- 1 Kế hoạch 335/KH-UBND năm 2021 về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội - Đợt 1
- 2 Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2022 về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 3 Kế hoạch 2657/KH-SXD-QLCLXD năm 2020 về kiểm tra công tác quản lý chất lượng, bảo trì, đánh giá an toàn vận hành các công trình chung cư tái định cư, nhà ở xã hội có nguồn vốn từ ngân sách do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 334/KH-UBND | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
KẾ HOẠCH
TỔNG KIỂM TRA RÀ SOÁT, KIỂM ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG TOÀN BỘ CÁC CHUNG CƯ CŨ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
I. CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Luật Thủ đô ngày 21/11/2012; Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
- Nghị định của Chính phủ: số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 vệ cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư; số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
- Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 về việc kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị;
- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2021 của Chính phủ;
- Chương trình số 03-CTr/TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy về chỉnh trang đô thị, phát triển đô thị và kinh tế đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2015;
- Thông báo Thành ủy: Số 104-TB/TU ngày 04/01/2021 Kết luận buổi làm việc của Thành ủy Hà Nội với Sở Xây dựng; Số 212-TB/TU ngày 12/4/2021 thông báo Kết luận của Thường trực Thành ủy về các nhiệm vụ trọng tâm của Thành ủy trong Quý II và 9 tháng cuối năm 2021;
- Quyết định số 947-QĐ/TU ngày 20/4/2021 của Thành ủy Hà Nội về thành lập Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa bàn Thành phố;
- Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc thông qua “Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
- Thông báo số 334/TB-UBND ngày 12/5/2021 của UBND Thành phố thông báo Kết luận cuộc họp của Ban Chỉ đạo cải tạo chung cư cũ trên địa bàn Thành phố.
- Quyết định số 5289/QĐ-UBND ngày 18/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành “Đề án cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội”;
- Thông báo số 605/TB-VP ngày 09/11/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về thông báo kết luận của Phó Chủ tịch UBND Thành phố Dương Đức Tuấn về một số nội dung liên quan đến công tác cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội.
II. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU
- Triển khai công tác kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố đảm bảo các yêu cầu tại Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư và Thông báo số 212-TB/TU ngày 12/4/2021 của Thành ủy Thành phố;
- Phù hợp các nội dung theo yêu cầu tại Đề án “Cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội” được phê duyệt; thực hiện đồng bộ và phù hợp với kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư và kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn Thành phố;
- Thực hiện có trọng tâm, trọng điểm theo thứ tự ưu tiên:
Đợt 1: Rà soát, và kiểm định các nhà chung cư còn lại thuộc: 03 khu chung cư cũ có nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); rà soát, đánh giá sự phù hợp kết quả kiểm định của 401 nhà chung cư cũ (đã thực hiện) so với thực tế hiện trạng và quy định hiện hành (trong đó có Khu tập thể Bộ Tư pháp); 06 khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên, Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); rà soát 14 dự án đang triển khai để hoàn chỉnh công tác kiểm định theo quy định (trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); 126 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày 19/10/2021 về điều chỉnh kế hoạch kiểm định chi tiết chung cư cũ có tình trạng kỹ thuật ở Mức 2 theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ (đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019); các chung cư cũ theo Đề án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các chung cư cũ độc lập trên địa bàn quận Ba Đình.
Đợt 2: Các nhà chung cư còn lại của 15 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận; Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà Trưng;
Đợt 3: Các nhà chung cư còn lại của 22 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà Đông;
Đợt 4: Các nhà chung cư của 29 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa.
- Kết quả rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng hiện trạng chung cư cũ phải phân loại, phân nhóm theo quy định, đánh giá cấp độ nguy hiểm tăng dân A, B, C, D, lập danh mục phân loại, làm cơ sở để xác định niên hạn, thời gian còn lại của công trình và lập kế hoạch cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ.
- Đối với các chung cư chưa có trong danh mục, UBND cấp huyện thực hiện cập nhật bổ sung vào kế hoạch chi tiết hàng năm để thực hiện kiểm định.
III. NỘI DUNG KẾ HOẠCH
1. Kết quả đạt được về công tác kiểm định trong thời gian qua
1.1. Giai đoạn trước khi thực hiện theo Chỉ thị 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Đã kiểm định 350 chung cư, cụ thể như sau:
a) Trong các năm từ 2007 đến năm 2014: UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định khoảng 172 chung cư, trong đó đã đánh giá có 06 chung cư thuộc diện nguy hiểm Cấp D, cụ thể như sau:
- Tư 2007-2009: Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức kiểm định 77 chung cư;
- Từ 2009-2012:
Sở Xây dựng tổ chức kiểm định 85 chung cư (theo Văn bản số 8877/UBND-XD ngày 18/10/2011 của UBND Thành phố);
Tiếp nhận kết quả kiểm định từ các Chủ đầu tư khác trên địa bàn: khoảng 10 chung cư
Kết quả thực hiện kiểm định như sau:
Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp B: 115 chung cư.
Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C: 51 chung cư.
Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp D: 06 chung cư.
b) Trong các năm từ 2015-2017: UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định đối với 178/179 chung cư (năm 2015: kiểm định 42 chung cư; năm 2016: kiểm định 62 chung cư; năm 2017: kiểm định 75 chung cư).
* Kết quả thực hiện kiểm định như sau:
Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cấp B: 29 chung cư.
Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cấp C: 147 chung cư.
Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp D: 02 chung cư.
(Có 01 chung cư quá trình kiểm định đã lập dự án xây dựng lại nên không kiểm định: Nhà L2 số 93 Láng Hạ, Đống Đa).
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 1 đính kèm.
1.2. Giai đoạn thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ: Đã kiểm định 52 chung cư, cụ thể như sau:
a) Năm 2019, UBND Thành phố đã tổ chức kiểm định đối với 33 công trình theo văn bản số 4098/UBND:ĐT ngày 05/9/2018. Kết quả thực hiện kiểm định như sau:
Mức độ nguy hiểm vệ kết cấu cập B: 01 chung cư.
Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp G: 31 chung cư.
Riêng đối với chung cư E8 Quỳnh Mai, quận Hai Bà Trưng có độ nghiêng công trình lớn so với giới hạn; Viện Khoa học Công nghệ và Kinh tế xây dựng Hà Nội đã kết luận mức độ nguy hiểm về kết cấu là cấp D.
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 2 đính kèm.
b) Năm 2020, UBND Thành phố tổ chức kiểm định được 19/177 chung cư được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019. Kết quả thực hiện kiểm định như sau:
Mức độ nguy hiểm về kết cấu Cấp B: 03 chung cư.
Mức độ nguy hiểm về kết cấu cấp C: 16 chung cư.
Chi tiết kết quả kiểm định theo Phụ lục 3 đính kèm.
c) Năm 2021, Viện Khoa học Công nghệ và Kinh tế Xây dựng Hà Nội đang thực hiện kiểm định chi tiết 32/177 chung cư.
Chi tiết các công trình đang kiểm định theo Phụ lục 4 đính kèm.
d) Đến nay, còn 126/177 chung cư chưa triển khai thực hiện kiểm định trong tổng số 177 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận nguyên tắc tại văn bản số 4599/UBND-ĐT ngày 16/10/2019.
Bảng tổng hợp kết quả kiểm định các chung cư cũ
STT | Nội dung | Trước Chỉ thị 05/CT-TTg | Theo Chỉ thị 05/CT-TTg (2019-2020) | Tổng cộng | |
(2007-2014) | (2015-2017) | ||||
1 | Cấp A |
| 01 chung cư đã xây dựng lại |
|
|
2 | Cấp B | 115 | 29 | 4 | 148 |
3 | Cấp C | 51 | 147 | 47 | 245 |
4 | Cấp D | 6 | 2 | 01 chung cư đang xem xét kết quả | 8 |
| Tổng cộng | 172 | 178 | 52 | 401 |
2. Khó khăn, vướng mắc
- Các công trình nhà chung cư cũ trên địa bàn Thành phố có số lượng lớn, tình trạng quản lý phức tạp, đan xen nhiều chủ sở hữu;
- Thực tế khảo sát cho thấy nhiều nhà chung cư cũ đã không còn nguyên trạng như ban đầu do các hộ dân đã tự cải tạo, sửa chữa;
- Nhiều nhà chung cư cũ đã thực hiện kiểm định đánh giá chất lượng hiện trạng từ lâu; đến nay sau thời gian sử dụng không được bảo trì, duy tu, sửa chữa đã tiếp tục xuống cấp, không còn phản ánh đúng như kết quả kiểm định trước đây. Tuy nhiên, hiện nay pháp luật chưa có quy định cụ thể đối với các chung cư cũ đã được kiểm định thì khi nào phải tổ chức kiểm định, đánh giá lại chất lượng;
- Chưa có hướng dẫn cụ thể việc kiểm định, đánh giá các yếu tố để xác định chất lượng nhà chung cư theo quy định của pháp luật về xây dựng và nhà chung cư thuộc diện quy định tại Điều 5 của Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021;
- Hiện tại trên địa bàn Thành phố còn một số khu nhà chung cư, nhà tập thể tự quản, do các cơ quan, đơn vị, tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội trung ương và địa phương, đơn vị quân đội... đang tự quản lý, chưa bàn giao về Thành phố, gây khó khăn trong việc rà soát, thống kê xác định danh mục, địa điểm nhà chung cư.
- Việc xác định niên hạn công trình (thời gian còn lại) gặp nhiều khó khăn do chưa có tiêu chuẩn, quy trình, hướng dẫn để thực hiện. Niên hạn sử dụng công trình được quy định trong QCVN 03:2012/BXD chỉ là cơ sở để xác định các giải pháp kỹ thuật khi lập và xét duyệt các dự án đầu tư, thiết kế và xây dựng các công trình do đó không áp dụng được cho các chung cư cũ.
3. Nhiệm vụ, giải pháp thực hiện
Trên cơ sở các kết quả đạt được và những khó khăn, vướng mắc nêu trên và quy định của Nghị định số 69/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, UBND Thành phố tổ chức triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, giải pháp để thực hiện công tác kiểm định, đánh giá chất lượng các nhà chung cư cũ trên địa bàn Thành phố như sau:
3.1. Thành lập Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ
Giao Sở Xây dựng tham mưu trình UBND Thành phố quyết định thành lập Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố.
3.2. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố
Công tác rà soát, kiểm định, đánh giá chất lượng nhà chung cư được thực hiện theo nguyên tắc: Các chung cư đã có thông tin, danh mục sẽ thực hiện phân kỳ để tổ chức kiểm định theo thứ tự ưu tiên, có trọng tâm, trọng điểm; kế thừa và kết hợp đồng bộ với công tác kiểm định nhà chung cư theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ để đẩy nhanh tiến độ và đảm bảo nguyên tắc toàn khu; đồng thời tiến hành song song công tác rà soát toàn bộ các chung cư (các chung cư chưa có trong danh mục hoặc đã có những thông tin chưa chính xác hoặc chưa đúng đối tượng) để điều chỉnh, cập nhật đưa vào kế hoạch kiểm định hàng năm; đối với các chung cư đã có kết quả kiểm định, tiến hành rà soát sự phù hợp của kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định hiện hành;
3.2.1. Kế hoạch tổ chức kiểm định đối với các chung cư theo trọng tâm, trọng điểm.
STT | Danh mục | Đơn vị thực hiện | Số lượng | Thời gian thực hiện |
Đợt 1 | 126/177 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND- SXD ngày 19/10/2021 (thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ) (Chi tiết theo PL5) | Sở Xây dựng | 126 | trước Quý II/2022 |
Các nhà chung cư còn lại thuộc: 03 khu chung cư cũ có nhà nguy hiểm cấp D (Giảng Võ; Thành Công; Ngọc Khánh); 06 khu chung cư được lựa chọn triển khai ban đầu có tính khả thi cao (Kim Liên, Trung Tự, Khương Thượng, Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân Nam, Nghĩa Tân); 14 dự án đang triển khai (trong đó có Khu tập thể Nguyễn Công Trứ); các chung cư cũ theo Đề án quy gom trên địa bàn quận Hoàn Kiếm và các chung cư cũ độc lập trên địa bàn quận Ba Đình. (Chi tiết theo PL6) | UBND cấp huyện | 204 | trước Quý II/2022 | |
Đợt 2 | Các chung cư còn lại của 15 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có ý tưởng quy hoạch và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hoàng Mai, Tây Hồ, Hai Bà Trưng (Chi tiết theo PL7) | UBND cấp huyện | 503 | trước Quý IV/2022 |
Đợt 3 | Các chung cư còn lại của 22 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ đã có kết quả kiểm định một phần và các chung cư độc lập trên địa bàn các quận: Long Biên, Hà Đông (Chi tiết theo PL8) | UBND cấp huyện | 184 | trước Quý IV/2022 |
Đợt 4 | Các chung cư của 29 khu chung cư cũ, nhóm chung cư cũ còn lại và các nhà chung cư độc lập trên địa bàn các quận Bắc Từ Liêm, Đống Đa (Chi tiết theo PL9) | UBND cấp huyện | 343 | trước Quý III/2023 |
| Tổng cộng | 1361 |
|
3.2.2 Rà soát các chung cư đã có kết quả kiểm định
Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với UBND cấp huyện và các đơn vị liên quan tổng hợp các chung cư cũ đã có kết quả kiểm định, trình Hội đồng, rà soát đánh giá sự phù hợp của kết quả kiểm định so với thực tế hiện trạng và so với các quy định hiện hành; trường hợp kết quả kiểm định không còn phù hợp, Sở Xây dựng tổng hợp danh mục các chung cư để trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung và giao UBND cấp huyện tổ chức kiểm định.
3.2.3. Tổng kiểm tra, rà soát, kiểm định đánh giá chất lượng các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố:
Giao UBND các quận, huyện, thị xã tiếp tục kiểm tra, rà soát, thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn (các chung cư chưa có trong danh mục hoặc đã có những thông tin chưa chính xác hoặc chưa đúng đối tượng) và lập danh mục gửi Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh danh mục (nếu có); Trên cơ sở danh mục chung cư cũ được UBND Thành phố phê duyệt bổ sung, điều chỉnh UBND cấp huyện lập kế hoạch chi tiết để tổ chức kiểm định.
4. Tổng tiến độ thực hiện: Quý I/2022 đến Quý IV/2025.
5. Kinh phí dự kiến và nguồn vốn:
- Kinh phí dự kiến: khoảng 500 tỷ
- Nguồn vốn: vốn sự nghiệp kinh tế
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Xây dựng:
- Là cơ quan chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan để tham mưu giúp UBND Thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch này;
- Thường xuyên kiểm tra, hướng dẫn, đôn đốc tiến độ thực hiện của UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị tư vấn đảm bảo chất lượng, tiến độ theo chỉ đạo của UBND Thành phố;
- Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định, đánh giá công tác kiểm định các chung cư cũ; xây dựng các tiêu chí, đánh giá các yếu tố để xác định chất lượng nhà chung cư trình UBND Thành phố phê duyệt;
- Tổ chức phê duyệt nhiệm vụ kiểm định, chấp thuận đề cương kiểm định của các đơn vị theo quy định;
- Tiếp tục tổ chức kiểm định 126/177 chung cư đã được UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 3616/UBND-SXD ngày 19/10/2021 (thực hiện theo Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 15/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ);
- Phối hợp cung cấp cho UBND cấp huyện về thông tin, kết quả các chung cư đã được kiểm định (nếu có);
- Tiếp nhận và tổng hợp các báo cáo kết quả kiểm định do UBND các quận, huyện thị xã gửi và đưa ra Hội đồng để xem xét, đánh giá theo quy định;
- Ban hành kết luận kiểm định và báo cáo UBND Thành phố về kết quả kiểm định, làm cơ sở lập quy hoạch và kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư theo quy định;
- Phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu cho UBND Thành phố thông báo bằng văn bản cho các chủ sở hữu nhà chung cư thuộc diện phải cải tạo, xây dựng lại quy định tại Điều 5 Nghị định số 69/2021/NĐ-CP biết; đồng thời công khai danh mục các nhà chung cư này trên Cổng thông tin điện tử của UBND Thành phố và của Sở Xây dựng.
2. Sở Quy hoạch - Kiến trúc:
- Tham mưu cho UBND Thành phố lập và triển khai Kế hoạch tổ chức lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cải tạo, xây dựng lại các chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Phối hợp với UBND các quận, huyện, thị xã cung cấp cho Sở Xây dựng về thông tin, số liệu, danh mục các chung cư cũ trên địa bàn Thành phố để việc triển khai công tác kiểm định, đánh giá chất lượng hiện trạng các chung cư cũ đảm bảo tính thống nhất hiệu quả.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Chủ trì phối hợp với sở Tài chính thẩm định báo cáo UBND Thành phố phê duyệt kế hoạch vốn để tổ chức thực hiện kế hoạch này đảm bảo hiệu quả, tiến độ.
4. Sở Tài chính
Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định nguồn vốn báo cáo UBND Thành phố phê duyệt để tổ chức thực hiện kế hoạch này đảm bảo hiệu quả, tiến độ.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường
Phối hợp với UBND các quận, huyện, thị xã rà soát, thống nhất và cung cấp thông tin, số liệu về nguồn gốc và quyền sở hữu nhà ở phục vụ công tác kiểm định, đánh giá chất lượng công trình.
6. Sở Thông tin và Truyền thông
Chủ trì phối hợp với Sở Xây dựng, Sở Quy hoạch - Kiến trúc tổ chức tuyên truyền và thông tin về các quy định hiện hành của pháp luật về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ, kế hoạch triển khai và kết quả khảo sát kiểm định các chung cư cũ để các tổ chức, cá nhân nắm bắt, theo dõi.
7. UBND các quận, huyện, thị xã
- Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành Thành phố để xây dựng kế hoạch kiểm định chi tiết theo từng giai đoạn để tổ chức thực hiện theo quy định, đảm bảo phù hợp với kế hoạch nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ và kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư trên địa bàn Thành phố;
- Tiếp tục tổ chức kiểm tra, rà soát, thống kê toàn bộ các chung cư cũ trên địa bàn và lập danh mục gửi Sở Xây dựng tổng hợp trình Hội đồng xem xét, đánh giá trước khi trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục các chung cư cũ làm cơ sở thực hiện kiểm định;
- Tổ chức lựa chọn các đơn vị đủ điều kiện năng lực và phù hợp với nội dung, nhiệm vụ kiểm định để thực hiện công tác kiểm định theo quy định pháp luật;
- Tổ chức lập nhiệm vụ kiểm định, đề cương kiểm định đảm bảo các yêu cầu tại Nghị định số 69/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ, trình Sở Xây dựng chấp thuận, phê duyệt theo quy định;
- Tổng hợp báo cáo kết quả kiểm định của các đơn vị tư vấn gửi Sở Xây dựng trình Hội đồng thẩm định, đánh giá theo quy định;
- Báo cáo định kỳ trước ngày 30/6 và 15/11 hàng năm về tình hình và kết quả thực hiện gửi Sở Xây dựng tổng hợp, cập nhật và báo cáo UBND Thành phố.
UBND thành phố Hà Nội yêu cầu Sở Xây, dựng, UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện các nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch đảm bảo hiệu quả, tiến độ. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, cần kịp thời báo cáo UBND Thành phố để giải quyết theo quy định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM 2015-2016-2017
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên công trình | Loại kết cấu | Số tầng | Thuộc quận huyện | Năm KĐ | Cấp nguy hiểm | Đánh giá chung |
1 | G6A Thành Công | 3 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen | 5 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=D ĐN2=D ĐN3=C | D |
2 | G6B Thành Công | 2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen | 5 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
3 | A1 Giảng Võ | 2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen | 4 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
4 | A2 Giảng Võ | 2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen | 4 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
5 | Tập thể 66 Cửa Bắc | 1 Đơn nguyên/Nhà xây tay | 4 | Ba Đình | 2015 | C | C |
6 | Nhà A số 218C Đội Cấn | 2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen | 4 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
7 | Nhà A7 TT Đường sắt | 2 Đơn nguyên/Nhà xây tay- sàn lắp panen | 5 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
8 | Nhà A Ngọc Khánh | 2 Đơn nguyên/Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Bã Đình | 2015 | ĐN1=D ĐN2=C | D |
9 | Nhà B Ngọc Khánh | 2 Đơn nguyên/Nhà lắp ghép | 5 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
10 | Nhà B1 Ngọc Khánh | 1 Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT/Tầng 2 đến 4 xây tay- sàn lắp panen | 4 | Ba Đình | 2015 | C | C |
11 | Nhà B2.1 Ngọc Khánh | 2 Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 đến 5 xây tay-sàn lắp panen | 5 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
12 | Nhà B2.2 Ngọc Khánh | 3 Đơn nguyên/Tầng 1 khung BTCT hỗn hợp/Tầng 2 và 3 xây tay-sàn lắp panen | 3 | Ba Đình | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
13 | 121 Lê Duẩn(112 Trần Hưng Đạo) | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/sàn sang gạch | 3 | Hoàn Kiếm | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
14 | A1 Khương Thượng | 3 Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
15 | E1 Vĩnh Hồ | 1 Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2015 | C | C |
16 | E3 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên/Nhà Lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
17 | A6 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen | 4 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
18 | A7 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
19 | A8 Vĩnh Hồ | 3 Đơn nguyên/ Khung BTCT/Sàn lắp panen | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
20 | C3 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen | 4 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
21 | K2 Hào Nam | 02 đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=B ĐN2=B | B |
22 | 12 Hào Nam | 02 đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
23 | 5B Tây Sơn-TT ĐH C.Đoàn | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
24 | E4 Vĩnh Hồ | 02 đơn nguyên, lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
25 | B6 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen | 4 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
26 | B7 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch/Sàn lắp panen | 4 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
27 | C5 Vĩnh Hồ | 03 Đơn nguyên/Nhà xây gạch/Sàn lắp panen | 4 | Đống Đa | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
28 | A1 Thanh Xuân Bắc (TT BCA) | 03 Đơn nguyên/Nhà xây gạch | 5 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
29 | F4 Thanh Xuân Trung (TT Bóng đèn phích nước Rạng Đông) | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 4 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
30 | F1 TT Xà phòng | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 3 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
31 | F2 TT Xà phòng | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 3 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
32 | F5 TT Xà phòng | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 4 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
33 | F4 TT Cao su Sao vàng | 3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 3 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
34 | F11 TT Cao su Sao vàng | 3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 4 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
35 | A3 TT Cơ khí HN | 2 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 3 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
36 | Nhà D TT Thuốc lá T.Long | 3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 4 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
37 | Nhà A TT Thuốc lá T.Long | 3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 3 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
38 | Nhà C TT Thuốc lá T.Long | 3 Đơn nguyên/ Nhà xây gạch | 3 | Thanh Xuân | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
39 | A1 TT Nguyên Khê | 02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái | 5 | Đông Anh | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
40 | A2 TT Nguyên Khê | 02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái | 5 | Đông Anh | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
41 | A3 TT Nguyên Khê | 02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái | 5 | Đông Anh | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
42 | A4 TT Nguyên Khê | 02 đơn nguyên, Xây tay, lắp panen sàn và mái | 5 | Đông Anh | 2015 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
43 | Nhà B7B Thành Công | 1 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Ba Đình | 2016 | C | C |
44 | Nhà C8 Thành Công | 2 Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Ba Đình | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
45 | Nhà C9 Thành Công | 2 Đơn nguyên (4 Đơn nguyên kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Ba Đình | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
46 | Nhà C10 Thành Công | 1 Đơn nguyên (2 ĐN kiến trúc). Nhà lắp ghép tấm lớn. | 5 | Ba Đình | 2016 | C | C |
47 | Nhà D10 Thành Công | 1 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Ba Đình | 2016 | C | C |
48 | Nhà G22 Thành Công | 2 Đơn nguyên. Một phần tầng 1 là khung BTCT, còn lại xây gạch, sàn và mái lặp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 3 | Ba Đình | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
49 | Nhà G23 Thành Công | 2 Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT, tầng 2 đến 5 là xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Ba Đình | 2016 | ĐN1=B ĐN2=C | C |
50 | Nhà B1 Giảng Võ | 2 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Ba Đình | 2016 | ĐN1=C ĐN2=B | C |
51 | 97B Yên Ninh | 1 Đơn nguyên kết cấu (nhưng là 2 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Ba Đình | 2016 | C | C |
52 | 59 Giảng Võ | 3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
53 | 128A Văn Hương (TT Bộ Công an) | 3 Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT, sàn và mái BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B ĐN3=C | B |
54 | D1 TT Phương Mai | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B | B |
55 | D1 TT Trung Tự | 3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | c |
56 | D9 TT Trung Tự | 1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | B | B |
57 | E5 TT Trung Tự | 2 Đơn nguyên. Nha xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sảnh hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
58 | E5B TT Trung Tự | 1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sành hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | B | B |
59 | Nhà Cty XNK Lâm sản | 3 Đơn nguyên. Xây gạch. Sàn, mái lắp Panen; | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
60 | Nhà B TT Bưu điện | 2 Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B | B |
61 | Nhà C TT Bưu điện | 1 Đơn nguyên. Kết cấu khung BTCT. Xây chèn gạch. Sàn, mái lắp Panen; Khu WC và lô gia sàn BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | C | C |
62 | TT Viện TK GTVT | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen | 4 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
63 | A2 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn | 4 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
64 | B1 Vĩnh Hồ | 2 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
65 | Nhà Bộ nội thương | 1 Đơn nguyên; Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. | 5 | Đống Đa | 2016 | B | B |
66 | 115 TT Thành Công II | 1 Đơn nguyên. Nhà hỗn hợp: Tầng 1 đến 3 kết có kết cấu xây gạch; tầng 4 kết cấu khung cột. Sàn, hành lang các - tầng và mái lắp panen. | 4 | Đống Đa | 2016 | B | B |
67 | L2 số 93 Láng Hạ |
|
| Đống Đa | 2016 | Không kiểm định do đã có dự án XD lại |
|
68 | F1 TT Thành Công II | 1 Đơn nguyên. Kiến trúc kiểu lệch tầng. Khối 4 tầng có kết cấu khung BTCT tầng 1, tầng 2-4 xây gạch. Khối 3 tầng xây gạch. Sàn lắp panen | 3 đến 4 | Đống Đa | 2016 | C | C |
69 | C3 Viện NC Địa chất | 3 Đơn nguyên. ĐN1 kết cấu khung BTCT, sàn BTCT tại chỗ. ĐN2 kết cấu khung BTCT, sàn, mái và hành lang lắp panen. ĐN3 xây gạch, khung BTCT hành lang, sàn, mái và hành lang lắp panen, khu WC đổ BTCT tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B ĐN2=B | B |
70 | X15 TT Thành Công | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
71 | B4 Bộ Ngoại giao | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Sàn WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=B | C |
72 | B15 Kim Liên | 3 Đơn nguyên. Kết cấu tường xây chịu lực; Sàn và mái lắp Panel; hành lang lắp tấm đan BTCT; khu phụ là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | c |
73 | B16 Kim Liên | 3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
74 | B18 Kim Liên | 3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Hành lang lắp tấm đan BTCT. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Đống Đa | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
75 | H1 TT Bộ Công nghiệp | 1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Hai Bà Trưng | 2016 | C | C |
76 | B1 TT Trại Găng | 2 Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Tầng 2,3, 4 xây gạch; sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
77 | Nhà C TT sợi Hồ Quỳnh | 2 Đơn nguyên. Móng bè BTCT. KC khung BTCT, xây chèn gạch. Sàn, mái lắp panen. Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=B ĐN2=C | C |
78 | E5 TT Bách Khoa | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, khung BTCT khu hành lang các tầng. Sàn, mái lắp panen. Khu WC sàn BTCT đổ tại chỗ | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B | B |
79 | E7 TT Bách Khoa | 5 Đơn nguyên. Tầng 1 khung BTCT. Các tầng từ 2 đến 5 lắp ghép tấm lớn. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B ĐN3=B ĐN4=B ĐN5=B | B |
80 | 242B Minh Khai | 3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
81 | A1 TT 128C Đại La | 3 Đơn nguyên kiến trúc-2 ĐN kết cấu. Nhà xây gạch, sản và mái lắp Panen. Sàn khu vệ sinh là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
82 | A2 TT 128C Đại La | 3 Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
83 | A3 TT 128C Đại La | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
84 | A4 TT 128C Đại La | 3 Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
85 | A5 TT 128C Đại La | 3 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Hai Bà Trưng | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C ĐN3=C | C |
86 | C4 Tân Mai | 4 Đơn nguyên kiến trúc (02 ĐN kết cấu). Nhà xây gạch. Sàn tầng 2 lắp panen, mái lợp ngói. | 2 | Hoàng Mai | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
87 | C 26 Tân Mai | 1 Đơn nguyên. Khối nhà cao có hệ khung BTCT tầng 1, các tầng còn lại xây gạch. Sàn, mái lắp panen. | 3 | Hoàng Mai | 2016 | C | C |
88 | B7 Tân Mai | 2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại chỗ. | 3 | Hoàng Mai | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
89 | B8 Tân Mai | 2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ sàn BTCT đổ tại chỗ. | 3 | Hoàng Mai | 2016 | ĐN1=C ĐN2~C | C |
90 | Nhà E Thanh Mai | 3 Đơn nguyên. Móng cọc BTCT. Kết cấu khung BTCT đổ tại chỗ, sàn và mái lắp Panen, khu WC và lô gia đổ BTCT- tại chỗ. | 5 | Hoàng Mai | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B ĐN3=B | B |
91 | C2TT Giáp Bát | 3 Đơn nguyên (có 01 tầng hầm). Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 | Hoàng Mai | 2016 | ĐN1=B ĐN2=B ĐN3=B | B |
92 | F6 TT Thuốc lá Thăng Long | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 4 | Thanh Xuân | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
93 | 138 Hạ Đình (TT X41) | 1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC và hành lang là BTCT đổ tại chỗ. | 3 | Thanh Xuân | 2016 | C | C |
94 | Nhà A1 XNXL H24 | 1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 3 | Cầu Giấy | 2016 | C | C |
95 | B3B Mại Dịch | 1 Đơn nguyên. Nhà xây gạch. Sàn, hành lang các tầng và mái lắp panen. Sàn khu WC là BTCT đổ tại chỗ. | 5 | Cầu Giấy | 2016 | C | C |
96 | Nhà A1 Cầu Diễn | 2 Đơn nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, lắp panen sàn và mái | 5 | Từ Liêm | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
97 | Nhà A2 Cầu Diễn | 2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn BTCT. | 5 | Từ Liêm | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
98 | TT cơ khí Đại Mỗ | 2 Đơn nguyên. Tường xây chịu lực. Sàn và mái lắp panel. Khu phụ lắp tấm sàn BTCT. | 4 | Từ Liêm | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
99 | TT VTK máy nông nghiệp- TT Văn Quán | 1 Đơn nguyên. Nhà lắp ghép tấm nhỏ | 2 | Hà Đông | 2016 | C | C |
100 | Nhà A1 TT Kính Nỗ | 2 Đơn nguyên (4 ĐN kiến trúc). Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen. Mái lợp thêm tôn chống nóng và chống dột. | 4 | Đông Anh | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
101 | Nhà D1 TT Cty Cơ khí Đông Anh | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu WC lắp tấm đan BTCT. | 4 | Đông Anh | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
102 | Nhà D2 TT Cty Cơ khí Đông Anh | 2 Đơn nguyên. Nhà xây gạch, sàn và mái lắp panen Sàn khu WC lắp tấm đan BTCT. | 4 | Đông Anh | 2016 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
103 | Nhà D1 TT Tấm lợp Đông Anh | 1 Đơn nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và mái lắp Panen. | 5 | Đông Anh | 2016 | B | B |
104 | Nhà D2 TT Tấm lợp Đông Anh | 1 Đơn nguyên (3 ĐN Kiến trúc). Kết cấu nhà là hệ khung BTCT lắp ghép. Sàn và mái lắp Panen. | 5 | Đông Anh | 2016 | B | B |
105 | Nhà A1 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN1=C ĐN2=C | C |
106 | Nhà A6 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | C | C |
107 | Nhà B6 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 đơn | Ba Đình | 2017 | ĐN1: c ĐN2: c | c |
108 | Nhà C3 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | đn 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
109 | Nhà E9 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 4 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | đn 1: c ĐN 2: c ĐN 3: C ĐN 4: c | c |
110 | Nhà G4 Thành Công | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang là các tấm BTCT đúc sẵn, cột BTCT khu vực hành lang | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: B | c |
111 | Nhà H1 Thành Công | Tường xây,, sàn panen,sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; cột BTCT khu vực hành lang | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: C ĐN 2: C ĐN 3: c | c |
112 | Nhà H4 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1:C ĐN 2: c ĐN 3: C | c |
113 | Nhà K1 Thành Công | Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 4 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B ĐN 3: B ĐN 4: B | B |
114 | Nhà K3 Thành Công | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN1:C ĐN 2: c | c |
115 | Nhà B2 Giảng Võ | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN1:C ĐN2:C | c |
116 | Nhà D3 Giảng Võ | Lắp ghép tấm lớn | 5 tang, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN1C ĐN2:C | c |
117 | Nhà D4 Giảng Võ | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
118 | TT số 8 Dốc Ngọc Hà | Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: C | c |
119 | TT số 10 Dốc Ngọc Hà (gồm 2 khối nhà) | Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
120 | TT 103 101 Nguyễn Trường Tộ (gồm 2 khối nhà) | Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | 101: c 103: c | c |
121 | TT KHXHNV - Nhà H1 Kim Mã Thượng | Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B | B |
122 | TT KHXHNV - Nhà H2 Kim Mã Thượng | Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 4 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1,2: B ĐN 3,4: B | B |
123 | Nhà D1 Ngọc Khánh | Lắp ghép tấm lớn | 3 tầng, 1 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | c | c |
124 | Nhà D2 Ngọc Khánh | Lắp ghép tấm lớn | 3 tầng, 1 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | c | c |
125 | Nhà D3 Ngọc Khánh | Lắp ghép tấm lớn | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
126 | Nhà 57a Ngọc Khánh | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
127 | Nhà 57b Ngọc Khánh | Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1:B ĐN 2: B | B |
128 | Nhà V2 Ngọc Khánh | Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
129 | Nhà V4a Ngọc Khánh | Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
130 | Nhà A2 Ngọc Khánh | Hỗn hợp (tầng 1. khung BTCT, tầng trên tường xây chịu lực). Sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
131 | 221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện VN) 2 tầng | Tường xây, sàn BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 1 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | c | c |
132 | 221 Hoàng Hoa Thám (Hãng phim truyện VN) 5 tầng | Tường xây, sàn BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 1 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | c | c |
133 | 4 Ngõ Yên Thế | Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
134 | 39 Lý Thường Kiệt | Tường xây, sàn panen, sàn mái, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 1 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | c | c |
135 | 11 Vọng Đức | Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 1 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | c | c |
136 | A1 Trần Quốc Toản | Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
137 | A2 Trần Quốc Toản | Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
138 | 36B Trần Hưng Đạo | Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT tại chỗ | 4 tầng, 1 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | B | B |
139 | 16 Trần Hưng Đạo | - Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | - 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | - ĐN 1: c ĐN 2: c - c | c |
140 | 9 Trần Hưng Đạo | - Khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ | - 6 tầng, 1 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | - B | c |
- Tường xây, sàn BTCT đổ tại chỗ | - 3 tầng, 1 đơn nguyên | - c | |||||
141 | 68 Trần Quốc Toản | Khung BTCT, sàn BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 1 đơn nguyên | Hoàn Kiếm | 2017 | c | c |
142 | Nhà 7AB nhà 12 (Bộ LĐTBXH). Đổi tên mới: A97 B97 nhà 12 Tập thể Bộ LĐTBXH | - Khung BTCT; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ - Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ - Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | - 5 tầng, 2 ĐN (A97) - 3 tầng, 1 ĐN (B97) - 5 tầng, 3 ĐN (Nhà 12) | Hoàn Kiếm | 2017 | - ĐN1: B ĐN2:B - c - ĐN1: B ĐN2: B ĐN3: B
| c |
143 | Tập thể Tổng Công ty Điện lực Việt Nam | Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: c | c |
144 | Ngõ 27 B1 Cát Linh | Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B ĐN 3: B | B |
145 | K Viện Kiểm sát | ĐN 1: Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT ĐN 2: Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B | B |
146 | B19- Kim Liên | Tường xây; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
147 | B20- Kim Liên | Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B | B |
148 | C4- Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
149 | C5- Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1:C ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
150 | C7- Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
151 | C8- Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn panen, hành lang gác tấm đan, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
152 | C9- Kim Liên | Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
153 | C10- Kim Liên | Tường xây; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
154 | C12 -Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
155 | C14- Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen, khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
156 | Hoàng Cầu 3 tầng | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái gác panen; sàn hành lang, khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
157 | C15- Kim Liên | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng, sàn mái, sàn hành lang gác panen; khu phụ là sàn BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B | B |
158 | 33 Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng là sàn Bê tông gạch kết hợp; sàn áp mái, sàn mái, sàn khu phụ là sàn BTCT tại chỗ | 4 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
159 | Nhà A1 TT Quỳnh Mai | Tường xây chịu lực; sàn các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
160 | Nhà A2 TT Quỳnh Mai | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm | 4 tàng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
161 | Nhà A3 TT Quỳnh Mai | Tường xây chịu lực; sàn phòng các tầng và hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn dạng hình vòm (cánh én); sàn mái khu phụ và cầu thang đổ BTCT đổ tại chỗ; mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
162 | Nhà A4 TT Quỳnh Mai | Tường xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái ngói, trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
163 | Nhà A5 TT Quỳnh Mai | Tường xây chịu lực. Sàn tấm BTCT cánh én panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái panen BTCT | 4 tầng, 2 đơn nguyên Cầu thang ngoài độc lập về KC | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c CT: B | c |
164 | Nhà A6 TT Quỳnh Mai | Tường xây chịu lực. Sàn tấm BTCT hình cánh én, khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái ngói, trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
165 | Nhà C1 TT Quỳnh Mai | Tưởng xây; sàn panen BTCT, khu phụ BTCT tại chỗ; Mái panen BTCT | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN1: B ĐN2: B ĐN 3: B | B |
166 | Nhà E5 TT Quỳnh Mai | Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
167 | Nhà D14A TT Quỳnh Mai | Nhà lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
168 | Nhà K1 TT Bách Khoa | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; cột BTCT khu vực hành lang, cầu thang | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
169 | Nhà K2TT Bách Khoa | Khung BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | B | B |
170 | Nhà K3 TT Bách Khoa | Khung BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | B | B |
171 | Nhà K10 TT Bách Khoa | -Lắp ghép tấm lớn -Lắp ghép tấm lớn | - 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | - c - c | c |
172 | Nhà K14 TT Bách Khoa | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
173 | Nhà Z10 TT Bách Khoa | Khung BTCT, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B | B |
174 | Nhà 125D-Minh Khai | Tường xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn và bê tông đổ tại chỗ, sàn hành lang là bê tông đổ tại chỗ, cột BTCT khu vực hành lang | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
175 | Nhà 125E - Minh Khai | Tường xây, dầm BTCT khu vực hành lang, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là bê tông đổ tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
176 | Nhà A10 TT 128C Đại La | Tầng 1 khung BTCT, các tầng trên là tường xây, sàn các tầng là panen, sàn khu phụ là BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
177 | Nhà D1 TT ĐH KTQD | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ là BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
178 | Nhà Y9 TT ĐH KTQD | Khung BTCT lắp ghép, sàn các tầng là panen, sàn hành lang và khu phụ là tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2017 | c | c |
179 | A1 TT C.ty xe lửa Gia Lâm | Khung BTCT lắp ghép; sàn panen, khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 5 đơn nguyên | Long Biên | 2017 | ĐN 1: B ĐN 2: B ĐN 3: B ĐN 4: B ĐN5: B | B |
PHỤ LỤC 2:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12//2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên công trình | Loại kết cấu | Số tầng | Thuộc quận huyện | Năm KĐ | Cấp nguy hiểm | Đánh giá chung |
1 | Khu C86 Kim Mã Thượng - Phường Cống vị | Tường xây, sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Ba Đình | 2019 | ĐN1,2: c | c |
2 | Nhà B9 Nam Thành Công ngõ 20 Láng Hạ | Khung BTCT; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: B ĐN 3: B | c |
3 | Nhà công vụ 189 Xã Đàn | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ đổ tại chỗ | 5 tầng, 4 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c ĐN 4: c | c |
4 | Nhà A1 tập thể Nam Đồng | Tưởng xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
5 | Nhà A2 tập thể Nam Đồng | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
6 | Nhà A3 tập thể Nam Đồng | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
7 | Nhà A4 tập thể Nam Đồng | Tường xây, sàn panen, sàn khu phụ và sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: C ĐN 2: c | c |
8 | Nhà A5 tập thể Nam Đồng | Tường xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
9 | Nhà A6 tập thể Nam Đồng | Tường xây; sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
10 | Nhà A7 tập thể Nam Đồng | Tường xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
11 | Nhà A8 tập thể Nam Đồng | Tường xây; sàn bê tông cuốn vòm, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ, mái ngói trần vôi rơm | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
12 | Nhà tập thể T5C Hào Nam | Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Đống Đa | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
13 | Nhà 8 tập thể ĐH KTQD - Phường Đồng Tâm | Tường xây; sàn panen, sàn mái và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 2 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
14 | Nhà E8 Quỳnh Mai | Lắp ghép tấm lán | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2019 | phối hợp với các chuyên gia và đơn vị đầu ngành để đánh giá |
|
15 | Tập thể dược phẩm TW2 - Phường Đồng Nhân | Tường xây; sàn BTCT đổ tại chỗ, mái ngói; cầu thang khung BTCT kết hợp tường xây | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Hai Bà Trưng | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: C ĐN 3: c | c |
16 | TT Công ty cơ khí xây dựng và lắp máy điện nước Gia Lâm - số 285 Nguyễn Văn Cừ, tổ 18 | Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 3 đơn nguyên | Long Biên | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
17 | Khu tập thể nhà máy Z133 - Phường Ngọc Thụy | Tường xây; cột hành lang BTCT; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 1 đơn nguyên | Long Biên | 2019 | ĐN1: C | c |
18 | Nhà H14 Bộ Công An Khu TT Thanh Xuân Nam | Khung thép kết hợp tường xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT tại chỗ | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Thanh Xuân | 2019 | ĐN 1: B ĐN 2: B | B |
19 | Nhà A1,A2 Khu TT 5 tầng - Phường Quang Trung | Lắp ghép tấm lớn | Nhà A1: 5 tầng, 5 ĐN; Nhà A2: 5 tầng, 3 ĐN | Hà Đông | 2019 | Nhà A1 (ĐN1,2: C ĐN3,4,5: C); Nhà A2 (ĐN1,2,3: C) | Nhà A1: C; Nhà A2:C |
20 | Khu nhà K5-1 KTT K5 Khối Ao Sen - Phường Mộ Lao | Tường xây; sàn panen, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; mái panen, mái khu phụ gác tấm đan | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
21 | Khu nhà K5-2 KTT K5 Khối Ao Sen - Phường Mộ Lao | Tường xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1: c | c |
22 | Khu nhà K5-3 KTTK5 Khối Ao Sen - Phường Mộ Lao | Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ; Mái panen; Cầu thang khung BTCT; | 5 tầng, 2 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1,2: c | c |
23 | Nhà 3 tầng tập thể số 25A (TDP 8) - Phường Phúc La | Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT tại chỗ; Mái ngói trần vôi rơm | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1,2: c | c |
24 | Nhà 3 tầng tập thể số 35A (TDP 8) - Phường Phúc La | Tường xây; Sàn gạch xây cuốn vòm, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần vôi rơm | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1,2: c | c |
25 | Nhà 3 tầng tập thể số 35B (TDP 8) - Phường Phúc La | Tường xây; Sàn tầng 2 là gạch xây cuốn vòm, sàn tầng 3 là panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn; Mái ngói trần vôi rơm | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1,2: c | c |
26 | Nhà tập thể 3 tầng - Phường Vạn Phúc | Tường xây; Sàn các tầng và mái panen, sàn hành lang và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 3 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: c | c |
27 | Nhà tập thể 4 tầng -Phường Vạn Phúc | Tường xây; sàn các tầng và mái panen, hành lang gác tấm đan và panen, sàn khu phụ gác tấm đan | 4 tầng, 3 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2,3: c | c |
28 | Nhà A, B, C TT 3 tầng Phường Nguyễn Trãi | Tường xây kết hợp hệ cột gạch có thép khu vực hành lang; Sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn; sàn khu phụ BTCT tại chỗ; Mái ngói trần vôi rơm | Nhà A: 3 tầng, 2 ĐN; Nhà B: 3 tầng, 2 ĐN; Nhà C: 3 tầng 2 ĐN | Hà Đông | 2019 | Nhà A: (ĐN1: C; ĐN2: C); Nhà B: (ĐN1: C; ĐN2: C); Nhà C. (ĐN1: C; ĐN2: C); | Nhà A: C; Nhà B: C; Nhà C:C |
29 | Khu 5G tập thể an ninh nhân dân - Phường Văn Quán | Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 3 đơn nguyên | Hà Đông | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c ĐN 3: B | c |
30 | Nhà tập thể A3 - Học viện nông nghiệp VN | Tường xây; sàn panen, sàn khu phụ gác tấm BTCT đúc sẵn | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Gia Lâm | 2019 | ĐN 1: c ĐN 2: c | c |
31 | Khu tập thể Z153 | Tường xây; sàn panen, sàn hành lang gác tấm BTCT đúc sẵn, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 3 tầng, 2 đơn nguyên | Đông Anh | 2019 | ĐN 1,2: c | c |
32 | Khu tập thể Nhà máy in BTTM - Xã Ngũ Hiệp | Nhà hỗn hợp; tầng 1 khung BTCT; các tầng còn lại tường xây kết hợp cột BTCT ở hành lang và ban công; sàn panen, sàn hành lang và sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 4 tầng, 1 đơn nguyên | Thanh Trì | 2019 | ĐN 1: c | c |
33 | Nhà tập thể C5/BTTM - Xã Ngũ Hiệp | Tường xây kết hợp cột BTCT tại hành lang; sàn và sàn hành gác tấm đan, sàn khu phụ BTCT đổ tại chỗ | 5 tầng, 1 đơn nguyên | Thanh Trì | 2019 | ĐN 1: c | c |
PHỤ LỤC 3:
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CÁC CHUNG CƯ CŨ NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
STT | Tên công trình | Loại kết cấu | Số tầng | Thuộc quận huyện | Năm KĐ | Cấp nguy hiểm | Đánh giá chung |
1 | Nhà TT 242A ngõ Gốc Đề | Tường xây gạch chịu lực | 3 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
2 | Nhà H1 TT Nguyễn Công Trứ | Tường xây gạch chịu lực | 4 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
3 | Nhà H3 TT Nguyễn Công Trứ | Tường xây gạch chịu lực | 4 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
4 | Nhà H5 TT Nguyễn Công Trứ | Tường xây gạch chịu lực | 4 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
5 | Nhà E TT Nguyễn Công Trứ | Tường xây gạch chịu lực | 4 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
6 | Nhà C2 Quỳnh Mai | Tường xây gạch chịu lực | 5 tầng, 3 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C ĐN3: Cấp C | Cấp C |
7 | Nhà C3 Quỳnh Mai | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
8 | Nhà C4 Quỳnh Mai | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp B ĐN2: Cấp B | Cấp B |
9 | Nhà C6a Quỳnh Mai | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp B ĐN2: Cấp C | Cấp C |
10 | Nhà C6b Quỳnh Mai | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp C ĐN2: Cấp C | Cấp C |
11 | Nhà C7b Quỳnh Mai | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 2 ĐN | Hai Bà Trưng | 2020 | ĐN1: Cấp B ĐN2: Cấp B | Cấp B |
12 | Nhà A6 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 4 ĐN | Thanh Xuân | 2020 | ĐN1 2: Cấp B ĐN3 4: Cấp B | Cấp B |
13 | Nhà A11 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 7 ĐN | Thanh Xuân | 2020 | ĐN1 2: Cấp B ĐN3 4: Cấp B ĐN5 6: Cấp C ĐN7: Cấp C | Cấp C |
14 | Nhà A12 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 4 ĐN | Thanh Xuân | 2020 | ĐN1 2: Cấp B ĐN3 4: Cấp C | Cấp C |
15 | Nhà B1 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Lắp ghép tấm lớn | 5 tầng, 7 ĐN | Thanh Xuân | 2020 | ĐN1 2: Cấp C ĐN3 4: Cấp C ĐN5 6: Cấp C ĐN7: Cấp C | Cấp C |
16 | Nhà A1 Sài Đồng | Tường xây gạch chịu lực | 3 tầng, 2 ĐN | Long Biên | 2020 | ĐN1 2: Cấp C | Cấp C |
17 | Nhà A2 Sài Đồng | Tường xây gạch chịu lực | 3. tầng, 2 ĐN | Long Biên | 2020 | ĐN1 2: Cấp C | Cấp C |
18 | Nhà A3 Sài Đồng | Tường xây gạch chịu lực | 3 tầng, 2 ĐN | Long Biên | 2020 | ĐN1 2: Cấp C | Cấp C |
19 | Nhà B1 Sài Đồng | Tường xây gạch chịu lực | 3 tầng, 2 ĐN | Long Biên | 2020 | ĐN1 2: Cấp C | Cấp C |
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC 32 CÔNG TRÌNH CHUNG CƯ CŨ KIỂM ĐỊNH NĂM 2021
(UBND Thành phố chấp thuận tại văn bản số 4599/uBND-ĐT ngày 16/10/2019)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
| Tên công trình | Thuộc quận huyện | Số đơn nguyên | Số tầng | Đặc điểm kết cấu |
1 | Số 10 Kim Mã Thượng | Ba Đình | 4 | 5 | LGTL |
2 | TT Ban Nội chính TƯ ngõ 47 Linh Lang | Ba Đình | 1 | 3 | Khung BTCT |
3 | TT Cục phục vụ Ngoại giao Đoàn, 122 Linh Lang | Ba Đình | 1 | 4 | Khung BTCT |
4 | Tập thể 12 Hàng Than | Ba Đình | 1 | 5 | Khung BTCT |
5 | A9 Nghĩa Đô | Cầu Giấy | 4 | 4 | Tường xây, sàn panel |
6 | A10 Nghĩa Đô | Cầu Giấy | 4 | 4 | Tường xây, sàn panel |
7 | A11 Nghĩa Đô | Cầu Giấy | 4 | 4 | Tường xây, sàn panel |
8 | A12 Nghĩa Đô | Cầu Giấy | 4 | 4 | Tường xây, sàn panel |
9 | TT Bệnh viện E Nghĩa Tân | Cầu Giấy | 3 | 3 | Tường xây, sàn panel |
10 | Khu TT cao đẳng xây dựng nhà G – Tổ dân phố 6 | Hà Đông | 3 | 3 | Khung BTCT, sàn panel hộp |
11 | Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu B1 | Hà Đông | 2 | 3 | Tường xây, sàn panel hộp |
12 | Khu TT tư vấn xây dựng điện - Khu A5 | Hà Đông | 3 | 5 | Tường xây, sàn panel hộp |
13 | Nhà A tập thể 124 Minh Khai | Hai Bà Trưng | 4 | 5 | LGTL |
14 | Nhà D1 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn panel, mái ngói |
15 | Nhà D2 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn panel, mái ngói |
16 | Nhà D3 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn panel, mái ngói |
17 | Nhà H2 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn panel, mái ngói |
18 | Nhà H4 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn mái panel |
19 | Nhà C TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn panel, mái ngói |
20 | Nhà B1 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn mái panel |
21 | Nhà B2 TT Nguyễn Công Trứ | Hai Bà Trưng | 2 | 4 | Tường xây, sàn mái panel |
22 | C7a Quỳnh Mai | Hai Bà Trưng | 2 | 5 | BT lắp ghép tấm lớn |
23 | Tập thể Bao Bì, tổ 45 khu dân cư số 9 | Tây Hồ | 1 | 5 | Khung BTCT, sàn panel hộp |
24 | A3 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | 5 | 5 | LGTL |
25 | A8b Khu TT Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | 2 | 5 | LGTL |
26 | A9 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | 3 | 5 | LGTL |
27 | A10 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | 1 | 5 | LGTL |
28 | A13 Khu TT Thanh Xuân Bắc | Thanh Xuân | 4 | 5 | LGTL |
29 | Nhà C1 Kim Liên | Đống Đa | 2 | 4 | Tường xây, sàn mái BTCT |
30 | Nhà C2 Kim Liên | Đống Đa | 2 | 4 | Tường xây, sàn mái BTCT |
31 | Nhà C13A Kim Liên | Đống Đa | 2 | 4 | Tường xây, sàn mái BTCT |
32 | C8 Quỳnh Mai | Hai Bà Trưng | 3 | 5 | BT lắp ghép tấm lớn |
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC 126/177 CHUNG CƯ ĐÃ ĐƯỢC UBND THÀNH PHỐ CHẤP THUẬN NGUYÊN TẮC TẠI VĂN BẢN SỐ 4599/UBND-ĐT NGÀY 16/10/2019 (THỰC HIỆN THEO CHỈ THỊ SỐ 05/CT-TTG NGÀY 15/02/2016 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ)
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên chung cư | Số tầng | Số đơn nguyên | Loại nhà | Thời gian kiểm định | Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định |
A | Quận Ba Đình (22 chung cư) | |||||
1 | A2 Thành Công | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | trước Quý II/2022 | UBND quận Ba Đình |
2 | A4 Thành Công | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
3 | A5 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
4 | B1 Thành Công | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
5 | B3 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
6 | B4 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
7 | B5 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
8 | B7c Thành Công | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
9 | D6 Thành Công | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
10 | E10 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
11 | D25 Láng Hạ | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
12 | H2 Thành Công | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
13 | H3 Thành Công | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
14 | H5 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
15 | K2 Thành Công | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
16 | K5 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
17 | A3 Giảng Võ | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
18 | A3b Giảng Võ | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
19 | C5 Giảng Võ | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
20 | D5 Giảng Võ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
21 | B3 Ngọc Khánh | 5 | 2 | Hỗn hợp | ||
22 | 57 Ngọc Khánh | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
B | Quận Đống Đa (44 chung cư) | |||||
23 | B15B - Kim Liên | 4 | 4 | Tường xây chịu lực | trước Quý II/2022
| UBND quận Đống Đa
|
24 | B21 - Kim Liên | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
25 | B22 - Kim Liên | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
26 | B24 - Kim Liên | 6 | 2 | Khung BTCT | ||
27 | B8A - Kim Liên | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
28 | B8B - Kim Liên | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
29 | A1 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
30 | A2 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
31 | B1 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
32 | B2 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
33 | B3 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
34 | B4 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
35 | B5 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
36 | B6 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
37 | C1 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
38 | C2 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
39 | C3 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
40 | C4 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
41 | C5 - Trung Tự | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
42 | C6 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
43 | D2 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
44 | D3 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
45 | D4 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
46 | D5 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
47 | D6 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
48 | D7 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
49 | D8 - Trung Tự | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
50 | E6 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
51 | G1 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
52 | G2 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
53 | G3 - Trung Tự | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
54 | A10 - Khương Thượng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
55 | A11 - Khương Thượng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
56 | A12 - Khương Thượng | 5 | 6 | Lắp ghép tấm lớn | ||
57 | A2 - Khương Thượng | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
58 | A3 - Khương Thượng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
59 | A6 - Khương Thượng | 4 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
60 | A8 - Khương Thượng | 4 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
61 | A9 - Khương Thượng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
62 | E4 - TT. Đại học Y | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
63 | B1 - Khương Thượng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
64 | B2 - Khương Thượng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
65 | B3 - Khương Thượng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
66 | B4 - Khương Thượng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
C | Quận Thanh Xuân (44 chung cư) | |||||
67 | B2 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | trước Quý II/2022 | UBND quận Thanh Xuân |
68 | B3 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
69 | B4 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
70 | B5 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
71 | B6 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
72 | B8 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
73 | B11 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
74 | B13 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
75 | C2 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
76 | C3 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 7 | Lắp ghép tấm lớn | ||
77 | C4 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
78 | C5 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
79 | C16 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 7 | Lắp ghép tấm lớn | ||
80 | C17 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
81 | D1 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
82 | E1 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
83 | E2 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
84 | E4 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 7 | Lắp ghép tấm lớn | ||
85 | E6 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
86 | E7 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
87 | E8 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 7 | Lắp ghép tấm lớn | ||
88 | E9 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
89 | E11 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
90 | I1 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
91 | I10 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
92 | C1 Khu TT Xà Phòng | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
93 | E TT Thuốc lá Thăng Long | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
94 | F8 TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ khí | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
95 | B3 Khu TT Cơ khí Hà Nội | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
96 | A5 Khu TT Cơ khí Hà Nội | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
97 | G5 TLTL Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
98 | G6 Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
99 | G7 TT Đài THVN Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
100 | H3 Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
101 | H8 Lắp máy điện I Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
102 | H9 Công ty xây dựng số 1 Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
103 | A1 Khu TT Kim Giang | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
104 | A12 Khu TT Kim Giang | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
105 | A13 Khu TT Kim Giang | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
106 | H1 Khu TT Kim Giang | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
107 | H2 Khu TT Kim Giang | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
108 | H3 Khu TT Kim Giang | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
109 | Nhà 359C TT Bộ Giao thông Vận tải Khu TT phường Phương Liệt | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
110 | NC2 Ban Cơ yếu Chính phủ Khu TT Nhân Chính | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
D | Quận Cầu Giấy (16 chung cư) | |||||
111 | A11 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | trước Quý II/2022 | UBND quận Cầu Giấy |
112 | A12 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
113 | A13 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
114 | A14 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
115 | A15 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
116 | A21 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
117 | A22 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
118 | A23 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
119 | A1- XN XL H24 Trung Hòa | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
120 | N1 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
121 | N2 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
122 | N3 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
123 | N4 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
124 | N5 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
125 | N6 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
126 | A7 Bắc Nghĩa Tân | 5 | 1 | Tường xây chịu lực |
PHỤ LỤC 6:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG 03 KHU CHUNG CƯ CŨ CÓ NHÀ NGUY HIỂM CẤP D; 06 KHU CHUNG CƯ ĐƯỢC LỰA CHỌN TRIỂN KHAI BAN ĐẦU CÓ TÍNH KHẢ THI CAO; 14 DỰ ÁN ĐANG TRIỂN KHAI; CÁC CHUNG CƯ CŨ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN HOÀN KIẾM, BA ĐÌNH
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên chung cư | Số tầng | Số đơn nguyên | Loại nhà | Thời gian kiểm định | Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định |
A | Quận Ba Đình (74 chung cư) | |||||
I | Khu tập thể Thành Công (11 chung cư) | trước Quý II/2022 II/2022 | UBND quận Ba Đình | |||
1 | B1b Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
2 | B6a Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
3 | B6b Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
4 | C10b Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
5 | G16 Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
6 | G17 Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
7 | A6a Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
8 | B7 Thành Công | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
9 | D4a Thành Công | 6 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
10 | D4b Thành Công | 6 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
11 | H6 Thành Công |
|
|
| ||
II | Khu tập thể Giảng Võ (3 chung cư) | |||||
12 | A3a Giảng Võ | 6 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
13 | B6 Giảng Võ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
14 | D6b Giảng Võ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu tập thể Ngọc Khánh (39 chung cư) | |||||
15 | B17 Ngọc Khánh | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
16 | C1 Ngọc Khánh | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
17 | C2 Ngọc Khánh | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
18 | E1 Ngọc Khánh | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
19 | E2 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
20 | E3 Ngọc Khánh | 4 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
21 | A1 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
22 | A3 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
23 | A4 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
24 | A5 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
25 | A7 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
26 | A8 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
27 | B7 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
28 | B8 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
29 | B9 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
30 | B10 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
31 | B11 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
32 | B12a Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
33 | B12b Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
34 | B15b Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
35 | B18 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
36 | B19 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
37 | B20 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
38 | B21 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
39 | B16 Ngọc Khánh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
40 | Nhà N TT Đường Sắt | 2 |
| Khung ray | ||
41 | Nhà M TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
42 | Nhà I TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
43 | Nhà Đ TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
44 | Nhà T1 TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
45 | Nhà T2 TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
46 | Nhà T3 TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
47 | Nhà TK2 TT Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
48 | Nhà T Trạm 10 TT Bệnh viện Đường sắt | 2 |
| Khung ray | ||
49 | TT Ban Tài chính quản trị Trung ương | 4 |
|
| ||
50 | TT Ban Tài chính quản trị Trung ương | 5 |
|
| ||
51 | TT Ban Tài chính quản trị Trung ương | 3 |
|
| ||
52 | TT Ban Đối ngoại Trung ương | 5 |
|
| ||
53 | TT Ban Đối ngoại Trung ương | 5 |
|
| ||
IV | Các nhà chung cư độc lập (21 chung cư) | |||||
54 | Viện Mác Lênin | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
55 | Viện KS 2 tầng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
56 | Viện KS 5 tầng | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
57 | VT40 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
58 | TT Bộ VHTT (ngõ Núi Trúc) | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
59 | TT 101 103 Nguyễn Trường Tộ (2 khối) | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
60 | TT Cống Vị | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
61 | K 222a Đội Cấn (TCT Điện Lực) | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
62 | 36 Phan Kế Bính | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
63 | Nhà 2 tầng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
64 | 23 Liễu Giai | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
65 | 19 Liễu Giai | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
66 | 96 98 100 Yên Phụ | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
67 | C2 Đường 52 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
68 | Hoàng Cầu 5 tầng | 4 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
69 | 5c Hoàng Cầu | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
70 | 195 B5 Đội Cấn 5T | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
71 | 195 B1 Đội Cấn 5T | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
72 | 56 Đào Tấn | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
73 | 22 Linh Lang | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
74 | 22 Liễu Giai | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
B | Quận Đống Đa (14 chung cư) | |||||
I | Khu TT Kim Liên (01 chung cư) | trước Quý II/2022 | UBND quận Đống Đa | |||
75 | B20A - Kim Liên | 2 | 1 | Khung BTCT | ||
II | Khu TT Khương Thượng (13 chung cư) | |||||
76 | D1 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
77 | C Khương thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
78 | C1 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
79 | C2 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
80 | C3 Khương Thượng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
81 | C5 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
82 | C6 Khương thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
83 | C7 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
84 | C9 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
85 | C10 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
86 | C11 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
87 | C15 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
88 | C16 Khương Thượng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
C | Quận Cầu Giấy (17 chung cư) | |||||
I | Khu TT Nghĩa Tân (17 chung cư) |
|
|
| trước Quý II/2022 | UBND quận Cầu Giấy |
89 | A16 TT Nghĩa Tân | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
90 | B2 TT Nghĩa Tân | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
91 | B3 TT Nghĩa Tân | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
92 | B4 TT Nghĩa Tân | 5 | 7 | Lắp ghép tấm lớn | ||
93 | B5 TT Nghĩa Tân | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
94 | B6 TT Nghĩa Tân | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
95 | B7 TT Nghĩa Tân | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
96 | B8 TT Nghĩa Tân | 5 | 4 | Lắp ghép tấm lớn | ||
97 | B9 TT Nghĩa Tân | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
98 | B10 TT Nghĩa Tân | 3 | 2 | Khung BTCT | ||
99 | B12 TT Nghĩa Tân | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
100 | C1 TT Nghĩa Tân | 5 | 5 | Lắp ghép tấm lớn | ||
101 | C2 TT Nghĩa Tân | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
102 | C3 TT Nghĩa Tân | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
103 | C5 TT Nghĩa Tân | 5 | 8 | Lắp ghép tấm lớn | ||
104 | C6 TT Nghĩa Tân | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
105 | C9 TT Nghĩa Tân | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
D | Quận Thanh Xuân (11 chung cư) | |||||
I | Khu TT T.Xuân Bắc (10 chung cư) | trước Quý II/2022 | UBND quận Thanh Xuân | |||
106 | D2 khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
107 | D3 khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
108 | E5 khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
109 | E12 khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
110 | C5 - Đại học tổng hợp khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
111 | B8 khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
112 | B11 khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
113 | A8a Khu TT Thanh Xuân Bắc | 5 |
| Lắp ghép tấm lớn | ||
114 | 12 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 2 |
|
| ||
115 | 14 Khu TT Thanh Xuân Bắc | 2 |
|
| ||
II | Khu TT Thanh Xuân Nam (01 chung cư) | |||||
116 | G4 - CSSV - Khu TT Thanh Xuân Nam | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
E | Quận Hoàn Kiếm - 88 chung cư độc lập | |||||
117 | 15 Cao Thắng | 3 5 | 3 | Sàn mái BTCT, tường gạch | trước Quý II/2022 | UBND quận Hoàn Kiếm |
118 | 15 Ngõ Đào Duy Từ (26 Lương Ngọc Quyến) | 5 |
| Tường gạch, sàn BT, mái tôn | ||
119 | 9 Hàng Lược | 5 | 1 | Nhà BTCT | ||
120 | 4B Lý Nam Đế | 5 | 1 | Nhà BTCT | ||
121 | 12B Lý Nam Đế | 5 | 1 | Nhà BTCT | ||
122 | 16A Lý Nam Đế | 2 | 1 | Tường gạch, sàn bê tông, mái tôn | ||
123 | 32 Lý Nam Đế | 5 | 3 | Nhà BTCT | ||
124 | 21 Lý Nam Đế | 4 | 1 | Nhà BTCT | ||
125 | 37 Lý Nam Đê | 2 | 1 | Nhà BTCT | ||
126 | 93 Hàng Bông | 3 |
| Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
127 | 59-63 Tràng Thi | 5 |
| BTCT | ||
128 | 67 Tràng Thi | 3 | 2 | Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
129 | 167 Phùng Hưng | 4 |
| BTCT | ||
130 | 20 Hàng Vôi | 6 |
| Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
131 | 32 Hàng Vôi | 3 |
| BTCT | ||
132 | 42 Hàng Vôi | 5 |
| BTCT | ||
133 | 1C Tông Đản | 3 |
|
| ||
134 | 2 Tông Đản | 5 |
| BTCT | ||
135 | 6 Tông Đản | 5 |
| Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
136 | 8 Ngô Quyền | 2 5 |
| Khối 5 Tầng tường gạch, sàn mái BTCT. Khối 2 | ||
137 | 23 Hàng Tre -162 Trần Quang Khải | 5 |
| BTCT | ||
138 | 36 Nguyễn Hữu Huân | 3 |
| BTCT | ||
139 | 208 Trần Quang Khải | 2 |
| Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
140 | 2B-2C Lê Phụng Hiểu | 2 5 | 1 | BTCT | ||
141 | 28 Hai Bà Trưng | 3 | 3 | Mái ngói, tường gạch chịu lực, sàn BTCT vỉa gạch | ||
142 | 2B Nguyễn Khắc Cần | 5 | 1 | BTCT | ||
143 | 7 Nguyễn Khắc Cần | 5 |
| BTCT | ||
144 | 8 Lý Đạo Thành | 3 | 2 | BTCT | ||
145 | 23 A-B Tông Đản | 6 | 2 | BTCT | ||
146 | 36 Hai Bà Trưng | 5 | 2 | BTCT | ||
147 | 1 Lê Phụng Hiểu | 6 | 4 | BTCT | ||
148 | 11 B Tông Đản | 5 |
| BTCT | ||
149 | 3B Đặng Thái Thân | 5 | 2 | BTCT | ||
150 | 6 Lê Thánh Tông | 5 | 3 | BTCT | ||
151 | 24 Trần Hưng Đạo | 3 6 | 2 | BTCT | ||
152 | 23 Trần Hưng Đạo | 2 | 1 | Tường gạch, mái ngói | ||
153 | 27A Trần Hưng Đạo | 3 6 | 2 | BTCT | ||
154 | 13 Nguyễn Khắc Cần | 5 | 1 | BTCT | ||
155 | 23 Lê Thánh Tông | 5 | 1 | BTCT | ||
156 | 27 Lê Thánh Tông | 7 | ì | BTCT | ||
157 | 33 Phạm Ngũ Lão | 1 | 5 | BTCT | ||
158 | 15C Trần Khánh Dư | 5 | 2 | BTCT, nguyên đơn (651m) tầng 1 2 3 trụ sở | ||
159 | 33 Trần Hưng Đạo | 5 | 1 | BTCT | ||
160 | 20 Lê Thánh Tông | 4 5 | 2 | BTCT | ||
161 | 5 Quang Trung | 2 | 3 | BTCT | ||
162 | 2F Quang Trung | 2 | 1 | BTCT | ||
163 | 31 Trương Hán Siêu | 05 | 1 | BTCT | ||
164 | 48 Liên Trì | 3 | 1 | BTCT | ||
165 | 3 Vọng Đức | 2 5 | 2 | Nhà khung cột BTCT | ||
166 | 5 Vọng Đức | 5 | 1 | Nhà xây tường gạch, mái Panel | ||
167 | 2 Vọng Đức | 5 | 1 | BTCT | ||
168 | 4 Vọng Đức | 5 | 1 | Tường gạch, mái BTCT | ||
169 | 21 Hàng Bài | 2 | 1 | Mái tôn, tường gạch, sàn gỗ | ||
170 | 42C Trần Hưng Đạo | 4 | 1 | Mái ngói, tường gạch sàn BTCT | ||
171 | 40 Lý Thường Kiệt | 5 | 1 | Nhà khung cột BTCT | ||
172 | 30 Trần Quốc Toản | 4 | 1 | BTCT | ||
173 | 23 Hàng Bài | 1 2 3 | 3 | Dãy nhà 4T: nhà khung BTCT. Dãy nhà 2T: mái ngói, sàn gỗ | ||
174 | 31 Hàng Bài | 5. | 1 | Tường gạch, mái BTCT | ||
175 | 94 Bà Triệu | 6 | 1 | BTCT | ||
176 | 23 Bà Triệu | 5 | 1 | BTCT | ||
177 | 2 Ngô Văn Sở | 4 5 | 2 | BTCT | ||
178 | 61 Hàm Long | 2 3 | 2 | BTCT | ||
179 | 111 Phủ Doãn | 3 |
| Mái ngói, tường gạch sàn BTCT | ||
180 | 5 7 Phủ Doãn | 2 |
| Nhà BTCT, tường gạch | ||
181 | 121 Phủ Doãn | 3 |
| Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
182 | 6 Lê Thái Tổ | 3 |
| BTCT | ||
183 | 151 Lê Duẩn | 2 |
| Mái tôn, tường gạch, sàn BTCT | ||
184 | 92 Hai Bà Trưng | 3 |
| Nhà lắp phép panel | ||
185 | 91 Lý Thường Kiệt | 5 |
| Tường gạch, sàn mái BTCT | ||
186 | Nhà gỗ số 1 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái ngói | ||
187 | Nhà gỗ số 7 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái ngói | ||
188 | Nhà gỗ số 9 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái ngói | ||
189 | Nhà gỗ số 10 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái tôn | ||
190 | Nhà gỗ số 11 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái tôn | ||
191 | Nhà gỗ số 14 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái ngói | ||
192 | Nhà gỗ số 16 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái ngói | ||
193 | Nhà gỗ số 17 | 2 | 1 | Sàn gỗ, mái ngói | ||
194 | Nhà 4B, 6A, 8AB (NH TƯ) | 4 5 6 | 4 | BTCT | ||
195 | Nhà 2 4 (Bộ GTVT) | 5 | 2 | BTCT | ||
196 | Nhà 9AB - Ngõ 99 Vọng Hà | 2 3 | 2 | BTCT | ||
197 | Nhà A10,11, 12,13 - 43 Vọng Hà | 2 4 5 |
| BTCT | ||
198 | 957 Hồng Hà | 5 |
| BTCT | ||
199 | Nhà 5 - số 85 Vọng Hà | 3 |
| BTCT | ||
200 | Nhà 3A,B - số 69 Vọng Hà | 5 |
| BTCT | ||
201 | Ngõ 101 Vọng Hà | 3 |
| BTCT | ||
202 | 881 Hồng Hà | 5 |
| BTCT | ||
203 | 3 Phúc Tân | 2 | 1 | BTCT | ||
204 | 191 Phúc Tân | 2 | 5 | BTCT |
PHỤ LỤC 7:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CÒN LẠI CỦA 15 KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ ĐÃ CÓ Ý TƯỞNG QUY HOẠCH VÀ CÁC CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN CẦU GIẤY, THANH XUÂN, HOÀNG MAI, TÂY HỒ, HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên Chung cư | Số tầng | Số đơn nguyên | Loại nhà | Thời gian kiểm định | Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định |
A | Quận Đống Đa (124 chung cư) | |||||
I | Khu TT Phương Mai (35 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Đống Đa | |||
1 | D2A - TT Phương Mai | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
2 | D2B - TT Phương Mai | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
3 | D2C - TT Phương Mai | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
4 | D5 - TT Phương Mai | 6 | 2 | Khung BTCT | ||
5 | D8B Phương Mai | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
6 | E1B Phương Mai | 6 | 1 | Khung BTCT | ||
7 | Nhà 11 - TT. Phương Mai | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
8 | Nhà 12 - TT. Phương Mai | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
9 | Nhà 13 - TT. Phương Mai | 6 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
10 | Nhà 14 - TT. Phương Mai | 6 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
11 | Nhà 15 - TT. Phương Mai | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
12 | Nhà 17 - TT. Phương Mai | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
13 | H9A - TT Phương Mai | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
14 | D2D - TT Phương Mai | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
15 | D3 - TT Phương Mai | 6 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
16 | D4-TT Phương Mai | 6 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
17 | D6-TT Phương Mai | 6 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
18 | D7 - TT Bộ Nông Nghiệp | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
19 | D9 Phương Mai | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
20 | D16 Phương Mai | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
21 | D17 Phương Mai | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
22 | E1 - Bộ Công Nghiệp | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
23 | E2 - Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
24 | E3 - Phương Mai | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
25 | E4 - Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
26 | E5 - Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
27 | E7 - Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
28 | E8 - Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
29 | E9 - Phương Mai | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
30 | E10 - Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
31 | E2B Phương Mai | 4 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
32 | H10 Phương Mai | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
33 | A1B Phương Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
34 | E5 lắp ghép Phương Mai | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
35 | D14 Phương Mai | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Vĩnh Hồ (9 chung cư) | |||||
36 | A4 Vĩnh Hồ | 4 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
37 | B5 Vĩnh Hồ | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
38 | B2 Vĩnh Hồ | 4 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
39 | D10 Vĩnh Hồ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
40 | D11 Vĩnh Hồ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
41 | D7 Vĩnh Hồ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
42 | D8 Vĩnh Hồ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
43 | D9 Vĩnh Hồ | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
44 | E6A E6B | 2,3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu TT Hào Nam (5 chung cư) | |||||
45 | K1 - Hào Nam | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
46 | I1 - Hào Nam | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
47 | Tập thể Viện Năng lượng nguyên tử Ao Phe | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
48 | Nhà A6 Hào Nam (Tổng Công ty XD) | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
49 | Nhà K Hào Nam | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
IV | Khu TT Văn Chương (3 chung cư) | |||||
50 | E1 TT Văn Chương | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
51 | D1 TT Văn Chương | 5 | 2 | LGTL | ||
52 | C1 TT Văn Chương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
V | Khu TT Nam Thành Công (39 chung cư) | |||||
53 | 59 - Huỳnh Thúc Kháng - TT Dầu khí | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
54 | B21 Nam Thành Công | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
55 | B26 Nam Thành Công | 5 | 5 | Khung BTCT | ||
56 | C10 Nam Thành Công | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
57 | C1B - TT Nam Thành Công | 5 | 3 | khung BTCT | ||
58 | C2 Nam Thành Công | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
59 | C4 Nam Thành Công | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
60 | C5B - TT Nam Thành Công | 5 | 4 | khung BTCT | ||
61 | C9 - TT Nam Thành Công | 5 | 3 | khung BTCT | ||
62 | C9B - TT Nam Thành Công | 5 | 3 | khung BTCT | ||
63 | F3 - TT Thành Công II | 4 | 2 | Khung BTCT | ||
64 | I17 - TT Thành Công II | 2 | 1 | Khung BTCT | ||
65 | I17 - TT Thành Công II | 4 | 1 | khung BTCT | ||
66 | L3 - 93 Láng Hạ | 5 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
67 | Nhà C,D tổ 40 Láng Hạ - TT Thành Công | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
68 | 23 Vũ Ngọc Phan | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
69 | C11 XNK nông sản | 4 | 2 | Khung BTCT | ||
70 | C7 - TT Nam Thành Công | 4 | 3 | Khung BTCT | ||
71 | B2 - TT Nam Thành Công | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
72 | B3 - TT Nam Thành Công | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
73 | C18 Bộ Công an - TT Nam Thành Công | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
74 | 95 Công ty Dược | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
75 | Nhà X15 -TT Thành Công | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
76 | A1 Dầu Khí | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
77 | A2 Dầu Khí | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
78 | B1 Dầu khí | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
79 | B1 Báo nhân dân | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
80 | B5 Bộ khoa học công nghệ | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
81 | B5 in Ngân hàng | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
82 | B5 in Ngân hàng TW | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
83 | B6 TW Đoàn | 4 | 2 | Khung BTCT | ||
84 | B7 Ban cơ yếu Chính phủ | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
85 | B8 TT Nam Thành Công | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
86 | C5 A - TT Nam Thành Công | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
87 | 21 Láng Hạ - TT Tổng cục thống kê | 5 | 5 | Tường xây chịu lực | ||
88 | NT - TT Ban cơ yếu chính phủ | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
89 | I15 -TT Thành Công II | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
90 | L2 - 93 Láng Hạ | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
91 | F1 - TT Nam Thành Công | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
VI | Khu TT ĐH Thủy Lợi (10 chung cư) | |||||
92 | 11A ĐH Thủy lợi | 5 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
93 | 12A ĐH Thủy lợi | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
94 | Nhà A1 Viện ĐH Thủy lợi | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
95 | A2 - Cty tư vấn Thủy lợi 1 | 5 | 5 | Khung BTCT | ||
96 | B1 - Đại học Thủy lợi | 5 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
97 | 7A ĐH Thủy lợi | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
98 | 8A ĐH Thủy lợi | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
99 | 9A ĐH Thủy lợi | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
100 | Nhà 13 ĐH Thủy lợi | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
101 | A10 ĐH Thủy lợi | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
VII | Khu TT 60 Thổ Quan (3 chung cư) | |||||
102 | Nhà A3 G5-TT. Bưu Điện 60 ngõ Thổ Quan | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
103 | Nhà A - 60 ngõ Thổ Quan | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
104 | Nhà C D - 60 ngõ Thổ Quan | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
VIII | Khu TT Nam Đồng (20 chung cư) | |||||
105 | A15 Nam Đồng | 3 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
106 | A17 Nam Đồng | 2 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
107 | C1 Nam Đồng | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
108 | C2 Nam Đồng | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
109 | C3 Nam Đồng | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
110 | C4 Nam Đồng | 5 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
111 | D1 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
112 | D2 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tẩm lớn | ||
113 | D3 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
114 | D4 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
115 | D9 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
116 | D10 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
117 | D11 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
118 | D12 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
119 | B1 Nam Đồng | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
120 | B13 Nam Đồng | 3 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
121 | K15 Nam Đồng | 3 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
122 | A1 HVKTQS | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
123 | A2 HVKTQS | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
124 | A3 HVKTQS | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
B | Quận Ba Đình (2 chung cư) | |||||
I | Khu tập thể C86 Kim Mã Thượng (2 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Ba Đình | |||
125 | B 222b Đội Cấn | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
126 | 222Đ Đội Cấn | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
C | Quận Hai Bà Trưng (249 chung cư) | |||||
I | BÁCH KHOA |
|
|
| trước quý IV/2022 | UBND quận Hai Bà Trưng |
127 | Nhà K4 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
128 | Nhà K5 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
129 | Nhà K6 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
130 | Nhà K7 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
131 | Nhà K8 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
132 | Nhà K9 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
133 | Nhà K10b Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
134 | Nhà K11a Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
135 | Nhà K11b Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
136 | Nhà K12 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
137 | Nhà K16 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
138 | Nhà K17 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
139 | Nhà K18 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
140 | Nhà E1 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
141 | Nhà E2 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
142 | Nhà A1 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
143 | Nhà E3 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
144 | Nhà E4 Bách Khoa | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
145 | Nhà E6 Bách Khoa | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
146 | Nhà Z7 Bách Khoa | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
147 | Nhà Z8 Bách Khoa | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
148 | Nhà Z9 Bách Khoa | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
II | BẠCH MAI |
|
|
| ||
149 | C1 TT TTXVN | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
150 | Nhà ĐN 1,2 TT TTXVN | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
151 | Nhà ĐN3TT TTXVN | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
152 | Nhà ĐN 4 TT TTXVN | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
153 | TT A8 Thi công cơ giới | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
154 | M1 TT Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
155 | M2 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
156 | M3 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
157 | M4 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
158 | M5 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
159 | M6 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
160 | M7 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
161 | M8 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
162 | M9 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
163 | M10 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
164 | M11 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
165 | M12 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
166 | M14 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
167 | M15 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
168 | M16 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
169 | M17 số 50 BND | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
170 | M18 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
171 | M21 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
172 | M22 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
173 | M23 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
174 | M24 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
175 | M25 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
176 | M21 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
177 | M22 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
178 | M23 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
179 | M24 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | BẠCH ĐẰNG |
|
|
| ||
180 | Tập thể 9A 9B Bộ Ngoại Thương | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
181 | N11 12 13 14 16 TT BTL Biên Phòng | 4 | 5 | Tường xây chịu lực | ||
182 | Tập thể Kim Khí Thăng Long | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
183 | Tập thể Cty Lương thực miền Bắc | 1 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
184 | Tập thể Trâu Bò Sữa | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
185 | Tập thể Bv Việt Xô và Nhà nhà nước Số 4 6 Đường 158 | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
186 | TT Bộ Thương Mại | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
187 | Chung cư tt Cty vận tải thủy I | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
188 | Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội 108 | 4 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
189 | Chung cư TT Bệnh viện TW quân đội 108 | 5 | 5 | Tường xây chịu lực | ||
IV | CẦU DỀN |
|
|
| ||
190 | Nhà tập thể 166 Đê Tô Hoàng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
191 | Nhà tập thể Số 210 Bạch Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
V | ĐỐNG MÁC |
|
|
| ||
192 | Nhà 100 Lò Đúc | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
193 | Nhà F1 - TT 190 Lò Đúc | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
194 | Nhà F2 - TT 190 Lò Đúc | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
195 | Nhà F3 - TT 190 Lò Đúc | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
196 | Nhà F5 - TT 190 Lò Đúc | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
197 | Nhà H - TT 190 Lò Đúc | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
198 | Tập thể 139 Lò Đúc | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
199 | Tập thể 76 Thọ Lão | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
200 | Nhà A1 Cảm Hội | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
201 | Nhà A2 Cảm Hội | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
202 | Nhà 106 Lò Đúc | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
203 | Nhà 110 Lò Đúc | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
VI | ĐỒNG NHÂN |
|
|
| ||
204 | TT Bộ Nông Nghiệp | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
205 | Nhà A TT Bộ công nghiệp nhẹ | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
206 | H2 TT Dệt kim Đông Xuân | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
207 | H3 TT Dệt kim Đông Xuân | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
208 | Nhà A TT Dệt Kim Đồng Xuân | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
209 | Nhà B TT Dệt Kim Đồng Xuân | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
210 | Nhà C TT Dệt Kim Đồng Xuân | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
211 | TT Xăng dầu | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
212 | Nhà A TT Rượu | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
213 | Nhà B TT Rượu | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
214 | TT Viện thiết kế | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
215 | Nhà A TT Bưu Điện | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
216 | Nhà B TT Bưu Điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
217 | Nhà D TT Bưu Điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
218 | Nhà Đ TT Bưu Điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
219 | Nhà E TT Bưu Điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
220 | Nhà K TT Bưu Điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
221 | TT Bộ Y tế | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
222 | TT Vệ sinh Dịch Tễ | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
223 | F1 TT Trần Hưng Đạo | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
224 | F2 TT Trần Hưng Đạo | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
225 | F3 TT Trần Hưng Đạo | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
226 | A2 TT Trần Hưng Đạo | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
227 | Nhà trẻ TT Trần Hưng Đạo | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
VII | ĐỒNG TÂM |
|
|
| ||
228 | Nhà E1 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
229 | Nhà E2 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
230 | Nhà E3 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
231 | Nhà E4 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
232 | Nhà A9 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
233 | Nhà A12 TT Trường ĐHKTQD | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
234 | Nhà A13 TT Trường ĐHKTQD | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
235 | Nhà A14 TT Trường ĐHKTQD | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
236 | Nhà A15 TT Trường ĐHKTQD | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
237 | Nhà H50 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
VIII | LÊ ĐẠI HÀNH |
|
|
| ||
238 | TT 48 Nguyễn Bỉnh Khiêm | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
239 | TT Bộ Xây dựng | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
IX | MINH KHAI |
|
|
| ||
240 | Nhà tập thể D5 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
241 | Nhà tập thể D6 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
242 | Nhà tập thể 125B | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
243 | Nhà tập thể 125 A | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
244 | Nhà tập thể 125C | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
245 | Nhà tập thể 125Đ | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
246 | Nhà tập thể 3 tầng | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
247 | Nhà Nhật 2 tầng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
248 | Nhà tập thể 3 tầng May Thăng Long 250 Minh Khai | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
249 | Nhà tập thể bộ lao động thương binh xã hội ngõ Hòa Bình 4 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
250 | Nhà tập thể 5 tầng 189 Minh Khai | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
251 | Nhà tập thể 346 bộ Nội Thương | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
252 | Nhà tập thể 256 phố Minh Khai | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
253 | TT 308 Minh Khai | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
X | NGUYỄN DU |
|
|
| ||
254 | Tập thể số 10 Đoàn Trần Nghiệp | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
255 | Tập thể 94 phố Huế | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
256 | Tập thể 96A 96B phố Huế | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
257 | Tập thể 98 phố Huế | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XI | PHẠM ĐÌNH HỔ |
|
|
| ||
258 | Tập thể 16 Nguyễn Công Trứ | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
259 | Tập thể 48A Tăng Bạt Hồ | 6 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
260 | Tập thể 30 Hàn Thuyên | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
261 | Tập thể 31 Thi Sách | 6 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
262 | Khu tập thể Đại học Y Hà Nội | 2.5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
263 | Khu tập thể Đại học Y Hà Nội | 2.5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
264 | Khu tập thể Đại học Y Hà Nội | 2.5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
265 | Tập thể 18C Phạm Đình Hổ | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
266 | Tập thể 27 ngõ Trần Xuân Soạn | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
267 | Tập thể 23 Ngô Thì Nhậm | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XII | PHỐ HUẾ |
|
|
| ||
268 | Tập thể Bách Hóa | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
269 | Nhà TT A3 | 1 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
270 | Nhà TT A5 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
271 | Nhà TT A7 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
272 | Nhà TT A9 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
273 | Nhà TT HA | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XIII | QUỲNH LỖI |
|
|
| ||
274 | Nhà 39 ngõ 187 phố Hồng Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
275 | Nhà 41 ngõ 187 phố Hồng Mai | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
276 | Nhà B1 189 phố Thanh Nhàn | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
277 | Nhà B2 189 phố Thanh Nhàn | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
278 | Nhà B3 189 phố Thanh Nhàn | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
279 | Nhà B4 189 phố Thanh Nhàn | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
280 | Nhà B5 189 phố Thanh Nhàn | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
281 | Nhà 42A ngõ 164 phố Hồng Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
282 | Nhà 42B ngõ 164 phố Hồng Mai | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
283 | Nhà B16 ngõ 158 phố Hồng Mai | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
284 | Nhà B17 ngõ 158 phố Hồng Mai | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
285 | Nhà B18 ngõ 15 8 phố Hồng Mai | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
286 | Nhà B19 ngõ 158 phố Hồng Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
287 | Nhà 170 phố Hồng Mai | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
288 | Nhà 43 ngách 107/45 phố Hồng Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
289 | Nhà B - 129 Thanh Nhàn | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
290 | Nhà C - 129 Thanh Nhàn | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
291 | Nhà A - 131 Thanh Nhàn | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
292 | TT Nhà hát cải lương | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XIV | QUỲNH MAI |
|
|
| ||
293 | A10 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
294 | C5 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
295 | C8b | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
296 | C9 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
297 | C10 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
298 | C11 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
299 | D1 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
300 | D2 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
301 | D3 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
302 | D4 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
303 | D5 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
304 | D6 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
305 | D7 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
306 | D8 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
307 | D9 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
308 | D10 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
309 | D11 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
310 | D12 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
311 | D14B | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
312 | D15 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
313 | E1 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
314 | E2 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
315 | E3 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
316 | E4 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
317 | E6 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
318 | E7 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XV | THANH LƯƠNG |
|
|
| ||
319 | Nhà tập thể viện 108 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
320 | Nhà B4 tập thể Xuất nhập khẩu tổng hợp 1 | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
321 | Nhà B5 tập thể Xuất nhập khẩu tổng hợp 1 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
322 | Nhà A tập thể Biển pha sông | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
323 | Nhà B tập thể Biển pha sông | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
324 | Nhà tập thể viện 108 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
325 | Nhà tập thể viện Hữu nghị - Việt Xô | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
326 | Tập thể Lương thực | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XVI | THANH NHÀN |
|
|
| ||
327 | A2 Trại Găng | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
328 | nhà 94A2B | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
329 | TT A1 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
330 | TT A3 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
331 | TT A6 Trại Găng | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
332 | TT A7 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
333 | TT A9 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
334 | TT B3 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
335 | TT B6 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
336 | TT B7 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
337 | TT B10 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
338 | TT B11 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
339 | TT A5 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
340 | TT B2 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
341 | TT B2b | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
342 | 90 A3b | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
343 | TT B9 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
344 | TT Animex | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
345 | TT Ngân Hàng | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
346 | TT 5C | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
347 | TT 7C1B | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
348 | TT 94 C1 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
349 | Nhà C2 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
350 | nhà C4 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
351 | Nhà C5 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
352 | Nhà A | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
353 | Nhà B | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
354 | TT A18 | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
355 | TT Thanh niên xung kích | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
356 | TT Bộ Thương Mại | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
XVII | VĨNH TUY |
|
|
| ||
357 | TT Văn hóa thông tin | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
358 | TT Rau Quả | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
359 | TT May Thăng Long | 2 | 4 | Tường xây chịu lực | ||
360 | TT Đường Thủy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
361 | TT nhà tái định cư | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
362 | TT Hải Châu | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
363 | TT Xây lắp ghép vật tư | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
364 | TT Viện kiểm sát | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
365 | TT Vật tư ngành may | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
366 | TT Cảng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
367 | TT Quân Đội 108 | 2 | 7 | Tường xây chịu lực | ||
368 | TT Lực lượng PCCC | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
369 | TT Văn phòng bộ công an PCCC | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
370 | TT Khảo Sát Đường Bộ | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
371 | TT Vicen Xi Măng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
372 | TT Bộ Nội Thương | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
373 | TT Đài Truyền Hình VN | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
374 | TT Tàu biển | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
375 | TT Thương Mại Hà Nội | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
D | Quận Thanh Xuân (71 chung cư) | |||||
I | Khu TT thuốc lá Thăng Long (1 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Thanh Xuân | |||
376 | F5 TT thuốc lá Thăng Long (chung với F5 xà phòng) | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Kim Giang (62 chung cơ) | |||||
377 | B23 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
378 | C16 a,b,c,d Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
379 | C17 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
380 | C19 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
381 | C24 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
382 | E4 E5 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
383 | E6 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
384 | E7 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
385 | E8 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
386 | E9 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
387 | A4 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
388 | A5 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
389 | A7 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
390 | A8 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
391 | A9 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
392 | A10 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
393 | A15 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
394 | A16 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
395 | B4 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tườrng xây chịu lực | ||
396 | B6 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
397 | B9 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
398 | B12 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
399 | B13 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
400 | B14 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
401 | B15 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
402 | B16 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
403 | B17 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
404 | B18 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
405 | B19 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
406 | B20 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
407 | C2 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
408 | C4 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
409 | C29a Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
410 | D1 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
411 | D2 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
412 | D3 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
413 | D4 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
414 | D5 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
415 | D6 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
416 | D7 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
417 | D8a Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
418 | D8b Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
419 | E2 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
420 | A3 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
421 | E3 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
422 | A6 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
423 | A14 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
424 | A17 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
425 | A18 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
426 | B5 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
427 | B7 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
428 | B8a Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
429 | B8b Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
430 | B10 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
431 | B11 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
432 | C1 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
433 | C3 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
434 | C7 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
435 | C20 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
436 | C22 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
437 | C23 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
438 | E3 Khu TT Kim Giang | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | Các nhà chung cư độc lập (8 chung cư) | |||||
439 | D(194) TT Đài TTVN - khu TT P. Phương Liệt | 5 | 4 |
| ||
440 | P4b - TT Ngân hàng - khu TT P. Phương Liệt | 6 | 1 |
| ||
441 | 346 TT Vật tư kỹ thuật xi măng - Khu TT P.Phương Liệt | 5 | 1 |
| ||
442 | C2b TT lắp máy 10 - Khu TT. P. Phương Liệt | 6 | 1 |
| ||
443 | 154 TT Đất cát sỏi - Khu TT P. Phương Liệt | 5 | 2 |
| ||
444 | Nhà 4T khu TT thiết bị điện ảnh | 4 | 2 |
| ||
445 | 115 Trường Chinh - khu TT P. Phương Liệt | 2 | 1 |
| ||
446 | 117 Trường Chinh - khu TT p. Phương Liệt | 2 | 1 |
| ||
E | Quận Hoàng Mai (49 chung cư) | |||||
I | Khu TT Mai Động (47 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Hoàng Mai | |||
447 | A5 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
448 | B10 TT Mai Động | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
449 | C28 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
450 | C29b TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
451 | C2c TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
452 | A4 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
453 | A6 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
454 | A7 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
455 | A8 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
456 | B3 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
457 | B4 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
458 | B5 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
459 | B7 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
460 | B1a TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
461 | B17b TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
462 | B18 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
463 | C3 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
464 | C4 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
465 | C5 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
466 | C7 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
467 | C8 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
468 | C10 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
469 | C11 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
470 | C12 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
471 | C13 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
472 | C20 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
473 | C21 TT Mai Động | 2 | l | Tường xây chịu lực | ||
474 | C23 TT Mai Động | 2 | l | Tường xây chịu lực | ||
475 | C24 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
476 | C25 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
477 | C27 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
478 | C33 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
479 | C34 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
480 | B16 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
481 | A17 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
482 | B18 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
483 | A2 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
484 | A3 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
485 | A9 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
486 | A10 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
487 | A11 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
488 | A14 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
489 | B6 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
490 | B8 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
491 | C29A TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
492 | C31 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
493 | B15 TT Mai Động | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
494 | Nhà K Thanh Mai | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
495 | Nhà G Đền Lừ | 10 | 1 | Khung BTCT | ||
F | Quận Tây Hồ (2 chung cư độc lập) | |||||
496 | TT Bao bì Xk Phú Thượng | 5 | 1 |
| trước Quý IV/2022 UBND quận Tây Hồ | |
497 | TT Bao bì Xk Phủ Thượng | 2 | 1 |
| ||
G | Quận Cầu Giấy (6 chung cư độc lập) | |||||
498 | K1 HV Chính trị QGHCM | 5 | 3 | Khung BTCT | trước Quý IV/2022 | UBND quận Cầu Giấy |
499 | K2 TT Viện E | 4 | 3 | Khung BTCT | ||
500 | Tổng Cục đo lường | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
501 | Nhà A Đài P.Tín | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
502 | ĐHSP (U2, U3, U4) | 2 | 1 | Khung thép | ||
503 | ĐHSP (B2, B3, A7) | 4 | 2 | Tường xây chịu lực |
PHỤ LỤC 8:
DANH MỤC CÁC CHUNG CƯ CÒN LẠI TRONG 22 KHU CHUNG CƯ CŨ, NHÓM CHUNG CƯ CŨ ĐÃ CÓ KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MỘT PHẦN VÀ CÁC CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN LONG BIÊN, HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên Chung cư | Số tầng | Số đơn nguyên | Loại nhà | Thời gian kiểm định | Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định |
A | Quận Đống Đa (3 chung cư) | |||||
I | Khu TT In Ngân hàng (1 chung cư) |
|
| |||
1 | TT in Ngân Hàng Quan Thổ 1 nhà E | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | trước Quý IV/2022 | UBND quận Đống Đa |
II | Khu TT Bộ NN PTNT (2 chung cư) | |||||
2 | Ngõ 27 B2 - Cát Linh | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
3 | Nhà B3 27 B - Cát Linh | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
B | Quận Hai Bà Trưng (28 chung cư) | |||||
I | Khu TT phường Đồng Nhân (14 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Hai Bà Trưng | |||
4 | B TT nhà máy rượu | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
5 | C TT viện thiết kế | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
6 | H2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
7 | B TT Bưu điện | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
8 | D TT Bưu điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
9 | H TT Bưu điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
10 | K TT Bưu điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
11 | E TT Bưu điện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
12 | A TT Bộ Công nghiệp | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
13 | H3 TT Bộ Công nghiệp | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
14 | F1 TT cơ khí Trần Hưng Đạo | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
15 | F2 TT cơ khí Trần Hưng Đạo | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
16 | F3 TT cơ khí Trần Hưng Đạo | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
17 | A TT Bưu điện | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT phường Đồng Tâm (4 chung cư) | |||||
18 | A9 128C Đại La | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
19 | A12TTĐH KTQD | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
20 | A15 TTĐHKTQD | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
21 | A13 TTĐHKTQD | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu TT phường Quỳnh Lôi (10 chung cư) | |||||
22 | B15A TT bưu điện | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
23 | B16 TT bưu điện | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
24 | B17 TT bưu điện | 4 | 1 | Khung BTCT | ||
25 | B18 TT bưu điện | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
26 | TT XD Công nghiệp | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
27 | B1 TT Bộ lâm nghiệp | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
28 | B4 TT Bộ lâm nghiệp | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
29 | B2 TT Bộ lâm nghiệp | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
30 | B3 TT Bộ lâm nghiệp | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
31 | Tập thể Công an | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
C | Quận Cầu Giấy (29 chung cư) | |||||
I | Khu TT XNXL H24 (9 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Cầu Giấy | |||
32 | A2 XNXL H24 | 3 | l | Tường xây chịu lực | ||
33 | A3 XNXL H24 | 3 | l | Tường xây chịu lực | ||
34 | A4 XNXL H24 | 3 | l | Tường xây chịu lực | ||
35 | A5 XNXL H24 | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
36 | B1 XNXL H24 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
37 | B2 XNXL H24 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
38 | B3 XNXL H24 | 2 | 1 | Khung BTCT | ||
39 | B4 XNXL H24 | 4 | 1 | Khung BTCT | ||
40 | Nhà D Trung Hòa | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
II | Khu TT Mai Dịch (20 chung cư) | |||||
41 | A1 Mai Dịch | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
42 | A14 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
43 | A16 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
44 | A17 Mai Dịch | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
45 | AI8 Mai Dịch | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
46 | A19 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
47 | A20 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
48 | A21 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
49 | A22 Mai Dịch | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
50 | B1 Mai Dịch | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
51 | B2 Mai Dịch | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
52 | B3a Mai Dịch | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
53 | B4 Mai Dịch | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
54 | B5 Mai Dịch | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
55 | B10 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
56 | B11 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
57 | B12 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
58 | B13 Mai Dịch | 5 | 2 | LGTL | ||
59 | A11 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
60 | A13 Mai Dịch | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
D | Quận Thanh Xuân (2 chung cư) | |||||
I | Khu TT cơ khí Hà Nội (1 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Thanh Xuân | |||
61 | D1, D2 khu TT cơ khí Hà Nội | 2 |
|
| ||
II | Khu TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ khí (1 chung cư) | |||||
62 | D TT dụng cụ cắt gọt và đo lường cơ khí | 3 |
| Tường xây chịu lực | ||
E | Quận Hoàng Mai (76 chung cư) | |||||
I | Khu Tân Mai (76 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Hoàng Mai | |||
63 | B5 Tân Mai (3T) | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
64 | B6 Tân Mai | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
65 | C1 Tân Mai | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
66 | C2 Tân Mai | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
67 | C3 Tân Mai | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
68 | C27 Tân Mai | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
69 | C28 Tân Mai | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
70 | A15 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
71 | A16 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
72 | B2 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
73 | B3 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
74 | B4 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
75 | B5 Tân Mai (2T) | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
76 | B9 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
77 | B9a Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
78 | B9b Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
79 | B10 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
80 | B11 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
81 | B12 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
82 | B12b Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
83 | B14 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
84 | B15 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
85 | B16 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
86 | B17 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
87 | B18 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
88 | B19 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
89 | C5 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
90 | C6 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
91 | C7 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
92 | C8 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
93 | C9 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
94 | C10 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
95 | C11 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
96 | C12 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
97 | C13 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
98 | C14 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
99 | C15 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
100 | C16 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
101 | C17 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
102 | C18 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
103 | C19 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
104 | C20 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
105 | C21 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
106 | C22 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
107 | C22a Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
108 | C23 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
109 | C24 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
110 | C25 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
111 | P3 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
112 | P4 Tân Mai | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
113 | P5 Tân Mai | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
114 | P6 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
115 | P7 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
116 | P8 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
117 | P9 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
118 | P10 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
119 | P12 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
120 | P13 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
121 | P14 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
122 | P16 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
123 | P17 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
124 | P18 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
125 | P19 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
126 | P20 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
127 | P21 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
128 | P22 Tân Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
129 | Q3 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
130 | Q4 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
131 | Q6 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
132 | Q7 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
133 | Q8 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
134 | Q9 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
135 | Q13 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
136 | Q14 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
137 | Q16 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
138 | Q17 Tân Mai | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
F | Quận Long Biên (21 chung cư) | |||||
I | Khu TT Sài Đồng (16 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND quận Long Biên | |||
139 | A7 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
140 | A8 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
141 | A9 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
142 | A12 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
143 | A13 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
144 | A14 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
145 | B2 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
146 | B3 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
147 | B4 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
148 | B5 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
149 | B6 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
150 | C2 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
151 | C3 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
152 | C4 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
153 | C6 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
154 | C7 TT Sài Đồng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Cty Xe lửa Gia Lâm (2 chung cư) | |||||
155 | Nhà 401 TT Xe lửa Gia Lâm | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
156 | Nhà 443 TT Xe lửa Gia Lâm | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
III | Các nhà chung cư độc lập (3 chung cư) | |||||
157 | 135 Nguyễn Văn Cừ (TT Hóa Chất) | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
158 | 135 Nguyễn Văn Cừ (TT Rau quả) | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
159 | 558 Nguyễn Văn Cừ | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
G | Huyện Đông Anh (5 chung cư) | |||||
I | Khu tập thể Kính Nỗ (5 chung cư) | trước Quý IV/2022 | UBND huyện Đông Anh | |||
160 | Nhà A3 khu TT Kính Nỗ | 2 | l | Tường xây chịu lực | ||
161 | Nhà A4 khu TT Kính Nỗ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
162 | Nhà A6 khu TT Kính Nỗ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
163 | Nhà A8 khu TT Kính Nỗ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
164 | Nhà A9 khu TT Kính Nỗ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
H | Quận Hà Đông (20 chung cư độc lập) | |||||
165 | Dãy D Khu tập thể 3 tầng, phường Nguyễn Trãi | 3 | 1 | Tường Xây kết hợp với cột gạch có thép | trước Quý IV/2022 | UBND quận Hà Đông |
166 | Tòa 24 tổ 8 phường Vạn Phúc | 3 |
|
| ||
167 | A1 Trương Công Định | 4 |
|
| ||
168 | B1 Trương Công Định | 4 |
|
| ||
169 | A2 Ngô Gia Khảm | 2 |
|
| ||
170 | A3 Ngô Gia Khảm | 2 |
|
| ||
171 | A4 Ngô Gia Khảm | 2 |
|
| ||
172 | TT liên hợp thực phẩm tổ 8 phường Quang Trung | 2 |
|
| ||
173 | TT đại tu ô tô xe khách tổ 14 phường Quang Trung | 2 |
|
| ||
174 | Chung cư TT công ty thiết bị I - Bộ Vật tư |
|
|
| ||
175 | TT tư vấn XD điện I tổ 12 phường Văn Quán | 3 |
|
| ||
176 | TT khảo sát TK điện I tổ 11 phường Văn Quán | 4 |
|
| ||
177 | TT Viện địa chất khoáng sản tổ 10 phường Văn Quán | 2 |
|
| ||
178 | TT Liên đoàn vật lý địa chất tổ 10 phường Văn Quán | 2 |
|
| ||
179 | TT khu B Phát tín tổ 9 phường Văn Quán | 4 |
|
| ||
180 | TT khu B Đại học Kiến trúc tổ 5 phường Văn Quán | 2 |
|
| ||
181 | TT Thiết bị thủy lợi tổ 5 phường Văn Quán | 3 |
|
| ||
182 | TT bộ đội biên phòng tổ 4 phường Văn Quán | 5 |
|
| ||
183 | Chung cư TT Dệt khối Ao Sen phường Mộ Lao |
|
|
| ||
184 | Chung cư TT Công ty XD khu Nam khối Thanh Bình phường Mộ Lao |
|
|
|
PHỤ LỤC 9:
DANH MỤC CÁC NHÀ CHUNG CƯ CHƯA ĐƯỢC KIỂM ĐỊNH THUỘC 29 KHU CHUNG CƯ CŨ CÒN LẠI VÀ CÁC NHÀ CHUNG CƯ ĐỘC LẬP TRÊN ĐỊA BÀN CÁC QUẬN BẮC TỪ LIÊM, ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Kế hoạch số 334/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội)
TT | Tên Chung cư | Số tầng | Số đơn nguyên | Loại nhà | Thời gian kiểm định | Đơn vị tổ chức thực hiện kiểm định |
A | Quận Đống Đa (94 chung cư) | |||||
I | Khu TT Yên Lãng (10 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Đống Đa | |||
1 | M1 Yên Lãng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
2 | M2 Yên Lãng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
3 | M3 Yên Lãng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
4 | F1 Yên Lãng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
5 | F2 Yên Lãng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
6 | F3 Yên Lãng | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
7 | F4 Yên Lãng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
8 | K9 Yên Lãng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
9 | K10 Yên Lãng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
10 | K11 Yên Lãng | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Đình Trung Tự (3 chung cư) | |||||
11 | Nhà A Đình Trung Tự | 3 | 2 | Khung BTCT | ||
12 | Nhà D Đình Trung Tự | 2 | 1 | Khung ray | ||
13 | Nhà C Đình Trung Tự | 2 | 1 | Khung ray | ||
III | Khu TT Thái Thtnh (3 chung cư) | |||||
14 | L5 Thái Thịnh | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
15 | L6 Thái Thịnh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
16 | L7 Thái Thịnh | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
IV | TT Đường sắt (9 chung cư) | |||||
17 | Nhà 3 tầng khung ray | 3 | 1 | Khung ray | ||
18 | Nhà 2D Khâm Thiên | 5 | 2 | Khung ray | ||
19 | Nhà C4B Khâm Thiên (Nhà B4 Nhà Dầu) | 2 | 1 | Khung ray | ||
20 | Nhà C4A Khâm Thiên (Nhà B2 Nhà Dầu) | 2 | 1 | Khung ray | ||
21 | Nhà A1 Nhà Dầu | 5 | 4 | Khung BTCT | ||
22 | Nhà A2 Nhà Dầu | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
23 | A5 Trần Quý Cáp | 2 | 1 | Khung thép | ||
24 | A6 Trần Quý Cáp | 2 | 1 | Khung thép | ||
25 | A9 Trần Quý Cáp | 2 | 1 | Khung thép | ||
V | Khu TT Ngõ Chiến Thắng (3 chung cư) | |||||
26 | Nhà B ngõ Chiến Thắng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
27 | Nhà C ngõ Chiến Thắng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
28 | Nhà D ngõ Chiến Thắng | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
VI | Khu TT Học viện Ngân hàng (3 chung cư) | |||||
29 | G1 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc) | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
30 | G2 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc) | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
31 | G3 Học viện Ngân hàng (ngõ 12 Chùa Bộc) | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
VII | Các nhà chung cư độc lập (63 chung cư) | |||||
32 | Tổng Công ty Xây dựng Thăng Long | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
33 | TT Bộ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm (Ngôi ĐN 2) | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
34 | TT Bộ Luyện Kim 30A Đoàn Thị Điểm | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
35 | Mỏ Luyện Kim 30B Đoàn Thị Điểm (Ngôi ĐN 3) | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
36 | TT Sở Giáo dục HN | 3 | 2 | Khung ray | ||
37 | Nhà A1 TT Công ty For Match (A1 - Phương Liên) | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
38 | 57 Giảng Võ (Bộ GD&ĐT) | 6 | 1 | Khung BTCT | ||
39 | Nhà A, B Lý Văn Phúc (UBTDTT) | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
40 | 18 Lý Văn Phúc (Nhà B) | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
41 | Số 4 Hàng Cháo | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
42 | Tập thể Điện Lực ngõ Trung Tả | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
43 | Nhà khách Công ty Công trình viễn thông | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
44 | B2 TT Dược phẩm ngõ Văn Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
45 | TT UBKH Nhà nước Thịnh Hào 1 - 71 Ngõ Thịnh Hào 1 | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
46 | TT Mỏ Hóa Chất Thịnh Hào 1 - 77 ngõ Thịnh Hào 1 | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
47 | TT Du lịch 162 Tôn Đức Thắng | 4 | 2 | Khung BTCT | ||
48 | A1 Thực Phẩm Chùa Bộc | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
49 | A2 Thực Phẩm Chùa Bộc | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
50 | Nhà I Đại học Công Đoàn | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
51 | Nhà 6 tầng 14 Nguyễn Khuyến | 6 | 2 | Khung BTCT | ||
52 | Tổng Công ty Vật Tư Nông Nghiệp - Ngô Tất Tố - nhà B2 | 4 | 2 | Khung BTCT | ||
53 | 461 Trần Quý Cáp | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
54 | Ngõ 9A chợ Khâm Thiên | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
55 | A3 - Văn phòng Chính Phủ | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
56 | A12 - Khách sạn Kim Liên | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
57 | A thú y - ngõ 78 đường Giải Phóng | 6 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
58 | 1A - Khách sạn Kim Liên ngõ 78 đường Giải Phóng | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
59 | 1B - Khách sạn Kim Liên | 6 | 1 | Khung BTCT | ||
60 | T2 - Bộ Lao Động | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
61 | T4 - Tổng cục địa chính | 6 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
62 | Điện lực 1 | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
63 | B3 - Bộ Y tế | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
64 | Nhà A Bộ Giáo dục | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
65 | 48A Láng Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
66 | A1 A2 Dự trữ Quốc gia | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
67 | 5 T1 Khí tượng thủy vãn | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
68 | 5 T2 Khí tượng thủy văn | 5 | 3 | Khung BTCT | ||
69 | 74 - Nguyễn Chí Thanh | 5 | 1 | Xây BTCT | ||
70 | A1 - 91 Chùa Láng - TT. Đại học Ngoại thương | 5 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
71 | A2 - 91 Chùa Láng - TT. Đại học Ngoại thương | 3 | 1 | LGTL | ||
72 | Ngõ 1194 Viện khoa học Thủy lợi (Viện KHCN GTVT) | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
73 | Nhà A2 -115 Ao cả Láng Thượng - TT. Cục cảnh vệ | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
74 | Nhà A1 -115 Ao cá Láng Thượng - TT. CT XD HN | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
75 | M11 Láng Trung | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
76 | Công ty Cổ phần tạp chất Đặng Trần Côn | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
77 | TT H128 Phương Liên | 2 | 1 | Khung ray | ||
78 | TT Bộ Tài chính 162C Tôn Đức Thắng | 3 | 2 | Khung BTCT | ||
79 | 232 Nguyễn Lương Bằng | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
80 | B8 - TT. Bệnh viện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
81 | B9 - TT. Bệnh viện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
82 | B12 - TT. Bệnh viện | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
83 | B14 - Bệnh viện Bạch Mai | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
84 | B13 - Bệnh viện Bạch Mai | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
85 | Ban Quản lý Lăng (gồm 5 nhà: K, G, E, H, Q) | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
86 | Nhà A - tt Bưu Điện | 2 | 2 | Khung BTCT | ||
87 | B- TT.Phụ nữ | 3 | 1 |
| ||
88 | A1 A2 A3 dự án Thăng Long | 2 | 1 |
| ||
89 | Nhà T1 - TT. TW Đoàn | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
90 | Nhà T2 - TT. TW Đoàn | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
91 | Nhà C - TT. Cục đo đạc bản đồ | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
92 | Nhà 2 tầng 14 Nguyễn Khuyến | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
93 | H1 - TT. Viện năng lượng | 5 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
94 | 20D Trần Quý Cáp |
|
|
| ||
B | Quận Ba Đình (20 chung cư) | |||||
I | Khu tập thể 218c, 222a Đội Cấn (7 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Ba Đình | |||
95 | A218c Đội Cấn | 4 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
96 | B 218c Đội Cấn | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
97 | C 218c Đội Cấn | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
98 | N2 222a Đội Cấn | 3 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
99 | N3 222a Đội Cấn | 3 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
100 | N4 222a Đội Cấn | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
101 | N5 222a Đội Cấn | 2 | 1 | Khung BTCT | ||
II | Khu tập thể số 1 Đặng Dung (2 chung cư) | |||||
102 | TT 1a Đặng Dung | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
103 | TT 1b Đặng Dung | 4 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu tập thể Thủ Lệ 2 (11 chung cư) | |||||
104 | B1 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
105 | B2 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
106 | B3 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
107 | A1 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
108 | A2 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
109 | A3 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
110 | A4 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
111 | A5 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
112 | A6 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
113 | A7 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
114 | A8 TT Thủ Lệ 2 | 2 |
|
| ||
C | Quận Hai Bà Trưng (32 chung cư) | |||||
I | Khu TT Mai Hương (phường Bạch Mai) (26 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Hai Bà Trưng | |||
115 | M2 Mai Hương | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
116 | M8 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
117 | M12 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
118 | M14 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
119 | M15 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
120 | M21 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
121 | M22 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
122 | M22 3 tầng | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
123 | M24 3 tầng | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
124 | M25 3 tầng | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
125 | M3 Mai Hương | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
126 | M5 Mai Hương | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
127 | M6 Mai Hương | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
128 | M7 Mai Hương | 2 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
129 | M9 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
130 | M10 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
131 | M11 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
132 | M17 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
133 | M18 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
134 | M23 | 2 | 3 | Tường xây chịu lực | ||
135 | M21 3 tầng | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
136 | M23 3 tầng | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
137 | M1 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
138 | M4 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
139 | M16 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
140 | M24 Mai Hương | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT phường Vĩnh Tuy (6 chung cư) | |||||
141 | A11 VKS | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
142 | B1 Lạc Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
143 | B6 Lạc Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
144 | B7 Lạc Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
145 | B10 Lạc Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
146 | B2 ngõ 433 Kim Ngưu | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
D | Quận Cầu Giấy (3 chung cư) | |||||
I | Khu TT phường Dịch Vọng (3 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Cầu Giấy | |||
147 | D3 Dịch Vọng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
148 | D4 Dịch Vọng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
149 | D5 Dịch Vọng | 5 | 2 | Lắp ghép tấm lớn | ||
E | Quận Thanh Xuân (37 chung cư) | |||||
I | Khu TT Khương Trung (29 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Thanh Xuân | |||
150 | B9 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
151 | A1 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
152 | A2 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
153 | A3 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
154 | A4 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
155 | A5 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
156 | A6 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
157 | A8 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
158 | A9 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
159 | A10 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
160 | A11 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
161 | A12 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
162 | A13 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
163 | A14 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
164 | B5 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
165 | B7 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
166 | B8 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
167 | B10 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
168 | A7 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
169 | B2 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
170 | B3 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
171 | B4 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
172 | B6 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
173 | B11 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
174 | B12 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
175 | B13 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
176 | C1 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
177 | C2 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
178 | C3 khu TT Khương Trung | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Nhân Chính (7 chung cư) | |||||
179 | NC1 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính | 3 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
180 | NC3 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
181 | NC6 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính |
|
|
| ||
182 | C2 Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
183 | C1 KX Ban cơ yếu Chính Phủ - Khu TT Nhân Chính | 3 | 1 | Khung BTCT | ||
184 | TX 92b Ban cơ yếu Chính phủ - Khu TT Nhân Chính | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
185 | TX 92 Ban cơ yếu Chính phủ - Khu TT Nhân Chính | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
E | Quận Hoàng Mai (56 chung cư) | |||||
I | Khu TT Trương Định (phường Tương Mai, Giáp Bát) (56 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Hoàng Mai | |||
186 | Nhà A TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
187 | Nhà C TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
188 | Nhà D TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
189 | Nhà E TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
190 | H1 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
191 | H2 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
192 | H3 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
193 | H4 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
194 | H5 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
195 | X1 TT Trương Định | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
196 | X2 TT Trương Định | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
197 | X3 TT Trương Định | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
198 | P3 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
199 | P27 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
200 | P1 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
201 | P2 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
202 | P6 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
203 | P15 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
204 | P17 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
205 | P21 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
206 | P25 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
207 | P24 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
208 | P1b TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
209 | P2b TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
210 | Q2b TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
211 | Q5b TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
212 | Q5c TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
213 | Q14 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
214 | Q15 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
215 | Q19 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
216 | Q22 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
217 | Q30 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
218 | Q35 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
219 | Q37 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
220 | Q40 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
221 | Q41 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
222 | P14 TT Lắp ghép Trương Định | 2 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
223 | P23 TT Lắp ghép Trương Định | 2 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
224 | M1 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
225 | K1 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
226 | K2 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
227 | K4 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
228 | K5 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
229 | K7 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
230 | K8 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
231 | K10 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
232 | K11 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
233 | K15 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
234 | K16 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
235 | K20 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
236 | K23 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
237 | K28 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
238 | M6b TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
239 | M8b TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
240 | M11 TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
241 | M15a TT Trương Định | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
E | Quận Long Biên (38 chung cư) | |||||
I | Khu TT cty CP May 10 (5 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Long Biên | |||
242 | A1 TT May 10 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
243 | A2 TT May 10 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
244 | A3 TT May 10 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
245 | B1 TT May 10 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
246 | B2 TT May 10 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Thượng Thanh (26 chung cư) | |||||
247 | A2 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
248 | A3 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
249 | A4 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
250 | A6 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
251 | A7 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
252 | A8 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
253 | A10 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
254 | A11 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
255 | A12 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
256 | B2 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
257 | B4 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
258 | B6 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
259 | B7 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
260 | B11 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
261 | C2 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
262 | C4 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
263 | C6 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
264 | C9 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
265 | C10 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
266 | C11 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
267 | C12 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
268 | C13 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
269 | C14 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
270 | C15 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
271 | C16 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
272 | B12 Thượng Thanh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu TT cty CP Thạch Bàn (4 chung cư) | |||||
273 | Nhà B2 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
274 | Nhà B3 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
275 | Nhà B1 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
276 | Nhà B4 | 3 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
IV | Khu TT Bưu Điện TP Hà Nội (3 chung cư) | |||||
277 | B1 TT Bưu điện HN | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
278 | B2 TT Bưu điện HN | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
279 | C TT Bưu điện HN | 5 | 1 | Khung BTCT | ||
F | Quận Bắc Từ Liêm (17 chung cư) | |||||
I | Khu TT In tiền (4 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND quận Bắc Từ Liêm | |||
280 | Nhà A1 In tiền | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
281 | Nhà A2 In tiền | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
282 | Nhà B1 In tiền | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
283 | Nhà B2 In tiền | 5 | 2 | Khung BTCT | ||
II | Khu TT Cty CPXD số 2 (7 chung cư) | |||||
284 | Nhà N1 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
285 | Nhà N2 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
286 | Nhà N3 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
287 | Nhà N4 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
288 | Nhà N5 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
289 | Nhà N6 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
290 | Nhà N7 | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu TT ĐH Mỏ (2 chung cư) | |||||
291 | Nhà A | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
292 | Nhà B | 5 | 1 | Lắp ghép tấm lớn | ||
IV | Các nhà chung cư độc lập (4 chung cư) | |||||
293 | Cty CP Cơ giới TL | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
294 | Ngân hàng ĐT&PT TL | 4 | 3 | Lắp ghép tấm lớn | ||
295 | TT T262 |
|
|
| ||
296 | TT Viện hóa |
|
|
| ||
G | Huyện Đông Anh (42 chung cư) | |||||
I | Khu TT C.ty Cơ khí & XD - Xã Mai Lâm (5 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND huyện Đông Anh | |||
297 | Nhà A1 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
298 | Nhà A2 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
299 | Nhà A3 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
300 | Nhà A4 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
301 | Nhà A5 khu TT C.ty CP Cơ khí & XD - xã Mai Lâm | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
II | Khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn (3 chung cư) | |||||
302 | Nhà A1 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
303 | Nhà A2 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
304 | Nhà A3 khu TT Xuân Nộn - xã Xuân Nộn | 5 | 2 | Tường xây chịu lực | ||
III | Khu TT Lương Quy (22 chung cư) | |||||
305 | Nhà A1 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
306 | Nhà A2 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
307 | Nhà A3 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
308 | Nhà A4 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
309 | Nhà A5 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
310 | Nhà A8 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
311 | Nhà B1 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
312 | Nhà B2 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
313 | Nhà B3 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
314 | Nhà B4 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
315 | Nhà B6 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
316 | Nhà B7 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
317 | Nhà C1 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
318 | Nhà C2 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
319 | Nhà C3 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
320 | Nhà C5 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
321 | Nhà C6 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
322 | Nhà C7 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
323 | Nhà C8 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
324 | Nhà A7 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
325 | Nhà B5 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
326 | Nhà C4 khu TT Lương Quy | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
IV | Khu TT Phúc Thịnh (3 chung cư) | |||||
327 | Nhà A1 khu TT Phúc Thịnh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
328 | Nhà A2 khu TT Phúc Thịnh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
329 | Nhà A3 khu TT Phúc Thịnh | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
V | Khu Liên Cơ (4 chung cư) | |||||
330 | Nhà A5 khu TT Liên Cơ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
331 | Nhà A1 khu TT Liên Cơ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
332 | Nhà A3 khu TT Liên Cơ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
333 | Nhà A6 khu TT Liên Cơ | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
VI | Khu TT C.ty xây dựng số 6 Thăng Long (5 chung cư) | |||||
334 | Nhà A2 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
335 | Nhà A3 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
336 | Nhà A4 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
337 | Nhà A5 khu TT C.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
338 | Nhà A7 khu TT c.ty CP XD số 6 Thăng Long - xã Hải Bối | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
H | Huyện Gia Lâm (5 chung cư) | |||||
I | Khu tập thể Yên Viên (5 chung cư) | trước Quý III/2023 | UBND huyện Gia Lâm | |||
339 | Nhà 49 - Hải Quan khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
340 | Nhà C7 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
34] | Nhà C8 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
342 | Nhà C9 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên | 2 | 1 | Tường xây chịu lực | ||
343 | Nhà C10 Khu TT Yên Viên - Thị trấn Yên Viên | 2 | 1 | Tường xây chịu lực |
- 1 Kế hoạch 335/KH-UBND năm 2021 về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội - Đợt 1
- 2 Kế hoạch 38/KH-UBND năm 2022 về cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 3 Kế hoạch 2657/KH-SXD-QLCLXD năm 2020 về kiểm tra công tác quản lý chất lượng, bảo trì, đánh giá an toàn vận hành các công trình chung cư tái định cư, nhà ở xã hội có nguồn vốn từ ngân sách do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh ban hành