ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BTNMT ngày 27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB): 96 dự án
- Tổng diện tích đất thực hiện: 310,65 ha
1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 25 dự án
1.3. Kinh phí dự kiến thuê đơn vị tư vấn định giá đất: 1.318,3 triệu đồng
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2019 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II, Quý III và Quý IV năm 2019.
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT | Danh mục dự án (MBQH) | Địa điểm thực hiện dự án | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích đất định giá (ha) | Dự kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất (1.000 đ) | Dự kiến thời gian thực hiện |
| 102,361 | 14,630 | 140.000 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 102,36 | 14,63 | 140.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm theo quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa). | P. An Hoạch, T.p Thanh Hóa | 8,931 | 5,136 | 60.000 | Quý III/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư dọc hai bên đường CSEDP (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh) | P. Đông Vệ, P. Đông Sơn, P. Quảng Thành, TP Thanh Hóa | 18,320 | 2,880 | 50.000 | Quý IV/2019 |
3 | Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị Đông Phát | P. Quảng Thành, P. Đông Sơn, T.p Thanh Hóa | 18,860 | 4,268 |
| Quý II/2019 |
4 | Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh thuộc khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa, phường Đông Vệ thành phố Thanh Hóa (đợt 2) | P. Đông Vệ, T.p Thanh Hóa | 56,250 | 2,346 | 30.000 | Quý III/2019 |
| 34,22 | 21,43 | 283.800 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 34,22 | 21,43 | 283.800 |
|
1 | Dự án Khu dân cư thôn 6 | Xã Thiệu Khánh | 4,70 | 2,40 | 43.000 | Quý II/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | Xã Thiệu Khánh | 1,40 | 0,80 |
| |
3 | Dự án Khu dân cư thôn 5 | Xã Thiệu Vân | 2,39 | 1,13 |
| |
4 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 3241/UBND-QLĐT, phường Đông Hải (điều chỉnh từ 1755) | P.Đông Hương, P. Đông Hải | 7,50 | 7,50 | 67.800 | Quý II/2019 |
5 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày 18/02/2014 | P.Đông Cương | 8,30 | 2,60 | 47.000 | Quý II/2019 |
6 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH 79/UB-XD | Xã Quảng Tâm | 0,84 | 0,84 |
| |
7 | Dự án Khu dân cư tái định cư Đông Vệ 2 (MBQH số 931/UBND-QLĐT) | P. Đông Vệ | 3,70 | 0,78 | 39.000 | Quý III/2019 |
8 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1130/QĐ-UBND | P.Hàm Rồng | 3,49 | 3,49 | 50.000 | Quý III/2019 |
9 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1876/UBND-QLĐT | P.Đông Hương | 0,83 | 0,83 |
| Quý II/2019 |
10 | Dự án khu dân cư thuộc MBQH số 425/UBND-QLĐT | P.Tân Sơn | 0,41 | 0,41 |
| |
11 | Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) | P. Quảng Hưng | 0,65 | 0,65 | 37.000 | Quý III/2019 |
| 67,3 | 18,57 | 47.000 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 67,3 | 18,6 | 47.000 |
|
1 | Dự án khu dân cư phố Đồng Xuân | P. Bắc Sơn | 18,8 | 6,6 |
| Quý III/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư khu đô thị Minh Cát | P. Quảng Cư | 4,30 | 2,0 |
| |
3 | Dự án Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông | P. Quảng Cư | 30,0 | 2,6 | 47.000 | |
4 | Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Nhè, Đồng Binh và Đồng Ao thôn 2 + thôn 3 | Xã Quảng Minh | 1,54 | 0,9 |
| |
5 | Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Rầm, thôn 5 | Xã Quảng Minh | 1,76 | 0,4 |
| |
6 | Dự án Khu dân cư Đồng Mã Rào, thôn 1 | Xã Quảng Minh | 1,90 | 1,50 |
| |
7 | Dự án Khu dân cư, TĐC Vườn Gáo | P. Quảng Cư | 1,8 | 0,9 |
| |
8 | Dự án Khu xen cư Thọ Đồn | P. Quảng Thọ | 4,5 | 2,25 |
| |
9 | Dự án Khu xen cư Thọ Trúc | P. Quảng Thọ | 2,7 | 1,35 |
| |
| 49,66 | 36,3 | 214.200 |
| ||
A | Dự án mới |
| 49,66 | 36,33 | 214.200 |
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thắng | 3,13 | 2,5 |
| Quý II/2019 |
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Lộc | 1,3 | 1,04 |
| |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Hải | 6,25 | 5 | 50.000 | |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Thanh | 5,73 | 4,58 | 55.400 | |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoằng Trường | 2,68 | 2,14 |
| |
| Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường Thịnh - Đông |
|
|
|
|
|
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Thịnh | 4,85 | 3,88 | 50.000 | Quý II/2019 |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Kim | 2,3 | 1,84 |
| |
3 | Đấu giá quyền sử dụng đất | Xã Hoằng Tiến | 2,5 | 2 |
| |
4 | Đấu giá quyền sử dụng đất | TT. Bút Sơn | 3,94 | 3,15 |
| |
| Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến |
|
|
|
|
|
1 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC | Xã Hoằng Đạo | 5,17 | 3,1 |
| Quý II/2019 |
2 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC | Xã Hoằng Ngọc | 8,76 | 5,26 | 58.800 | |
3 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC | Xã Hoằng Tiến | 3,06 | 1,84 |
| |
| 110,15 | 78,94 | 130.000 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 74,65 | 53,83 | 70.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư đô thị | TT. Quảng Xương | 3,45 | 2,63 |
| Quý II/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Tân | 10 | 8,00 |
| Quý II/2019 |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Hợp | 2,5 | 2,00 |
| |
4 | Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình | Xã Quảng Bình | 6,7 | 5,00 |
| |
5 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Thạch | 15,00 | 10,00 | 70.000 | Quý III/2019 |
6 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Hải | 15,00 | 10,00 |
| |
7 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Thái | 15,00 | 10,00 |
| |
8 | Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di dân | Xã Quảng Lợi | 7,00 | 6,2 |
| |
B | Dự án mới |
| 35,50 | 25,11 | 60.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Trạch | 6,00 | 3,00 |
| Quý II/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Phong | 2,50 | 2,20 |
| |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Đức | 2,00 | 1,70 |
| |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Định | 3,00 | 2,7 |
| |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Nhân | 3,00 | 2,7 |
| |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Ninh | 2,50 | 2,01 |
| |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Bình | 5,50 | 2,2 |
| |
8 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Hải | 1,00 | 0,7 |
| |
9 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Lộc | 2,00 | 1,7 |
| |
10 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Quảng Tân | 8,00 | 6,2 | 60.000 | |
| 32,02 | 32,02 | 187.700 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 27,02 | 27,02 | 129.700 |
|
1 | Dự án Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17 | TT.Rừng Thông | 2,80 | 2,80 |
| Quý II/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (HH-7; HH-8) | TT.Rừng Thông | 1,00 | 1,00 |
| |
3 | Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39) | TT.Rừng Thông | 4,50 | 4,50 |
| |
4 | Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (OM-27) | TT.Rừng Thông | 2,52 | 2,52 |
| Quý III/2019 |
5 | Dự án Khu dân cư, tái định cư (OM15, OM44) | TT.Rừng Thông | 0,70 | 0,70 |
| |
6 | Dự án Khu dân cư Đông Bừng thôn 5+6 | Xã Đông Anh | 5,6 | 5,60 | 59.700 | |
7 | Dự án Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh | Xã Đông Anh | 9,9 | 9,90 | 70.000 | |
B | Dự án mới |
| 5,00 | 5,00 | 58.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư Đông Khê | Xã Đông Khê | 5,00 | 5,00 | 58.000 | Quý III/2019 |
| 1,57 | 0,70 |
|
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 1,57 | 0,70 |
|
|
| Dự án Khu dân cư Nam Đồng Nẫn | TT.Triệu Sơn | 1,57 | 0,70 |
| Quý II/2019 |
| 5,46 | 3,06 |
|
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 1,60 | 1,45 |
|
|
1 | Khu dân cư và Dịch vụ thương mại ngã ba Chuối | TT.Nông Cống | 1,60 | 1,45 |
| Quý II/2019 |
B | Dự án mới |
| 3,86 | 1,61 |
|
|
1 | Dự án Khu dân cư Thị trấn | TT.Nông Cống | 3,86 | 1,61 |
| Quý III/2019 |
| 5,02 | 2,70 |
|
| ||
A | Dự án mới |
| 5,02 | 2,70 |
|
|
1 | Dự án Khu dân cư thị trấn | TT.Thọ Xuân | 3,02 | 1,20 |
| Quý IV/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư đường vào Lê Hoàn | Xã Xuân Lai | 2,00 | 1,50 |
| Quý III/2019 |
| 15,76 | 1,10 |
|
| ||
A | Dự án mới |
| 15,76 | 1,10 |
|
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn khu trung tâm xã | Xã Hà Dương | 15,76 | 1,10 |
| Quý III/2019 |
| 6,33 | 2,10 |
|
| ||
A | Dự án mới |
| 6,33 | 2,10 |
|
