- 1 Nghị định 72/2012/NĐ-CP về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật
- 2 Thông tư liên tịch 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3 Quyết định 868/QĐ-TTg năm 2018 sửa đổi Quyết định 1168/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 3360/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 2 Quyết định 38/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3 Quyết định 1957/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Nghị định 72/2012/NĐ-CP về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật
- 5 Thông tư liên tịch 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6 Quyết định 868/QĐ-TTg năm 2018 sửa đổi Quyết định 1168/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 257/KH-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 12 năm 2020 |
PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG VIỄN THÔNG BĂNG RỘNG ĐẾN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành Quy định quản lý xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế;
Trên cơ sở hạ tầng hiện có và kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng của các doanh nghiệp viễn thông đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Để triển khai thực hiện mục tiêu phủ sóng mạng 4G/5G, mạng internet cáp quang băng rộng đến 100% thôn trên địa bàn tỉnh thuộc Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, với những nội dung sau:
1. Mục đích
a) Tuyên truyền quan điểm, mục tiêu, định hướng và nội dung của Chương trình phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2025 đến tất cả các cấp, ngành, doanh nghiệp thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
b) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng hiện đại, an toàn, dung lượng lớn, tốc độ cao, vùng phủ dịch vụ rộng trên phạm vi toàn tỉnh.
c) Cung cấp các dịch vụ viễn thông băng rộng đa dạng với chất lượng tốt, giá cước hợp lý theo cơ chế thị trường.
d) Cơ bản các hộ gia đình trên địa bàn tỉnh được phổ cập internet băng rộng cố định và di động.
2. Mục tiêu cụ thể
2.1. Băng rộng cho cộng đồng đến năm 2025
a) Băng rộng cho gia đình: 100% số hộ gia đình (hoặc thuê bao cá nhân) trên địa bàn tỉnh được tiếp cận và sử dụng dịch vụ băng rộng cố định, trong đó 100% thuê bao được kết nối với tốc độ tối thiểu đường xuống là 50Mb/s.
b) Băng rộng cho các điểm truy nhập viễn thông công cộng: 100% các điểm truy nhập viễn thông công cộng trên địa bàn Thừa Thiên Huế sử dụng dịch vụ băng rộng cố định trong đó 100% các điểm có truy nhập băng rộng cố định với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.
c) Băng rộng cho điểm thư viện công cộng: 100% các điểm thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế sử dụng dịch vụ băng rộng cố định trong đó 100% các điểm có truy nhập băng rộng cố định với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.
d) Băng rộng di động:
Đảm bảo 100% các khu vực dân cư được phủ sóng 4G/5G với tốc độ trung bình:
4G: Tải xuống (Download) là 55 Mbps; Tải lên (Upload) 25 Mbps.
5G: Tải xuống (Download) là 100 Mbps; Tải lên (Upload) 50 Mbps.
2.2. Băng rộng cho công sở đến năm 2025
a) Băng rộng cho cơ sở giáo dục:
100% các cơ sở giáo dục có kết nối băng rộng, trong đó:
- 100% các cơ sở giáo dục bậc cao đẳng, đại học, viện nghiên cứu sử dụng dịch vụ băng rộng với tốc độ tối thiểu đường xuống là 1,5Gb/s;
- 100% các cơ sở giáo dục bậc phổ thông, trung học chuyên nghiệp, cơ sở dạy nghề có truy nhập băng rộng với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.
b) Băng rộng cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
100% các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có kết nối băng rộng, trong đó:
- Ít nhất 50% cơ sở có truy nhập băng rộng với tốc độ tối thiểu đường xuống là 200Mb/s;
- 50 % các kết nối với tốc độ tối thiểu đường xuống là 100Mb/s.
c) Băng rộng cho cơ quan hành chính và doanh nghiệp:
100% các cơ quan, đơn vị của Đảng, Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội và doanh nghiệp có kết nối băng rộng, trong đó:
- Ít nhất 50% kết nối có tốc độ tối thiểu đường xuống là 400Mb/s;
- 50% các kết nối với tốc độ tối thiểu đường xuống là 200Mb/s.
1.2.3. Xây dựng, phát triển bền vững hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh
- Nâng tỷ lệ dùng chung cơ sở hạ tầng thụ động trên địa bàn tỉnh lên 20%-25%.
- Thống nhất trong việc lập danh sách cột ăng ten theo kế hoạch dự kiến xây dựng đến năm 2025 của các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế có thể dùng chung.
- Tạo điều kiện để các doanh nghiệp viễn thông tiến hành triển khai xây dựng và có thể cung cấp dịch vụ 5G tại các khu công nghệ thông tin tập trung, các khu công nghiệp, nghiên cứu, các trường đại học và tại các khu vực trung tâm huyện/thành phố trong tỉnh từ quý III,IV năm 2021 và triển khai diện rộng trên địa bàn tỉnh đến năm 2025.
3. Yêu cầu
- Thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh và ngành Thông tin và Truyền thông; tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng các giải pháp phát triển hạ tầng băng rộng, hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Tuân thủ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong việc triển khai xây dựng phát triển hạ tầng băng rộng, hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
1. Hạ tầng băng rộng
Rà soát, đầu tư hạ tầng truyền dẫn, mạng truy nhập băng rộng cho 23 thôn thuộc các 12 xã chưa có hạ tầng cố định băng rộng (chủ yếu tập trung tại huyện Nam Đông và A Lưới) làm cơ sở để đồng bộ sự phát triển hạ tầng và phổ cập dịch vụ băng rộng qua đó đẩy nhanh tiến độ triển khai Chương trình chuyển đổi số của tỉnh, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các cơ quan nhà nước, phục vụ người dân và doanh nghiệp ngày càng tốt hơn.
Từ năm 2021-2024: VNPT Thừa Thiên Huế, Viettel Thừa Thiên Huế thực hiện đầu tư hạ tầng, truyền dẫn mạng truy nhập băng rộng cho 23 thôn thuộc các 12 xã chưa có hạ tầng cố định băng rộng
(Danh sách các thôn thiết lập mạng truy nhập băng rộng như Phụ lục 1 kèm theo)
2. Cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động
Phát triển mới 276 cột ăng ten thu phát sóng thông tin di động đến năm 2025.
Đối với cột ăng ten loại A2b bắt buộc các doanh nghiệp cam kết dùng chung.
(Danh sách dự kiến phát triển mới cột ăng ten như Phụ lục 2 kèm theo Kế hoạch)
3. Cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp, dây thuê bao
Thực hiện cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp, dây thuê bao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 theo Kế hoạch của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế.
III- GIẢI PHÁP TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
1. Giải pháp về quản lý nhà nước
a) Tuyên truyền phổ biến các quy định, chính sách về phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện tốt việc đầu tư phát triển, sử dụng viễn thông băng rộng hiệu quả.
b) Hướng dẫn các đơn vị, doanh nghiệp viễn thông hoạt động trên địa bàn tỉnh xây dựng chương trình, kế hoạch thực hiện phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng; quản lý quy hoạch, định hướng phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng phù hợp với nội dung với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế và các quy định khác có liên quan.
c) Thanh tra, kiểm tra các hoạt động xây dựng, phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương. Quản lý, giám sát chất lượng thiết bị, dịch vụ và công trình viễn thông nhằm đảm bảo quyền lợi cho người sử dụng.
2. Giải pháp về cơ sở hạ tầng
a) Xây dựng cơ chế, chính sách cụ thể, để tạo điều kiện trong việc xây dựng cơ sở hạ tầng và dùng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp viễn thông, cũng như dùng chung hạ tầng kỹ thuật công cộng liên ngành trên địa bàn tỉnh.
b) Hỗ trợ các doanh nghiệp viễn thông đầu tư xây dựng các hệ thống truyền dẫn với công nghệ hiện đại, dung lượng lớn bảo đảm đáp ứng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
c) Áp dụng triển khai chương trình băng rộng không có quá nhiều chủng loại thiết bị trên mạng lưới băng rộng, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ trên một hạ tầng viễn thông băng rộng thống nhất.
3. Giải pháp về thị trường, dịch vụ
a) Tạo điều kiện để các doanh nghiệp đầu tư phát triển hạ tầng mạng viễn thông băng rộng nhằm cung cấp đa dạng dịch vụ trên nền viễn thông băng rộng đến 100% thôn, để hoàn thành Chương trình chuyển đổi số của tỉnh.
b) Kiểm soát giá cước dịch vụ truy nhập băng rộng trên cơ sở cạnh tranh, theo cơ chế thị trường, tạo điều kiện cho mọi người dân trong tỉnh tiếp cận dịch vụ băng rộng.
c) Triển khai Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế Phê duyệt Chương trình Chuyển đổi số tỉnh Thừa Thiên Huế làm cơ sở để đồng bộ sự phát triển hạ tầng và phổ cập dịch vụ băng rộng hoàn thành các mục tiêu của chuyển đối số tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Hướng dẫn các cơ quan báo chí, Đài truyền thanh các huyện, thành phố tổ chức tuyên truyền phổ biến các quan điểm, mục tiêu, định hướng và nội dung của Chương trình phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng đến năm 2025 tất cả các cấp, ngành, doanh nghiệp thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
b) Quản lý việc phát triển hạ tầng viễn thông của các doanh nghiệp viễn thông theo nội dung của Chương trình, để phù hợp với Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Thừa Thiên Huế.
c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban Quản lý Khu kinh tế công nghiệp tỉnh, Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp trong việc cấp giấy phép xây dựng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn.
d) Chỉ đạo VNPT Thừa Thiên Huế, Viettel Thừa Thiên Huế đẩy nhanh tiến độ xây dựng hạ tầng cáp quang băng rộng cố định đến 23 thôn chưa có hạ tầng tại 12 xã.
đ) Chủ trì việc tham mưu văn bản báo cáo Bộ Thông tin và Truyền thông đẩy nhanh tiến độ thiết lập hạ tầng truyền dẫn băng rộng, thiết lập mạng truy nhập băng rộng cố định, thiết lập mạng truy nhập băng rộng di động tại các xã được thực hiện hỗ trợ giai đoạn 2017 - 2020 theo Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 16/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1168/QĐ-TTg ngày 24/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020.
e) Tham mưu chỉ đạo các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn tỉnh xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông băng rộng đảm bảo hiện đại, an toàn, dung lượng lớn, tốc độ cao, vùng phủ dịch vụ rộng khắp trên phạm vi toàn tỉnh đảm bảo các mục tiêu cụ thể đề ra.
g) Chủ trì việc đánh giá kết quả thực hiện các nội dung theo Kế hoạch này.
2. Sở Giao thông Vận tải, Sở Xây dựng
Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trong ngành hỗ trợ, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp viễn thông xây dựng cơ sở hạ tầng, hạ tầng kỹ thuật dùng chung, đặc biệt dọc theo các tuyến đường giao thông trong tỉnh.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ban Quản lý Khu Kinh tế, Công nghiệp tỉnh, Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh
a) Hỗ trợ các doanh nghiệp viễn thông triển khai thực hiện Chương trình. Tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp triển khai xây dựng phát triển hạ tầng viễn thông tại địa phương.
b) Phối hợp với các cơ quan liên quan, quản lý việc xây dựng phát triển hạ tầng viễn thông băng rộng, cũng như phối hợp giải quyết và xử lý kịp thời các trường hợp phá hoại cơ sở hạ tầng viễn thông.
c) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tuyên truyền định hướng, ý nghĩa, nội dung Chương trình đến với cán bộ và nhân dân trên địa bàn.
4. Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế
Cho các doanh nghiệp viễn thông sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật điện lực để phát triển viễn thông băng rộng, theo quy định tại Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về quản lý và sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật.
5. Các doanh nghiệp viễn thông
a) Xây dựng kế hoạch phát triển hạ tầng băng rộng của doanh nghiệp đến năm 2025 phù hợp với nội dung của Kế hoạch này.
b) Phối hợp thực hiện các chương trình băng rộng và dùng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông với các cơ sở hạ tầng kỹ thuật khác tại địa phương.
c) Xây dựng kế hoạch đảm bảo an toàn, an ninh cơ sở hạ tầng viễn thông, phối hợp các cơ quan liên quan giải quyết, khắc phục kịp thời các trường hợp phá hoại, xâm phạm hạ tầng viễn thông.
d) Tuân thủ các quy định về cấp phép và quản lý xây dựng đối với các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động.
e) Chấp hành các quy định về sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật; xác định giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật được sử dụng chung do doanh nghiệp đầu tư; đăng ký giá thuê với Sở Tài chính; niêm yết giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông. Trong trường hợp không thống nhất về giá thuê, các doanh nghiệp đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông và Sở Tài chính hiệp thương giá theo quy định của Thông tư liên tịch số 210/2013/TTLT-BTC-BXD-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2013 Liên bộ Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn cơ chế, nguyên tắc kiểm soát giá và phương pháp xác định giá thuê công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung.
g) Phối hợp với các sở, ngành, các đơn vị và các doanh nghiệp liên quan đến đầu tư hạ tầng, đàm phán cùng đầu tư xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng; đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động đồng bộ với đầu tư các công trình hạ tầng kinh tế kỹ thuật khác.
h) Cung cấp đầy đủ, kịp thời các số liệu liên quan đến hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền phục vụ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh.
Trong quá trình triển khai, thực hiện Kế hoạch này nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC THÔN CẦN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ MẠNG TRUY NHẬP BĂNG RỘNG CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Kế hoạch số 257/KH-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | Thôn/tổ | Xã/phường/thị trấn | Huyện/thị xã/thành phố | Đơn vị đầu tư | Năm đầu tư |
1 | Khe Trăn | Xã Phong Mỹ | Phong Điền | VNPT, Viettel | 2021 |
2 | Hà Trữ Thượng | Xã Vinh Thái | Phú Vang | VNPT, Viettel | 2021 |
3 | Thôn 4 | Xã Phú Sơn | Hương Thủy | VNPT, Viettel | 2021 |
4 | Thôn 3 | VNPT, Viettel | 2021 | ||
5 | Thôn 1 | VNPT, Viettel | 2021 | ||
6 | Thôn 3 | Xã Hồng Tiến | Hương Trà | VNPT, Viettel | 2021 |
7 | Thôn 4 | VNPT, Viettel | 2021 | ||
8 | Bồ Hòn | Xã Bình Thành | Hương Trà | VNPT, Viettel | 2021 |
9 | Thôn A Bả | VNPT, Viettel | 2021 | ||
10 | Thôn 1 | Xã Vinh Mỹ | Phú Lộc | VNPT, Viettel | 2021 |
11 | Làng Đông | Xã Lộc Hòa | Phú Lộc | VNPT, Viettel | 2021 |
12 | Thôn 1 | Xã Hương Hữu | Nam Đông | VNPT, Viettel | 2022 |
13 | Thôn 5 | VNPT, Viettel | 2022 | ||
14 | Thôn 3 | Xã Thượng Long | Nam Đông | VNPT, Viettel | 2022 |
15 | Thôn 1 | VNPT, Viettel | 2022 | ||
16 | Thôn 2 | VNPT, Viettel | 2022 | ||
17 | Thôn 4 | VNPT, Viettel | 2022 | ||
10 | Thôn Tru Pỉ | Xã Hồng Thủy | A Lưới | VNPT, Viettel | 2023 |
11 | Thôn Kê 1 | VNPT, Viettel | 2023 | ||
12 | Thôn Kê 2 | VNPT, Viettel | 2023 | ||
13 | Thôn La Ngà | VNPT, Viettel | 2023 | ||
14 | Thôn Pi re 1 | VNPT, Viettel | 2023 | ||
15 | Thôn Pi re 2 | VNPT, Viettel | 2023 | ||
16 | Thôn Pâr ây | VNPT, Viettel | 2023 | ||
17 | Thôn Kê | Xã Hông Vân | A Lưới | VNPT, Viettel | 2024 |
18 | Ca Cú 1 | VNPT, Viettel | 2024 | ||
19 | Ca Cú 2 | VNPT, Viettel | 2024 | ||
20 | A Năm | VNPT, Viettel | 2024 | ||
21 | A Hổ | VNPT, Viettel | 2024 | ||
22 | Tên Hối | Hồng Bắc | A Lưới | VNPT, Viettel | 2024 |
23 | Lê Nin | VNPT, Viettel | 2024 |
DANH SÁCH DỰ KIẾN PHÁT TRIỂN MỚI CỘT ĂNG TEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Kế hoạch số 257/KH-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Mã cột anten | Địa chỉ | Kinh độ | Vĩ độ | Tên xã/ phường/ thị trấn | Tên huyện | Loại cột mới | Kiểu cột mới | Chiều cao cột mới | Thời điểm đưa vào hoạt động | Đơn vị đầu từ | Ghi chú |
1 | VTT001 | Hoàng Diệu, Tây Lộc, Huế | 107.56773 | 16.471726 | Tây Lộc | TP Huế | A2 | Mono | 10 | 2021 | Viettel |
|
2 | VTT002 | Thôn Trung Kiên, Lộc Tiến, Phú Lộc | 108.00173 | 16.275988 | Lộc Tiến | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
3 | VTT003 | Gần UBND xã A Ngo, A Ngo, A Lưới | 107.23882 | 16.260882 | A Ngo | A Lưới | A2 | Dây co | 36 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
4 | VTT004 | Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Huế | 107.58354 | 16.46106 | Vĩnh Ninh | TP Huế | A2b | Mono | 10 | 2021 | Viettel |
|
5 | VTT005 | Nhà máy Scavi- KCN Phong Điền, Phong Điền | 107.38635 | 16.576022 | Phong Điền | Phong Điền | A2b | Mono | 10 | 2021 | Viettel |
|
6 | VTT006 | Bệnh Viện Đa Khoa Chân Mây, Lộc Thủy, Phú Lộc | 107.937819 | 16.282339 | Lộc Thủy | Phú Lộc | A2b | Mono | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
7 | VTT007 | KCN Phú Đa, Phú Đa, Phú Vang | 107.71900 | 16.450828 | Phú Đa | Phú Vang | A2 | Mono | 22 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
8 | VTT008 | Khu B- Đô thị Phú Mỹ Thượng, Phú Vang | 107.61750 | 16.49647 | Phú Thượng | Phú Vang | A1 | Mono | 3 | 2021 | Viettel |
|
9 | VTT009 | Trường nghiệp vụ Thuế, Phu Thượng, Phú Vang | 107.60437 | 16.49516 | Phú Thượng | Phú Vang | A1 | Mono | 3 | 2021 | Viettel |
|
10 | VTT010 | ĐH Y Huế, Vĩnh Ninh, Huế | 107.58762 | 16.458974 | Vĩnh Ninh | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2021 | Viettel |
|
11 | VTT011 | Sân Golf Thủy Dương, Thủy Dương, Hương Thủy | 107.6134 | 16.42411 | Thủy Dương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
12 | VTT012 | Thôn Trung Chánh, Lộc Điền, Phú Lộc | 107.79973 | 16.302607 | Lộc Điền | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
13 | VTT013 | Thôn Dưỡng Mong, Phú Mỹ, Phú Vang | 107.62165 | 16.49033 | Phú Mỹ | Phú Vang | A2 | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
14 | VTT014 | Chung Cư Xuân Phú, Xuân Phú, Huế | 107.60913 | 16.466696 | Xuân Phú | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2021 | Viettel |
|
15 | VTT015 | Đường Đinh Tiên Hoàng, Thuận Thành, TP Huế | 107.58175 | 16.473216 | Thuận Thành | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2021 | Viettel |
|
16 | VTT016 | Thôn Ca Vin, A Đớt, A Lưới | 107.36378 | 16.083159 | A Đớt | A Lưới | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
17 | VTT017 | Trưng Nữ Vương, Thủy Phương, TP Huế | 107.6302 | 16.425473 | Thủy Phương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
18 | VTT018 | Thôn Quảng Xuyên, Phú Xuân, Phú Vang | 107.68766 | 16.4965573 | Phú Xuân | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
19 | VTT019 | Vinh Hưng, Phú Vang | 107.83646 | 16.38318 | Vinh Hưng | Phú Lộc | A2b | Dây co | 30 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
20 | VTT020 | Đường Huyền Trân Công Chúa, Thủy Biều, TP Huế | 107.55950 | 16.442754 | Thủy Biều | TP Huế | A2b | Dây co | 30 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
21 | VTT021 | Thôn Hương Quang, Hương Bình, Hương Trà | 107.49119 | 16.37979 | Hương Bình | Hương Trà | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
22 | VTT022 | Thôn 2, Vinh Mỹ, Phú Vang | 107.84414 | 16.4021302 | Vinh Mỹ | Phú Vang | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
23 | VTT023 | Thôn Phước Lộc, Lộc Tiến, Phú Lộc | 107.97231 | 16.2770442 | Lộc Tiến | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
24 | VTT024 | Thôn Trung Lan, Quảng Thái, Quảng Điền | 107.42893 | 16.639845 | Quảng Thái | Quảng Điền | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
25 | VTT025 | Thôn Sưu Quần, Phong Bình, Phong Điền | 107.35013 | 16.6765621 | Phong Bình | Phong Điền | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
26 | VTT026 | Thôn 3, Vinh Hà, Phú Vang | 107.81073 | 16.383036 | Vinh Hà | Phú Vang | A2b | Dây co | 30 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
27 | VTT027 | Thôn Bát Vọng Tây, Quảng Phú, Quảng Điền | 107.49451 | 16.5285885 | Quảng Phú | Quảng Điền | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
28 | VTT028 | Thôn 7, Hồng Thủy, A Lưới | 107.0256 | 16.356373 | Hồng Thủy | A Lưới | A2b | Dây co | 10 | 2021 | Viettel |
|
29 | VTT029 | Thôn Phước Lập, Quảng Phước, Quảng Điền | 107.52573 | 16.5931749 | Quảng Phước | Quảng Điền | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
30 | VTT030 | Thôn Nam Phước, xã Lộc Thủy, Phú Lộc | 107.92278 | 16.261177 | Lộc Thủy | Phú Lộc | A2b | Dây co | 30 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
31 | VTT031 | Thôn Cảnh Dương, Lộc Vĩnh, Phú Lộc | 107.98162 | 16.3004448 | Lộc Vĩnh | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
32 | VTT032 | Thôn An Đô, Hương Chữ, Hương Trà | 107.49923 | 16.4827271 | Hương Chữ | Hương Trà | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
33 | VTT033 | Hương Hồ, Hương Trà | 107.55717 | 16.427811 | Hương Hồ | Hương Trà | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
34 | VTT034 | Thôn Tân 3,Thủy Bằng, Hương Thủy | 107.62039 | 16.352478 | Thủy Bằng | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
35 | VTT035 | Thôn Tân Lộc, Quảng Công, Quảng Điền | 107.56601 | 16.6041436 | Quảng Công | Quảng Điền | A2b | Dây co | 18 | 2021 | Viettel | Dùng chung |
36 | VTT036 | Thôn Vân Lưu, Phú Lương, Phú Vang | 107.70858 | 16.4532523 | Phú Lương | Phú Vang | A2b | Dây co | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
37 | VTT037 | Thôn Nà Vần, Thượng Nhật, Nam Đông | 107.69307 | 16.1302620 | Thượng Nhật | Nam Đông | A2b | Dây co | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
38 | VTT038 | Trần Phú, Phước Vĩnh, Huế | 107.58418 | 16.45349 | Phước Vĩnh | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2022 | Viettel |
|
39 | VTT039 | Thôn Cự Lại, Phú Hải, Phú Vang | 107.69336 | 16.532034 | Phú Hải | Phú Vang | A2b | Dây co | 30 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
40 | VTT040 | Thôn Hòa Duân, Phú Thuận, Phú Vang | 107.66524 | 16.55275 | Phú Thuận | Phú Vang | A2b | Dây co | 30 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
41 | VTT041 | TT Lăng Cô, Phú Lộc | 108.08212 | 16.23747 | Lăng Cô | Phú Lộc | A2b | Dây co | 20 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
42 | VTT042 | Khu đô thị Hương An, Hương An, Hương Trà | 107.54038 | 16.485771 | Hương An | Hương Trà | A1 | Mono | 3 | 2022 | Viettel |
|
43 | VTT043 | Thôn 3, Vinh Hải, Phú Lộc | 107.87452 | 16.380501 | Vinh Hải | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
44 | VTT044 | Thôn Phổ Lại, Phong Sơn, Phong Điền | 107.38602 | 16.517464 | Phong Sơn | Phong Điền | A2b | Dây co | 24 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
45 | VTT045 | Đội 1, Thượng Long, Nam Đông | 107.64090 | 16.100165 | Thượng Long | Nam Đông | A2b | Mono | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
46 | VTT046 | Thôn Tân Lập, Phú Bài, Hương Thủy | 107.66866 | 16.387148 | Phú Bài | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
47 | VTT047 | Dương Hòa, Hương Thủy | 107.63651 | 16.336742 | Dương Hòa | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
48 | VTT048 | Thôn Phú Hải Trong, Lộc Vĩnh, Phú Lộc | 108.02921 | 16.297299 | Lộc Vĩnh | Phú Lộc | A2b | Mono | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
49 | VTT049 | Thôn Phò Nam, Quảng Thái, Quảng Điền | 107.51357 | 16.5407705 | Quảng Thái | Quảng Điền | A2b | Dây co | 36 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
50 | VTT050 | Thôn Đông Xuân, Lộc Điền, Phú Lộc | 107.78337 | 16.2965310 | Lộc Điền | Phú Lộc | A2b | Dây co | 36 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
51 | VTT051 | Thôn 3, Xuân Lộc, Phú lộc | 107.69168 | 16.247697 | Xuân Lộc | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
52 | VTT052 | Thôn Vân Kiều, Xuân Lộc, Phú lộc | 107.68392 | 16.262409 | Xuân Lộc | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
53 | VTT053 | Thôn Nghĩa Lập, Vinh Phú, Phú Vang | 107.79370 | 16.3963901 | Vinh Phú | Phú Vang | A2b | Dây co | 30 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
54 | VTT054 | Thôn Dưỡng Mong B, Vinh Thái, Phú Vang | 107.7713 | 16.4056 | Vinh Thái | Phú Vang | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
55 | VTT055 | An Đông Villa, An Đông, Huế | 107.61153 | 16.448617 | An Đông | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2022 | Viettel |
|
56 | VTT056 | Học viện Âm Nhạc Huế, Vĩnh Ninh, Huế | 107.57887 | 16.458816 | Vĩnh Ninh | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2022 | Viettel |
|
57 | VTT057 | Nhà hát sông Hương, Học viện âm nhạc, Huế | 107.57730 | 16.458898 | Vĩnh Ninh | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2022 | Viettel |
|
58 | VTT058 | Mỏ Đá Hương Điền, Hương Vân, Hương Trà | 107.43957 | 16.466694 | Hương Vân | Hương Trà | A2b | Mono | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
59 | VTT059 | Công ty Vitto- KCN La Sơn, Lộc Sơn, Phú Lộc | 107.73345 | 16.322361 | Lộc Sơn | Phú Lộc | A2b | Mono | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
60 | VTT060 | Công ty Đinh Hương KCN La Sơn, Lộc Sơn, Phú Lộc | 107.74265 | 16.314644 | Lộc Sơn | Phú Lộc | A2b | Mono | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
61 | VTT061 | Nhà máy gạch Tuynel, Lộc An, Phú Lộc | 107.75751 | 16.315497 | Lộc An | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
62 | VTT062 | KCN Phú Bài, Phú Bài, Hương Thủy | 107.68653 | 16.31574 | Phú Bài | Hương Thủy | A2b | Dây co | 30 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
63 | VTT063 | KCN Phú Bài, Phú Bài, Hương Thủy | 107.69846 | 16.380307 | Phú Bài | Hương Thủy | A2b | Dây co | 30 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
64 | VTT064 | Khu tái định cư Hương Sơ, Hương Sơ, Phú Bài | 107.55394 | 16.49344 | Hương Sơ | TP Huế | A2b | Mono | 18 | 2022 | Viettel | Dùng chung |
65 | VTT065 | Khu đô thị Eco Garden, Thủy Vân, Hương Thủy | 107.61411 | 16.480064 | Thủy Vân | Hương Thủy | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
66 | VTT066 | Trang trại xã Quảng Thái, Quảng Thái, Quảng Điền | 107.43544 | 16.608811 | Quảng Thái | Quảng Điền | A2b | Dây co | 42 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
67 | VTT067 | KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền | 107.38863 | 16.597098 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
68 | VTT068 | KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền | 107.38438 | 16.596283 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
69 | VTT069 | KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền | 107.38009 | 16.598001 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
70 | VTT070 | KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền | 107.37458 | 16.598516 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
71 | VTT071 | KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền | 107.37625 | 16.602304 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
72 | VTT072 | KQH Phong Điền, Phong Hòa, Phong Điền | 107.37925 | 16.580888 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Mono | 22 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
73 | VTT073 | KQH KCN Phong Điền, Phong Điền, Phong Điền | 107.39178 | 16.58161 | Phong Điền | Phong Điền | A2b | Dây co | 30 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
74 | VTT074 | Thôn Đồng Lực, Thủy Phương, Hương Thủy | 107.63064 | 16.396956 | Thủy Phương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
75 | VTT075 | Thôn Phò Nam, Quảng Thái, Quảng Điền | 107.53146 | 16.555178 | Quảng Thái | Quảng Điền | A2b | Dây co | 18 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
76 | VTT076 | Khách sạn Hương Giang, Phú Hội, Huế | 107.59413 | 16.471504 | Hương Giang | Nam Đông | A1 | Mono | 3 | 2023 | Viettel |
|
77 | VTT077 | Thôn Vĩnh Hương, Phong An, Phong Điền | 107.40485 | 16.536542 | Phong An | Phong Điền | A2b | Dây co | 30 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
78 | VTT078 | Thôn An Lỗ, Quảng Phú, Quảng Điền | 107.45917 | 16.548907 | Quảng Phú | Quảng Điền | A2b | Dây co | 30 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
79 | VTT079 | Thôn Xuân Tùng, Quảng Vinh, Quảng Điền | 107.50691 | 16.559002 | Quang Vinh | Quảng Điền | A2b | Dây co | 30 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
80 | VTT080 | Trường Âu Lạc, An Cựu, Huế | 107.60585 | 16.44849 | An Cựu | TP Huế | A2b | Mono | 12 | 2023 | Viettel |
|
81 | VTT081 | Đại Nội, Thuận Thành, Huế | 107.57619 | 16.470592 | Thuận Thành | TP Huế | A2b | Mono | 12 | 2023 | Viettel |
|
82 | VTT082 | Đại Nội, Thuận Thành, Huế | 107.58011 | 16.470702 | Thuận Thành | TP Huế | A2b | Mono | 12 | 2023 | Viettel |
|
83 | VTT083 | Kiệt 30 Phạm Thị Liên, Kim Long, Huế | 107.56277 | 16.46536 | Kim Long | TP Huế | A2b | Dây co | 27 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
84 | VTT084 | Đội 8, Phú Sơn, Hương Thủy | 107.69322 | 16.32549 | Phú Sơn | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
85 | VTT085 | Thôn Đồng Bào, Quảng Vinh, Quảng Điền | 107.48454 | 16.547645 | Quảng Vinh | Quảng Điền | A2b | Dây co | 42 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
86 | VTT086 | Thôn Phú Lễ, Quảng Phú, Quảng Điền | 107.48013 | 16.535321 | Quảng Phú | Quảng Điền | A2b | Dây co | 30 | 2023 | Viettel | Dùng chung, |
87 | VTT087 | Xóm Đầm, Lộc Bình, Phú Lộc | 107.93747 | 16.339908 | Lộc Bình | Phú Lộc | A2b | Dây co | 30 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
88 | VTT088 | Núi Cây Sóc, Lộc Hòa, Phú Lộc | 107.79232 | 16.25646 | Lộc Hòa | Phú Lộc | A2b | Dây co | 18 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
89 | VTT089 | Cầu Py Hay, Hồng Thủy, A Lưới | 107.07348 | 16.39863 | Hồng Thủy | A Lưới | A2b | Dây co | 42 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
90 | VTT090 | Thôn Phò Ninh, Phong An, Phong Điền | 107.43003 | 16.532264 | Phong An | Phong Điền | A2b | Dây co | 18 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
91 | VTT091 | Thôn Phổ Lại, Phong Sơn, Phong Điền | 107.38602 | 16.517464 | Phong Sơn | Phong Điền | A2b | Dây co | 24 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
92 | VTT092 | Thôn Vinh Điền, Bình Điền, Hương Trà | 107.50018 | 16.358084 | Bình Tiến | Hương Trà | A2b | Dây co | 18 | 2023 | Viettel | Dùng chung |
93 | VTT093 | Thuận Lộc, Huế | 107.57170 | 16.4851364 | Thuận Lộc | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2023 | Viettel |
|
94 | VTT094 | Khe Tre, Nam Đông | 107.71951 | 16.1622867 | Khe Tre | Nam Đông | A2b | Dây co | 42 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
95 | VTT095 | Bình Điền, Hương Trà | 107.48991 | 16.3416007 | Bình Tiến | Hương Trà | A2b | Dây co | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
96 | VTT096 | Vinh Hiền, Phú Lộc | 107.90291 | 16.3459705 | Vinh Hiền | Phú Lộc | A2b | Dây co | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
97 | VTT097 | Hương Giang, Nam Đông | 107.66036 | 16.1344570 | Hương Giang | Nam Đông | A2b | Dây co | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
98 | VTT098 | Quảng Ngạn, Quảng Điền | 107.53190 | 16.6194475 | Quảng Ngạn | Quảng Điền | A2b | Dây co | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
99 | VTT099 | Phú Cát, Huế | 107.58741 | 16.4798755 | Phú Cát | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
100 | VTT100 | Quảng Thái, Quảng Điền | 107.43095 | 16.6210243 | Quảng Thái | Quảng Điền | A2b | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
101 | VTT101 | Quảng Thái, Quảng Điền | 107.42111 | 16.6279683 | Quảng Thái | Quảng Điền | A2b | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
102 | VTT102 | Điền Hải, Phong Điền | 107.46021 | 16.6594578 | Điền Hải | Phong Điền | A2b | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
103 | VTT103 | Vĩnh Ninh, Huế | 107.58257 | 16.4573728 | Vĩnh Ninh | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
104 | VTT104 | Phú Xuân, Phú Vang | 107.69300 | 16.4837630 | Phú Xuân | Phú Vang | A2 | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
105 | VTT105 | Phú Thanh, Phú Vang | 107.60821 | 16.5397798 | Phú Thanh | Phú Vang | A2 | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
106 | VTT106 | Hương Phú, Nam Đông | 107.71233 | 16.2008893 | Hương Phú | Nam Đông | A2 | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
107 | VTT107 | Thượng Long, Nam Đông | 107.66054 | 16.1108723 | Thượng Long | Nam Đông | A2 | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
108 | VTT108 | Vinh Thanh, Phú Vang | 107.80332 | 16.4201629 | Vinh Thanh | Phú Vang | A2 | Dây co | 30 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
109 | VTT109 | Vinh Phú, Phú Vang | 107.77942 | 16.4152246 | Vinh Phú | Phú Vang | A2 | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
110 | VTT110 | Thuận Thành, Huế | 107.58518 | 16.4715122 | Thuận Thành | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
111 | VTT111 | Tây Lộc, Huế | 107.56585 | 16.4787230 | Tây Lộc | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
112 | VTT112 | Phường Đúc, Huế | 107.57358 | 16.4546111 | Phường Đúc | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
113 | VTT113 | Phú Hồ, Phú Vang | 107.66850 | 16.4433620 | Phú Hồ | Phú Vang | A2b | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
114 | VTT114 | Thuận Hòa, Huế | 107.57278 | 16.467880 | Thuận Hòa | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
115 | VTT115 | Vinh Hà, Phú Vang | 107.80413 | 16.3774990 | Vinh Hà | Phú Vang | A2b | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
116 | VTT116 | Vinh An, Phú Vang | 107.81773 | 16.4021069 | Vinh An | Phú Vang | A2 | Dây co | 30 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
117 | VTT117 | Thượng Quảng, Nam Đông | 107.63124 | 16.1122290 | Thượng Quảng | Nam Đông | A2 | Dây co | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
118 | VTT118 | Trường An, Huế | 107.58299 | 16.4440721 | Trường An | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
119 | VTT119 | Quảng Công, Quảng Điền | 107.54486 | 16.6193071 | Quảng Công | Quảng Điền | A2 | Mono | 20 | 2024 | Viettel | Dùng chung |
120 | VTT120 | Trường An, Huế | 107.58364 | 16.4396382 | Trường An | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2024 | Viettel |
|
121 | VTT121 | Hương Hòa, Nam Đông | 107.68627 | 16.1446632 | Hương Hòa | Nam Đông | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
122 | VTT122 | Lăng Cô, Phú Lộc | 108.06816 | 16.2175904 | Lăng Cô | Phú Lộc | A2b | Dây co | 30 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
123 | VTT123 | Tây Lộc, Huế | 107.56758 | 16.4685404 | Tây Lộc | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2025 | Viettel |
|
124 | VTT124 | Tây Lộc, Huế | 107.56309 | 16.4774652 | Tây Lộc | TP Huế | A1 | Mono | 5 | 2025 | Viettel |
|
125 | VTT125 | Điền Hương, Phong Điền | 107.39472 | 16.7341435 | Điền Hương | Phong Điền | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
126 | VTT126 | Bình Điền, Hương Trà | 107.48261 | 16.352436 | Bình Tiến | Hương Trà | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
127 | VTT127 | Phú Hội, Huế | 107.59861 | 16.4709393 | Phú Hội | TP Huế | A1 | Mono | 5 | 2025 | Viettel |
|
128 | VTT128 | Khe Tre, Nam Đông | 107.70570 | 16.1671863 | Khe Tre | Nam Đông | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
129 | VTT129 | Phú Lộc, Phú Lộc | 107.88825 | 16.2613764 | Phú Lộc | Phú Lộc | A2b | Dây co | 30 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
130 | VTT130 | Hương Phú, Nam Đông | 107.71841 | 16.186361 | Hương Phú | Nam Đông | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
131 | VTT131 | Thuận An, Phú Vang | 107.63432 | 16.5674865 | Thuận An | Phú Vang | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
132 | VTT132 | Hương Sơ, Huế | 107.54813 | 16.4859668 | Hương Sơ | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2025 | Viettel |
|
133 | VTT133 | Phú Hải, Phú Vang | 107.71056 | 16.5190930 | Phú Hải | Phú Vang | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
134 | VTT134 | Vinh Hưng, Phú Lộc | 107.83878 | 16.3687349 | Vinh Hưng | Phú Lộc | A2b | Dây co | 30 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
135 | VTT135 | Thủy Phù, Hương Thủy | 107.71836 | 16.3766924 | Thủy Phù | Hương Thủy | A1 | Mono | 3 | 2025 | Viettel |
|
136 | VTT136 | An Tây, Huế | 107.58905 | 16.426012 | An Tây | TPHuế | A2b | Mono | 22 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
137 | VTT137 | Phú Xuân, Phú Vang | 107.68474 | 16.49913 | Phú Xuân | Phú Vang | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
138 | VTT138 | Cột Gtel, Trường An, Huế | 107.58037 | 16.43457 | Trường An | TP Huế | A1 | Mono | 3 | 2025 | Viettel |
|
139 | VTT139 | Phú Mỹ, Phú Vang | 107.62527 | 16.488189 | Phú Mỹ | Phú Vang | A2b | Mono | 20 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
140 | VTT140 | Vinh An, Phú Vang | 107.82073 | 16.413408 | Vinh An | Phú Vang | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
141 | VTT141 | Lộc Tiến, Phú Lộc | 107.99503 | 16.29259 | Lộc Tiến | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
142 | VTT142 | Hương Thọ, Hương Trà | 107.55312 | 16.370827 | Hương Thọ | Hương Trà | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
143 | VTT143 | Lộc Vĩnh, Phú Lộc | 108.04660 | 16.288323 | Lộc Vĩnh | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
144 | VTT144 | Lộc Thủy, Phú Lộc | 107.93205 | 16.243227 | Lộc Thủy | Phú Lộc | A2b | Dây co | 42 | 2025 | Viettel | Dùng chung |
145 | 20HU001 | TT. Lăng Cô, Phú Lộc | 16.212354 | 108.07205 | Lăng Cô | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
146 | 20HU002 | Nam Trường, Vinh Mỹ, Phú Lộc | 16.379348 | 107.85279 | Vinh Mỹ | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
147 | 20HU003 | Đường Bà Triệu, Phú Hội, Huế | 16.468406 | 107.59866 | Phú Hội | Huế | A1A | Mono | 6 | 2021 | MobiFone |
|
148 | 20HU004 | Thủy Xuân, Thành phố Huế | 16.448622 | 107.57253 | Thủy Xuân | Huế | A2b | Dây co | 27 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
149 | 20HU005 | Thôn Thượng 2, Thủy Pha, Huế | 16.449711 | 107.56516 | Thủy Xuân | Huế | A2b | Dây co | 27 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
150 | 20HU006 | Thôn Thượng 1, Thủy Xuân, Huế | 16.429801 | 107.58569 | Thủy Xuân | Huế | A2b | Dây co | 18 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
151 | 20HU007 | 42 Thiên Thai, Thủy Xuân, Huế | 16.423887 | 107.58887 | Thủy Xuân | Huế | A2b | Dây co | 33 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
152 | 20HU008 | Thôn Thượng 1, Thủy Xuân, Huế | 16.440363 | 107.57329 | Thủy Xuân | Huế | A2b | Dây co | 33 | 2022 | MobiFone | Dùng chung, |
153 | 20HU009 | 54 Bùi Thị Xuân, Phường Đúc, Huế | 16.457731 | 107.57461 | Phường Đúc | Huế | A1A | Mono | 6 | 2022 | MobiFone |
|
154 | 20HU010 | 50 Lý Nhân Tông, Hương Chữ, Hương Trà | 16.497687 | 107.52851 | Hương Chữ | Hương Trà | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
155 | 20HU011 | Võ Văn Kiệt, An Tây, Huế | 16.435919 | 107.60703 | An Tây | Huế | A2b | Dây co | 27 | 2022 | MobiPone | Dùng chung |
156 | 20HU012 | Hoàng Quốc Việt, tổ 4, phường An Đông, Huế | 16.461618 | 107.61204 | An Đông | Huế | A1A | Mono | 6 | 2022 | MobiFone |
|
157 | 20HU013 | 567 QL49B, Phú Hải, Phú Vang | 16.532366 | 107.6912 | Phú Hải | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
158 | 20HU014 | 127 Chi Lăng, Phú Cát, Huế | 16.477735 | 107.58966 | Phú Cát | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
159 | 20HU015 | 25 Hai Bà Trưng, Vĩnh Ninh, Huế | 16.461161 | 107.58956 | Vĩnh Ninh | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
160 | 20HU016 | 48 Trần Quang Khải tổ 7, Phú Hội, Huế | 16.465498 | 107.59571 | Phú Hội | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
161 | 20HU017 | Khu Quy hoạch dân cư Phú Hậu, Phú Hiệp, Huế | 16.495347 | 107.58565 | Phú Hậu | Huế | A1A | Mono | 3 | 2021 | MobiFone |
|
162 | 20HU018 | 321 Huỳnh Thúc Kháng, Phú Bình, Huế | 16.481069 | 107.58306 | Phú Hòa | Huế | A1A | Mono | 3 | 2021 | MobiFone |
|
163 | 20HU019 | 41 Tôn Thất Thiệp, Thuận Hoà, Huế | 16.467776 | 107.56683 | Thuận Hòa | Huế | A1A | Mono | 3 | 2021 | MobiFone |
|
164 | 20HU020 | 91A Nguyễn Trãi, Thuận Hoà, Huế | 16.46765 | 107.57247 | Thuận Hòa | Huế | A1A | Mono | 3 | 2021 | MobiFone |
|
165 | 20HU021 | 16 ĐT4, Hương Vang, Hương Trà | 16.498243 | 107.57558 | Hương Vinh | Hương Trà | A2b | Dây co | 33 | 2021 | MobiFone |
|
166 | 20HU023 | 12 Lê Lợi, Vĩnh Ninh, Huế | 16.461013 | 107.58336 | Vĩnh Ninh | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
167 | 20HU024 | Đường Duy Tân tổ 19, An Cựu, Huế | 16.45071 | 107.59415 | An Cựu | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
168 | 20HU025 | đường Ưng Bình, phường Vỹ Dạ, Huế | 16.482999 | 107.59296 | Vỹ Dạ | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
169 | 20HU026 | đường Ưng Bình tổ 18, Vỹ Dạ, Huế | 16.47773 | 107.59309 | Vỹ Dạ | Huế | A1A | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
170 | 20HU027 | ĐT16, Hương Bình, Hương Trà | 16.4474 | 107.44974 | Hương Bình | Hương Trà | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
171 | 20HU028 | Xã Hương Vân, Hương Trà | 16.485616 | 107.44055 | Hương Vân | Hương Trà | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
172 | 20HU029 | Xã Hồng Thủy, A Lưới | 16.390941 | 107.10475 | Hồng Thủy | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
173 | 20HU030 | Xã Hồng Thủy, A Lưới | 16.402729 | 107.09505 | Hồng Thủy | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
174 | 20HU031 | Xã Hồng Thủy, A Lưới | 16.403826 | 107.07167 | Hồng Thủy | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
175 | 20HU032 | QL49, Hồng Tiến, Hương Trà | 16.344069 | 107.44287 | Hồng Tiến | Hương Trà | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
176 | 20HU033 | QL49, Bình Điền, Hương Trà | 16.317323 | 107.39961 | Bình Điền | Hương Trà | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
177 | 20HU034 | QL49, Bình Điền, Hương Trà | 16.335785 | 107.41974 | Bình Điền | Hương Trà | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
178 | 20HU035 | QL49, Hồng Hạ, A Lưới. | 16.290709 | 107.30979 | Hồng Hạ | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
179 | 20HU036 | QL49, Hồng Hạ, A Lưới | 16.282893 | 107.29436 | Hồng Hạ | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
180 | 20HU037 | QL49, A Lưới | 16.263963 | 107.29386 | Hồng Hạ | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
181 | 20HU038 | QL49, Phú Vinh, A Lưới | 16.243822 | 107.29276 | Phú Vinh | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
182 | 20HU039 | xã Thượng Long, Nam Đông | 16.102947 | 107.64525 | Thượng Long | Nam Đông | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
183 | 20HU040 | xã Hương Hữu, Nam Đông | 16.113405 | 107.67389 | Thượng Nhật | Nam Đông | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiPone | Dùng chung |
184 | 20HU041 | Đường Tố Hữu, Xuân Phú, Huế | 16.463266 | 107.60835 | Xuân Phú | Huế | A1A | Mono | 6 | 2022 | MobiPone | Dùng chung |
185 | 20HU042 | Tam Thai, An Tây, Huế | 16.423239 | 107.60022 | An Tây | Huế | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiPone | Dùng chung |
186 | 20HU043 | Khải Định, Thủy Bằng, Hương Thủy | 16.407117 | 107.5891 | Thủy Bằng | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiPone | Dùng chung |
187 | 20HU044 | xã Phú Sơn, Hương Thủy | 16.347915 | 107.66941 | Phú Sơn | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
188 | 20HU045 | ĐT15, Thủy Phù, Hương Thủy | 16.37159 | 107.67188 | Thủy Phù | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
189 | 20HU046 | Cổ Dù - Vinh Hiền, Lộc Bình, Phú Lộc | 16.342098 | 107.93219 | Lộc Bình | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
190 | 20HU047 | Lăng Cô - Chân Mây, Lộc Vĩnh, Phú Lộc | 16.304344 | 108.03722 | Lộc Vĩnh | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
191 | 20HU048 | Xã Lộc Điền, Phú Lộc | 16.280187 | 107.80587 | Lộc Điền | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
192 | 20HU049 | ĐT14B, Lộc Sơn, Phú Lộc | 16.304311 | 107.7173 | Lộc Bổn | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
193 | 20HU050 | Xã Thủy Phù, Hương Thủy | 16.355684 | 107.6908 | Thủy Phù | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
194 | 20HU051 | ĐT7, Dương Hoà, Hương Thủy | 16.340117 | 107.6266 | Dương Hoà | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
195 | 20HU052 | ĐT7, Phú Sơn, Hương Thủy | 16.359767 | 107.63181 | Phú Sơn | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiPone | Dùng chung |
196 | 20HU053 | QL1, Thủy Châu, Hương Thủy | 16.402403 | 107.66108 | Thủy Châu | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
197 | 20HU054 | QL1, Thủy Châu, Hương Thủy | 16.40392 | 107.65516 | Thủy Châu | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
198 | 20HU055 | Xã Thủy Phù, Hương Thủy | 16.383853 | 107.6955 | Thủy Phù | Hương Thủy | A2b | Dây co | 36 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
199 | 20HU056 | Xã Hồng Hạ, A Lưới | 16.269353 | 107.37069 | Hồng Hạ | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
200 | 20HU057 | Xã Nhâm, A Lưới | 16.221695 | 107.19829 | Nhâm | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
201 | 20HU058 | Đồi Abiah, Hồng Bắc, A Lưới | 16.267429 | 107.19031 | Hồng Bắc | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
202 | 20HU060 | Đ. Hồ Chí Minh, A Roằng, A Lưới | 16.103848 | 107.38092 | A Roàng | A Lưới | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
203 | 20HU062 | Đường Nguyễn Hoàng, Kim Long, Thành phố Huế | 16.46728 | 107.55826 | Kim Long | Huế | A1a | Mono | 3 | 2022 | MobiFone |
|
204 | 20HU063 | QL49B, Phú Diên, Phú Vang | 16.51492 | 107.715 | Phú Diên | Phú Vang | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
205 | 20HU064 | Xã Hương Lộc, Nam Đông | 16.137848 | 107.77545 | Hương Lộc | Nam Đông | A2b | Dây co | 45 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
206 | 20HU065 | Xã Hương Phú, Nam Đông | 16.204671 | 107.7041 | Hương Phú | Nam Đông | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
207 | 20HU066 | ĐT7, Phú Sơn, Hương Thủy | 16.348343 | 107.63029 | Phú Sơn | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
208 | 20HU067 | Xã Phú Mỹ, Phú Vang | 16.496174 | 107.61773 | Phú Mỹ | Phú Vang | A2b | Dây co | 15 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
209 | 20HU068 | Xã Vinh Thanh, Phú Vang | 16.444837 | 107.80295 | Vinh Thanh | Phú Vang | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
210 | 20HU069 | Xã Quảng An, Quảng Điền | 16.581065 | 107.54585 | Quảng An | Quảng Điền | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
211 | 20HU070 | Xã Quảng Công, Quảng Điền | 16.61161 | 107.55579 | Quảng Công | Quảng Điền | A2b | Dây co | 27 | 2021 | MobiFone | Dùng chung |
212 | 20HU072 | Xã Phong Mỹ, Phong Điền | 16.519435 | 107.27371 | Phong Mỹ | Phong Điền | A2b | Dây co | 44.5 | 2022 | MobiFone | Dùng chung |
213 | 18HU054 | Trần Quang Khải tổ 7, Phú Hội, Huế | 16.4655 | 107.59571 | Phú Hội | TP Huế | A1a | Mono | 3 | 2021 | MobiFone |
|
214 | 18HU056 | Vạn Xuân, Kim Long, Thành phố Huế | 16.46152 | 107.56786 | Kim Long | Huế | Ala | Mono | 3 | 2021 | MobiFone |
|
215 | HUHU25 | 86 Thiên Thai - Phường An Tây, TP Huế | 107.59225 | 16.41803 | An Tây | TP Huế | A2b | Dây co | 30 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
216 | KS Kim Phụng | 106 Đặng Huy Trứ, Phường Trường An, Huế | 107.58633 | 16.44360 | Trường An | TP Huế | A1a | Mono | 3 | 2021 | VNPT |
|
217 | HUHT12 | Thôn 2, Phường Thủy dương, Thị xã Hương Thủy | 107.62486 | 16.44306 | Thủy Dương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 42 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
218 | HUHT27 | Tổ 11 phường Thủy Phương, Thị xã Hương Thủy | 107.64297 | 16.41270 | Thủy Phương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
219 | HUHT 40 | Thôn Châu Chữ, xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 107.59832 | 16.39466 | Thủy Bằng | Hương Thủy | A2b | Dây co | 36 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
220 | HUHT 39 | Tổ 6, phường Thủy Lương, thị xã Hương Thủy | 107.68683 | 16.41303 | Thủy Phương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 45, | 2021 | VNPT | Dùng chung |
221 | 257081 | Phường Phú Bài, Hương Thủy | 107.677677 | 16.405928 | Phú Bài | Hương Thủy | A2b | Dây co | 37 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
222 | HUHT37 | Võ Xuân Lâm, Cảng Hàng Không Quốc tế Phú Bài | 107.69911 | 16.40665 | Phú Bài | Hương Thủy | A2b | Dây co | 31.5 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
223 | HUHT48 | Tổ 2, phường Thủy Phương, thị xã Hương Thủy | 107.62510 | 16.39583 | Thủy Phương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
224 | HUHA39 | Tổ dân phố 13, Phường Hương Văn, Thị xã Hương Trà | 107.47902 | 16.49208 | Hương Văn | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
225 | HUHA38 | Tổ dân phố 5, Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà | 107.48254 | 16.51753 | Hương Văn | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
226 | HUHA19 | KV 10, Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà | 107.47190 | 16.51523 | Tứ Hạ | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
227 | HUHA44 | Tổ Dân phố Sơn Công 2, phường Hương Vân | 107.46019 | 16.50527 | Hương Vân | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
228 | HUHA50 | Hương Vân, Hương Trà | 107.44997 | 16.51273 | Hương Vân | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
229 | HUHA45 | Tứ Hạ, Hương Trà | 107.45544 | 16.52958 | Tứ Hạ | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
230 | HUHA37 | Tổ dân phố 13, Phường Hương Xuân, Hương Trà | 107.50465 | 16.52998 | Hương Xuân | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
231 | 257066 | Thôn Bình Lợi, Bình Điền, Hương Trà | 107.502139 | 16.348105 | Bình Điền | Hương Trà | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
232 | HUND09 | Thôn 4, xã Thượng Quảng, Nam Đông | 107.66473 | 16.12679 | Thượng Quảng | Nam Đông | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
233 | HUND10 | Chùa Hương Giang, Nam Đông | 107.68517 | 16.14433 | Hương Giang | Nam Đông | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
234 | HUPD23 | Thôn Mỹ Xuyên, Xã Phong Hòa, Phong Điền | 107.32252 | 16.64078 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Dây co | 51 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
235 | HUPD48 | Xã Phong Hiền, Phong Điền | 107.46993 | 16.55593 | Phong Hiền | Phong Điền | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
236 | HUPL72 | Vinh Hưng, Phú Lộc | 107.82284 | 16.39904 | Vinh Hưng | Phú Lộc | A2b | Dây co | 44.5 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
237 | HUPL02 | Thôn Bình An 2, Xã Lộc Vĩnh, Phú Lộc | 108.01500 | 16.31420 | Lộc Vĩnh | Phú Lộc | A2b | Dây co | 40 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
238 | HUPL25 | Đội 3, Thôn Tam Vị, Xã Lộc Tiến, Phú Lộc | 108.01514 | 16.29096 | Lộc Tiến | Phú Lộc | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
239 | HUPL57 | Đầu hầm Phước Tượng, Phú Lộc | 107.89790 | 16.26927 | Lộc Trì | Phú Lộc | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
240 | HUPL40 | Thôn Vinh Sơn, Xã Lộc Sơn, Phú Lộc | 107.71905 | 16.30843 | Lộc Sơn | Phú Lộc | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
241 | HUPV50 | Phú Mận, Phú Vang | 107.58987 | 16.50613 | Phú Mậu | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
242 | HUPV04 | Đội 10, Xã Phú Dương, Phú Vang | 107.60400 | 16.51100 | Phú Dương | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
243 | TTH0011 | Tân Cảng, Phú Tân, Phú Vang | 107.6433 | 16.54952 | Thuận An | Phú Vang | A2b | Dây co | 60 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
244 | HUPV05 | Thôn Hòa nhơn, xã Phú Thuận, Phú Vang | 107.67489 | 16.54450 | Phú Thuận | Phú Vang | A2b | Dây co | 51 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
245 | HUPV13 | Thôn 4, xã Vinh Thanh, Phú Vang | 107.79370 | 16.43555 | Vinh Thanh | Phú Vang | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
246 | HUPV45 | Xã Phú Hồ, Phú Vang | 107.65499 | 16.45750 | Phú Hồ | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
247 | HUPV55 | Thôn An Lưu, xã Phú Mỹ | 107.63850 | 16.48617 | Phú Mỹ | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
248 | HUPV29 | Xóm 8, Thôn Triều Thủy, Phú Mỹ | 107.62773 | 16.51322 | Phú Mỹ | Phú Vang | A2b | Dây co | 36 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
249 | HUQD16 | Thôn Phú Lễ, Xã Quảng Phú, Quảng Điền | 107.46988 | 16.54423 | Quảng Phú | Quảng Điền | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
250 | HUQD 18 | Thôn Văn Căng, Thị trấn Sịa, Quảng Điền | 107.50229 | 16.56576 | Sịa | Quảng Điền | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
251 | HUQD 03 | Thôn Mỹ Xá, Xã Quảng An, Quảng Điền | 107.54700 | 16.54790 | Quảng An | Quảng Điền | A2b | Dây co | 45 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
252 | TTH0298 | Thôn 10 , Quảng Ngạn, Quảng Điền | 107.52683 | 16.63413 | Quảng Ngạn | Quảng Điền | A2b | Dây co | 48 | 2021 | VNPT | Dùng chung |
253 | 257003 | Vĩnh Ninh, Hué | 107.58700 | 16.45770 | Vĩnh Ninh | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
254 | 257046 | Tây Lộc, Huế | 107.568 | 16.4741 | Tây Lộc | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
255 | 257107 | An Đông, Huế | 107.604 | 16.4603 | An Đông | TP Huế | A2b | Dây co | 25 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
256 | 257108 | Hương Toàn, Hương Trà | 107.523 | 16.526 | Hương Toàn | Hương Trà | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
257 | 257109 | Phong An, Phong Điền | 107.399 | 16.5554 | Phong An | Phong Điền | A2b | Dây co | 45 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
258 | 257110 | Hương An, Hương Trà | 107.52 | 16.4736 | Hương An | Hương Trà | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
259 | 257111 | Thủy Biều, Huế | 107.535 | 16.4452 | Thủy Biều | TP Huế | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
260 | 257112 | Quảng Vinh, Quảng Điền | 107.491 | 16.5572 | Quảng Vinh | Quảng Điền | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
261 | 257113 | Thuận Hòa, Huế | 107.571 | 16.4658 | Thuận Hòa | TPHuế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
262 | 257114 | Kim Long, Huế | 107.563 | 16.4609 | Kim Long | TP Huế | A2b | Dây co | 25 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
263 | 257115 | An Đông, Huế | 107.61 | 16.4579 | An Đông | TP Huế | A2b | Dây co | 25 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
264 | 257116 | An Tây, Huế | 107.608 | 16.4483 | An Tây | TP Huế | A2b | Dây co | 25 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
265 | 257117 | Phú Hội, Huế | 107.595 | 16.4702 | Phú Hội | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
266 | 257118 | Phú Hậu, Huế | 107.586 | 16.4713 | Phú Hậu | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
267 | 257119 | Thuân Thành, Huế | 107.574 | 16.4744 | Thuận Thành | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
268 | 257120 | Tây Lộc, Huế | 107.566 | 16.4791 | Tây Lộc | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
269 | 257121 | Thủy Lương, Hương Thủy | 107.697 | 16.4212 | Thủy Lương | Hương Thủy | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
270 | 257122 | Phú Mậu, Phú Vang | 107.579 | 16.5186 | Phú Mậu | TP Huế | A1b | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
271 | 257123 | Phường Phú Bài, Hương Thủy | 107.672 | 16.4132 | Phú Bài | Hương Thủy | A1a | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
272 | 257124 | Phú Thượng, Phú Vang | 107.615 | 16.4926 | Phú Thượng | Phú Vang | A2b | Dây co | 25 | 2021 | Vietnamobile |
|
273 | 257125 | Phú Bình, Huế | 107.579 | 16.4923 | Phú Bình | TP Huế | Alb | Mono | 3 | 2021 | Vietnamobile |
|
274 | 257126 | Phong Hòa, Phong Điền | 107.315 | 16.6466 | Phong Hòa | Phong Điền | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
275 | 257127 | Phú Thượng, Phú Vang | 107.595 | 16.4938 | Phú Thượng | Phú Vang | A2b | Dây co | 25 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
276 | 257128 | Hương Phong, Hương Trà | 107.591 | 16.5618 | Hương Phong | Hương Trà | A2b | Dây co | 36 | 2021 | Vietnamobile | Dùng chung |
- 1 Chỉ thị 14/CT-UBND năm 2009 tăng cường quản lý và hỗ trợ phát triển hạ tầng viễn thông, truyền hình cáp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2 Chỉ thị 07/CT-UBND năm 2019 về tăng cường công tác quản lý và phát triển bền vững công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3 Chỉ thị 12/CT-UBND năm 2019 về tăng cường quản lý và phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa