Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/NQ-ND

Thái Bình, ngày 14 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.

Xét Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung dự án cn thu hi đt đphát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; Báo cáo thẩm tra s26/BC-KTNS ngày 09 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung 252 dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017; diện tích đất cần thu hồi là 1.240,8 ha (có danh mục chi tiết dự án cần thu hồi đất kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát triển khai, thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bn QPPL Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND; UBND tỉnh;
- Các sở; ban; ngành thuộc tnh;
- TT Huyện ủy; Thành ủy;
- TT HĐND; UBND huyện, thành phố;
- Báo TB; Công báo; Cổng thông tin điện tử TB;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Đặng Trọng Thăng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện

Diện tích đất cần thu hi (m2)

Dự kiến kinh phí GPMB (1.000 đồng)

Xứ đồng, thôn, tổ dân phố,…

Xã, phường, thị trấn

Huyện, thành phố

Tổng diện tích

Trong đó ly tloại đất

Đất trng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

2.159.280

1.993.958

 

800

164.522

224.134.862

1

Quy hoạch khu dân cư (Khu tái định cư dự án khu công nghiệp chuyên nông nghiệp)

ONT

Các thôn

An Đồng

Qunh Phụ

94.000

94.000

 

 

 

9.870.000

2

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Minh Quang

Vũ Thư

1.614

 

 

 

1.614

330.870,00

3

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đại Hội

Tân Hòa

Vũ Thư

15.000

13.700

 

 

1.300

1.705.000,00

4

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Rộc + Đồng Tông

Hội

Vũ Thư

96.000

96.000

 

 

 

10.080.000,00

5

Dự án Khu dân cư thương mại, siêu thị và chợ Ci

ONT

Trung Lp

Vũ Hội

Vũ Thư

97.906

97.906

 

 

 

10.280.130,00

6

Quy hoạch khu dân cư

ONT

La trạng, Tân Tòa, Ngọc Tiên, Nam Tiên, Song Thủy

Vũ Tiến

Vũ Thư

28.120

19.456

 

 

8.664

3.819.000,00

7

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 6

Vũ Đoài

Vũ Thư

55.418

43.900

 

 

11.518

6.970.690,00

8

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thụy Bình

Tân Phong

Vũ Thư

8.000

8.000

 

 

 

840.000,00

9

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bùi Xá, Thanh Nội

Minh Lăng

Vũ Thư

40.000

30.000

 

 

10.000

5.200.000,00

10

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thuận Nghiệp (Khu thủy sản)

Bách Thuận

Vũ Thư

20.000

15.000

 

 

5.000

2.600.000,00

11

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung

Song Lãng

Vũ Thư

500

 

 

 

500

102.500,00

12

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỳ, Dũng Thượng

Dũng Nghĩa

Vũ Thư

60.000

60.000

 

 

 

6.300.000,00

13

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thọ Sơn

Minh Châu

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

330.000

14

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc + Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

18.000

18.000

 

 

 

1.980.000

15

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

900

900

 

 

 

99.000

16

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Ba Vì

Liên Giang

Đông Hưng

8.700

8.600

 

 

100

946.000

17

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kim Châu 2

An Châu

Đông Hưng

8.100

8.100

 

 

 

891.000

18

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nam Hi

Đông Các

Đông Hưng

700

700

 

 

 

77.000

19

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Các

Đông Các

Đông Hưng

1.500

1.500

 

 

 

165.000

20

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bc Lịch Động + Nam Hi

Đông Các

Đông Hưng

58.000

56.000

 

 

2.000

6.160.000

21

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

9.100

8.900

 

 

200

979.000

22

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Tục

Phú Lương

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

132.000

23

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trang Đông

Phú Lương

Đông Hưng

6.400

4.600

 

 

1.800

506.000

24

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Đô

Hồng Giang

Đông Hưng

13.000

13.000

 

 

 

1.430.000

25

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Bình Cách

Đông

Đông Hưng

3.000

3.000

 

 

 

330.000

26

Quy hoạch khu dân cư

ONT

S

Chương Dương

Đông Hưng

800

800

 

 

 

88.000

27

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Văn Ông Đông

Đông Vinh

Đông Hưng

3.900

3.900

 

 

 

429.000

28

Quy hoạch khu dân cư

ONT

C Xá

Phong Châu

Đông Hưng

2.300

2.300

 

 

 

253.000

29

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Lang

Đông Vinh

Đông Hưng

14.800

14.800

 

 

 

1.628.000

30

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Quang

Đông Hưng

1.800

1.800

 

 

 

198.000

31

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Lai

Tây Dô

Hưng Hà

3.400

3.400

 

 

 

357.000

32

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Trường

Tây Đô

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

33

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nội Thôn

Tây Đô

Hưng Hà

3.500

3.500

 

 

 

367.500

34

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đôn Nông, Văn Mỹ

Đoan Hùng

Hưng Hà

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000

35

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Đằng

Hùng Dũng

Hưng Hà

5.000

5.000

 

