- 1 Luật viên chức 2010
- 2 Thông tư liên tịch 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 3 Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BYT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp bác sĩ, bác sĩ y học dự phòng, y sĩ do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Nội vụ ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định hoạt động tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 19/2016/TTLT-BGDĐT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trong cơ sở giáo dục công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Công văn 6078/BGDĐT-GDTX năm 2016 về tăng cường quản lý trong việc tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin theo Thông tư liên tịch 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9 Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 10 Thông tư 16/2017/TT-BGDĐT hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11 Luật giáo dục 2019
- 12 Quyết định 2776/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh
- 13 Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 14 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15 Thông tư 08/2019/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường học và trường chuyên biệt công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 16 Thông tư 77/2019/TT-BTC quy định về mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 17 Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 18 Thông tư 29/2020/TT-BTTTT về hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 19 Thông tư 6/2020/TT-BNV về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 20 Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 21 Thông tư 02/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp hạng viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 22 Thông tư 03/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 23 Thông tư 04/2021/TT-BGDĐT quy định về mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 24 Thông tư 2/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư do Bộ Nội vụ ban hành
- 25 Thông tư 92/2021/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 26 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND quy định về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
- 27 Dự thảo Thông tư sửa đổi Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 28 Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4029/KH-UBND | Hóc Môn, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
TỔ CHỨC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Viên chức số 58/2010/QH12 ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trường Bộ Nội vụ về Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập;
Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trung học phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 3 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập;
Căn cứ Thông tư số 16/2017/1T-BGDĐT ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Thông tư số 2/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2022 của Bộ trường Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2021/1T- BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ trường Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BTTTT ngày 28 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương đối với chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 5 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định nội dung, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện tại thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UBND-M ngày 30 tháng 6 năm 2022 vệ phân bổ số lượng người làm việc, số lượng hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP, Nghị định số 161/2018/NĐ-CP tại các đơn vị sự nghiệp công lập và Hội Chữ thập đỏ;
Căn cứ Quyết định số 42/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
Ủy ban nhân dân huyện ban hành kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022 với các nội dung như sau:
1. Mục đích
Việc tuyển dụng viên chức nhằm đáp ứng nhu cầu về nhân sự, đảm bảo số lượng, chất lượng và cơ cấu đã được duyệt trên địa bàn huyện.
2. Yêu cầu
Người được tuyển dụng phải có phẩm chất đạo đức tốt; hiểu biết về chính sách pháp luật và bảo đảm được những tiêu chuẩn chuyên môn theo quy định; có khả năng đáp ứng được nhiệm vụ được giao.
Công tác tuyển dụng phải thực hiện đúng pháp luật, dân chủ, nghiêm túc, khách quan, công khai, minh bạch; đảm bảo được tính cạnh tranh và có chất lượng.
Nội dung và phương thức tuyển dụng phù hợp với quy định hiện hành.
- Tổng số biên chế sự nghiệp giáo dục được giao theo Quyết định số 77/QĐ-UBND-M ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện: 4.125
Trong đó:
Trung tâm GDNN - GDTX: 48 biên chế;
Sự nghiệp giáo dục công lập (Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở): 4.077 biên chế;
- Số lượng người làm việc hưởng lương từ Ngân sách nhà nước có mặt đến ngày 01 tháng 8 năm 2022: 3.355 người.
- Tổng số lượng người làm việc chưa sử dụng đến thời điểm hiện tại là 770 người.
- Tổng nhu cầu tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022: 735 người[1], gồm: 645 giáo viên và 90 nhân viên. Cụ thể:
- Bậc Mầm non: 73 người, gồm: 69 giáo viên và 04 nhân viên;
- Bậc Tiểu học: 289 người, gồm: 254 giáo viên và 35 nhân viên;
- Bậc Trung học cơ sở: 355 người, gồm: 305 giáo viên và 50 nhân viên
- Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên: 08 người, gồm: 07 giáo viên và 01 nhân viên.
(Đính kèm Phụ lục chi tiết tại các đơn vị).
III. TIÊU CHUẨN, ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN
1.1. Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
b) Từ đủ 18 tuổi trở lên.
c) Có đơn đăng ký dự tuyển;
d) Có lý lịch rõ ràng;
đ) Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo, chứng chỉ phù hợp với vị trí việc làm;
e) Đủ sức khoẻ để thực hiện công việc hoặc nhiệm vụ;
g) Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị trí việc làm do đơn vị sự nghiệp công lập xác định nhưng không được trái với quy định của pháp luật.
1.2. Những người sau đây không được đăng ký dự tuyển viên chức:
a) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
b) Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự; đang chấp hành bản án, quyết định về hình sự của Tòa án; đang bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào trường giáo dưỡng.
2. Điều kiện dự tuyển viên chức ngành giáo dục và đào tạo
Ngoài điều kiện chung tại Mục 1.1, người dự tuyển các chức danh viên chức ngành giáo dục và đào tạo phải đạt trình độ chuẩn theo quy định hiện hành tương ứng với chức danh nghề nghiệp đăng ký dự tuyển, cụ thể:
2.1. Dự tuyển vào chức danh giáo viên mầm non hạng III - Mã số V.07.02.26[2]
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm giáo dục mầm non trở lên;
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non hạng III (đối với giáo viên mầm non mới được tuyển dụng vào giáo viên mầm non hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.2. Dự tuyển vào chức danh giáo viên tiểu học hạng III - Mã số V.07.03.29 [3]
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên tiểu học.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên tiểu học theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học hạng III (đối với giáo viên tiểu học mới được tuyển dụng vào giáo viên tiểu học hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.3. Dự tuyển vào chức danh giáo viên trung học cơ sở hạng III - Mã số V.07.04.32 [4]
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học cơ sở.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học cơ sở theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở hạng III (đối với giáo viên trung học cơ sở mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học cơ sở hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.4. Dự tuyển vào chức danh giáo viên trung học phổ thông hạng III - Mã số V.07.05.15 (công tác tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Giáo dục nghề nghiệp huyện) [5]
- Có bằng cử nhân trở lên thuộc ngành đào tạo giáo viên đối với giáo viên trung học phổ thông.
Trường hợp môn học chưa đủ giáo viên có bằng cử nhân thuộc ngành đào tạo giáo viên thì phải có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm dành cho giáo viên trung học phổ thông theo chương trình do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông hạng III (đối với giáo viên trung học phổ thông mới được tuyển dụng vào giáo viên trung học phổ thông hạng III thì phải có chứng chỉ trong thời gian 36 tháng kể từ ngày được tuyển dụng).
2.5. Dự tuyển viên chức Quản trị viên hệ thống hạng IV - Mã số V.11.06.15 [6]
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp các ngành đúng hoặc các ngành gần đào tạo về công nghệ thông tin trở lên;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
2.6. Dự tuyển viên chức Thủ quỹ [7]
2.6.1. Đối với ngạch nhân viên - Mã số 01.005
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành về tài chính, kế toán hoặc kiểm toán.
2.6.2. Đối với ngạch chuyên viên - Mã số 01.004
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về tài chính, kế toán hoặc kiểm toán.
2.6.3. Đối với ngạch chuyên viên - Mã số 01.003
- Có bằng tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành về tài chính, kế toán hoặc kiểm toán.
2.7. Dự tuyển viên chức Thiết bị, thí nghiệm - Mã số V.07.07.20 [8]
- Có bằng tốt nghiệp cao đẳng chuyên ngành Công nghệ thiết bị trường học (hoặc có bằng tốt nghiệp cao đẳng các chuyên ngành khác phù hợp với vị trí việc làm thiết bị, thí nghiệm ở trường trung học) trở lên;
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc đối với những địa phương yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trường Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.8. Dự tuyển viên chức Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật - Mã số V.07.06.16 [9]
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hỗ trợ giáo dục người khuyết tật trở lên; hoặc có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các ngành: sư phạm, y tế, công tác xã hội, tâm lí và có chứng chỉ nghiệp vụ về hỗ trợ giáo dục người khuyết tật theo chương trình do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
- Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ tiếng dân tộc đối với những vị trí việc làm yêu cầu sử dụng tiếng dân tộc.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.9. Dự tuyển viên chức Văn thư viên trung cấp - Mã số 02.008 [10]
- Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên với ngành hoặc chuyên ngành văn thư hành chính, văn thư - lưu trữ, lưu trữ, lưu trữ và quản lý thông tin.
Trường hợp có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp.
2.10. Dự tuyển viên chức Thư viện viên hạng IV- Mã số: V.10.02.07[11]
Tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng về chuyên ngành thư viện hoặc chuyên ngành khác có liên quan. Nếu tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng chuyên ngành khác phải có chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành thư viện do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp.
Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 (A1) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
2.11. Dự tuyển Kế toán viên trung cấp - Mã số 06.032[12]
Tiêu chuẩn và trình độ đào tạo bồi dưỡng theo quy định tại Thông tư số 77/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 11 tháng 11 năm 2019.
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc chuyên ngành kế toán, kiểm toán, tài chính.
Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có thẩm quyền cấp đối với công chức đang làm việc ở vùng dân tộc thiểu số.
Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương đương.”
2.12. Dự tuyển viên chức Y sỹ hạng IV, (chức danh Nhân viên y tế) - Mã số 08.03.07[13]
Tiêu chuẩn và trình độ đào tạo bồi dưỡng theo quy định tại Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV của Bộ Y tế và Bộ nội vụ ngày 25 tháng 5 năm 2015.
Có bằng tốt nghiệp trung cấp y sỹ trở lên.
Có chứng chỉ ngoại ngữ với trình độ tương đương bậc 1 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc có chứng chỉ bồi dưỡng tiếng dân tộc do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng có thẩm quyền cấp đối với công chức đang làm việc ở vùng dân tộc thiểu số.
Có chứng chỉ tin học với trình độ đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc chứng chỉ tin học ứng dụng tương đương.
3. Tiêu chuẩn về trình độ ngoại ngữ, tin học;
Người đăng ký dự tuyển đảm bảo yêu cầu về trình độ ngoại ngữ, tin học theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 17 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP: “Trường hợp người trúng tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, tin học”.
Chứng chỉ tiếng Anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, chỉ công nhận chứng chỉ được cấp từ các đơn vị được Cục Quản lý chất lượng thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo danh sách các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Chứng chỉ tin học căn cứ theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Thông tin và Truyền thông có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2016 quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin quy định: “Các chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C đã cấp có giá trị sử dụng tương đương với chứng chỉ ứng dụng CNTT cơ bản” và Công văn số 6078/BGDĐT-GDTX ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc tăng cường quản lý trong việc tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT quy định: “Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ dừng việc cấp phôi chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C từ ngày 15 tháng 12 năm 2016 và các khóa đào tạo được tổ chức trước ngày 10/8/2016 (thời điểm Thông tư 17 có hiệu lực thi hành) cần nhanh chóng kết thúc chương trình đào tạo, tổ chức thi, cấp chứng chỉ cho học viên, đảm bảo quyền lợi của người học”. Vì vậy, chứng chỉ tin học ứng dụng A, B, C được cấp sau ngày 15 tháng 12 năm 2016 thì không được công nhận.
Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển (theo mẫu) tại Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện hoặc gửi theo đường bưu chính (814 Song hành Quốc lộ 22, Khu phố 4, Thị trấn Hóc Môn, huyện Hóc Môn hoặc qua trang thông tin điện tử Phòng Giáo dục và Đào tạo (https://pgdhocmon.hcm.edu.vn).
Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển của người đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng.
V.NỘI DUNG TUYỂN DỤNG, HÌNH THỨC, CÁCH TÍNH ĐIỂM
1. Nội dung, hình thức xét tuyển viên chức
Thông qua hình thức xét tuyển quy định tại Điều 11 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 thực hiện theo 2 vòng:
Vòng 1: Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển đăng ký tại Phiếu đăng ký dự tuyển theo yêu cầu vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì người dự tuyển được tham dự vòng 2.
Chậm nhất 05 ngày làm việc sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự tuyển tại vòng 1, Hội đồng tuyển dụng phải lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự xét tuyển ở vòng 2, đồng thời đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện.
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành tổ chức thi vòng 2.
Vòng 2: Phỏng vấn. Thời gian phỏng vấn 30 phút.
2. Cách tính điểm
Điểm phỏng vấn được tính theo thang điểm 100.
3. Xác định người trúng tuyển
a) Người trúng tuyển viên chức tại các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập phải có đủ các điều kiện sau:
Có kết quả điểm thi tại vòng 2 đạt từ 50 điểm trở lên.
Có số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) cao hơn lấy theo thứ tự điểm từ cao xuống thấp trong chỉ tiêu được tuyển dụng của từng vị trí việc làm.
b) Trường hợp có từ 02 người trở lên có tổng số điểm vòng 2 cộng với điểm ưu tiên (nếu có) bằng nhau ở chỉ tiêu cuối cùng của vị trí việc làm cần tuyển thì người có kết quả điểm thi vòng 2 cao hơn là người trúng tuyển; nếu vẫn không xác định được thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định người trúng tuyển.
c) Trường hợp người dự thi tuyển hoặc dự xét tuyên thuộc nhiều diện ưu tiên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm vòng 2.
d) Người không trúng tuyển trong kỳ xét tuyển viên chức không được bảo lưu kết quả xét tuyển cho các kỳ xét tuyển lần sau.
đ) Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả phỏng vấn.
VI. ĐỐI TƯỢNG ƯU TIÊN TRONG TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC[14]
a) Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng 7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
b) Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyên ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: được cộng 5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
c) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: được cộng 2,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2.
VII. HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
Căn cứ Khoản 2 Điều 8 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Ủy ban nhân dân huyện thành lập Hội đồng tuyển dụng viên chức đúng thành phần theo quy định.
Nhiệm vụ của Hội đồng tuyển dụng viên chức thực hiện theo quy định tại Khoản 3 Điều 8 Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ.
VIII. THÔNG BÁO KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện danh sách, kết quả điểm xét tuyển vòng 2.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định công nhận kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký. Nội dung thông báo phải ghi rõ thời hạn người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng.
IX. HOÀN THIỆN HỒ SƠ TUYỂN DỤNG, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC VÀ NHẬN VIỆC
1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo kết quả trúng tuyển, người trúng tuyển phải hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. Hồ sơ tuyển dụng bao gồm:
a) Bản sao văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển, chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
Trường hợp người trúng tuyển có bằng tốt nghiệp chuyên môn đã chuẩn đầu ra về ngoại ngữ, tin học theo quy định mà tương ứng với yêu cầu của vị trí việc làm dự tuyển thì được sử dụng thay thế chứng chỉ ngoại ngữ, tin học.
b) Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền cấp.
2. Trường hợp người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ra quyết định hủy kết quả trúng tuyển.
Trường hợp người đăng ký dự tuyển có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định để tham gia dự tuyển thì thông báo công khai trên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện, Cổng thông tin điện tử của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện và không tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển trong một kỳ tuyển dụng tiếp theo.
3. Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện ra quyết định tuyển dụng, đồng thời gửi quyết định tới người trúng tuyển theo địa chỉ đã đăng ký và đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để biết, thực hiện việc ký hợp đồng làm việc với viên chức.
4. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được quyết định tuyển dụng, người được tuyển dụng viên chức phải đến đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức để ký hợp đồng làm việc và nhận việc, trừ trường hợp quyết định tuyển dụng quy định thời hạn khác hoặc được đồng ý gia hạn.
5. Trường hợp người được tuyển dụng viên chức không đến ký hợp đồng làm việc và nhận việc trong thời hạn quy định thì người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập sử dụng viên chức đề nghị Ủy ban nhân dân huyện hủy bỏ quyết định tuyển dụng.
6. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện xem xét quyết định việc trúng tuyển đối với người dự tuyển có kết quả tuyển dụng thấp hơn liền kề so với kết quả tuyển dụng của người trúng tuyển đã bị hủy bỏ kết quả trúng tuyển theo quy định.
1. Thu lệ phí: Thực hiện thu lệ phí xét tuyển theo quy định tại Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
2. Kinh phí thực hiện
Phòng Nội vụ phối hợp Phòng Giáo dục và Đào tạo dự trù kinh phí thực hiện kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022.
Phòng Tài chính - Kế hoạch thẩm định, hướng dẫn việc thu, chi và quyết toán kinh phí tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 theo quy định.
1. Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện
- Thực hiện đăng thông báo Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022 công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng sau: báo in, báo điện tử, báo nói.
- Phối hợp Đài Truyền thanh huyện phát thanh nội dung tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 trong thời gian tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển.
- Đăng thông tin tuyển dụng trên Cổng thông tin Điện tử của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện và thực hiện niêm yết tại trụ sở Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện, các Trường công lập thuộc huyện.
- Tổng hợp Kế hoạch tổ chức tuyển dụng, đề nghị thành lập Hội đồng tuyển dụng, các Ban từ các trường học trình Ủy ban nhân dân huyện (thông qua phòng Nội vụ).
- Tổ chức tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển, thu lệ phí, phát phiếu báo danh theo quy định.
- Phối hợp Phòng Nội vụ và các đơn vị liên quan tổ chức kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022.
2. Phòng Nội vụ huyện
Tham mưu Ủy ban nhân dân huyện các nội dung sau:
- Xây dựng Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo năm 2022.
- Phê duyệt Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022, ban hành quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển, Ban Kiểm tra sát hạch, Ban Giám sát.
- Phối hợp Phòng Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan tổ chức kỳ tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022.
3. Văn Phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện: đăng tải Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 trên Cổng thông tin điện tử huyện.
Trên đây là Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo huyện năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn./.
| CHỦ TỊCH |
NHU CẦU TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM 2022
(Đính kèm Kế hoạch số: 4029/KH-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn)
STT | Trường | Biên chế được giao | Biên chế hiện có | Biên chế chưa được sử dụng | Nhu cầu tuyển dụng | Nhu cầu viên chức cần tuyển theo vị trí việc làm | ||||
Vị trí việc làm cần tuyển dụng | Mã chức danh nghề nghiệp | Số lượng | Trình độ | Chuyên ngành | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Mầm non 2/9 | 50 | 45 | 5 | 5 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 5 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
2 | Mầm non 19/8 | 46 | 41 | 5 | 5 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 5 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
3 | Mầm non 23/11 | 37 | 35 | 2 | 2 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 2 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
4 | Mầm non Bà Điểm | 34 | 31 | 3 | 2 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 2 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
|
|
|
|
| 1 | Kế toán viên | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
5 | Mầm non Bé Ngoan | 42 | 36 | 6 | 6 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 6 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
6 | Mầm non Bé Ngoan 1 | 35 | 30 | 5 | 4 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 4 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
| Mầm non Bé Ngoan 1 |
|
|
| 1 | Nhân viên Thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp kế toán |
7 | Mầm non Bé Ngoan 3 | 48 | 46 | 2 | 2 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 2 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
8 | Mầm non Bông Sen | 46 | 43 | 3 | 3 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 3 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
9 | Mẫu giáo Bông Sen 1 | 25 | 20 | 5 | 5 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 5 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
10 | Mầm non Hướng Dương | 49 | 49 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
11 | Mầm non Nhị Xuân | 32 | 30 | 2 | 1 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 1 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
12 | Mầm non Mỹ Hòa | 37 | 22 | 15 | 14 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 14 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
13 | Mầm non Sơn Ca | 45 | 37 | 8 | 7 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 7 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
|
|
|
|
| 1 | Kế toán viên | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
14 | Mầm non Sơn Ca 3 | 32 | 28 | 4 | 4 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 4 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
15 | Mầm non Tân Hiệp | 30 | 29 | 1 | 1 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 1 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
16 | Mầm non Tân Hòa | 40 | 38 | 2 | 2 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 2 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
17 | Mầm non Tân Xuân | 47 | 41 | 6 | 6 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 6 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
18 | Mầm non Xuân Thới Đông | 48 | 43 | 5 | 5 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 5 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
19 | Mầm non Xuân Thới Thượng | 39 | 33 | 6 | 5 | Giáo viên Mầm non hạng III | V.07.02.26 | 5 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
|
|
|
|
| 1 | Nhân viên Thủ quỹ | 01.004 | 1 | Cao đẳng | Cao đẳng kế toán |
| Tổng cộng MG - MN | 762 | 677 | 85 | 83 |
|
| 83 |
|
|
| Số giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 79 |
| V.07.02.26 | 79 | Cao đẳng | Sư phạm mầm non |
| Số nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 4 | Nhân viên Thủ quỹ | 01.004 | 1 | Cao đẳng | Cao đẳng kế toán |
|
|
|
|
|
| Nhân viên Thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp kế toán |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.032 | 2 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Tiểu học Ấp Đình | 64 | 46 | 18 | 18 |
|
| 18 |
|
|
1.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 16 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 9 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
1.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
2 | Tiểu học Bùi Văn Ngữ | 99 | 83 | 16 | 16 |
|
| 16 |
|
|
2.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 14 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
2.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 6 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
3 | Tiểu học Cầu Xáng | 34 | 28 | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
3.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 6 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
4 | Tiểu học Dương Công Khi | 85 | 78 | 7 | 7 |
|
| 7 |
|
|
4.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 7 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
5 | Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 94 | 86 | 8 | 8 |
|
| 8 |
|
|
5.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 8 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm tin học |
6 | Tiểu học Lý Chính Thắng 2 | 62 | 56 | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
6.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 5 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
6.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Thư viện viên Hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
7 | Tiểu học Mỹ Hòa | 62 | 49 | 13 | 13 |
|
| 13 |
|
|
7.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 10 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
7.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
8 | Tiểu học Mỹ Huề | 50 | 43 | 7 | 7 |
|
| 7 |
|
|
8.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 5 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
8.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
9 | Tiểu học Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 38 | 36 | 2 | 2 |
|
| 2 |
|
|
9.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
10 | Tiểu học Ngã Ba Giồng | 73 | 62 | 11 | 10 |
|
| 10 |
|
|
10 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 8 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
10 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Thư viện viên Hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
11 | Tiểu học Nguyễn An Ninh | 83 | 70 | 13 | 13 |
|
| 13 |
|
|
11.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 12 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
11.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
12 | Tiểu học Nguyễn Thị Nuôi | 76 | 67 | 9 | 9 |
|
| 9 |
|
|
12.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 8 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
12.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y SĨ |
13 | Tiểu học Nhị Tân | 41 | 33 | 8 | 8 |
|
| 8 |
|
|
13.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 8 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
14 | Tiểu học Nhị Xuân | 56 | 39 | 17 | 16 |
|
| 16 |
|
|
14.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 14 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 8 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
14.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
15 | Tiểu học Tam Đông | 61 | 49 | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
|
15.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 11 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
15.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07 03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
16 | Tiểu học Tam Đông | 84 | 72 | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
|
16.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 11 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
16.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
17 | Tiểu học Tân Hiệp | 41 | 31 | 10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
17.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 9 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
17.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
18 | Tiểu học Tân Xuân | 64 | 52 | 12 | 12 |
|
| 12 |
|
|
18.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 10 | Giáo viên tiểu học hạng III | V 07.03.29 | 5 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
18.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
19 | Tiểu học Tây Bắc Lân | 100 | 89 | 11 | 11 |
|
| 11 |
|
|
19.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 10 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
19.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
20 | Tiểu học Thới Tam | 65 | 59 | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
20.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 4 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
20.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
21 | Tiểu học Thới Thạnh | 57 | 34 | 23 | 22 |
|
| 22 |
|
|
21.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 19 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 9 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
21.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Văn Thư Trung cấp | 02.008 | 1 | Trung cấp | Văn thư hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ; Lưu trữ |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
22 | Tiểu học Trần Văn Danh | 93 | 78 | 15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
22.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 14 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
22.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 5 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
23 | Tiểu học Trần Văn Mười | 80 | 65 | 15 | 15 |
|
| 15 |
|
|
23.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 13 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
23.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 4 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
24 | Tiểu học Trương Văn Ngài | 62 | 52 | 10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
24.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 8 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
24.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
25 | Tiểu học Võ Văn Thặng | 67 | 50 | 17 | 17 |
|
| 17 |
|
|
25.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 15 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
25.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 7 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp Kế toán |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
26 | Tiểu học Xuân Thới Thượng | 84 | 76 | 8 | 8 |
|
| 8 |
|
|
26.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 7 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
26.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 1 | Đại học | Sư phạm tin học |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
| Tổng cộng Tiểu học | 1775 | 1483 | 292 | 289 |
|
| 289 |
|
|
1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 254 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 72 | Đại học | Giáo dục tiểu học |
2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 35 | Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 27 | Đại học | Giáo dục thể chất |
3 |
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03 29 | 64 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
4 |
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 28 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
5 |
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 24 | Đại học | Sư phạm Mỹ Thuật |
6 |
|
|
|
|
| Giáo viên tiểu học hạng III | V.07.03.29 | 39 | Đại học | Sư phạm tin học |
7 |
|
|
|
|
| Nhân viên thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp Kế toán |
8 |
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
9 |
|
|
|
|
| Văn thư Trung cấp | 02.008 | 1 | Trung cấp | Văn thư hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ; Lưu trữ |
10 |
|
|
|
|
| Thư viện viên Hạng IV | V.10.02.07 | 2 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
11 |
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 14 | Trung cấp | Y Sĩ |
12 |
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 5 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
13 |
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 11 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | THCS Bùi Văn Thủ | 52 | 24 | 28 | 26 |
|
| 26 |
|
|
1.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 24 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Giáo dục chính trị |
1.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07 04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nữ công |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
2 | THCS Đặng Công Bỉnh | 77 | 59 | 18 | 17 |
|
| 17 |
|
|
2.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 15 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
2.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
3 | THCS Đặng Thúc Vịnh | 78 | 32 | 46 | 42 |
|
| 42 |
|
|
3.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 39 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
3.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 7 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 4 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 5 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nữ công |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V 07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07 04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
4 | THCS Đỗ Văn Dậy | 87 | 59 | 28 | 25 |
|
| 25 |
|
|
4.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 21 | Giáo viên THCS hạng III | V 07.04.32 | 2 | Đại học | Giáo dục chính trị |
4.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 4 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên 1TICS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
5 | THCS Đông Thạnh | 134 | 118 | 16 | 14 |
|
| 14 |
|
|
5.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 10 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
5.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 4 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
6 | THCS Lý Chính Thắng 1 | 83 | 73 | 10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
6.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 7 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
6.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
7 | THCS Nguyễn An Khương | 83 | 74 | 9 | 8 |
|
| 8 |
|
|
7.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 5 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
7.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Văn Thư trung cấp | 02.008 | I | Trung cấp | Văn thư hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ. |
|
|
|
|
|
| Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
8 | THCS Nguyễn Hồng Đào | 94 | 77 | 17 | 16 |
|
| 16 |
|
|
8.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 13 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
8.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | VI 1.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
9 | THCS Nguyễn Văn Bứa | 108 | 56 | 52 | 49 |
|
| 49 |
|
|
9.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 46 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Giáo dục chính trị |
9.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 10 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 8 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 4 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.031 | 1 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
10 | THCS Phan Công Hớn | 107 | 87 | 20 | 17 |
|
| 17 |
|
|
10.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 14 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
10.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Thư viện viên Hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
11 | THCS Tam Đông 1 | 95 | 72 | 23 | 20 |
|
| 20 |
|
|
11.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 16 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
11.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 4 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | 1 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
12 | THCS Tân Xuân | 108 | 83 | 25 | 23 |
|
| 23 |
|
|
12.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 20 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 4 | Đại học | Giáo dục chính trị |
12.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 3 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 5 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04 32 | 2 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
133 | THCS Thị Trấn | 41 | 29 | 12 | 10 |
|
| 10 |
|
|
13.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 8 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Giáo dục thể chất |
13.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 2 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | I | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp Kế toán |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
14 | THCS Tô Ký | 129 | 101 | 28 | 26 |
|
| 26 |
|
|
14.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 22 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Giáo dục chính trị |
14.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 4 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V 07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V 07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
15 | THCS Trung Mỹ Tây 1 | 138 | 103 | 35 | 35 |
|
| 35 |
|
|
15.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 29 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Giáo dục chính trị |
15.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 6 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 4 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 3 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 1 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
|
|
|
|
|
| Văn thư trung cấp | 02.008 | 1 | Trung cấp | Văn thư hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ, Lưu trữ và quản lý thông tin |
|
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 1 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
|
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 1 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 1 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
16 | THCS Xuân Thới Thượng | 126 | 108 | 18 | 18 |
|
| 17 |
|
|
16.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 16 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
16.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Toán |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 1 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
|
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 1 | Trung cấp | Y Sĩ |
| Tổng cộng THCS | 1540 | 1155 | 385 | 355 |
|
| 363 |
|
|
1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 305 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 23 | Đại học | Giáo dục chính trị |
2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 50 | Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 19 | Đại học | Giáo dục thể chất |
3 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 49 | Đại học | Sư phạm Ngữ văn |
4 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 30 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
5 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 21 | Đại học | Sư phạm Tin học |
6 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 24 | Đại học | Sư phạm Toán |
7 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 2 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nữ công |
8 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 6 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp |
9 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 12 | Đại học | Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp |
10 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 16 | Đại học | Sư phạm Âm nhạc |
11 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 18 | Đại học | Sư phạm Mỹ thuật |
12 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 22 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
13 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 19 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
14 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 11 | Đại học | Sư phạm Vật lý |
15 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 8 | Đại học | Sư phạm Hóa học |
16 |
|
|
|
|
| Giáo viên THCS hạng III | V.07.04.32 | 24 | Đại học | Sư phạm Sinh học |
17 |
|
|
|
|
| Nhân viên thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp Kế toán |
|
|
|
|
|
| Kế toán viên | 06.031 | 2 | Đại học | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
18 |
|
|
|
|
| Kế toán viên trung cấp | 06.032 | 7 | Cao đẳng | Kế toán, kiểm toán, tài chính; |
19 |
|
|
|
|
| Văn Thư trung cấp | 02.008 | 2 | Trung cấp | Văn thư hành chính; Văn thư - lưu trữ; Lưu trữ; Lưu trữ và quản lý thông tin |
20 |
|
|
|
|
| Thư viện viên hạng IV | V.10.02.07 | 3 | Trung cấp | Trung cấp thư viện thiết bị |
21 |
|
|
|
|
| Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | V.07.07.20 | 8 | Cao đẳng | Thiết bị trường học |
22 |
|
|
|
|
| Y tế trường học | V.08.03.07 | 13 | Trung cấp | Y Sĩ |
23 |
|
|
|
|
| Quản trị viên hệ thống hạng IV | V.11.06.15 | 9 | Trung cấp | Trung cấp tin học |
24 |
|
|
|
|
| Hỗ trợ Giáo dục khuyết tật | V.07.06.16 | 5 | Trung cấp | Trung cấp công tác xã hội |
25 |
|
|
|
|
| Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 7 | Đại học |
|
17 | 48 | 40 | 8 | 8 |
|
| 8 |
|
| |
17.1 | Số Giáo viên tuyển dụng |
|
|
| 7 | Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Giáo dục chính trị |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 2 | Đại học | Sư phạm Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 2 | Đại học | Sư phạm Tin học |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm Địa Lý |
|
|
|
|
|
| Giáo viên THPT hạng III | V.07.05.15 | 1 | Đại học | Sư phạm Lịch sử |
17.2 | Số Nhân viên tuyển dụng |
|
|
| 1 | Nhân viên thủ quỹ | 01.005 | 1 | Trung cấp | Trung cấp Kế toán |
| TỔNG CỘNG 3 KHỐI VÀ TT GDNN&GDTX | 4125 | 3355 | 770 | 735 |
|
| 735 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
| Giáo viên |
| 645 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nhân viên |
| 90 |
|
|
[1] Còn 35 chỉ tiêu để thực hiện bổ nhiệm chức danh lãnh đạo quản lý và thuyên chuyển công tác.
[2] Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
[3] Căn cứ Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường tiểu học công lập.
[4] Căn cứ Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học cơ sở công lập.
[5] Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong các trường trung học phổ thông công lập.
[6] Căn cứ Công văn số 5297/SNV-CCVC ngày 18/12/2020 của Sở Nội vụ Thành phố và Thông tư Liên lịch số 29/2020/TT-BTTTT ngày 28/10/2020.
[7] Căn cứ Thông tư số 2/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
[8] Căn cứ Khoản 3, Điều 3 Thông tư số 08/2019/TT-BGDĐT ngày 02/5/2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương nhân viên thiết bị, thí nghiệm trong các trường trung học và trường chuyên biệt công lập.
[9] Căn cứ Thông tư số 19/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 22/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Nội vụ về Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp nhân viên hỗ trợ khuyết tật trong các cơ sở giáo dục công lập.
[10] Căn cứ Thông tư số 2/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư.
[11] Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV ngày 19/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện.
[12] Căn cứ Thông tư số 77/2019/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ và xếp lương đối với các ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dữ liệu.
[13] Căn cứ Thông tư số 10/2015/TTLT-BYT-BNV ngày 25 tháng 5 năm 2015 của Y tế và Bộ Y tế và Bộ Nội vụ quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ Bác sĩ, Bác sỹ y học dự phòng, y sỹ.
[14] Căn cứ Điều 6 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 1 Kế hoạch 89/KH-TT về tuyển dụng viên chức năm 2022 do Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2 Quyết định 1095/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục tỉnh Tuyên Quang năm 2019
- 3 Quyết định 5444/QĐ-UBND về phê duyệt chỉ tiêu và Kế hoạch tổ chức tuyển dụng viên chức làm việc tại cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã của Thành phố Hà Nội năm 2020
- 4 Kế họach 206/KH-UBND về tuyển dụng viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo tỉnh Lào Cai năm 2022
- 5 Kế hoạch 7633/KH-UBND năm 2021 về tuyển dụng viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021-2022
- 6 Kế hoạch 12388/KH-UBND năm 2017 về tuyển dụng viên chức Ngành Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh năm học 2017-2018
- 7 Kế hoạch 11286/KH-UBND năm 2018 về tuyển dụng viên chức Ngành Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Năm học 2018-2019
- 8 Kế hoạch 8817/KH-UBND năm 2022 về tuyển dụng viên chức công tác tại đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh năm học 2022-2023
- 9 Kế hoạch 152/KH-UBND năm 2019 về tuyển dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh năm học 2019-2020
- 10 Kế hoạch 163/KH-UBND năm 2020 về tuyển dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh năm học 2020-2021
- 11 Kế hoạch 223/KH-UBND năm 2022 về tuyển dụng viên chức vào làm việc tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh năm học 2022-2023