ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 666/KH-UBND | Cao Bằng, ngày 06 tháng 3 năm 2019 |
ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
Thực hiện Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất, Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, như sau:
1. Mục đích:
- Nhằm tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về xác định giá đất cụ thể theo quy định của Luật Đất đai năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Lập Kế hoạch định giá đất cụ thể nhằm tạo điều kiện thuận lợi, chủ động cho các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai tốt, đáp ứng tiến độ của các dự án phải thu hồi, công tác đấu giá quyền sử dụng đất; góp phần đưa công tác xác định giá đất cụ thể dần ổn định, trật tự, nề nếp, khách quan, công khai, minh bạch;
- Đẩy nhanh công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; công tác đấu giá quyền sử dụng đất.
2. Yêu cầu: Việc xác định giá đất cụ thể phải được thực hiện khách quan, trung thực, đảm bảo nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo đúng quy định của Luật đất đai năm 2013 và đúng với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
1. Khối lượng thực hiện: Các công trình, dự án cần định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh là: 260 công trình (chi tiết có phụ lục kèm theo).
2. Ngoài Kế hoạch này, các công trình, dự án phải thu hồi đất, cần thiết thực hiện trong năm 2019 được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận thông qua; các địa chỉ đấu giá đất được UBND tỉnh cho phép thì sẽ được bổ sung vào Kế hoạch định giá đất để tổ chức thực hiện.
Căn cứ vào Kế hoạch này, UBND các huyện, thành phố và đơn vị có liên quan chủ động xây dựng kế hoạch chi tiết của đơn vị mình để trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh; đảm bảo chất lượng, thời gian thực hiện việc định giá đất cụ thể của các công trình, dự án.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Tổng hợp, kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất, trình Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể;
- Trình UBND tỉnh quyết định hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường khi nhà nước thu hồi đất; giá đất cụ thể trong công tác đấu giá quyền sử dụng đất năm 2019;
- Tổng hợp, bổ sung vào Kế hoạch định giá đất đối với các công trình, dự án thực hiện trong năm 2019 mà chưa có trong Kế hoạch này.
2. Sở Tài chính:
- Tiếp nhận, tổ chức họp, thẩm định hồ sơ phương án giá đất cụ thể, hệ số điều chỉnh giá đất và Thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể cấp tỉnh;
- Hướng dẫn việc thanh quyết toán kinh phí thuê tư vấn định giá đất.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
- Chỉ đạo cơ quan chuyên môn tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể của từng dự án, công trình, địa chỉ đấu giá theo Kế hoạch;
- Giao UBND các huyện, thành phố tổ chức lựa chọn đơn vị tư vấn xác định giá đất đủ năng lực theo quy định (đối với công trình, dự án có nhu cầu thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất);
- Lập, phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện giá đất cụ thể để xác định giá khởi điểm theo quy định.
- Kinh phí thuê đơn vị tư vấn xác định giá đất:
+ Trường hợp xác định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án khi Nhà nước thu hồi đất được bố trí từ kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
+ Trường hợp xác định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất được bố trí từ tiền đấu giá quyền sử dụng đất.
4. Chủ đầu tư dự án: Có trách nhiệm phối hợp trong quá trình thực hiện và đảm bảo kinh phí để tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể.
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị, UBND các huyện, thành phố nghiêm túc triển khai Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để hướng dẫn hoặc báo cáo UBND tỉnh xem xét, giải quyết./.
| KT. CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÓ NHU CẦU ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 666/KH-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Đơn vị hành chính | STT công trình | Tên công trình, dự án | Địa điểm |
1 | Tp. Cao Bằng (35) |
|
|
|
|
| 1 | Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường phía Nam | P. Sông Hiến, Đề Thám, xã Hưng Đạo |
2 | Khu tái định cư đường phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng | P. Sông Hiến | ||
3 | Khu tái định cư trường dạy nghề và khu vực Km4 | P. Sông Hiến | ||
4 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Cao Bằng | P. Đề Thám | ||
5 | Trụ sở làm việc Công an phường Hòa Chung | P. Hòa Chung | ||
6 | Dự án Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa | P. Hòa Chung, Tân Giang, Sông Hiến | ||
7 | Dự án khu tái định cư, dự án khai thác quặng sắt mỏ sắt Nà Rụa (DA 12A) | P. Sông Hiến | ||
8 | Dự án phát triển đô thị 2A | P. Đề Thám | ||
9 | Dự án phát triển đô thị 4A1 (gộp DA 4A) | P. Đề Thám | ||
10 | Dự án phát triển đô thị 5A | P. Đề Thám | ||
11 | Dự án phát triển đô thị 6A | P. Sông Hiến | ||
12 | Dự án phát triển đô thị 7A | P. Sông Hiến | ||
13 | Dự án phát triển đô thị 8A | P. Sông Hiến | ||
14 | Dự án phát triển đô thị 9A | P. Sông Hiến | ||
15 | Dự án phát triển đô thị 10A | P. Sông Hiến | ||
16 | Dự án Khuổi Đưa (khu xí nghiệp VLXD) - Dự án 1B | P. Ngọc Xuân | ||
17 | Dự án phát triển đô thị Nà Cáp - Dự án 3B | P. Sông Hiến | ||
18 | Dự án phát triển đô thị Bắc Sông Hiến, thành phố Cao Bằng | P. Sông Hiến | ||
19 | Dự án PTĐT phường Sông Bằng (khu C) | P. Sông Bằng | ||
20 | Đường giao thông Chu Trinh (TP Cao Bằng) - Hồng Nam (Hòa An) tỉnh Cao Bằng | X. Chu Trinh | ||
21 | Dự án khai thác lộ thiên mỏ Niken Đồng (giai đoạn I) | X. Chu Trinh | ||
22 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cao Bằng | P. Đề Thám | ||
23 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc TPCB giai đoạn II - Hạng mục: Đường giao thông từ Tổ 6 đến cầu Treo Nà Hoàng, phường Hòa Chung | P. Hòa Chung | ||
24 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc TPCB giai đoạn II - Hạng mục: Cầu treo Đề Thám (nối phường Đề Thám-xã Vĩnh Quang) Tp. Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | P. Đề Thám Vĩnh Quang | ||
25 | Dự án kè bờ trái Sông Hiến, thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | P. Sông Hiến | ||
26 | Cầu Bế Văn Đàn (nối phường Hợp Giang-Hoà Chung), thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | P.Hợp Giang, Hoà Chung | ||
27 | Cầu Ngọc Xuân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng | P.Hợp Giang, Ngọc Xuân | ||
28 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc TPCB giai đoạn II - Hạng mục: Khu LIA6 | P. Tân Giang | ||
29 | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc TPCB giai đoạn II - Hạng mục: Khu LIA7 | P. Hợp Giang | ||
| Các hạng mục Đấu giá quyền sử dụng đất |
| ||
30 | Khu CN6, phường Đề Thám | P. Đề Thám | ||
31 | Lô 20, Khu đô thị mới Đề Thám | P. Đề Thám | ||
32 | Khu đất tổ 5, phường Sông Hiến | P. Sông Hiến | ||
33 | Khu hoạt động thương mại, dịch vụ tập trung Phố Thầu | P. Hợp Giang | ||
34 | Xác định giá thu tiền tại nơi tái định cư | Các dự án có nhu cầu | ||
35 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Các phường, xã | ||
2 | H. Thông Nông (51) |
|
|
|
|
| 1 | Xây dựng Doanh trại đội sản xuất Đoàn 799 Quân khu I | Xã Cần Yên |
2 | Đường GT từ trạm y tế - Lát Khuya | Xã Vị Quang | ||
3 | Đường tỉnh 216 (02 cầu: Bình Long, Đồng Mây; đường 02 đầu cầu)- tỉnh Cao Bằng | Xã Lương Can | ||
4 | Tuyến Cốc Gạch - Tẳn Phung - Lũng Vảy dài 2,1 km | Xã Thanh Long | ||
5 | Xây dựng mới cầu cứng Khuổi Diều | Xã Lương Can | ||
6 | Cải tạo, mở rộng tuyến đường 204 kéo dài Thông Nông - Cần Yên | TT. Thông Nông, xã Lương Thông, xã Đa Thông, xã Cần Yên | ||
7 | Đường GTNT xóm Lũng Pán xã Đa Thông đến phân trường Lũng Phiêng xã Ngọc Động | Xã Ngọc Động, xã Đa Thông | ||
8 | Đường GTNT Cốc Phát | Xã Ngọc Động | ||
9 | Đường Đỏng Có - Bản Ái | Xã Cần Yên | ||
10 | Đường GTNT xóm Xam Kha | Xã Vị Quang | ||
11 | Đường giao thông Phiêng Pán - Phân trường Phiêng Pán | Xã Cần Nông | ||
12 | Đường Trà Dù - Lòn Phìn | Xã Lương Thông | ||
|
| 13 | Đường GTNT Pác Gạm - Gạm Dầu - Cốc Pảng | Xã Lương Can |
14 | Đường GTNT trụ sở xã - Kéo Noóng | Xã Bình Lãng | ||
15 | Đường GTNT UBND xã - Ngườm Quốc | Xã Cần Nông | ||
16 | Đường Đoỏng Có - Lũng Bủng | Xã Cần Yên | ||
17 | Đường Nà Pàng - Bản Gải | Xã Cần Yên | ||
18 | Cầu Bản Gải | Xã Cần Yên | ||
19 | Đường GTNT Nặm Cốp - Cốc Trà | Xã Yên Sơn | ||
20 | Cầu bê tông xóm Đà Sa | Xã Đa Thông | ||
21 | Đường GTNT Phiêng Pán - Khum Xỏm | Xã Cần Nông | ||
22 | Đường nội đồng Nà Piếu xóm Bản Giàng | Xã Đa Thông | ||
23 | Đường Nà Việt - Pác Thin - Cốc Pảng | Xã Lương Can | ||
24 | Đường thông tầm nhìn biên giới đi qua các xã Vị Quang, xã Cần Yên, xã Cần Nông | Xã Vị Quang, xã Cần Yên, xã Cần Nông | ||
25 | Mương Nà Tềnh | Xã Cần Nông | ||
26 | Mương thủy lợi Khao Hạ; Nặm Cốp | Xã Yên Sơn | ||
27 | Mương Nà Ngàm - Đán Đeng (4 tuyến) | Xã Đa Thông | ||
28 | Mương thủy lợi xóm Lũng Vảy | Xã Thanh Long | ||
29 | Nước sinh hoạt Bản Tâử | Xã Thanh Long | ||
30 | Nước sinh hoạt Tẩn Phung | Xã Thanh Long | ||
31 | Mương Nà Pù - Khuổi Tô - Cốc Rựa | Xã Vị Quang | ||
32 | Điện sinh hoạt xóm Lũng Nặm | Xã Ngọc Động | ||
33 | Điện sinh hoạt xóm Cốc Phát | Xã Ngọc Động | ||
34 | Trạm biến áp Phia Bủng - Nà So | Xã Vị Quang | ||
35 | Đường dây 0,4KV Khuổi Tó | Xã Lương Can | ||
36 | Điện sinh hoạt Thang Tả - Lũng Luông | Xã Bình Lãng | ||
37 | Điện sinh hoạt Lạn Thượng - Kỳ Chảo | Xã Bình Lãng | ||
38 | Đường dây hạ thế Nà Vài | Xã Cần Yên | ||
39 | Điện sinh hoạt xóm Đỏng Có | Xã Cần Yên | ||
40 | Đường dây 0,4KV Cốc Khuyết | Xã Đa Thông | ||
41 | Điện sinh hoạt xóm Phia Đén | Xã Cần Yên | ||
42 | Đường dây 0,4KV Kỳ Chảo | Xã Bình Lãng | ||
43 | Điện sinh hoạt xóm Cốc Trà | Xã Yên Sơn | ||
44 | Điện sinh hoạt xóm Lũng Bủng | Xã Cần Yên | ||
45 | Nhà làm việc của lực lượng chức năng Nà Quân | Xã Cần Yên | ||
46 | Mở rộng trường tiểu học Gằng Thượng để chuyển đổi thành trường MN xã Thanh Long | Xã Thanh Long | ||
47 | Xây dựng trường mầm non Nội Phan | Xã Lương Thông | ||
48 | Nhà văn hóa xã | Xã Cần Nông | ||
|
| 49 | Mở rộng nhà văn hóa xã | Xã Lương Thông |
50 | Nhà bia tưởng niệm xã Lương Thông | Xã Lương Thông | ||
51 | Đấu giá quyền sử dụng đất | TT Thông Nông | ||
3 | H. Bảo Lạc (25) |
|
|
|
|
| 1 | Thủy điện Bảo Lạc A và đường dây đầu nối | Xã Khánh Xuân; Cô Ba |
2 | Mở rộng trạm y tế xã Sơn Lộ | Xã Sơn Lộ | ||
3 | Đường GTNT Nặm Quyét - Mốc 589 | Xã Cô Ba | ||
4 | Đường GTNT UBND xã Ngàm Lồm - Nà Đôm | Xã Cô Ba | ||
5 | Đường GTNT Nà Tồng - Slam Kha - Ngàm Lồm - Tát Kè | Xã Kim Cúc | ||
6 | Đường GTNT Bản Riền - Kha Lắm (Xã Hưng Đạo), Khuổi khon (Xã Kim Cúc) | Xã Hưng Đạo; Kim Cúc | ||
7 | Đường GTNT Lũng Vai - Hồng An | Xã Hồng An | ||
8 | Đường GTNT Cốc Lùng - Khuổi Pết | Xã Bảo Toàn | ||
9 | Đường GTNT Khuổi Chủ - Ngàm A | Xã Thượng Hà | ||
10 | Cải tạo Đường GTNT Hồng An - Mỹ Lủng | Hồng An | ||
11 | Cải tạo nâng cấp đường Khuổi Mực - Phiêng Buống | Xã Hưng Thịnh | ||
12 | Cải tạo nâng cấp đường Bản Diềm Lũng Khuyết - Trường Thôn Lũng | Xã Khánh Xuân | ||
13 | Mở mới đường giao thông Bản Chồi - Kéo Van | Xã Đình Phùng | ||
14 | Mở mới đường giao thông Phiêng Châu I - Đan Khao | Xã Đình Phùng | ||
15 | Đường GTNT Nà Van (Hồng Trị)-Cốc Đúc (Kim Cúc) | Xã Hồng Trị; Kim Cúc | ||
16 | Đường GTNT Bản Rùng - Khuổi Bốc | Xã Bảo Toàn | ||
17 | Đường GTNT Bản Puồng - Nà Luông - Nà Quy | Xã Khánh Xuân | ||
18 | Đường GTNT Phân Quang - Phần Diệu - Nặm Dân | Xã Phan Thanh | ||
19 | Đường GTNT Khuổi Cát - Thôm Trang (Giao đoạn II) | Xã Hồng trị | ||
20 | Đường GTNT Hìn Cao - Phiêng Vàng | Xã Huy Giáp | ||
21 | Đường GTNT Bản Boóng - Dân Tờ | Xã Sơn Lộ | ||
22 | Chợ Bản Oóng | Xã Sơn Lập | ||
23 | Trụ sở UBND xã Phan Thanh | Xã Phan Thanh | ||
24 | Trụ sở UBND xã Hồng An | Xã Hồng An | ||
25 | Trụ sở UBND xã Sơn Lập | Xã Sơn Lập | ||
4 | H. Trùng Khánh (16) |
|
|
|
|
| 1 | Trụ sở chi cục Hải quan cửa khẩu Pò Peo | Xã Ngọc Côn |
2 | Trụ sở UBND xã Thân Giáp | Xã Thân Giáp | ||
3 | Trụ sở UBND xã Ngọc Chung | Xã Ngọc Chung | ||
4 | Trung tâm thương mại thị trấn Trùng Khánh | TT. Trùng Khánh | ||
5 | Khôi phục, cải tạo đường Đình Phong - Chí Viễn - Đàm Thủy | Đình Phong, Chí Viễn, Đàm Thủy | ||
|
| 6 | Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 211 (QL4A theo quy hoạch giao thông) | TT Trùng Khánh, Lăng Hiếu, Lăng Yên |
7 | Đường tỉnh 213 (Mở rộng) | TT, Khâm Thành, Đình Phong, Ngọc Khê, Ngọc Côn | ||
8 | Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương huyện Trùng Khánh | Xã Đình Phong | ||