 

 

525.000

36

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nhân Phú

Hùng Dũng

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

735.000

37

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Dân

Hòa Bình

Hưng Hà

7.800

7.000

 

 

800

735.000

38

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

11.500

3.000

 

 

8.500

315.000

39

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Lương Ngọc

Tân Tiến

Hưng Hà

10.500

10.500

 

 

 

1.102.500

40

Quy hoạch khu dân cư

ONT

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

500

 

 

 

500

52.500

41

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Tiến

Dân Chủ

Hưng Hà

15.300

14.000

 

 

1.300

1.606.500

42

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hà Thng

Dân Chủ

Hưng Hà

100

 

 

 

100

10.500

43

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đan Hội

Dân Chủ

Hưng Hà

400

 

 

 

400

42.000

44

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tiền Phong

Chi Lăng

Hưng Hà

7.600

300

 

 

7.300

31.500

45

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Khai

Chi Lăng

Hưng Hà

600

 

 

 

600

63.000

46

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

4.000

4.000

 

 

 

420.000

47

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trần Phú

Chi Lăng

Hưng Hà

18.700

18.000

 

 

700

1.890.000

48

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Tiến

Chi Lăng

Hưng Hà

500

 

 

 

500

52.500

49

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thanh Cách

Minh Khai

Hưng Hà

98.000

90.000

 

 

8.000

9.450.000

50

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tây Nha, Dương Xá,

Tiến Đức

Hưng Hà

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

51

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú c

Thái Hưng

Hưng Hà

9.500

9.500

 

 

 

997.500

52

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Vọng

Thái Hưng

Hưng Hà

1.100

400

 

 

700

42.000

53

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phương La

Thái Phương

Hưng Hà

50.000

49.000

 

 

1.000

5.145.000

54

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Sòi

Phúc Khánh

Hưng Hà

10.000

9.500

 

 

500

997.500

55

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khánh Mỹ

Phúc Khánh

Hưng Hà

52.300

45.500

 

 

6.800

4.777.500

56

Quy hoạch khu dân cư (Dự án quy hoạch dân cư tập trung Bắc đồng đầm)

ONT

Bc Đồng Đầm

Tây Sơn

Tiền Hải

75.500

75.500

 

 

 

7.927.500

57

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Đông Cơ

Tiền Hải

20.000

20.000

 

 

 

2.100.000

58

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiền Hải

14.000

14.000

 

 

 

1.470.000

59

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Minh Châu

Đông Minh

Tiền Hải

4.400

4.400

 

 

 

462.000

60

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kênh Xuyên

Đông Xuyên

Tiền Hải

22.400

22.400

 

 

 

2.352.000

61

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tân Lạc

Đông Hoàng

Tiền Hải

29.000

29.000

 

 

 

3.045.000

62

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vũ

Đông Hoàng

Tin Hải

3.100

3.100

 

 

 

325.500

63

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Trật Nam, Bình

An Bình

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

64

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Đạo

Bình Minh

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

472.500

65

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quân Hành

Bình Nguyên

Kiến Xương

20.000

19.000

 

 

1.000

2.058.000

66

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Khả Phú

Bình Thanh

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

67

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trung

Đình Phùng

Kiến Xương

400

 

 

 

400

42.000

68

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Bạt Nang

Đình Phùng

Kiến Xương

4.200

 

 

 

4.200

44.100

69

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đoài

Hòa Bình

Kiến Xương

7.600

7.600

 

 

 

798.000

70

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Kh Cnh

Hồng Tiến

Kiến Xương

17.000

17.000

 

 

 

1.785.000

71

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

4.500

4.500

 

 

 

472.500

72

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hưng Tiến

Quang Bình

Kiến Xương

1.000

 

 

 

1.000

105.000

73

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Nghĩa Môn

Quang Hưng

Kiến Xương

3.000

3.000

 

 

 

315.000

74

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trinh Hoàng

Lễ

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

157.500

75

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Tri Lễ

Lễ

Kiến Xương

1.500

1.500

 

 

 

157.500

76

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Man Đích

Lễ

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

77

Quy hoạch khu dân cư

ONT

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

8.000

5.000

 

 

3.000

714.000

78

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 3

Vũ Quý

Kiến Xương

42.000

29.000

 

 

13.000

3.234.000

79

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Trung Bc

Vũ Sơn

Kiến Xương

4.000

4.000

 

 

 

420.000

80

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Quyết Tiến

Vũ Sơn

Kiến Xương

10.000

10.000

 

 

 

1.050.000

81

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Tây

Kiến Xương

1.400

1.400

 

 

 

147.000

82

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Hợp Tiến + Đại Hi

Tây

Kiến Xương

7.000

7.000

 

 

 

735.000

83

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đồng Tâm

Tây

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

84

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Sơn

Tây

Kiến Xương

1.000

1 000

 

 

 

105.000

85

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 4

Vũ Thng

Kiến Xương

1.200

1.200

 

