Thủ tục hành chính: Kiểm tra chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm - Cà Mau
Thông tin
Số hồ sơ: | T-CMU-047222-TT |
Cơ quan hành chính: | Cà Mau |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp – Nông thôn, Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản & thủy sản |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản & thủy sản |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | không |
Cách thức thực hiện: | Gửi hồ sơ trực tiếp; gửi theo đường bưu điện; Fax, E-mail, mạng điện tử (sau đó gửi hồ sơ bản chính tới các cơ quan kiểm tra, chứng nhận) |
Thời hạn giải quyết: | 1) Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, hướng dẫn cơ sở bổ sung hồ sơ những nội dung còn thiếu hoặc chưa đúng quy định (trong thời gian 03 ngày làm việc)
2) Hồ sơ đăng ký phù hợp, Cơ quan kiểm tra thông báo cho cơ sở về thời gian dự kiến tiến hành kiểm tra (trong thời gian 05 ngày làm việc) 3) Thời gian tiến hành kiểm tra cơ sở (Tối đa 15 ngày làm việc) 4) Chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm VSATTP/Thông báo cơ sở chưa đáp ứng các yêu cầu về điều kiện đảm bảo VSATTP (trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ ngày kiểm tra) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân có nhu cầu kiểm tra, chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm, liên hệ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Cơ quan kiểm tra, chứng nhận - Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Cà Mau (số 20A, đường Nguyễn Tất Thành , phường 8, Tp Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày thứ 7, chủ nhật và ngày lễ nghỉ). Thời gian tiếp nhận hồ sơ & trả kết quả như sau:
- Buổi sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ - Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ |
Bước 2:: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản Cà Mau. Cán bộ thụ lý xem xét hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện thì hướng dẫn cụ thể một lần, đầy đủ để bổ sung, hoàn chỉnh thủ tục - Nếu đủ điều kiện theo quy định thì tiếp nhận hồ sơ và viết giấy hạn |
Bước 3: | Cơ quan kiểm tra, chứng nhận thông báo cho cơ sở thời gian sẽ tiến hành kiểm tra |
Bước 4: | Cơ quan kiểm tra, chứng nhận tiến hành kiểm tra tại cơ sở:
- Những cơ sở xếp loại A(tốt) và B(đạt) sẽ được cơ quan kiểm tra, công nhận ra Quyết định công nhận cấp Mã số và Giấy chứng nhận đủ điều kiện ATTP trong sản xuất, kinh doanh thủy sản - Trường hợp cơ sở xếp loại C (không đạt), Cơ quan kiểm tra, chứng nhận phải ra thông báo kết quả và nêu rõ lý do không đạt cho cơ sở đồng thời yêu cầu cơ sở có báo cáo kết quả khắc phục cụ thể. Tùy theo mức độ sai lỗi mà Cơ quan kiểm tra quyết định thời hạn khắc phục và tổ chức kiểm tra lại |
Bước 5: | Tổ chức, cá nhân đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, đóng lệ phí và nhận kết quả. (Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy ủy quyền và chứng minh thư của người ủy quyền) |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Cơ sở bị thu hồi Giấy chứng nhận An toàn thực phẩm | |
Cơ sở bổ sung sản phẩm không thuộc nhóm sản phẩm tương tự đã được chứng nhận | |
Cơ sở có Giấy chứng nhận ATTP còn hiệu lực ít hơn 6 (sáu) tháng | |
Cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận ATTP nhưng thay đổi chủ sở hữu hoặc sửa chữa, nâng cấp, mở rộng điều kiện sản xuất dẫn đến việc thay đổi khả năng xuất hiện các mối nguy về ATTP so với ban đầu | |
Cơ sỏ đã được cấp Giấy chứng nhận ATTP theo đúng quy định nhưng có sự thay đổi trong sản xuất, kihn doanh sản phẩm từ tiêu thụ nội địa sang xuất khẩu | |
Cơ sở đã được chứng nhận đủ diều kiện ATTP nhưng hoãn kiểm tra định kỳ có thời hạn quá 12(mười hai) tháng | |
Cơ sở đăng ký bổ sung vào danh sách các cơ sở được phép xuất khẩu vào các nước nhập khẩu có yêu cầu lập danh sách | |
Cơ sở thuộc diện được cấp giấy chứng nhận An toàn thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh thủy sản nhưng chưa được cấp |
Thành phần hồ sơ
Giấy đăng ký kiểm tra (Phụ lục 1 Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT) (01 bản) |
Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của cơ sở (không áp dụng đối với tàu cá) (01 bản) |
Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở (Phụ lục 2 Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT) (01 bản) |
Bảng tổng hợp kế hoạch HACCP cho nhóm sản phẩm tương tự đăng ký kiểm tra (áp dụng đối với các cơ sở thuộc diện bắt buộc phải xây dựng và thực hiện Chương trình đảm bảo CL,ATTP theo nguyên tắc HACCP theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-02:2009/BNNPTNT) (01 bản) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo hiện trạng về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Giấy đăng ký kiểm tra
Tải về |
1. Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 40.000đồng/1 lần cấp |
1. Quyết định 60/2008/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí quản lý chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1223/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Kiểm tra chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm - Cà Mau
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!