9 | Đường GTNT Bản Kha (Thắng Lợi, Hạ Lang) - Boong Dưới (Chí Viễn, Trùng Khánh), tỉnh Cao Bằng | Xã Chí Viễn | ||
10 | Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia Động Dơi (xã Đồng Loan, huyện Hạ Lang) đến khu du lịch Thác Bản Giốc (xã Đàm Thủy, Trùng Khánh) | Xã Đàm Thủy | ||
11 | Mở rộng Trường Mầm non Ngọc Côn | Xã Ngọc Côn | ||
12 | Mở rộng khuôn viên trường Mầm non Ngọc Khê | Xã Ngọc Khê | ||
13 | Xây dựng trường mầm non Trung Phúc | Xã Trung Phúc | ||
14 | Khu xử lý rác thải Co Lây | Xã Đàm Thủy | ||
15 | Khu tái định cư 3 (Đoỏng Luông 2) | TT. Trùng Khánh | ||
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất | TT. Trùng Khánh | ||
5 | H. Hà Quảng (19) |
|
|
|
|
| 1 | Trạm kiểm soát liên hợp và hạ tầng cửa khẩu Sóc Giang huyện Hà Quảng | Xã Sóc Hà |
2 | Nâng cấp đường GT Chông Mạ-Cả Giáng, xã Cải Viên | Xã Cải Viên | ||
3 | Đường giao thông nông thôn Lũng Tăng - Lũng Mòn xóm Cốc Sa | Xã Hạ Thôn | ||
4 | Đường GTNT ngã ba Nhỉ Đú - Lũng Đa - Lũng Rẩu B | Xã Vân An | ||
5 | Đường GTNT Lũng Vẻn - Nà Chang, xã Vần Dính | Xã Vần Dính | ||
6 | Đường GTNT Lũng Rằng - Lũng Rản, xã Hạ Thôn | Xã Hạ Thôn | ||
7 | Đường GTNT Lũng Củm - Lũng Sảu, xã Sóc Hà | Xã Sóc Hà | ||
8 | Đường GTNT Pác Tao, xã Sóc Hà | Xã Sóc Hà | ||
9 | Đường GTNT Lũng Mới - Keng Tao, xã Quý Quân | Xã Quý Quân | ||
10 | Đường GTNT Nặm Đin - Pác Có, xã Vân An | Xã Vân An | ||
11 | Đường GTNT Tiểng Lằm - Lũng Chuống | Xã Nội Thôn | ||
12 | Đường GTNT Lũng Chẩn, xã Lũng Nặm | Xã Lũng Nặm | ||
13 | Đường thông tầm nhìn biên giới đồn biên phòng Lũng Nặm, xóm Nặm Rằng, xã Kéo Yên | Xã Kéo Yên | ||
14 | Bể nước sinh hoạt xóm Lũng Xuân | Xã Nội Thôn | ||
15 | Trường mầm non xã Cải Viên | Xã Cải Viên | ||
16 | Trường mầm non xã Hồng Sỹ | Xã Hồng Sỹ | ||
17 | Trường mầm non xã Nội Thôn | Xã Nội Thôn | ||
18 | Trường mầm non xã Mã Ba | Xã Mã Ba | ||
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất | TT Xuân Hòa | ||
6 | H. Quảng Uyên (26) |
|
|
|
|
| 1 | Xây dựng mới công trình Quảng Uyên thiên phúc tự | TT Quảng Uyên |
2 | Xây mới trụ sở UBND xã Hồng Quang | Xã Hồng Quang | ||
3 | Mở rộng trụ sở UBND xã Bình Lăng | Xã Bình Lăng | ||
4 | Mở rộng trụ sở UBND xã Cai Bộ | Xã Cai Bộ | ||
5 | San gạt mặt bằng khu dân cư xóm Nặm Phan | Xã Quảng Hưng | ||
6 | Cầu Nà Vường | Xã Độc Lập | ||
7 | Xây mới nhà bia tưởng niệm xã Quảng Hưng | Xã Quảng Hưng | ||
8 | Xây mới trạm y tế xã Quảng Hưng | Xã Quảng Hưng | ||
9 | Xây mới trường tiểu học Quảng Hưng | Xã Quảng Hưng | ||
10 | Mở rộng trường tiểu học Lũng Rượi | Xã Phi Hải | ||
11 | Xây mới sân thể thao xã Quốc Phong | Xã Quốc Phong | ||
12 | Xây mới sân thể thao xã Ngọc Động | Xã Ngọc Động | ||
13 | Xây mới sân thể thao xã Quảng Hưng | Xã Quảng Hưng | ||
14 | Xây mới nhà văn hóa xã Độc Lập | Xã Độc Lập | ||
15 | Xây mới nhà văn hóa xã Quảng Hưng | Xã Quảng Hưng | ||