 

 

126.000

86

Khu dân cư phía Đông đường Nguyên Giáp (đối diện khu nhà ở thương mi)

ONT

 

Đông Mỹ

Thái Bình

230.000

201.200

 

 

28.800

24.150.000

87

Tổ hợp dịch vụ, thương mại và nhà ở

ONT

 

Phú Xuân

Thái Bình

58.300

58.300

 

 

 

6.121.500

88

Quy hoạch khu dân cư (giáp sông Bạch)

ONT

 

Phú Xuân

Thái Bình

54.900

48.800

 

800

5.300

5.764.500

89

Đất ở trong khu QH chi tiết khu dân cư, tái định cư tại lô đất NO1, NO3, NO4 trong QH khu dịch vụ tổng hợp Phú Xuân)

ONT

 

Phú Xuân

Thái Bình

3.500

 

 

 

3.500

367.500

90

Quy hoch điểm dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần sản xuất xuất nhập khẩu hàng thcông mỹ nghệ Thái Bình

ONT

 

Chính

Thái Bình

1.200

 

 

 

1.200

126.000

91

Quy hoạch khu dân cư (dự án đối ứng BT tuyến đường 454 (223) đoạn từ đường Trần Thái Tông đến nút giao tuyến tránh S1 Quốc lộ 10)

ONT

 

Tân Bình

Thái Bình

399.000

399.000

 

 

 

41.895.000

92

Quy hoạch khu dân cư

ONT

X1, X5, X6 thôn Bc

Thái Học

Thái Thụy

230

 

 

 

230

9.660,00

93

Quy hoạch khu dân cư

ONT

X2 thôn Trung

Thái Học

Thái Thụy

863

713

 

 

150

81.165,00

94

Quy hoạch khu dân cư

ONT

X7 thôn Đông

Thái Học

Thái Thụy

3.413

2.527

 

 

886

302.547,00

95

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn 1 An Định

Thụy Văn

Thái Thụy

3.600

 

 

 

3.600

151.200,00

96

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Trai

Thụy Việt

Thái Thụy

5.000

5.000

 

 

-

525.000,00

97

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông

Thụy Dương

Thái Thụy

560

 

 

 

560

23.520,00

98

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Xuân Đông

Thụy Xuân

Thái Thụy

750

 

 

 

750

31.500,00

99

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Xuân Đông

Thụy Xuân

Thái Thụy

400

 

 

 

400

16.800,00

100

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Bình Xuân

Thụy Xuân

Thái Thụy

3.000

 

 

 

3.000

126.000.00

101

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông, Tây, Đồng Ca

Thụy Lương

Thái Thụy

29.656

29.656

 

 

-

3.113.880,00

102

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Phú Uyên

Thái Tân

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

-

1.260.000,00

103

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Cao Sơn

Thái Hòa

Thái Thụy

3.000

 

 

 

3.000

126.000,00

104

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Duyên Lễ, Nam Tân,

Thái Hòa

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

168.000,00

105

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Chí Thiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

600

 

 

 

600

25.200,00

106

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Đông Thọ

Thái Thượng

Thái Thụy

1.500

1.500

 

 

-

157.500,00

107

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thái An xâm canh

Thái Hồng

Thái Thụy

2.800

 

 

 

2.800

117.600,00

108

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Thôn Lễ Thần Đông,

Thái An

Thái Thụy

750

 

 

 

750

31.500,00

109

Quy hoạch khu dân cư

ONT

Vạn Đồn

Thụy Hồng

Thái Thụy

2.000

 

 

 

2.000

84.000,00

II

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

121.498

70.300

 

 

51.198

11.077.290

110

Quy hoạch khu dân cư

ODT

An To, Đặng Xá

Hưng Nhân

Hưng Hà

20.000

19.000

 

 

1.000

1.995.000

111

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Đầu

Hưng Nhân

Hưng Hà

8.000

8.000

 

 

 

840.000

112

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tân Tiến, Cộng Hòa

TT Thanh Nê

Kiến Xương

18.500

18.500

 

 

 

1.942.500

113

Quy hoạch khu dân cư

ODT

 

TT Thanh Nê

Kiến Xương

3.000

 

 

 

3.000

315.000

114

Quy hoạch khu dân cư

ODT

Khu Tân Tiến

TT Thanh Nê

Kiến Xương

23.000

23.000

 

 

 

2.415.000

115

Quy hoạch dự án nhà ở thương mại Shophouse tại khu đất của Công ty cổ phần in Thái Bình

ODT

 

Đ Thám

Thái Bình

2.293

 

 

 

2.293

240.765

116

Khu dân cư giáp Trường nghề phưng Hoàng Diệu

ODT

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

5.000

1.800

 

 

3.200

525.000

117

Khu dân cư tại tổ 38

ODT

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

13.000

 

 

 

13.000

1.365.000

118

Điu chnh cục bộ quy hoạch khu dân cư Ao Phe

ODT

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

390

 

 

 

390

40.950

119

Khu quy hoạch dân cư khu đất công ty cổ phần y tế Việt Hàn

ODT

 

Trần Lãm

Thái Bình

7.115

 

 

 

7.115

747.075

120

Quy hoạch dân cư khu đất nhà văn hóa t 25

ODT

 

Đề Thám

Thái Bình

200

 

 

 

200

21.000

121

Quy hoạch khu dân cư (đối ứng dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao huyện Thái Thụy)

ODT

Khu 6

TT Diêm Điền

Thái Thy

21.000

 

 

 

21.000

630.000

III

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

21.981

17.495

 

 

4.486

2.032.816

122

Mrộng trụ sở UBND xã

TSC

Trung

Đông Sơn

Đông Hưng

4.000

4.000

 

 

 

440.000

123

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Trần Phú

Nguyên Xá

Đông Hưng

1.200

 

 

 

1.200

37.800

124

Quy hoạch xây dựng mới Trụ sở Bo hiểm xã hội tnh Thái Bình

TSC

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

4.800

4.800

 

 

 

504.000

125

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

7.255

7.255

 

 

 

761.775,00

126

Quy hoạch trụ sở UBND xã

TSC

An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

4.726

1.440

 

 

3.286

289.241,40

IV

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000

127

Đài tưởng niệm liệt sỹ huyện Thái Thụy

DVH

Bao Hàm

Thụy Hà

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000,00

V

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

3.364

1.691

 

 

1.673

273.029

128

Xây dựng Trạm y tế

DYT

Thôn Bc

Tây Giang

Tiền Hải

1.400

1.400

 

 

 

147.000

129

Trạm Y tế phường Lê Hồng Phong

DYT

 

Hồng Phong

Thái Bình

400

 

 

 

400

42.000

130

Xây dựng trạm y tế xã

DYT

An Ninh

Thụy Bình

Thái Thụy

1.564

291

 

 

1.273

84.029,40

VI

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

61.312

40.986

 

 

20.326

5.391.660

131

Quy hoạch mở rng trường mầm non trung tâm

DGD

Quan Đình Bc

Đồng Tiến

Qunh Phụ

1.300

1.300

 

 

 

136.500

132

Quy hoạch mrộng trường mầm non

DGD

Mỹ Giả

Qunh Hưng

Qunh Phụ

3.300

 

 

 

3.300

346.500

133

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Phú Lễ Thượng

Tự Tân

Vũ Thư

7.500

7.500

 

 

 

787.500.00

134

Quy hoạch trưng mm non xã

DGD

Nam Tiến

Đông Giang

Đông Hưng

1.200

1.200

 

 

 

132.000

135

Quy hoạch trưng mm non xã

DGD

Chiềng

Thái Hưng

Hưng Hà

8.700

8.700

 

 

 

913.500

136

Quy hoạch mở rộng trường tiu học

DGD

KhTân

Duyên Hải

Hưng Hà

3.000

3.000

 

 

 

315.000

137

Quy hoạch mở rộng trường Trung học

DGD

Kh Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

3.100

3.100

 

 

 

325.500

138

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Kh Tân

Duyên Hải

Hưng Hà

2.000

2.000

 

 

 

210.000

139

Mở rộng trưng THCS Lê Quý Đôn

DGD

Khu Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

5.000

5.000

 

 

 

525.000

140

Mở rộng trường tiểu học (làm bể bơi)

DGD

Bình Sơn

Vũ Tây

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

141

Mở rộng trường mầm non Bồ Xuyên

DGD

 

Bồ Xuyên

Thái Bình

326

 

 

 

326

34.230

142

Quy hoạch xây dựng trường mầm non xã

DGD

Chính

Thụy Chính

Thái Thụy

4.659

4.659

 

 

 

489.195,00

143

Mở rộng trường THCS

DGD

An Ninh

Thuy Bình

Thái Thụy

2.227

2.227

 

 

 

233.835,00

144

Quy hoạch mở rộng trường mầm non

DGD

Thôn Nha

Thái Giang

Thái Thụy

6.000

1.300

 

 

4.700

333.900,00

145

Quy hoạch trường THCS

DGD

Cao Mỹ, CLũng

Mỹ Lộc

Thái Thụy

8.000

 

 

 

8.000

336.000,00

146

Quy hoạch trường mầm non

DGD

Thôn Chí Thiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

4.000

 

 

 

4.000

168.000,00

VII

Đất xây dựng cơ s thdục th thao

DTT

 

 

 

36.000

31.000

 

 

5.000

3.815.000

147

Quy hoạch sân th thao

DTT

Tây Thượng Liệt

Đông Tân

Đông Hưng

7.000

7.000

 

 

 

770.000

148

Quy hoạch sân th thao

DTT

An Nhân

Tân Tiến

Hưng Hà

5.000

 

 

 

5.000

525.000

149

Quy hoạch sân th thao

DTT

Kh Tân

Duyên Hi

Hưng Hà

7.000

7.000

 

 

 

735.000

150

Khu liên hiệp th thao và trung tâm văn hóa

DTT

Phương Ngi

Bình Minh

Kiến Xương

17.000

17.000

 

 

 

1.785.000

VIII

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

7.840.000

5.425.925

70.000

78.400

2.265.675

823.200.000

151

Quy hoạch khu công nghiệp chuyên nông nghiệp

SKK

Các thôn

An Hiệp, Quỳnh Thọ, An Đng, An Khê

Quỳnh Phụ

4.840.000

4.005.925

 

36.400

797.675

508.200.000

152

KCN Hàn Quốc - Thái Bình, Việt Nam (KCN Thụy Trường)

SKK

 

Thụy Trường

Thái Thụy

3.000.000

1.420.000

70.000

42.000

1.468.000

315.000.000,00

IX

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

169.500

167.500

 

 

2.000

17.762.500

153

Dự án sản xuất bao bì của Công ty CP công nghiệp Sông Đà

SKN

 

Đông Phong

Đông Hưng

35.000

35.000

 

 

 

3.850.000

154

Dự án nhà máy kéo sợi OE của công ty cphần Hoa Phượng - Cụm CN Đồng Tu (khu đất đ xut thực hiện dự án nm trong Quy hoạch chi tiết nút giao mới Đồng Tu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định s 3095/QĐ-UBND ngày 28/10/2016)

SKN

Thị trn Hưng Hà, xã Thái Phương

Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương

Hưng Hà

15.000

14.000

 

 

1.000

1.470.000

155

Doanh nghip tư nhân Minh Đạt - Cụm CN Đồng Tu

SKN

Thị trấn Hưng Hà, xã Thái Phương

Thtrấn Hưng Hà, Xã Thái Phương

Hưng Hà

6.000

5.000

 

 

1.000

525.000

156

Cụm công nghiệp Hồng Thái

SKN

 

Hồng Thái

Kiến Xương

15.500

15.500

 

 

 

1.627.500

157

Cm công nghiệp Ninh

SKN

 

Vũ Ninh

Kiến Xương

98.000

98.000

 

 

 

10.290.000

X

Đất giao thông

DGT

 

 

 

1.149.528

431.237

 

17.400

700.891

182.204.507

158

Quy hoạch cảng sông

DGT

Các thôn

An Đồng, An Khê

Quỳnh Phụ

400.000

11.500

 

3.600

384.900

62.000.000

159

Đường giao thông

DGT

Khu Cầu Nghìn

Thị trn An Bài

Quỳnh Phụ

128.000

80.000

 

1.000

47.000

20.374.000

160

Quy hoạch đường vào KCN chuyên nông nghiệp

DGT

 

TT An Bài, An Ninh, An Cu, An Thái, An Đng

Quỳnh Phụ

170.000

136.000

 

5.000

29.000

65.498.000

161

QH xây dựng tuyến đường giao 2 khu di tích lịch s văn hóa Đình Vị Sỹ và đền Diệu Dung công chúa

DGT

Vị Giang

Chí Hòa

Hưng Hà

10.700

10.100

 

100

500

1.123.500

162

Quy hoạch giao thông thuộc dán quy hoạch dân cư thôn Mỹ Đc xã Đông Trung

DGT

Mỹ Đức

Đông Trung

Tiến Hi

7.400

7.400

 

 

 

777.000

163

Quy hoạch giao thông thuộc dự án quy hoch dân cư tập trung phía Bc Sân vận động

DGT

Minh Châu

Đông Minh

Tiến Hi

14.600

14.600

 

 

 

1.533.000

164

Quy hoạch giao thông, hạ tầng thuộc dự án quy hoạch dân cư tập trung xã Đông Cơ

DGT

Đức Cơ

Đông Cơ

Tiến Hi

15.000

15.000

 

 

 

1.575.000

165

Ci to nâng cp đường 457

DGT

 

Bình Minh + Đình Phùng

Kiến Xương

6.000

3.000

 

 

3.000

315.000

166

Đường giao thông và khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư

DGT

Quang Trung

TT Thanh Nê

Kiến Xương

28.000

28.000

 

 

 

2.940.000

167

Ci tạo nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nn từ đê sông Trà Lý đến đường 219 xã Bình Nguyên

DGT

 

Vũ Tây, Bình Nguyên

Kiến Xương

15.000

11.000

 

3.000

1.000

3.018.000

168

Dự án va hè thoát nước đường Long ng

DGT

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

2.000

1.100

 

300

600

210.000

169

Dự án va hè thoát nước đường Hoàng Văn Thái (đoạn tđường Vành đai đến cầu Kìm)

DGT

 

Vũ Chính

Thái Bình

9.800

 

 

400

9.400

1.029.000

170

Đường Võ Nguyên Giáp kéo dài

DGT

 

Đông Mỹ

Thái Bình

49.000

45.000

 

4.000

 

5.145.000

171

Mở rộng đường giao thông nội đồng vào khu sản xuất kinh doanh

DGT

Đông Hưng

Thái Hà

Thái Thụy

2.540

2.540

 

 

 

266.700,00

172

Đường ĐH.98A vào UBND xã Thái Thun

DGT

 

Thái Thuần

Thái Thụy

825

500

 

 

325

66.150,00

173

Đt giao thông, thy lợi trong khu đấu giá

DGT

Đông, Tây, Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thụy

60.497

60.497

 

 

 

6.352.185,00

174

Sa chữa nâng cấp đường ĐH 92 t Ngã 3 chợ Bàng đến đường ĐT 461

DGT

 

Thụy Xuân

Thái Thụy

9.500

1.000

 

 

8.500

462.000,00

175

Đường Thụy Dũng đến Thụy An

DGT

 

Thụy Dũng, Thụy An

Thái Thụy

15.000

4.000

 

 

11.000

882.000,00

176

Khu neo đậu tránh trú o cho tàu cá ca Diêm Hộ

DGT

 

Thái Thượng

Thái Thụy

205.666

 

 

 

205.666

8.637.972,00

XI

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

125.600

51.670

 

400

73.530

8.828.610

177

Quy hoạch trạm bơm nước thô và hệ thống ống truyền ti nước thô để ly nước từ sông Hóa phục vụ cho nhà máy nước An L

DTL

Bến Dm

An Ninh

Quỳnh Phụ

1.000

 

 

 

1.000

105.000

178

nh lang thoát lũ

DTL

Khu Cầu Nghìn

TT An Bài

Quỳnh Phụ

57.200

48.670

 

 

8.530

5.468.610

179

Dự án nâng cấp kè Đào Thành

DLL

Đào Thành

Canh n

Hưng Hà

1.400

 

 

400

1.000

105.000

180

Dự án nâng cấp kè Nham Lang

DTL

Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

3.000

 

 

 

3.000

315.000

181

Mở rộng nhá máy nước Thành Thụy

DTL

Hệ

Thụy Ninh

Thái Thụy

3.000

3.000

 

 

 

315.000,00

182

Nạo vét luồng vào cng Diêm Điền

DTL

Bạch Đằng

Thái Thượng

Thái Thụy

60.000

 

 

 

60 000

2.520.000,00

XII

Đt có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

5.000

2.500

 

 

2.500

262.500

183

Quy hoạch mở rộng đền thờ liệt sỹ huyện

DDT

Nhân Cu

Hưng Hà

Hưng Hà

5.000

2.500

 

 

2.500

262.500

XIII

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

16.366

11.366

 

500

4.500

1.597.951

184

Quy hoạch nhà văn hóa t 2

DSH

Dược mạ - T 2

TT. An Bài

Quỳnh Phụ

600

600

 

 

 

63.000

185

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Bùi

Minh Lăng

Vũ Thư

1.000

 

 

 

1.000

205.000,00

186

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Phú Mãn

Song Lăng

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000,00

187

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn La Trạng

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.121

2.121

 

 

 

222.694,50

188

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Thôn Tân Ton

Vũ Tiến

Vũ Thư

2.045

2.045

 

 

 

214.756,50

189

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Nham Lang

Tân Tiến

Hưng Hà

1.000

1.000

 

 

 

105.000

190

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Hà Tiến

Dân Ch

Hưng Hà

600

600

 

 

 

63.000

191

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Đng Lâu

Bình Nguyên

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

192

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Trn Phú

Đông

Thái Bình

500

 

 

500

 

52.500

193

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Chí Thiện

Mỹ Lộc

Thái Thụy

2.500

 

 

 

2.500

105.000,00

194

Quy hoạch nhà văn hóa thôn

DSH

Độc Lập

Thái Thọ

Thái Thụy

1.000

 

 

 

1.000

42.000,00

XIV

Đất khu vui chơi, gii tcông cộng

DKV

 

 

 

156.247

72.888

 

6.000

77.359

70.902.318

195

Đt quy hoạch cây xanh mặt nước thuộc dự án Quy hoạch dân cư phía Bc sân vn động xã Đông Minh

DKV

Minh Châu

Đông Minh

Tin Hi

2.400

2.400

 

 

 

252.000

196

Đất quy hoch cây xanh thuộc dự án quy hoạch dân cư xã Đông Trung

DKV

Mỹ Đức

Đông Trung

Tin Hi

1.800

1.800

 

 

 

189.000

197

Đất cây xanh trong khu đấu giá

DKV

Đông Tây, Đồng Cửa

Thụy Lương

Thái Thy

15.547

15.547

 

 

 

1.632.435,00

198

Đất công viên cây xanh

DKV

Khu Cầu Nghìn

TT An Bài

Qunh Phụ

136.500

53.141

 

6.000

77.359

68.828.883

XV

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

14.950

12.850

 

 

2.100

1.769.750

199

Ci to, nâng cấp đường dây 10kV lộ 977E11.5 lên vận hành cấp đin áp 22kV đầu nối với lộ 971E11.3

DNL

 

Xã Minh Quang, Tân Hòa, Thị Trn Vũ Thư

Vũ Thư

500

300

 

 

200

72.500,00

200

Dch chuyển đường đin làm đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội

DNL

Dọc đường cao tốc Thái Bình - Hà Nội

Phúc Thành

Vũ Thư

2.200

2.200

 

 

 

231.000,00

201

Ci tạo, nâng cấp đường dây 10kV l 977E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV đầu nối với lộ 477E11.3

DNL

 

Xã Minh Khai, Thị Trấn Vũ Thư

Vũ Thư

200

100

 

 

100

31.000,00

202

Cải tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 973E11.5 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Xã Minh Quang, Minh Khai, Tam Quang, Dũng Nghĩa, Việt Hùng, Song Lãng, Hiệp Hào, Xuân Hòa

Vũ Thư

1.800

1.300

 

 

500

239.000.00

203

Ci tạo, nâng cấp đường dây 10kV lộ 975E11.5 và 971TG Vũ Thư 2 lên vận hành cấp điện áp 22kV

DNL

 

Xã Minh Quang, Thị Trấn, Hòa Bình, Tự Tân, Nguyên Xá, Vũ Tiến, Trung An, Song An, Vũ Đoài, Việt Thuận

Vũ Thư

1.900

1.400

 

 

500

249.500,00

204

Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV lên vận hành cấp điện áp 35kV lộ 972TG Vũ Thư 2

DNL

 

Xã Vũ Đoài, Vũ Tiến, Hồng Phong, Duy Nhất

Vũ Thư

2.050

1.350

 

 

700

285.250,00

205

Mở rộng trạm biến áp 110KV

DNL

Thôn 4

Vũ Quý

Kiến Xương

600

600

 

 

 

63.000

206

Trung tâm thí nghiệm điện Thái Bình

DNL

 

Hoàng Diệu

Thái Bình

5.000

5.000

 

 

 

525.000

207

Dịch chuyển đường dây điện 110kV l175-E11.1 phục v công tác giải phóng mặt bng dự án Xây dựng đường Kỳ Đồng kéo dài

DNL

 

Phú Xuân

Thái Bình

500

500

 

 

 

52.500

208

Ci tạo, nâng cp nhánh Vũ Tây đường dây 971TG Bình Nguyên huyn Kiến Xương và đấu ni với nhánh Vũ Đông đường dây 979E11.3

DNL

 

Vũ Đông

Thái Bình

200

100

 

 

100

21.000

XVI

Đất bãi thi, xử lý cht thi

DRA

 

 

 

138.477

131.416

 

 

7.061

13.798.722

209

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý cht thải (Dự án Công ty CP thương mi Thành Đạt)

DRA

Đồng i

An Ninh

Qunh Phụ

22.527

15.766

 

 

6.761

1.655.472

210

Quy hoạch bãi thi, khu xử lý cht thải (Dự án Công ty CP thương mi Thành Đạt)

DRA

04 thôn

An L

Quỳnh Phụ

1.050

750

 

 

300

78.750

211

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thi

DRA

Thôn Thọ Lộc

Minh Khai

Vũ Thư

19.000

19.000

 

 

 

1.995.000,00

212

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thi

DRA

Thôn Hiếu Thiện

Vũ Hội

Vũ Thư

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000,00

213

Quy hoạch bãi thải, khu xử lý chất thi

DRA

Thôn Hưng Nhượng

Vũ Hội

Vũ Thư

900

900

 

 

 

94.500,00

214

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Thôn Hữu Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000,00

215

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Thôn Tân Hương

Phúc Thành

Vũ Thư

5.000

5.000

 

 

 

525.000,00

216

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Thôn Vô Ngại

Tam Quang

Vũ Thư

3.000

3.000

 

 

 

315.000,00

217

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Nho Lâm Đông

Đông Lâm

Tin Hải

25.000

25.000

 

 

 

2.625.000

218

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Bc Thịnh

Thái Hà

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

 

367.500,00

219

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Cánh đồng Bái

Thụy Lương

Thái Thụy

12.000

12.000

 

 

 

1.260.000,00

220

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

Bắc Thn

Thái Đô

Thái Thụy

3.500

3.500

 

 

 

367.500,00

221

Quy hoạch bãi thải, khu xlý chất thải

DRA

D12 thôn Đông Dương

Thụy Dũng

Thái Thụy

13.000

13.000

 

 

 

1.365.000,00

XVII

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

28.888

9.400

 

1.149

18.339

3.886.205

222

Chùa An a

TON

Đào Động

An Lễ

Quỳnh Ph

2.250

 

 

 

2.250

236.250

223

Chuyển mc đích và mở rộng họ giáo Đức Long

ION

 

Duy Nhất

Vũ Thư

4.850

1.000

 

 

3.850

894.250,00

224

Xây dựng Chùa thôn Bc Hưng

TON

Bc Hưng

Phúc Thành

Vũ Thư

4.000

 

 

 

4.000

820.000,00

225

M rng chùa Đống Cao

TON

Nhật Tân

Tân Hòa

Vũ Thư

2.313

 

 

1.149

1.164

485.655,00

226

Quy hoạch chùa Bái

TON

Bái

Dân Ch

Hưng Hà

300

 

 

 

300

31.500

227

Quy hoạch mở rộng khu di tích chùa Gang

TON

An To

Hưng Nhân

Hưng Hà

4.000

 

 

 

4.000

420.000

228

Xây dựng chùa Trúc

TON

Trình Trung Tây

An Ninh

Tiền Hi

4.400

4.400

 

 

 

462.000

229

Mở rộng Họ giáo Cao Bình

TON

Cao Bình

Hồng Tiến

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

230

Mở rng chùa Vĩnh Quang

TON

Hòa Bình

Bình Định

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

231

Mở rộng chùa Vĩnh Quang

TON

Nguyệt Giám

Minh Tân

Kiến Xương

1.000

1.000

 

 

 

105.000

232

Mở rộng chùa Hưng Quốc

TON

Quang Lang Đoài

Thụy Hải

Thái Thụy

2.775

 

 

 

2.775

116.550,00

XVIII

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

118.734

118.934

 

 

 

12.523.070

233

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn Lam Cầu 2

An Hiệp

Qunh Phụ

3.000

3.000

 

 

 

315.000

234

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa đa (D án đầu tư xây dựng công viên hỏa táng của CT TNHH đu tư và kinh doanh thương mại Bách Việt)

NTD

khu Đồng Tr

Qunh Nguyên

Quỳnh Phụ

98.000

98.000

 

 

 

10.290.000

235

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Tiền phong

Bách Thun

Vũ Thu

534

534

 

 

 

56.070,00

236

Quy hoạch mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

thôn Đức Long

Duy Nhất

Vũ Thư

1.600

1.600

 

 

 

168.000,00

237

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Đông Các, Nam Hải

Đông Các

Đông Hưng

5.000

5.000

 

 

 

550.000

238

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa đa

NTD

Bc Lịch Động, Trung Lịch Động

Đông Các

Đông Hưng

2.000

2.000

 

 

 

220.000

239

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

Thôn 5

Vũ Quý

Kiến Xương

6.000

6.000

 

 

 

630.000

240

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa đa

NTD

Sơn Trung

Bình Định

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

241

Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa đa

NTD

Vũ Thành Đông

Thái Hưng

Thái Thụy

800

800

 

 

 

84.000,00

XIX

Đất ch

DCH

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

840.000

242

Quy hoạch chợ trung tâm

DCH

Trung tâm

Minh Hòa

Hưng Hà

6.000

6.000

 

 

 

630.000

243

Chợ Đồng Hòa

DCH

Đồng Hòa

Thụy Phong

Thái Thụy

2.000

2.000

 

 

 

210.000,00

XX

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

53.000

38.000

 

 

15.000

4.935.000

244

Chuyển đổi sang nuôi trồng thủy sn thôn Tân

NTS

Tân Hưng

An Bồi

Kiến Xương

12.000

 

 

 

12.000

756.000

245

Chuyển đổi sang nuôi trồng thy sn

NTS

Thượng Hòa

Hồng Thái

Kiến Xương

17.000

14.000

 

 

3.000

1.659.000

246

Quy hoạch khu nuôi trồng thủy sản

NTS

Thôn 1

Vũ Hòa

Kiến Xương

22.000

22.000

 

 

 

2.310.000

247

Quy hoạch khu nuôi trồng thy sản

NTS

Thôn 5A

Vũ Trung

Kiến Xương

2.000

2.000

 

 

 

210.000

XXI

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

168.028

163.600

 

 

4.428

17.178.000

248

QH khu nuôi trồng thy sản và trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

Cầu Xá

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

39.566

38 000

 

 

1.566

3.990.000

249

QH khu nuôi trồng thủy sản và trang trại chăn nuôi tập trung

NKH

An Phú 2

Quỳnh Hải

Quỳnh Phụ

61.662

59.000

 

 

2.662

6.195.000

250

Dự án trang trại, trng cây lâu năm

NKH

Vạn Ninh

Độc Lp

Hưng Hà

5.200

5.000

 

 

200

525.000

251

Chăn nuôi tập trung

NKH

Thôn 5

Vũ Hòa

Kiến Xương

60.000

60.000

 

 

 

6.300.000

252

Mở rộng gia trại chăn nuôi (của ông Phạm Văn Thiện)

NKH

Đồng Đi

Thái Xuyên

Thái Thụy

1.600

1.600

 

 

 

168.000,00

 

Tng cộng

 

 

 

 

12.407.953

8.812.717

70.000

104.649

3.420.587

1.407.673.791