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hạnh Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong; khu vực Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lim và các khu xen cư trong xã | Xã Hải Ninh | 6,33 | 2,10 |
| Quý III/2019 |
| 33,18 | 22,49 | 113.600 |
| ||
A | Dự án mới |
| 33,18 | 22,49 | 113.600 |
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Long | 4,14 | 2,81 |
| Quý II/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Phúc | 6,4 | 4,16 | 52.000 | |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn tập trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành) | Các xã: Vĩnh Khang, Vĩnh Ninh, Vĩnh Thành | 5,0 | 3,75 |
| Quý III/2019 |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Hùng | 6,25 | 3,83 |
| Quý II/2019 |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn (khu dân cư tập trung xóm 6,7,8) | Xã Vĩnh Minh | 9,5 | 6,35 | 61.600 | |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Vĩnh Thịnh | 1,89 | 1,59 |
| |
| 22,18 | 19,46 | 58.000 |
| ||
A | Dự án mới |
| 22,18 | 19,46 | 58.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Đồng Lộc | 3,56 | 3,2 |
| Quý III/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Mỹ Lộc | 2,63 | 2,5 |
| |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Tiến Lộc | 2,8 | 2,5 |
| |
4 | Dự án Khu dân cư đô thị | TT.Hậu Lộc | 5,03 | 4,53 | 58.000 | |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hoa Lộc | 4,5 | 4,2 |
| |
6 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Minh Lộc | 2,43 | 1,3 |
| |
7 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Hải Lộc | 1,23 | 1,23 |
| |
| 69,21 | 46,32 | 94.000 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 42,10 | 27,34 | 40.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1 | TT.Quán Lào | 6,10 | 3,66 | 40.000 | Quý III/2019 |
2 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư đô thị | 3,00 | 1,80 |
| ||
3 | Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1 | Xã Định Tường | 8,60 | 6,02 |
| |
4 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 1 | 9,80 | 6,37 |
| ||
5 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 2 | 9,80 | 6,37 |
| ||
6 | Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 3 | 4,80 | 3,12 |
| ||
B | Dự án mới |
| 27,11 | 18,98 | 54.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Lâm | 6,5 | 4,55 | 54.000 | Quý II/2019 |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Trường | 6,0 | 4,2 |
| |
3 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Yên Phong | 4,55 | 3,185 |
| |
4 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Tăng | 5,6 | 3,906 |
| |
5 | Dự án Khu dân cư nông thôn | Xã Định Long | 4,5 | 3,136 |
| |
| 7,15 | 5,70 | 50.000 |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 7,15 | 5,70 | 50.000 |
|
1 | Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở thôn Dương Huệ, | Xã Cẩm Phong | 7,15 | 5,70 | 50.000 | Quý III/2019 |
| 7,18 | 1,00 | - |
| ||
A | Dự án mới |
| 7,18 | 1,00 | - |
|
1 | Dự án Khu dân cư tại Khu phố 3 (khu Thung Ôi). | TT.Bến Sung | 7,18 | 1,00 |
| Quý II/2019 |
| 2,25 | 1,40 | - |
| ||
A | Dự án chuyển tiếp |
| 2,25 | 1,40 | - |
|
1 | Dự án Khu dân cư khu 1 Kim Tân | TT.Kim Tân | 2,25 | 1,40 |
| Quý IV/2019 |
| 2,70 | 2,70 | - |
| ||
A | Dự án mới |
| 2,70 | 2,70 | - |
|
1 | Dự án Khu xen cư liền kề | TT.Quan Hóa | 2,7 | 2,70 |
| Quý IV/2019 |
| Cộng Dự án mới |
| 213,48 | 138,58 | 557.800 |
|
| Cộng Dự án chuyển tiếp |
| 360,22 | 172,07 | 760.500 |
|
| TỔNG |
| 573,70 | 310,65 | 1.318.300 |
|
- 1 Quyết định 856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Kế hoạch 47/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Kế hoạch 739/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Kế hoạch 666/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 479/QĐ-UBND về Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 6 Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7 Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 13 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 14 Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 15 Luật đất đai 2013
- 1 Kế hoạch 666/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 2 Kế hoạch 47/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3 Kế hoạch 739/KH-UBND về định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Quyết định 856/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông