Thủ tục hành chính: Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Bình Dương
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BDU-119748-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Dương |
Lĩnh vực: | Chăn nuôi, thú y |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Trạm Kiểm dịch động vật, Văn phòng Chi Cục Thú Y |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Trạm Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Thú y huyện, thị |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Trạm Kiểm dịch động vật hoặc Trạm Thú y huyện, thị |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển sản phẩm động vật với khối lượng lớn ra ngoài tỉnh (theo quy định về khối lượng sản phẩm động vật phải kiểm dịch và miễn kiểm dịch tại Quyết định số 47/2005/QĐ-BNN ngày 25/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), nộp hồ sơ đăng ký kiểm dịch tại Trạm Kiểm dịch động vật – Văn phòng Chi cục Thú y (Địa chỉ: Đường 30/4 phường Chánh Nghĩa, Thị xã Thủ Dầu Một) |
Bước 2: | Trạm Kiểm dịch động vật kiểm tra các thủ tục đã đăng ký kiểm dịch trước khi vận chuyển đến khu cách ly kiểm dịch tại cơ sở |
Bước 3: | Kiểm tra số lượng, chủng loại, lấy mẫu xét nghiệm (nếu cần thiết) theo qui định của ngành và đánh dấu các lô hàng đủ tiêu chuẩn kiểm dịch vận chuyển ra ngoài tỉnh |
Bước 4: | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh đối với sản phẩm động vật đủ tiêu chuẩn kiểm dịch vận chuyển ra ngoài tỉnh theo qui định của ngành |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Phương tiện vận chuyển phải đạt yêu cầu vệ sinh thú y dành cho phương tiện chuyên dùng vận chuyển sản phẩm động vật theo điều 45 của Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/03/2005 | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện theo mẫu qui định |
Bản sao phiếu kết quả xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y sản phẩm động vật (nếu có) |
Đối với sản phẩm là trứng gia cầm thì phải có bản sao giấy chứng nhận tiêm phòng của đàn gà bố mẹ và các giấy tờ khác liên quan (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi huyện
Tải về |
1. Quyết định 86/2005/QĐ-BNN về mẫu hồ sơ kiểm dịch động vật; sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí kiểm dịch | - Thịt đông lạnh+ Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe lạnh (từ 9 tấn trở lên): 450.000đồng/lô hàng+ Vận chuyển với số lượng ít (dưới 9 tấn): 50đồng/kg.- Ruột khô, bì, gân, da phồng: 100đồng/kg- Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng làm thực phẩm: 10 đồng/kg- Đồ hộp các loại (thịt, gan...): 25.000đồng/tấn- Trứng gia cầm: 2 đồng/quả.- Trứng đà điểu: 10 đồng/quả.- Trứng chim cút: 50đồng/kg- Trứng tằm: 30.000đồng/hộp.- Tinh dịch: 100 đồng/liều- Yến : 1.250 đồng/kg.- Mật ong: 7.500 đồng/tấn- Sữa ong chúa: 3.000 đồng/tấn- Sáp ong: 30.000đồng/tấn- Kén tằm: 15.000đồng/tấn- Lông vũ, lông mao, xương, móng, sừng: 10.000đồng/tấn- Da trăn, rắn: 100đồng/mét- Da cá sấu: 5.000đồng/tấm- Da tươi, muối: 1.000đồng/tấm - Da tươi, da muối (chứa trong container bằng hoặc trên 12 tấn): 250.000đồng/lô hàng. - Các loại da khác: 5.000đồng/tấn - Bột huyết, bột xương, bột phụ phẩm, bột thịt, bột lông vũ, bột cá, bột váng sữa và các loại khác làm thức ăn chăn nuôi : 7.500đồng/tấn. - Sừng mỹ nghệ: 500 đồng/cái - Phế liệu tơ tằm: 15.000đồng/tấn | |
Phí và lệ phí cấp giấy chứng nhận sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh | Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 20.000 đồng/ 01 giấy chứng nhận kiểm dịch | |
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch | - Xe ô tô: 30.000đ/lần/cái- Máy bay: 500.000đ/lần/cái- Toa tàu hỏa: 50.000đ/toa- Các loại xe khác (đo theo diện tích bề mặt): 10.000đ/m2.- Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật: 300 m2. |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Lược đồ Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh - Bình Dương
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!