Thủ tục hành chính: Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (động vật vận chuyển trong nước) - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-119628-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trạm Kiểm dịch động vật, Văn phòng Chi Cục Thú Y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trạm Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Thú y huyện, thị |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trạm Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Thú y huyện, thị |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm đăng ký kiểm dịch theo mẫu và nộp tại Trạm Kiểm dịch động vật– Văn phòng Chi cục Thú y (Địa chỉ: Đường 30/4 phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một).Chú ý: Chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Chi cục Thú y ít nhất 10 ngày trước khi khai mạc |
Bước 2: | Trạm Kiểm dịch động vật kiểm tra các thủ tục đã đăng ký kiểm dịch trước khi đưa sản phẩm động vật đến khu cách ly kiểm dịch |
Bước 3: | Kiểm tra số lượng, chủng loại, lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần thiết) theo qui định của ngành và đánh dấu các lô hàng đủ tiêu chuẩn kiểm dịch vận chuyển trong tỉnh hoặc ra ngoài tỉnh |
Bước 4: | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh hoặc ra ngoài tỉnh đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn theo qui định |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phương tiện vận chuyển phải đạt yêu cầu vệ sinh thú y dành cho phương tiện chuyên dùng vận chuyển sản phẩm động vật theo điều 45 của Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện theo mẫu qui định |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng, phiếu kết quả xét nghiệm bệnh động vật đối với các loại vắc xin bắt buột phải tiêm phòng theo Quyết định số 63/2005/QĐ-BNN ngày 13/10/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật | 100.000đ/lần |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh và ra ngoài tỉnh | - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh: 3.000đồng/giấy chứng nhận.- Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh: 20.000 đồng/ 01 giấy chứng nhận. |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí kiểm dịch | Thịt đông lạnh+ Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh (từ 9 tấn trở lên): 450.000đồng/lô hàng.+ Vận chuyển với số lượng ít (dưới 9 tấn): 50đồng/kg.- Ruột khô, bì, gân, da phồng: 100đồng/kg.- Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm: 10 đồng/kg.- Đồ hộp các loại (thịt, gan...): 25.000đồng/tấn.- Trứng gia cầm: 2 đồng/quả.- Trứng đà điểu: 10 đồng/quả.- Trứng chim cút: 50đồng/kg.- Trứng tằm: 30.000đồng/hộp.- Tinh dịch: 100 đồng/liều.- Yến : 1.250 đồng/kg.- Mật ong: 7.500 đồng/tấn.- Sữa ong chúa: 3.000 đồng/tấn.- Sáp ong: 30.000đồng/tấn.- Kén tằm: 15.000đồng/tấn.- Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng: 10.000đồng/tấn.- Da trăn, rắn: 100đồng/mét |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch | - Xe ô tô: 30.000đ/lần/cái- Máy bay: 500.000đ/lần/cái.- Toa tàu hỏa: 50.000đ/toa.- Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt): 10.000đ/m2.- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật: 300 m2. |
1. Quyết định 08/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Kiểm dịch sản phẩm động vật tham gia hội chợ, triển lãm (động vật vận chuyển trong nước) - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!