí tổ chức đấu thầu đơn vị cho thuê phần mềm KSK cá nhân chính thức

70,996,846

2,196,480,000

2,267,476,846

2,196,480,000

 

6

Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công tác khám sức khỏe cá nhân

18,372,625,000

 

18,372,625,000

 

 

7

Chi phí khác

 

53,222,324

53,222,324

 

 

 

Tổng cộng (1)+(2)+(3)+(4)+(5)+(6)+(7)

28,886,000,000

9,886,400,000

38,772,400,000