16 | Xây dựng nhà văn hóa xã Quốc Phong | Xã Quốc Phong | ||
17 | Mở rộng trụ sở UBND xã Đoài Khôn | Xã Đoài Khôn | ||
18 | Đường vào trường dân tộc nội trú, trường TTGDTX, trường tiểu học Quảng Uyên, huyện Quảng Uyên (giai đoạn III) | TT Quảng Uyên | ||
19 | Đường nội thị thị trấn Quảng Uyên (đoạn từ cầu Đỏ đến hết địa phận thị trấn) | TT Quảng Uyên | ||
20 | Xây mới trường mầm non Hồng Quang | Xã Hồng Quang | ||
21 | Nâng cấp cải tạo trường THPT Đống Đa | Xã Ngọc Động | ||
22 | Xây mới trường mầm non Tự Do | Xã Tự Do | ||
23 | Xây mới trạm y tế xã Bình Lăng | Xã Bình Lăng | ||
24 | Tu bổ, phục hồi Miếu Bách Linh | TT Quảng Uyên | ||
25 | Xây dựng kho trung chuyển hàng hóa tại xóm Đồng Ất, thị trấn Quảng Uyên | TT Quảng Uyên | ||
26 | Khu tổ hợp dịch vụ thương mại | TT Quảng Uyên | ||
7 | H. Nguyên Bình (04) |
|
|
|
|
| 1 | Khu căn cứ chiến đấu phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ huyện Nguyên Bình (hạng mục: Thao trường bắn) | Xã Thể Dục |
2 | Trạm biến thế xóm An Mã | Xã Tam Kim | ||
3 | Trạm biến thế xóm Bắc Dài | Xã Tam Kim | ||
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn | ||
8 | H. Trà Lĩnh (04) |
|
|
|
|
| 1 | Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 211 (QH Giao thông là Quốc lộ 4A) | TT Hùng Quốc, Xã Xuân Nội, Xã Quang Trung |
|
| 2 | Khu tái định cư phục vụ GPMB khu cửa khẩu Trà Lĩnh | TT Hùng Quốc |
3 | Khu nghĩa trang nhân dân cửa khẩu | TT Hùng Quốc | ||
4 | Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp | TT Hùng Quốc | ||
9 | H. Bảo Lâm (21) |
|
|
|
|
| 1 | Thao trường bắn, bãi tập, huấn luyện Ban CHQS huyện | các xã, thị trấn |
2 | Công trình Trụ sở Chi cục thuế huyện Bảo Lâm | thị trấn Pác Miầu | ||
3 | Công trình trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bảo Lâm | thị trấn Pác Miầu | ||
4 | Cải tạo nâng cấp đường Nà Pồng - Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm | Xã Đức Hạnh, xã Lý Bôn | ||
5 | Nền đường GTNT Ngã ba Khâu sáng - Nà Hiên, xã Vĩnh Quang huyện Bảo Lâm | Xã Vĩnh Quang | ||
6 | Công trình đường Phiêng Đăm - Pác Ngàm | Xã Lý Bôn | ||
7 | Công trình Đường Tà Làu xóm Tổng Ác 5km | Xã Lý Bôn | ||
8 | Công trình đường GTNN Tổng Ngoảng - Nà Luông - Nà Kiềng - Phiêng Phát Lũng Kim - Tổng Chảo xã Quảng Lâm huyện Bảo Lâm | Xã Quảng Lâm | ||
9 | Đường GTNT Phiêng Diềm - Phe Tráng (Giai đoạn 2) | Xã Vĩnh Phong | ||
10 | Nhà trực vận hành điện lực thị trấn Pác Miầu | Thị trấn Pác Miầu | ||
11 | Điện lưới quốc gia Bản Phườn - Nặm Tăn, Vĩnh Phong | Xã Vĩnh Phong | ||
12 | Cấp điện lưới quốc xóm Nà Cút - Cốc Vạn xã Thái Học - Bảo Lâm | Xã Thái Học | ||
13 | Cấp điện lưới quốc gia Khuổi Đuốc - Năm Trà - Nà Lốm Thái Sơn | Xã Thái Sơn | ||
14 | Cấp điện lưới quốc gia Phia Cò - Bản Cao xã Nam Cao - Bảo Lâm | Xã Nam Cao | ||
15 | Công trình cấp điện lưới quốc gia cho các thôn bản biên giới xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm | Xã Đức Hạnh | ||
16 | Dự án đền bù giai đoạn 2 đối với thủy điện Bảo Lâm 1, thủy điện Bảo Lâm 3 và thủy điện Bảo Lâm 3A thuộc huyện Bảo Lâm | Xã Lý Bôn, xã Đức Hạnh, xã Vĩnh Quang | ||
17 | Nghĩa trang nhân dân trung tâm huyện Bảo Lâm | thị trấn Pác Miầu | ||
18 | Công trình Trạm Y tế xã Nam Quang | Xã Nam Quang | ||
19 | Điểm trường Tác Trà thuộc trường Tiểu học Sác Ngà xã Thạch Lâm | Xã Thạch Lâm | ||
20 | Điểm trường Chính thuộc trường Mầm non Nam cao | Xã Nam Cao | ||
21 | Đấu giá quyền sử dụng đất | thị trấn Pác Miầu | ||
10 | H. Hòa An (08) |
|
|
|
|
| 1 | Dự án Trung đoàn huấn luyện DBĐV 852 | Xã Ngũ Lão |
2 | Trạm y tế xã Đại Tiến | Xã Đại Tiến | ||
3 | Trụ sở UBND xã Đại Tiến | Xã Đại Tiến | ||
4 | Trụ sở UBND xã Công Trừng | Xã Công Trừng | ||
5 | Trụ sở UBND xã Hà Trì | Xã Hà Trì | ||
6 | Khôi phục, cải tạo đường Nà Cạn - Phan Thanh - Hà Trì (giai đoạn I) | Quang Trung, Hà Trì | ||
7 | Dự án khai thác lộ thiên khoáng sản Niken - Đồng | Quang Trung, Hà Trì | ||
8 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Thị trấn | ||
11 | H. Hạ Lang (15) |
|
|
|
|
| 1 | Đường nội đồng xóm Bản Làng - Bản Khúa | Xã Cô Ngân |
2 | Đường GTLX Bản Nha (Đồng Loan) - Bản Suối (Minh Long) | Xã Đồng Loan; Minh Long | ||
3 | Đường giao thông từ xóm Pác Khao đến ác Kéo Xóm Bản Đâu | Xã Thái Đức | ||
4 | Đường nội đồng xóm Pác Khao | Xã Thái Đức | ||
5 | Đường nội đồng xã Thắng Lợi | Xã Thắng Lợi | ||
6 | Xây dựng đường vào Thông Rằng | Xã Thắng Lợi | ||
7 | Đường GTLX Bản Giang xã Thắng Lợi (Hạ Lang) - Bồng Sơn xã Chi Viễn (Trùng Khánh) | Xã Thắng Lợi | ||
8 | Đường giao thông nội đồng Trạm Quân Y - Tẩu Đỏng xóm Thôm Cương | Xã Thị Hoa | ||
9 | Cải tạo nâng cấp đường vào mốc 854 (đoạn từ Bản Khoỏng vào mốc 854) | Xã Lý Quốc | ||
10 | Đường vào trạm y tế xã Đồng Loan | Xã Đồng Loan | ||
11 | Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia | Xã Thị Hoa; Quang Long | ||
12 | Đường từ di tích danh lam thắng cảnh quốc gia động Dơi | Xã Lý Quốc | ||
13 | Địa điểm kiểm tra, tập kết, kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất nhập khẩu | Xã Lý Quốc | ||
13 | Xây dựng trường Mầm Non Kim Loan | Xã Kim Loan | ||
15 | Sân vận động huyện Hạ Lang | TT Thanh Nhật | ||
12 | H. Thạch An (5) |
|
|
|
|
| 1 | Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng | Xã Lê Lợi |
2 | Khôi phục, cải tạo đường xã Đức Xuân - Lê Lợi - Danh Sỹ | Xã Đức Xuân; Lê Lợi; Danh Sỹ | ||
3 | Trụ sở UBND thị trấn Đông Khê | TT Đông Khê | ||
4 | Xây dựng bãi thải xã Đức Long | Xã Đức Long | ||
13 | H. Phục Hòa (32) |
|
|
|
|
| 1 | Mở mới thao trường huấn luyện quân sự huyện | TT Hòa Thuận |
2 | Trụ sở làm việc UBND thị trấn Tà Lùng | TT Tà Lùng | ||
3 | Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện Phục Hòa | TT Hòa Thuận | ||
4 | Mở rộng trụ sở làm việc UBND xã Cách Linh | Xã Cách Linh | ||
|
| 5 | Mở rộng trường PTDT bán trú Tiên Thành | Xã Tiên Thành |
6 | Trường PTCS Tiên Thành | Xã Tiên Thành | ||
7 | Mở rộng trường Mầm non Cách Linh | Xã Cách Linh | ||
8 | Mở rộng trường PTCS Triệu Ẩu lớp Mầm non | Xã Triệu Ẩu | ||
9 | Mở rộng trường Mầm non Đại Sơn | Xã Đại Sơn | ||
10 | Mở rộng trường Mầm non Hồng Đại | Xã Hồng Đại | ||
11 | Mở rộng trường Tiểu học Nà Quang | Xã Mỹ Hưng | ||
12 | Sân vận động huyện | TT Hòa Thuận | ||
13 | Trạm Y tế xã Hồng Đại | Xã Hồng Đại | ||
14 | Mở mới đường GTNT Kéo Nạn - Khưa Mạnh | Xã Hồng Đại | ||
15 | Đường từ ngã ba Quốc lộ 3 đến xóm Nà Dạ Nà Nưa dài 8 km | Xã Lương Thiện | ||
16 | Cầu đường bộ II Tà Lùng - Thủy Khẩu, tỉnh Cao Bằng | TT Tà Lùng | ||
17 | Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia |
| ||
18 | Đường quy hoạch đô thị của thị trấn Tà Lùng (gồm đường ô bàn cờ, đường xương cá dọc QL3, đường trong các lô đất ở đô thị quy hoạch, trung tâm thương mại quốc tế và các cơ sở sản xuất kinh doanh ...) | TT Tà Lùng | ||
19 | Đường Bản Riềng - Khuổi Sám | Xã Cách Linh | ||
20 | Cấp điện, cải tạo lưới điện bằng MBA1 pha khu vực huyện Phục Hòa |
| ||
21 | Công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia xã Cách Linh | Xã Cách Linh | ||
22 | Công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia xã Tiên Thành | Xã Tiên Thành | ||
23 | Công trình cấp điện nông thôn từ điện lưới quốc gia xã Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng | ||
24 | Dự án Thủy điện Tiên Thành | Xã Tiên Thành | ||
25 | Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp Tà Lùng II | TT Tà Lùng | ||
26 | Khu thương mại đầu mối quốc tế Tà Lùng | TT Tà Lùng | ||
27 | Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp | TT Tà Lùng | ||
28 | Nhà Văn hóa xóm Nà Thắm - Nà Chào, xã Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng | ||
29 | Tổ hợp văn hóa, triển lãm, câu lạc bộ và TT thông tin du lịch | TT Hòa Thuận | ||
30 | Công viên cây xanh huyện Phục Hòa | TT Hòa Thuận | ||
31 | Mở rộng nhà bia tưởng niệm xã Cách Linh | Xã Cách Linh | ||
32 | Khu di tích Ngườm Lồm - Nặm Khao xã Mỹ Hưng | Xã Mỹ Hưng | ||
| Tổng cộng | 260 |
|
|
- 1 Kế hoạch 47/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Kế hoạch 739/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Kế hoạch 101/KH-UBND về định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Kế hoạch 10/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 7 Luật đất đai 2013
- 8 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2013 tổ chức thực hiện xác định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 1 Kế hoạch 47/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Kế hoạch 739/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4 Kế hoạch 101/KH-UBND về định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Kế hoạch 10/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 6 Kế hoạch 41/KH-UBND năm 2013 tổ chức thực hiện xác định giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang