- 1 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 2 Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về thông qua Danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục dự án thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 5 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án quốc phòng, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ đang còn hiệu lực
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/NQ-HĐND | Phú Thọ, ngày 20 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 2837/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất và danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta thực hiện trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ với tổng số là 131 dự án (trong đó có 17 dự án tại các huyện: Lâm Thao, Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông, Thanh Thủy, Thanh Ba đã được Thường trực HĐND tỉnh chấp thuận về chủ trương để thực hiện các thủ tục chuẩn bị đầu tư theo quy định của pháp luật) với diện tích 261,51 héc ta, trong đó đất trồng lúa là 106,97 héc ta, diện tích các loại đất còn lại là 154,54 héc ta (Chi tiết có biểu 01 kèm theo), bao gồm: 102 dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng theo Khoản 3, Điều 62; 29 dự án sử dụng đất thông qua hình thức nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất theo Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, chi tiết từng huyện, thành, thị như sau:
1. Thành phố Việt Trì 14 dự án với diện tích 17,34 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 6,10 héc ta; các loại đất còn lại 11,25 héc ta.
2. Thị xã Phú Thọ 03 dự án với diện tích 16,25 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 15,19 héc ta; các loại đất còn lại 1,06 héc ta.
3. Huyện Lâm Thao 16 dự án với diện tích 12,42 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 7,26 héc ta; các loại đất còn lại 5,15 héc ta.
4. Huyện Phù Ninh 07 dự án với diện tích 2,93 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 1,63 héc ta; các loại đất còn lại 1,31 héc ta.
5. Huyện Đoan Hùng 07 dự án với diện tích 30,94 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 10,26 héc ta; các loại đất còn lại 20,68 héc ta.
6. Huyện Thanh Ba 12 dự án với diện tích 65,67 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 15,97 héc ta; các loại đất còn lại 49,70 héc ta.
7. Huyện Hạ Hòa 13 dự án với diện tích 19,71 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 15,19 héc ta; các loại đất còn 4,52 héc ta.
8. Huyện Cẩm Khê 10 dự án với diện tích 8,12 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 1,15 héc ta; các loại đất còn lại 6,98 héc ta.
9. Huyện Yên Lập 10 dự án với diện tích 9,49 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 3,59 héc ta; các loại đất còn lại 5,90 héc ta.
10. Huyện Tam Nông 11 dự án với diện tích 10,70 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 2,30 héc ta; các loại đất còn lại 8,40 héc ta.
11. Huyện Thanh Thủy 13 dự án với diện tích 30,40 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 16,47 héc ta; các loại đất còn lại 13,94 héc ta.
12. Huyện Thanh Sơn 05 dự án với diện tích 9,08 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 4,37 héc ta; các loại đất còn lại 4,71 héc ta.
13. Huyện Tân Sơn 10 dự án với diện tích 28,46 héc ta, trong đó có sử dụng vào đất trồng lúa 7,51 héc ta; các loại đất còn lại 20,95 héc ta.
(Chi tiết có biểu 1.1 đến 1.13 kèm theo)
Điều 2. Dự án chuyển tiếp thực hiện:
Cho chuyển tiếp thực hiện 18 dự án với diện tích 110,96 héc ta (trong đó: Đất trồng lúa 20,56 héc ta, các loại đất khác là 90,4 héc ta) tại Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 10/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết có biểu 02 kèm theo)
Điều 3. Dự án trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
Tổng số có 01 dự án, với tổng diện tích cần thu hồi, chuyển mục đích là 16,0 héc ta, trong đó có sử dụng đất trồng lúa 15,0 héc ta, các loại đất còn lại là 1,0 héc ta (Dự án xây dựng khu đô thị mới xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ).
(Chi tiết có biểu 03 kèm theo)
Điều 4. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và thực hiện các thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa trên 10 héc ta theo quy định;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, khóa XVIII, kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HDD ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Huyện, thành, thị | Số dự án | Tổng diện tích dự kiến (ha) | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG CỘNG | 131 | 261,51 | 106,97 | 154,54 |
1 | Thành phố Việt Trì | 14 | 17,34 | 6,10 | 11,25 |
2 | Thị xã Phú Thọ | 3 | 16,25 | 15,19 | 1,06 |
3 | Huyện Lâm Thao | 16 | 12,42 | 7,26 | 5,15 |
4 | Huyện Phù Ninh | 7 | 2,93 | 1,63 | 1,31 |
5 | Huyện Đoan Hùng | 7 | 30,94 | 10,26 | 20,68 |
6 | Huyện Thanh Ba | 12 | 65,67 | 15,97 | 49,70 |
7 | Huyện Hạ Hòa | 13 | 19,71 | 15,19 | 4,52 |
8 | Huyện Cẩm Khê | 10 | 8,12 | 1,15 | 6,98 |
9 | Huyện Yên Lập | 10 | 9,49 | 3,59 | 5,90 |
10 | Huyện Tam Nông | 11 | 10,70 | 2,30 | 8,40 |
11 | Huyện Thanh Thủy | 13 | 30,40 | 16,47 | 13,94 |
12 | Huyện Thanh Sơn | 5 | 9,08 | 4,37 | 4,71 |
13 | Huyện Tân Sơn | 10 | 28,46 | 7,51 | 20,95 |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 14 DỰ ÁN | 17,34 | 6,10 | 11,25 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,20 | 0,15 | 0,05 |
| ||
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội | 0,20 | 0,15 | 0,05 |
| ||
1 | Dự án mở rộng Trụ sở Đảng ủy - HĐND- UBND phường Minh Nông | Phường Minh Nông | UBND phường Minh Nông | 0,20 | 0,15 | 0,05 | Văn bản số 2340/UBND-TC, ngày 22/9/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt đầu XD |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6,35 | 3,53 | 2,83 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 0,86 | 0,69 | 0,17 |
| ||
2 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Đường Thụy Vân - Thanh Đình - Chu Hóa | Xã Thụy Vân, Thanh Đình, Chu Hóa | UBND thành phố Việt Trì | 0,30 | 0,30 |
| Quyết định số 7280/QĐ-UBND, ngày 14/8/2012 của UBND thành phố về việc phê duyệt thiết kế công trình; Văn bản số 4654/UBND-KT1 ngày 21/11/2012 của UBND tỉnh vv điều chỉnh dự án |
3 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ khu Hòa Phong đi qua trường Mầm non Minh Nông đến nút giao đường Nguyệt Cư); Cải tạo, nâng cấp đường giao thông (Đoạn từ QL 32C đi qua chợ Nú đến khu Thông Đậu) | Phường Minh Nông | UBND phường Minh Nông | 0,56 | 0,39 | 0,17 | Quyết định số 9589/QĐ-UBND, ngày 13/10/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 7475/QĐ-UBND, ngày 28/8/2017 của UBND thành phố về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 4,85 | 2,20 | 2,65 |
| ||
4 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án xây dựng Hệ thống thu gom và xử lý nước thải thành phố Việt Trì | Bến Gót, Minh Nông, Tiên Cát, Dữu Lâu | Công ty cổ phần cấp nước Phú Thọ | 0,35 | 0,20 | 0,15 | Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ vv phê duyệt DA đầu tư; NQ 10 đã phê duyệt 1,1 ha, nay xin bổ sung thêm 0,35 ha đất để thực hiện dự án |
5 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống Trạm bơm Tân Xuôi | Phường Minh Nông, Minh Phương, xã Thụy Vân | Sở NN và PTNT | 4,50 | 2,00 | 2,50 | Quyết định số 731/QĐ-UBND ngày 06/4/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
III | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,64 | 0,64 | 0,01 |
| ||
6 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Đường dây 220KV đấu nối vào TBA 500KV Việt trì | Xã Hùng Lô, Phượng Lâu | Ban QLDA các công trình điện miền Trung | 0,62 | 0,62 |
| văn bản số 1061/UBND-KTN ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thống nhất điều chỉnh hướng tuyến |
7 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0218ha (trong đó: đất lúa 0,015ha; đất khác: 0,0069ha). | Thành phố Việt Trì | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,02 | 0,02 | 0,01 | QĐ 3325/QĐ-EVNNPC ngày 02 tháng 11 năm 2017; QĐ 3427/QĐ-EVNNPC ngày 09 tháng 11 năm 2017 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 5,04 | 2,00 | 3,04 |
| ||
I | Dự án tái định cư | 2,64 | 0,00 | 2,64 |
| ||
8 | Bổ sung diện tích đất thực hiện dự án xây dựng khu TĐC Đồng Mạ thuộc Khu 3 phường Vân Phú, TP Việt Trì và dự án xây dựng hạ tầng khu đấu giá QSD đất tại Đồng Nương, khu 4B, phường Vân Phú | Phường Vân Phú, TP Việt Trì | Sở GTVT và UBND phường Vân Phú | 2,64 |
| 2,64 | Văn bản số 235/UBND-KTN ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; QĐ số 4479/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND tp Việt Trì vv phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
II | Dự án xây dựng công trình tôn giáo | 0,10 | 0,00 | 0,10 |
| ||
9 | Dự án xây dựng nhà thờ Bạch Hạc (di chuyển vị trí) | Phường Bạch Hạc, TP Việt Trì | Ban hành giáo họ Bạch Hạc | 0,10 |
| 0,10 | Văn bản số 5457/UBND-KTN ngày 25/11/2016 |
III | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 2,30 | 2,00 | 0,30 |
| ||
10 | Mở rộng nghĩa trang An Thái | Phường Vân Phú, xã Phượng Lâu | Công ty Môi trường đô thị | 2,30 | 2,00 | 0,30 | Văn bản số 1737/UBND-KTN ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh PT vv mở rộng nghĩa trang An Thái; QĐ số 768/QĐ- UBND ngày 03/4/2018 của UBND Thành phố v/v phê duyệt quy hoạch 1/500 |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 4,51 | 0,00 | 4,51 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 4,51 | 0,00 | 4,51 |
| ||
11 | Bổ sung diện tích thực hiện dự án: Khu đô thị nam Minh Phương | Phường Minh Phương, Minh Nông | Công ty cổ phần LICOGI 14 | 4,51 |
| 4,51 | Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 148-KN/TU ngày 24/4/2018 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án đô thị Nam Minh Phương, TP Việt Trì |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 1,24 | 0,42 | 0,82 |
| ||
12 | Dự án xây dựng Cửa hàng xăng dầu Thụy Vân | Xã Thụy Vân | Công ty cổ phần dầu khí Khánh Phong | 0,12 | 0,12 |
| Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 | Dự án kho hàng hóa và trung tâm giới thiệu sản phẩm | Xã Thụy Vân | Công ty TNHH Lưu Lan Phú Thọ | 0,10 | 0,10 |
| Bổ sung thêm 0,10 ha đất trồng lúa. Diện tích trong NQ số 21/2017/NQ-HĐND là 1,10 ha (1,05 ha đất trồng lúa, 0,05 ha đất khác) |
14 | Dự án trung tâm chăm sóc xe hơi và kho hàng hóa của Công ty cổ phần Long Hương | Phường Dữu Lâu | Công ty cổ phần Long Hương | 1,02 | 0,20 | 0,82 | Quyết định số 3322/QĐ-UBND ngày 8/12/2017 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 03 DỰ ÁN | 16,25 | 15,19 | 1,06 |
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,07 | 0,02 | 0,05 |
| ||
I | Dự án công trình năng lượng | 0,07 | 0,02 | 0,05 |
| ||
1 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0662ha (trong đó: đất lúa 0,0200ha; đất khác: 0,0462ha). | TX Phú Thọ | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,07 | 0,02 | 0,05 | QĐ 94/QĐ-EVNNPC ngày 19 tháng 01 năm 2018; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
B | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 16,00 | 15,00 | 1,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 16,00 | 15,00 | 1,00 |
| ||
2 | Khu đô thị mới xã Văn Lung | Xã Văn Lung | UBND thị xã Phú Thọ | 16,00 | 15,00 | 1,00 | QĐ số 477/QĐ-UBND ngày 2/3/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
C | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,18 | 0,17 | 0,01 |
| ||
3 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu khu 1, phường Thanh Vinh | Phường Thanh Vinh | Công ty TNHH Thương mại Vĩnh Phú | 0,18 | 0,17 | 0,01 | Quyết định chủ trương đầu tư số 3181/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 16 DỰ ÁN |
| 12,42 | 7,26 | 5,15 |
| |
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,67 | 0,03 | 0,64 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,55 | 0,00 | 0,55 |
| ||
1 | Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường THCS; Xây dựng khuôn viên hoạt động thể chất trường tiểu học, Trường mầm non | Khu 8, xã Vĩnh Lại | UBND xã Vĩnh Lại | 0,55 |
| 0,55 | QĐ số 3241/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt báo cáo KTKT; QĐ số 3128/QĐ- UBND ngày 15/10/2016 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II | Dự án xây dựng công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm |
| 0,12 | 0,03 | 0,09 |
| |
2 | Bổ sung diện tích đất thực hiện dự án: Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ TT Hùng Sơn | Khu Đồng Đình, TT Hùng Sơn | UBND TT Hùng Sơn | 0,12 | 0,03 | 0,09 | Tại NQ số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh được duyệt (0,3ha), nay xin bổ sung diện tích (0,12ha) |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1,40 | 0,50 | 0,89 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 0,62 | 0,39 | 0,23 |
| ||
3 | Bổ sung diện tích đất dự án nâng cấp, cải tạo đường nối từ Km11-800 đến TL324 đoạn từ Dốc Đình Phiên (gồm: DA cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 32C đi TL324 đoạn qua TT Lâm Thao và DA cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL 32C đi Sơn Vi) | Thị trấn Lâm Thao | BQL các CTCC huyện Lâm Thao | 0,18 | 0,02 | 0,16 | Tại NQ số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh được duyệt (0,96ha), nay xin bổ sung diện tích (0,18ha) |
4 | Dự án cải tạo, nâng cấp, xây dựng đường giao thông nông thôn | Khu 13, thị trấn Hùng Sơn | UBND TT Hùng Sơn | 0,25 | 0,24 | 0,01 | QĐ số 3323/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Khu 13, khu 15, TT Hùng Sơn | UBND TT Hùng Sơn | 0,16 | 0,10 | 0,06 | QĐ số 1927/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
Khu 3 - khu 4, xã Hợp Hải | UBND xã Hợp Hải | 0,03 | 0,03 |
| QĐ số 3400/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | ||
II | Dự án công trình năng lượng | 0,04 | 0,01 | 0,02 |
| ||
5 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0201ha (trong đó: đất lúa 0,0130ha; đất khác: 0,0223ha); | Huyện Lâm Thao | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,04 | 0,01 | 0,02 | QĐ 94/QĐ-EVNNPC ngày 19 tháng 01 năm 2018; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
III | Các dự án, công trình đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,74 | 0,10 | 0,64 |
| ||
6 | Dự án xây dựng bãi tập kết thu gom xử lý rác thải kết hợp cải tạo đường giao thông | Khu 17, xã Sơn Vi | BQL các CTCC huyện Lâm Thao | 0,74 | 0,10 | 0,64 | QĐ số 614/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa | 0,80 | 0,00 | 0,80 |
| ||
I | Dự án xây dựng công trình tôn giáo |
|
| 0,80 | 0,00 | 0,80 |
|
7 | Mở rộng Khuôn viên Ao Đình (trước cửa đình Trò Trám) | Khu 9, xã Tứ Xã | UBND xã Tứ Xã | 0,80 |
| 0,80 | Văn bản số 746/UBND-KGBX ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc điều chỉnh bổ sung nội dung lập dự án tu bổ, tôn tạo Di tích Miếu Trò xã Tứ Xã |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 5,56 | 4,34 | 1,22 |
| ||
I | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư đô thị mới |
| 1,50 | 0,80 | 0,70 |
| |
8 | Bổ sung diện tích đất thực hiện dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất | Khu Đồng Nhà Lạnh (Dưới) - T.T Lâm Thao | UBND T.T Lâm Thao | 0,80 | 0,20 | 0,60 | Tại NQ số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh được duyệt 6,7ha), nay xin bổ sung diện tích (0,8ha) |
9 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất | Khu Lâm Lý - T.T Lâm Thao | UBND T.T Lâm Thao | 0,70 | 0,60 | 0,10 | QĐ số 2071/QĐ-UBND ngày 24/7/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
II | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn mới |
| 4,06 | 3,54 | 0,52 |
| |
10 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới; Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất | Đồng Chăn Nuôi - xã Vĩnh Lại | UBND xã Vĩnh Lại | 0,30 | 0,24 | 0,06 | Văn bản số 55/HĐND-TT ngày 09/5/2018 của HĐND tỉnh về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện Lâm Thao |
Khu Đồng Dộc - xã Vĩnh Lại | 0,76 | 0,71 | 0,05 | ||||
11 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn mới | Khu Đồng Tộc | UBND xã Tiên Kiên | 1,10 | 0,94 | 0,16 | QĐ số 1926/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Khu Ao Cá - xã Tiên Kiên | 0,70 | 0,55 | 0,15 | QĐ số 1923/QĐ-UBND ngày 28/7/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | |||
Khu Cửa Hàng, khu Đồng Giữa - xã Cao Xá | UBND xã Cao Xá | 1,20 | 1,10 | 0,10 | QĐ số 1925/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND huyện Lâm Thao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 3,99 | 2,39 | 1,60 |
| ||
12 | Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu (tại Lô X8 - quy hoạch đường QL32C mới) | xã Cao Xá | Công ty TNHH xăng dầu Phúc Nguyên | 0,30 | 0,23 | 0,07 | QĐ số 911/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
13 | Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp | Khu Đồng Ngăm - xã Cao Xá | Công ty TNHH MTV Sông Hồng Phú Thọ | 0,60 | 0,40 | 0,20 | QĐ số 235/QĐ-UBND ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
14 | Dự án xây dựng Trung tâm hội nghị - Tiệc cưới | Xã Tứ Xã | Công ty Cổ phần tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô | 1,33 | 1,23 | 0,10 | Văn bản số 55/HĐND-TT ngày 09/5/2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện một số dự án trên địa bàn huyện Lâm Thao; QĐ số 708/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
15 | Dự án xây dựng trụ sở Quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn | Quỹ tín dụng Hùng Sơn | 0,06 | 0,03 | 0,03 | Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc QĐ chủ trương đầu tư |
16 | Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất phụ gia phân bón và chế biến Cao Lanh Đức Cường | Khu Hồng Sơn - xã Thạch Sơn | Công ty Cổ phần xây dựng và dịch vụ thương mại Đức Cường | 1,70 | 0,50 | 1,20 | QĐ số 1179/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
Số TT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 07 DỰ ÁN | 2,93 | 1,63 | 1,31 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1,71 | 1,18 | 0,54 |
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
|
| ||
1 | Xử lý mặt đường, cải thiện nút giao Km0-Km0+700 trên ĐT.323G | Huyện Phù Ninh | Sở GTVT | 0,20 | 0,20 |
| Văn bản số 597/SGTVT-QLBT ngày 18/4/2018 của Sở GTVT |
|
II | Các dự án công trình thủy lợi |
|
| 1,44 | 0,95 | 0,49 |
|
|
2 | Dự án xây dựng nhà máy nước sạch tại thị trấn Phong Châu | Thị trấn Phong Châu, xã An Đạo | UBND huyện Phù Ninh | 1,44 | 0,95 | 0,49 | Dự án đã có trong NQ số 08/2017/NQ- HĐND nay xin bổ sung thêm địa điểm thực hiện tại xã An Đạo |
|
III | Dự án công trình năng lượng | 0,07 | 0,03 | 0,05 |
|
| ||
3 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0741ha (trong đó: đất lúa 0,0275ha; đất khác: 0,0466ha); | Huyện Phù Ninh | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,07 | 0,03 | 0,05 | QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
|
B | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 0,29 | 0,00 | 0,29 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới | 0,29 | 0,00 | 0,29 |
|
| ||
4 | Xây dựng hạ tầng khu dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Bảo Thanh | Quân Nóng, khu 7 | UBND xã Bảo Thanh | 0,29 |
| 0,29 | Quyết định số 1726/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Phù Ninh | |
C | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,93 | 0,45 | 0,48 |
| |||
5 | Cửa hàng xăng dầu Thành Đạt Phú Thọ | Xã Liên Hoa | Công ty TNHH Thành Đạt Phú THọ | 0,20 | 0,20 |
| Quyết định Chủ trương đầu tư số 32/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh | |
6 | Dự án mở rộng Nhà máy sản xuất thuốc đông được GPM-WHO của công ty cổ phần dược liệu Việt Nam. | Xã Phù Ninh | Công ty cổ phần dược liệu Việt Nam | 0,70 | 0,22 | 0,48 | Văn bản số 535/UBND-KTTH ngày 08/02/2018 về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án: Nhà máy sản xuất thuốc đông dược GPM-WHO tại khu 8, xã Phù Ninh, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ của công ty cổ phần dược liệu Việt Nam. | |
7 | Bổ sung diện tích dự án: Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Trị Quận | Xã Trị Quận | Công ty cổ phần thương mại Phong Phương | 0,03 | 0,03 |
| Quyết định chủ trương đầu tư số 2711/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất trồng lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 07 DỰ ÁN | 30,94 | 10,26 | 20,68 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công. | 0,28 | 0,10 | 0,18 |
| ||
I | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0,14 | 0,00 | 0,14 |
| ||
1 | Xây dựng Trạm y tế thị trấn Đoan Hùng | TT Đoan Hùng | UBND huyện Đoan Hùng | 0,14 |
| 0,14 | Bổ sung thêm diện tích tại NQ số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Nghị Quyết số 07/2015 có 0,30ha, bổ sung thêm 0,14ha) |
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,14 | 0,10 | 0,04 |
| ||
2 | Mở rộng trường Mầm non thị trấn Đoan Hùng | Khu Phú Thịnh, thị trấn Đoan Hùng | UBND huyện Đoan Hùng | 0,14 | 0,10 | 0,04 | Quyết định số 2957/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND huyện Đoan Hùng về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình trường mầm non thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,07 | 0,02 | 0,05 |
| ||
I | Dự án công trình năng lượng | 0,07 | 0,02 | 0,05 |
| ||
3 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0498ha (trong đó: đất lúa 0,0150ha; đất khác: 0,0348ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,02ha (trong đó: đất lúa 0,00ha, đất khác 0,0165 ha); | Huyện Đoan Hùng | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,07 | 0,02 | 0,05 | QĐ 94/QĐ-EVNNPC ngày 19 tháng 01 năm 2018; QĐ 328/QĐ-EVNNPC ngày 04 tháng 2 năm 2016 |
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 30,59 | 10,14 | 20,45 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu đô thị | 27,38 | 9,38 | 18,00 |
| ||
4 | Đấu giá QSD đất khu Phú Thịnh | Thị trấn Đoan Hùng | UBND huyện Đoan Hùng | 0,06 | 0,06 |
| Quyết định QH chi tiết số 1126/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện |
5 | Dự án xây dựng khu dân cư | Xã Sóc Đăng và thị trấn Đoan Hùng | UBND huyện Đoan Hùng | 27,32 | 9,32 | 18,00 | Văn bản 2093/UBND-KTN ngày 23/5/2018 của UBND tỉnh về việc lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu vực phía Tây Nam thị trấn Đoan Hùng, huyện Đoan Hùng |
II | Dự án xây dựng khu dân cư | 3,21 | 0,76 | 2,45 |
| ||
6 | Giao đất cho nhân dân làm nhà ở | Xã Vụ Quang (khu Lò gạch cũ thôn 5) | UBND xã Vụ Quang | 0,79 |
| 0,79 | Bổ sung diện tích đất thu hồi (Quyết định QH chi tiết số 1120/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện) tại NQ 10/2016/NQ-HĐND đã thông qua 0,58ha; đề nghị bổ sung 0,79ha |
Xã Sóc Đăng (thôn 9) | UBND xã Sóc Đăng | 0,14 | 0,10 | 0,04 | Bổ sung diện tích đất thu hồi(Quyết định QH chi tiết số 1212/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND huyện) tại NQ 21/2017/NQ-HĐND đã thông qua 1,1ha; đề nghị bổ sung 0,14ha | ||
Xã Chí Đám (khu Đồng Quýt; khu Đồng Thúc Cạn) | UBND xã Chí Đám | 0,68 | 0,64 | 0,04 | Bổ sung diện tích đất thu hồi (Quyết định QH chi tiết số 3834/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 của UBND huyện) tại NQ 10/2016/NQ-HĐND đã thông qua 0,64ha; đề nghị bổ sung 0,68ha | ||
7 | Đấu giá QSD đất | Xã Chân Mộng (khu tràn Cây Sữa) | UBND huyện Đoan Hùng | 0,39 | 0,02 | 0,37 | Quyết định QH chi tiết số 1133/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Đoan Hùng |
Xã Vân Du (khu Gò Tre, thôn 11) | UBND huyện Đoan Hùng | 1,21 |
| 1,21 | QĐ QH chi tiết số 1128/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND huyện Đoan Hùng |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 12 DỰ ÁN |
| 65,67 | 15,97 | 49,70 |
|
| |
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,17 | 0,07 | 0,10 |
|
| ||
I | Dự án, công trình đất cơ sở y tế | 0,10 | 0,00 | 0,10 |
|
| ||
1 | Xây mới trạm y tế xã Năng Yên | Khu 2 xã Năng Yên | UBND xã Năng Yên | 0,10 |
| 0,10 | Báo cáo số 57/BC-SYT ngày 16/01/2018 của Sở Y tế về đề nghị thẩm định vốn |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,07 | 0,07 | 0,00 |
|
| ||
Khu 5 xã Đồng Xuân | Trường tiểu học xã Đồng Xuân | 0,07 | 0,07 |
| Đã thực hiện thu hồi BTGPMB chưa chuyển mục đích sử dụng đất; Quyết định số 2822/QĐ-UBND, ngày 12/12/2014 của UBND huyện T.Ba v/v thu hồi đất thực hiện dự án |
| ||
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,07 | 0,02 | 0,05 |
|
| ||
I | Dự án công trình năng lượng |
| 0,07 | 0,02 | 0,05 |
|
| |
3 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0677ha (trong đó: đất lúa 0,0195ha; đất khác: 0,0513ha); | Huyện Thanh Ba | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,07 | 0,02 | 0,05 | QĐ 3254/QĐ-EVNNPC ngày 31 tháng 10 năm 2017; QĐ 1246/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
|
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 41,43 | 11,92 | 29,51 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư |
|
| 11,43 | 8,02 | 3,41 |
|
|
4 | Đấu giá QSD đất | Thị trấn Thanh Ba (Khu 4 Hội người cao tuổi cũ 0,1ha; Đồng Mương: 0,2ha; Khu 9 nhà văn hoá huyện: 0,4ha; Giáp thi hành án huyện: 0,01ha) | UBND thị trấn Thanh Ba | 0,71 |
| 0,71 | Quyết định số: 933/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt chủ trương xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất |
|
5 | Khu dân cư mới xã Đông Thành | Xã Đông Thành | UBND huyện Thanh Ba | 7,50 | 6,00 | 1,50 | Văn bản số:1712/UBND-KTN ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư cụm công nghiệp và đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba |
|
6 | Dự án đấu giá QSD đất | Xã Đỗ Sơn (Khu 2 Sân kho Bắc Sơn 0,23ha; Khu 5 Khu Ao Đích 0,21ha; bổ sung Khu 12 Dề Đê Phương Nhuế 0,23ha); Xã Võ Lao (khu 3 Đồng Lũng 0,61ha; Đồng Dình 0,45ha; khu 7 Bưu điện 0,96ha); Xã Mạn Lạn (khu 9 0,53ha); xã Yển Khê (khu 6). | UBND xã Đỗ Sơn, Võ Lao, Mạn Lạn, xã Yển Khê | 3,22 | 2,02 | 1,20 | Quyết định số: 935,934,936/QĐ- UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Ba về việc phê duyệt chủ trương xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá QSD đất tại địa bàn các xã Đỗ Sơn, Võ Lao, Mạn Lạn |
|
II | Công trình, dự án đất cụm công nghiệp | 30,00 | 3,90 | 26,10 |
|
| ||
7 | Xã Đông Thành, Sơn Cương, Chí Tiên | UBND huyện Thanh Ba | 30,00 | 3,90 | 26,10 | Văn bản số:1712/UBND-KTN ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc đầu tư cụm công nghiệp và đường vào cụm công nghiệp Bãi Ba |
| |
D | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 24,00 | 3,96 | 20,04 |
|
| ||
Xã Sơn Cương (khu 4: 3,39ha); Đông Thành (khu 6,7: 9,1ha) | Chủ hộ: Đỗ Ngọc Khiêm; Phan Hồng Thái | 12,49 | 0,70 | 11,79 | Văn bản số: 1005/UBND-TN ngày 12/10/2017 của UBND huyện Thanh Ba V/v chấp thuận đầu tư xây dựng trang trại trên địa bàn huyện; và KHSD đất năm 2018 được duyệt với chủ hộ Phan Hồng Thái | |||
9 | Dự án xây dựng nhà máy chế biến gỗ ván ép TN | Xã Thái Ninh, huyện Thanh Ba | Công ty cổ phần TN Phú Thọ | 10,03 | 1,78 | 8,25 | VB số 1023/UBND-KTN ngày 22/3/2018; và QĐ số 65/QĐ-UBND, ngày 5/1/2018, của UBND tỉnh Phú Thọ | |
10 | Dự án xây dựng Khu liên hợp khách sạn, nhà hàng, trung tâm tổ chức sự kiện, giải trí và dịch vụ thương mại Tuấn Phúc | Xã Ninh Dân huyện Thanh Ba | Công ty Cổ phần ĐT và XD Tuấn Phúc | 1,00 | 1,00 |
| Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án | |
11 | Dự án thương mại dịch vụ và kinh doanh | xã Đồng Xuân (Khu 7: 0,09ha; Khu 1: 0,09ha) | Hộ kinh doanh | 0,18 | 0,18 |
| Văn bản số: 932/UBND-TN ngày 23/05/2018 của UBND huyện Thanh Ba V/v chấp thuận đầu tư dự án thương mại dịch vụ và kinh doanh vận tải | |
12 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu | Khu 12 Xã Đông Thành | Công ty TNHH Huy Hoàng | 0,30 | 0,30 |
| Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 16/3/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư, Đơn vị đăng ký nhu cầu | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 13 DỰ ÁN | 19,71 | 15,19 | 4,52 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,33 | 0,13 | 0,20 |
| ||
I | Dự án xây dựng công trình di tích lịch sử-văn hóa | 0,20 | 0,00 | 0,20 |
| ||
1 | Nâng cấp Nghĩa trang (Nghĩa trủng) xã Xuân Áng | xã Xuân Áng | UBND Huyện Hạ Hòa | 0,20 |
| 0,20 | Văn bản số 107/TB-UBND ngày 31/7/2017 V/v TBKL của chủ tịch UBND huyện Hạ Hòa tại Hội nghị giao ban, ngày 26/7/2017; Văn bản số 332/SVHTTDL-DSVH ngày 15/5/2015 V/v xếp hạng di tích lịch sử Nghĩa trủng, xã Xuân Áng |
II | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,13 | 0,13 | 0,00 |
| ||
2 | Bổ sung diện tích trường Mầm Non Chuế Lưu | Khu 9, xã Chuế Lưu | UBND huyện Hạ Hòa | 0,13 | 0,13 |
| Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 11/7/20107 V/v phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết Công trình Bổ sung thêm 0.13 ha đất trồng lúa, diện tích trong NQ 10/2016 NQ-HĐND là 0.37 ha đất trồng lúa. |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 7,24 | 4,85 | 2,39 |
| ||
I | Dự án đất giao thông |
|
| 6,90 | 4,75 | 2,15 |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông liên xã Đan Hà - Hậu Bổng (Tuyến từ QL 2D xã Đan Hà đi khu 5 xã Hậu Bổng), huyện Hạ Hòa | Xã Đan Hà, Hậu Bổng | UBND Huyện Hạ Hòa | 1,50 | 0,70 | 0,80 | QĐ số 1405/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v Phê duyệt chủ trương ĐTXDCT |
4 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông nông thôn xã Bằng Giã (Tuyến từ khu 11 đi Chuế Lưu) | Xã Bằng Giã, Chuế Lưu | UBND huyện Hạ Hòa | 1,10 | 0,05 | 1,05 | QĐ số 3781/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v Phê duyệt chủ trương ĐTXDCT |
5 | Nâng cấp, cải tạo đường GTNT xã Lâm Lợi | Xã Lâm Lợi | UBND huyện Hạ Hòa | 0,30 |
| 0,30 | QĐ số 3780/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa v/v Phê duyệt chủ trương ĐTXDCT |
6 | Điều chỉnh diện tích đường từ QL 70B đi thị trấn và ĐT 320D, kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa | TT. Hạ Hòa, các xã: Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật | UBND huyện Hạ Hòa | 4,00 | 4,00 |
| Điều chỉnh 4,00 ha đất khác sang đất trồng lúa, diện tích trong NQ số 08/2017/NQ-HĐND là 14,45 ha (3.0ha đất lúa, 11,45 ha đất khác). |
II | Dự án công trình năng lượng |
| 0,11 | 0,03 | 0,08 |
| |
7 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0805ha (trong đó: đất lúa 0,0275ha; đất khác: 0,0556ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,024ha (trong đó: đất lúa 0,0ha, đất khác 0,024ha); | Huyện Hạ Hòa | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,11 | 0,03 | 0,08 | QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 1246/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 328/QĐ-EVNNPC ngày 04 tháng 2 năm 2016 |
III | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0,23 | 0,07 | 0,16 |
| ||
8 | Điểm tập kết, thu gom rác thải (phục vụ 10 xã Phía Nam) | Xã Chính Công | UBND Huyện Hạ Hòa | 0,23 | 0,07 | 0,16 | QĐ số 3740/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND huyện Hạ Hòa vv phê duyệt chủ trương ĐTXDCT hạ tầng bãi rác tại xã Chính Công. Bổ sung thêm 0,07 ha đất trồng lúa, 0,16 ha đất khác, diện tích trong NQ số 21/2017/NQ-HĐND là 0,60 ha (0.20 ha đất trồng lúa, 0,40 ha đất khác) |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,19 | 0,19 | 0,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 0,19 | 0,19 | 0,00 |
| ||
9 | Mở rộng nghĩa trang khu 4 thị trấn Hạ Hòa phục vụ Di chuyển mộ Công trình Đường từ QL 70B đi thị trấn và ĐT 320D, kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa (Điều chỉnh) | TT Hạ Hòa | UBND TT Hạ Hòa | 0,19 | 0,19 |
| Bổ sung thêm 0,19 ha đất trồng lúa. Diện tích trong NQ số 08/2017/NQ- HĐND là 0.20 ha (0.12 ha đất trồng lúa, 0,08 ha đất khác) |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 11,75 | 9,82 | 1,93 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 11,75 | 9,82 | 1,93 |
| ||
10 | Đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa | TT. Hạ Hòa | UBND Huyện Hạ Hòa | 10,20 | 8,64 | 1,56 | Văn bản số 1572/UBND-KTN ngày 20/4/2018 v/v xin ý kiến Thường trực HĐND tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án |
11 | Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư mới để đấu giá quyền sử dụng đất | Xứ cây Ổi khu 7, xã Hương Xạ | UBND Huyện Hạ Hòa | 0,10 |
| 0,10 | Quyết định số 1601/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng |
Khu 2, 6, xã Hiền Lương | UBND Huyện Hạ Hòa | 0,85 | 0,85 |
| Bổ sung thêm 0,85 ha đất trồng lúa. Diện tích trong NQ số 10/2016/NQ- HĐND là 0,22 ha ( 0,05 ha đất trồng lúa, 0.17 ha đất khác) | ||
khu Ao Sâu, xã Gia Điền | UBND Huyện Hạ Hòa | 0,27 |
| 0,27 | Đã có trong NQ số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 nhưng đã hết hiệu lực, nay xin bổ sung để thực hiện các thủ tục xin giao đất | ||
12 | Giao đất cho nhân dân làm nhà ở | xã Hiền Lương (7 khu) | UBND xã Hiền Lương | 0,25 | 0,25 |
| Bổ sung thêm 0,25 ha đất trồng lúa. Diện tích trong NQ số 08/2017/NQ- HĐND là 0.25ha đất khác |
|
| Khu 3, xã Minh Côi | UBND Huyện Hạ Hòa | 0,08 | 0,08 |
| Điều chỉnh 0,08 ha từ đất khác sang đất trồng lúa. Diện tích trong NQ số 07/2015/NQ-HĐND là 1,00 ha đất khác Quyết định số 4841/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 V/v phê duyệt quy hoạch sử dụng chi tiết xây dựng công trình |
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
| ||
13 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Vô Tranh | Khu 6, xã Vô Tranh | Công ty Cổ phần Việt Á Phú Thọ | 0,20 | 0,20 |
| QĐ số 1453/QĐ-UBND ngày 22/6//2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN | 8,12 | 1,15 | 6,98 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,16 | 0,00 | 0,16 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,16 | 0,00 | 0,16 |
| ||
1 | Chuyển vị trí trường Mầm non khu Tiên Phong | Xóm Soi xã Yên Tập | UBND huyện Cẩm Khê | 0,16 |
| 0,16 | Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cẩm Khê về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà lớp học 1 tầng 4 phòng học - Trường Mầm non Yên Tập |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,20 | 0,04 | 0,17 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 0,03 | 0,02 | 0,01 |
| ||
2 | Mở đường vào di tích chùa Thanh Linh | Xã Tuy Lộc | UBND xã Tuy Lộc | 0,03 | 0,02 | 0,01 | Văn bản số 717/SVHTTDL-DSVH ngày 10/10/2016 của Sở VHTT và Du Lịch tỉnh Phú Thọ về việc mở đường đi vào khu di tích chùa Thanh Linh, xã Tuy Lộc |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 0,12 | 0,00 | 0,12 |
| ||
3 | Xây dựng trạm bơm nước phục vụ sản xuất cho cụm công nghiệp thị trấn Sông Thao | Thị trấn Sông Thao | Công ty TNHH sản xuất và thương mại Phương Thành | 0,12 |
| 0,12 | Văn bản số 2003/UBND-KTN ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án công trình năng lượng |
| 0,05 | 0,02 | 0,04 |
| |
4 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0341ha (trong đó: đất lúa 0,0150ha; đất khác: 0,0381ha); | Huyện Cẩm Khê | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,05 | 0,02 | 0,04 | QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,45 | 0,05 | 2,40 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở tôn giáo | 1,17 | 0,05 | 1,12 |
| ||
5 | Xây dựng các Nhà Thờ họ giáo | Khu Phú An, khu Phú Cường, khu Giáp Xuân, khu Đồng Huệ xã Tạ Xá | Họ Giáo Phú An, Họ giáo Phú Cường, Họ giáo Giáp Xuân, Họ giáo Đồng Huệ - Giáo xứ xã Tạ Xá | 1,17 | 0,05 | 1,12 | Văn bản số 976/UBND-KTN ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất để xây dựng nhà thờ các họ giáo: Phú An, Phú Cường, Giáp Xuân và Đồng Huệ thuộc xã Tạ Xá, huyện Cẩm Khê |
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1,00 | 0,00 | 1,00 |
| ||
6 | Khu thể thao và các công trình phụ trợ xã Chương Xá | Xã Chương Xá | UBND xã Chương Xá | 1,00 |
| 1,00 | Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 của UBND xã Chương Xá về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình: Khu thể thao xã Chương xá |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,18 | 0,00 | 0,18 |
| ||
7 | Chuyển vị trí NVH khu 4 | Khu 4 (Tràn Ao) Thị trấn Sông Thao | UBND TT. Sông Thao | 0,12 |
| 0,12 | Văn bản số 590/UBND-VHTT ngày 14/5/2018 của UBND huyện Cẩm Khê về việc đồng ý chủ trương xây dựng nhà văn hóa khu dân cư |
Chuyển vị trí NVH khu 6 | Gò Hố Nứa - Hố Xem xã Thanh Nga | UBND xã Thanh Nga | 0,06 |
| 0,06 | Văn bản số 625/UBND-VHTT ngày 18/5/2018 của UBND huyện Cẩm Khê về việc đồng ý chủ trương xây dựng nhà văn hóa khu dân cư | |
IV | Dự án xây dựng nghĩa trang, nghĩa địa | 0,10 | 0,00 | 0,10 |
| ||
8 | Nghĩa trang Liệt sỹ xã Phú Khê | Khu vực Chùa Tóc, khu Đoài Ngoài xã Phú Khê | UBND xã Phú Khê | 0,10 |
| 0,10 | Quyết định số 108/QĐ-SLĐTBXH ngày 06/04/2018 của Sở LĐTB&XH tỉnh Phú Thọ về việc hỗ trợ kinh phí xây dựng nghĩa trang liệt sĩ xã Phú Khê, huyện Cẩm Khê |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 2,54 | 0,10 | 2,44 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 2,54 | 0,10 | 2,44 |
| ||
San ủi Hanh Cù Xã Tình Cương | UBND xã Tình Cương | 0,14 |
| 0,14 | QĐ số 2550/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của UBND huyện Cẩm Khê v/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết chia lô 03 vị trí giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân xã Tình Cương | ||
Khu Đình Bàng xã Tùng Khê | UBND huyện Cẩm Khê | 0,10 | 0,10 |
| QĐ số 2108/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND huyện Cẩm Khê vv phê duyệt Quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn thực hiện đấu giá QSD đất tỷ lệ 1/500 khu Đình Bàng, xã Tùng Khê huyện Cẩm Khê | ||
Khu Gò Đồn xã Xương Thịnh; Gò Cao, Dộc Hèo Xã Thanh Nga | UBND huyện Cẩm Khê | 2,30 |
| 2,30 | QĐ số 1114/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của UBND huyện Cẩm Khê vv phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất xã Xương Thịnh - Thanh Nga huyện Cẩm Khê | ||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 2,77 | 0,96 | 1,81 |
| ||
10 | Xây dựng nhà máy gạch Tuynel Thanh Bình | Khu xóm Làng (Ngã 3 Cầu Xô) xã Sơn Tình | Công ty TNHH 1TV, Tư vấn và Xây dựng Thanh Bình | 2,77 | 0,96 | 1,81 | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | TÊN CÔNG TRÌNH | ĐỊA ĐIỂM | CHỦ ĐẦU TƯ | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ pháp lý | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN | 9,49 | 3,59 | 5,90 |
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 6,10 | 0,42 | 5,68 |
| ||
I | Các công trình, dự án đất giao thông |
|
| 1,82 | 0,30 | 1,52 |
|
1 | Đường GTNT khu Tân Thành 1, xã Ngọc Lập | Khu Tân Thành 1, xã Ngọc Lập | UBND xã Ngọc Lập | 0,92 | 0,26 | 0,66 | Quyết định số 1136/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án thuộc nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2018 |
2 | Cải tạo nâng cấp đường GTNT khu 10, xã Ngọc Đồng, huyện Yên Lập | Khu 10, xã Ngọc Đồng | Ban QLDA ĐTXD huyện | 0,90 | 0,04 | 0,86 | Quyết định số 1627/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
II | Dự án xây dựng công trình thủy lợi | 4,22 | 0,11 | 4,11 |
| ||
3 | Dự án xây dựng tuyến kênh thủy lợi khu 9, xã Mỹ Lung | Khu 9, xã Mỹ Lung | UBND xã Mỹ Lung | 0,72 | 0,11 | 0,61 | QĐ số 1556/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 v/v phê duyệt BCKTKT xây dựng công trình; Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh v/v cấp kinh phí hỗ trợ địa phương sản xuất lúa năm 2017; Văn bản số 1766/UBND- KTTH ngày 8/5/2017 của UBND tỉnh v/v đính chính tên công trình được hỗ trợ kinh phí tại QĐ số 825/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 |
4 | Dự án: Xử lý khẩn cấp kè thoát lũ đoạn từ hồ thủy điện đến dốc Đá Thờ, thị trấn Yên Lập, huyện Yên Lập | TT Yên Lập | UBND huyện Yên Lập | 3,50 |
| 3,50 | Quyết định số 2804/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
III | Dự án công trình năng lượng |
| 0,06 | 0,01 | 0,05 |
| |
5 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0355ha (trong đó: đất lúa 0,0125ha; đất khác: 0,0496ha); | Huyện Yên Lập | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,06 | 0,01 | 0,05 | QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
B | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa địa | 0,06 | 0,06 | 0,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,06 | 0,06 | 0,00 |
| ||
6 | Xây dựng nhà văn hóa khu Minh Tiến | Khu Minh Tiến, xã Đồng Thịnh | UBND xã Đồng Thịnh | 0,06 | 0,06 |
| QĐ số 2365/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXDCT |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 1,82 | 1,71 | 0,11 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư |
|
| 1,82 | 1,71 | 0,11 |
|
7 | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất | Khu 2 xã Xuân Thủy | UBND xã Xuân Thủy | 0,63 | 0,63 |
| QĐ số 1135/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 của UBND huyện Yên Lập vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
Khu Mè (0,75 ha); khu Đình Cả (0,25ha); khu Đồng Chung (0,19 ha) | UBND xã Hưng Long | 1,19 | 1,08 | 0,11 | QĐ số 1383/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND huyện Yên Lập vv phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
Khu Tân Tiến (1ha), khu Đồng Chung (0,2 ha), xã Thượng Long | UBND xã Thượng Long | 1,20 | 0,30 | 0,90 | Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
Ba Chãng, Khu Bến Sơn, thị trấn Yên Lập | UBND thị trấn Yên Lập | 1,50 |
| 1,50 | Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh | UBND xã Đồng Thịnh | 0,50 | 0,50 |
| Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
Khu Quang Trung, xã Phúc Khánh | UBND xã Phúc Khánh | 0,80 | 0,75 | 0,05 | Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư | ||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 1,51 | 1,40 | 0,11 |
| ||
8 | Xây dựng trụ sở quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Long | Khu Đình Cả, xã Hưng Long | Quỹ tín dụng nhân dân xã Hưng Long | 0,08 | 0,08 |
| Quyết định chủ trương đầu tư số 3368/QĐ- UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh |
9 | Trường mầm non tư thục hướng dương | Khu Đồng Chung, xã Hưng Long | Doanh nghiệp tư nhân Long Dương | 0,62 | 0,51 | 0,11 | Quyết định chủ trương đầu tư số 128/QĐ-UBND ngày 19/1/2018 của UBND tỉnh |
10 | Mở rộng nhà máy gạch không nung | Khu Mè, xã Hưng Long | Công ty TNHH Tân Hoàng Gia Yên Lập | 0,81 | 0,81 |
| Văn bản số 406/UBND-KTTH ngày 31/1/2018 của UBND tỉnh vv điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư số 715/QĐ-UBND ngày 3/4/2017 của UBND tỉnh |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 11 DỰ ÁN | 10,70 | 2,30 | 8,40 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,08 | 0,08 | 0,00 |
|
| ||
I | Dự án, công trình đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0,08 | 0,08 | 0,00 |
|
| ||
1 | Mở rộng trường mầm non Dậu Dương | xã Dậu Dương | UBND xã Dậu Dương | 0,08 | 0,08 |
| Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện Tam Nông vv phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 4401/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND huyện Tam Nông về việc phê duyệt BCKTKT |
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 3,92 | 0,11 | 3,81 |
|
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 3,48 | 0,10 | 3,38 |
|
| ||
2 | Đường giao thông Hương Nộn - Thọ Văn-QL32 | Xã Dị Nậu, Thọ Văn, Hương Nộn | UBND huyện Tam Nông | 0,18 | 0,10 | 0,08 | QĐ số 2852/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh vv phê duyệt dự án đầu tư XDCT: Nâng cấp tuyên đường Hương Nộn - Thọ Văn - QL32, huyện Tam Nông |
|
3 | Xử lý điểm đen tại Km79+500- Km80+00; Km84+400-Km85+200 | Huyện Tam Nông | Sở GTVT | 3,30 |
| 3,30 | Văn bản số 545/SGTVT-QLDB ngày 09/4/2018 của Sở GTVT |
|
II | Dự án công trình năng lượng | 0,04 | 0,01 | 0,03 |
|
| ||
4 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0188ha (trong đó: đất lúa 0,0050ha; đất khác: 0,0328ha); | Huyện Tam Nông | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,04 | 0,01 | 0,03 | QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018 |
|
III | Dự án, công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,40 | 0,00 | 0,40 |
|
| ||
5 | Bổ sung diện tích, điều chỉnh loại đất xây dựng khu xử lý rác thải | Xã Cổ Tiết | UBND huyện Tam Nông | 0,40 |
| 0,40 | QĐ số 4839b/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 của UBND huyện Tam Nông v/v phê duyệt BCKTKT; Đã được phê duyệt 0,05 ha tại Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017, đề nghị bổ sung 0,35 ha điểm trung chuyển rác của huyện |
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 1,57 | 0,00 | 1,57 |
|
| ||
I | Dự án đất cơ sở tôn giáo | 1,57 | 0,00 | 1,57 |
|
| ||
6 | Bổ sung diện tích khu di tích lịch sử Rừng Cấm | Xã Hiền Quan | UBND xã Hiền Quan | 1,57 |
| 1,57 | Đã thu hồi, bồi thường GPMB xong đang lập hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất 1,1 ha bổ sung 0,47 ha) |
|
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 0,57 | 0,00 | 0,57 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 0,57 | 0,00 | 0,57 |
|
| ||
7 | Bổ sung diện tích khu dân cư nông thôn | Khu 8, xã Dậu Dương | UBND xã Dậu Dương | 0,57 |
| 0,57 | Đã được phê duyệt 0,53ha tại Nghị quyết số 10/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016. Đề nghị bổ sung 0,57ha |
|
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 4,56 | 2,11 | 2,45 |
|
| ||
8 | Cửa hàng xăng dầu số 7 | Hương Nha | Công ty TNHH Thương mại Hồng Nhung | 0,21 | 0,21 |
| QĐ số 1062/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 | Hợp tác xã vận tải Hồng Hà | Hồng Đà | Hợp tác xã vận tải Hồng Hà | 0,06 | 0,02 | 0,04 | QĐ số 34/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh về Quyết định chủ trương đầu tư | |
10 | Khu phức hợp Eco - Lakeside Home tại xã Thượng Nông | Thượng Nông | Công ty TNHH Eco- Lake side Home | 4,28 | 1,87 | 2,41 | QĐ số 526/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND tỉnh vv phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 343/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND huyện Tam Nông vv phê duyệt quy hoạch 1/500 khu phức hợp Eco - Lakeside Home tại xã Thượng Nông; Văn bản số 2142/UBND-KTN ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh vv xin ý kiến thường trực HĐND cho bổ sung dự án | |
11 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho Nhà máy may mặc xuất khẩu Tân Kim Hùng | Thanh Uyên, Hiền Quan | Công ty TNHH Dệt may Tân Kim Hùng | 0,01 | 0,01 |
| Quyết định 1670/QĐ-UBND ngày 13/7/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc QĐ chủ chương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án |
| ||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | |||||||
| TỔNG CỘNG: 13 DỰ ÁN | 30,40 | 16,47 | 13,94 |
|
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 0,18 | 0,00 | 0,18 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,18 | 0,00 | 0,18 |
|
| ||
1 | Dự án Mở rộng Trường mầm non xã Sơn Thủy | Khu 7, xã Sơn Thủy | UBND xã Sơn Thủy | 0,18 |
| 0,18 | Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 14/5/2018 của TT HĐND tỉnh |
|
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 0,20 | 0,03 | 0,18 |
|
| ||
I | Dự án xây dựng công trình năng lượng | 0,09 | 0,03 | 0,07 |
|
| ||
2 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,07ha (trong đó: đất lúa 0,0290ha; đất khác: 0,0455ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,0200ha (trong đó: đất lúa 0,0ha, đất khác 0,0200ha); | Huyện Thanh Thủy | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,09 | 0,03 | 0,07 | QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 328/QĐ-EVNNPC ngày 04 tháng 2 năm 2016 |
|
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật thông tin liên lạc | 0,06 | 0,00 | 0,06 |
|
| ||
3 | Nhà trạm Viễn thông xã Xuân Lộc, Yến Mao | Khu 8 (Đồi Dài), xã Xuân Lộc (0,03 ha); Khu 11, xã Yến Mao (0,03 ha) | Viễn Thông Phú Thọ | 0,06 |
| 0,06 | Quyết định số 139, 230/QĐ.VTPT-KTĐT ngày 16/5/2018 của Viễn thông Phú Thọ |
|
III | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 0,05 | 0,00 | 0,05 |
|
| ||
4 | Mở rộng, nâng cấp điểm thu gom rác thải tập trung xã Tu Vũ | Khu 1, xã Tu Vũ | UBND huyện Thanh Thủy | 0,05 |
| 0,05 | QĐ số 1250/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND huyện Thanh Thủy vv phê duyệt báo cáo KTKT XDCT: Cải tạo, nâng cấp điểm thu gom rác thải tập trung trên địa bàn huyện Thanh Thủy |
|
C | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,69 | 1,87 | 0,82 |
|
| ||
I | Dự án tái định cư | 0,59 | 0,03 | 0,56 |
|
| ||
5 | Giao đất ở tái định cư khi thực hiện dự án Mở rộng Trường mầm non Sơn Thủy; tái định cư thực hiện dự án xây dựng Nhà văn hóa dân cư khu 3 và khu 7 | Xã Sơn Thủy (0,03 ha), xã Trung Nghĩa (0,06 ha) | UBND xã Sơn Thủy, Trung Nghĩa | 0,09 | 0,03 | 0,06 | Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 14/5/2018 của TT HĐND tỉnh; QĐ số 62/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND xã Trung Nghĩa v/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
6 | Dự án giao đất tái định cư thực hiện dự án: Nâng cấp, cải tại đường giao thông kết nối quốc lộ 32 và đường HCM với quốc lộ 70B tỉnh Phú Thọ đi Hòa Bình | Khu 7, xã Trung Nghĩa | UBND huyện Thanh Thủy | 0,50 |
| 0,50 | Nghị quyết số 16/2017/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 của HĐND tỉnh Phú Thọ v/v phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
|
II | Dự án xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 1,55 | 1,49 | 0,06 |
|
| ||
7 | Xây dựng Sân vận động xã Sơn Thủy, Tu Vũ | Khu 4, xã Sơn Thủy (0,65 ha); khu 6, xã Tu Vũ (0,9 ha) | UBND xã Sơn Thủy, xã Tu Vũ | 1,55 | 1,49 | 0,06 | Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 14/5/2018 của TT HĐND tỉnh; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND xã Tu Vũ |
|
III | Dự án xây dựng đất chợ | 0,35 | 0,35 | 0,00 |
|
| ||
8 | Xây dựng Chợ Đồng Luận (di dời chợ cũ, chuyển địa điểm sang vị trí mới phù hợp; vị trí chợ cũ chuyển đấu giá quyền sử dụng đất) | Khu 7, xã Đồng Luận | UBND xã Đồng Luận | 0,35 | 0,35 |
| Văn bản số 1355/UBND-KT&HT, ngày 07/11/2017 của UBND H. Thanh Thủy |
|
IV | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư | 0,20 | 0,00 |
|
| |||
9 | Xây dựng Nhà văn hóa khu 3 | Khu 3, xã Sơn Thủy (0,05); Khu 3, xã Đồng Luận (0,15 ha) | UBND xã Sơn Thủy, xã Đồng Luận | 0,20 |
| 0,20 | Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 14/5/2018 của TT HĐND tỉnh; QĐ số 20a/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 của UBND xã Đồng Luận | |
D | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 26,46 | 13,70 | 12,76 |
| |||
I | Dự án xây dựng khu dân cư |
|
| 26,46 | 13,70 | 12,76 |
| |
10 | UBND huyện Thanh Thủy | 19,50 | 9,33 | 10,17 | Văn bản số 20/HĐND-TT ngày 16/3/2018 của TT HĐND tỉnh | |||
Khu 9 (Cầu Sào), xã Đào Xá | UBND xã Đào Xá | 0,50 | 0,50 |
| Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 14/5/2018 của TT HĐND tỉnh | |||
Khu 2 (Quán Đảng), xã Đào Xá | UBND xã Đào Xá | 0,30 | 0,30 |
| Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND đã thông qua là 0,2ha; bổ sung thêm 0,3ha do chưa phù hợp với Kế hoạch SDĐ và nhu cầu thực tế | |||
Khu 4 và Khu 6, xã Sơn Thủy | UBND xã Sơn Thủy | 1,58 | 0,60 | 0,98 | Văn bản số 60/HĐND-TT ngày 14/5/2018 của TT HĐND tỉnh | |||
Khu 19 (Dốc Dọc), xã Hoàng Xá | UBND xã Hoàng Xá | 0,70 | 0,42 | 0,28 | Quyết định số 41a/QĐ-UBND ngày 23/4/2018 của UBND xã Hoàng Xá (Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND đã thông qua 0,4ha đất LUK; bổ sung thêm diện tích 0,7ha cho phù hợp với nhu cầu thực tế địa phương) | |||
Khu 13 và Khu 7 xã Yến Mao | UBND xã Yến Mao | 0,90 | 0,50 | 0,40 | Quyết định số 34/QĐ-UBND ngày 21/5/2018 của UBND xã Yến Mao | |||
Xứ đồng Vật Trong, Xen Kẹt (khu 10), xã Phượng Mao | UBND xã Phượng Mao | 1,15 | 1,15 |
| Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của UBND xã Phượng Mao | |||
|
| Khuỷnh Ngoài, xã Tu Vũ; Khu 3, xã Tu Vũ | UBND xã Tu Vũ | 1,30 | 0,90 | 0,40 | Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND xã Tu Vũ; Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 25/3/2018 của UBND xã Tu Vũ; (Vị trí Khuỷnh Ngoài với diện tích 0,9ha đã được thông qua tại Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND, không được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 21/2017/NQ- HĐND, vị trí Khuỷnh Ngoài hiện nay đã thực hiện bồi thường được 95%) | |
Khu 5, xã Xuân Lộc | UBND xã Xuân Lộc | 0,03 |
| 0,03 | QĐ số 1315a/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của UBND huyện Thanh Thủy vv phê duyệt quy hoạch chi tiết | |||
11 | Xây dựng khu dân cư mới (Đấu giá QSD đất: 0,23ha; Giao đất: 0,27ha) | Khu 7, xã Đồng Luận | UBND xã Đồng Luận | 0,50 |
| 0,50 | Quyết định số 19a/QĐ-UBND ngày 21/3/2018 của UBND xã Đồng Luận | |
Xứ đồng Đồng Sào, xã Đoan Hạ | UBND xã Đoan Hạ | 0,60 |
| 0,60 | Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 của UBND xã Đoan Hạ | |||
E | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,87 | 0,87 | 0,00 |
| |||
12 | Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường | Khu Ba Cô, thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy | Công ty TNHH TM và DV điện máy Mạnh Cường | 0,37 | 0,37 |
| Quyết định số 394 ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ, Quyết định chủ trương đầu tư | |
13 | Dự án xây dựng công trình khai thác mở Caolin của Công ty cổ phần ATA Phú Thọ | Khu 4 và khu 7, xã Tân Phương, huyện Thanh Thủy | Công ty cổ phần ATA Phú Thọ | 0,50 | 0,50 |
| Quyết định số 32 ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ, Quyết định chủ trương đầu tư |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 05 DỰ ÁN | 9,08 | 4,37 | 4,71 |
| ||
A | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 1,44 | 0,27 | 1,17 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 0,50 | 0,00 | 0,50 |
| ||
1 | Khắc phục hậu quả bão lũ cầu Bến Bụt, xã Yên Lãng | Xã Yên Lãng | UBND huyện Thanh Sơn | 0,50 |
| 0,50 | Quyết định số 3515/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Thanh Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3878/QĐ- UBND ngày 06/11/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
| 0,94 | 0,27 | 0,67 |
|
2 | Khắc phục thiệt hại tài sản do ảnh hưởng áp thấp nhiệt đới từ ngày 9 đến ngày 13/10/2017 đường dây trung thế lộ 371, 372, 373, 374 E4.8 | Xã Võ Miếu, xã Tất Thắng, xã Sơn Hùng, thị trấn Thanh Sơn, huyện Thanh Sơn | Điện lực Phú Thọ | 0,03 |
| 0,03 | Văn bản số 5699/UBND-KTN ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về việc thống nhất hướng tuyến công trình: Khắc phục thiệt hại công trình điện do ảnh hưởng của thiên tai, địa bản huyện Thanh Sơn |
3 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0729ha (trong đó: đất lúa 0,0230ha; đất khác: 0,0993ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,0420ha (trong đó: đất lúa 0,00ha, đất khác 0,0420ha); | Huyện Thanh Sơn | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,16 | 0,02 | 0,14 | QĐ 94/QĐ-EVNNPC ngày 19 tháng 01 năm 2018; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 328/QĐ-EVNNPC ngày 04 tháng 2 năm 2016 |
4 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ | Huyện Thanh Sơn | Sở Công thương | 0,75 | 0,25 | 0,50 | Quyết định số 1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017 của TTCP về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo” sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ. Văn bản số 3387/BCT-ĐL ngày 02/5/2018 của Bộ Công Thương về việc triển khai thực hiện Dự án cấp điện nông thôn giai đoạn 2016-220 do EU tài trợ (Trong đó phân bổ nguồn vốn triển khai thực hiện Tiểu dự án trong năm 2018 là 42.000 triệu đồng). |
6 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
B | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 7,64 | 4,10 | 3,54 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 7,64 | 4,10 | 3,54 |
| ||
5 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn đấu giá quyền sử dụng đất | Khu 10, xã Tất Thắng (0,2ha); khu Giếng Bèo, xã Địch Quả (1,04ha); Khu Dớn, xã Tân Minh (1,25ha); khu Đa Nghệ, xã Thắng Sơn (0,80ha); khu Minh Khai, xã Cự Đồng (0,83ha); khu 6, xã Yên Lương (0,35ha); khu Lau, xã Yên Sơn (1,42ha); khu Mũi Dủi, xã Lương Nha (1,4ha); khu Đồng Mộ, xã Yên Lãng (0,35ha) | UBND huyện Thanh Sơn | 7,64 | 4,10 | 3,54 | Các QĐ phê duyệt BCKTKT của UBND H. Thanh Sơn: 1527/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Tất Thắng); 1528/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Địch Quả); 1529/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Tân Minh); 1530/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Thắng Sơn); 1531/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Cự Đồng);1532/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Yên Lương);1533/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Yên Sơn);1534/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 (xã Lương Nha);1535/QĐ- UBND ngày 15/5/2018 (xã Yên Lãng) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN | 28,46 | 7,51 | 20,95 |
| ||
A | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công | 3,30 | 1,30 | 2,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 3,30 | 1,30 | 2,00 |
| ||
1 | Xây dựng mới Trường THPT Tân Sơn; Mở rộng khuân viên Trường Mầm Non Minh Đài | Xã Tân Phú (3 ha), xã Minh Đài (0,3 ha) | UBND huyện Tân Sơn | 3,30 | 1,30 | 2,00 | Văn bản số 3117/UBND-KGVX ngày 26/1/2018 của UBND tỉnh PT vv chuyển trường THPT Thạch Kiệt về trung tâm huyện; QĐ số 2330/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Tân Sơn vv duyệt danh mục CT và KH vốn năm 2018 |
B | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 17,06 | 1,11 | 15,95 |
| ||
I | Các dự án, công trình đất giao thông | 12,75 | 0,85 | 11,90 |
| ||
2 | Xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn các xã, huyện Tân Sơn: Xóm Đải, xã Long Cốc; Khu Trung Tâm xã đi xóm Dọc, xã Kiệt Sơn; xóm Ít xã Kiệt Sơn đi xóm Thính xã Tân Sơn; Các khu: Trào, Vinh Quang, Bến | Xóm Đải, xã Long Cốc | UBND huyện Tân Sơn | 0,70 | 0,20 | 0,50 | QĐ phân bổ vốn số 1850/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Khu Trung Tâm xã đi xóm Dọc, xã Kiệt Sơn | 1,10 | 0,40 | 0,70 | Quyết định phân bổ vốn số 1850/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | |||
Xóm Ít xã Kiệt Sơn đi Xóm Thính xã Tân Sơn | 1,30 | 0,00 | 1,30 | Quyết phê duyệt báo cáo KTKT số 4159/QĐ- UBND ngày 31/12/2017 | |||
| Đáng, xã Minh Đài; Phai vả đi Mang Thượng, xã Thu Ngạc | Các khu Trào, Vinh Quang, Bến Đáng xã Minh Đài |
| 0,60 | 0,10 | 0,50 | Quyết định phân bổ vốn số 1849/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Phai vả đi Mang Thượng, xã Thu Ngạc | 1,50 | 0,00 | 1,50 | Quyết định phân bổ vốn số 1849/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 | |||
3 | Xử lý điểm đen tại Km106+00 - Km 106+750 QL32; Km 4+700 - Km 5+400, Km 7 +100 - Km 7+800 trên Đt.316E; Km 7+350 - Km 7+800 trên treeT.316H | Huyện Tân Sơn | Sở GTVT | 4,95 |
| 4,95 | Văn bản số 545/SGTVT-QLDB ngày 09/4/2018 của Sở GTVT; 597/SGTVT-QLBT ngày 18/4/2018 của Sở GTVT |
4 | Đường vào Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Sơn | Xã Tân Phú | UBND huyện Tân Sơn | 2,00 | 0,10 | 1,90 | Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND huyện Tân Sơn vv duyệt danh mục công trình và kế hoạch vốn năm 2018 |
5 | Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xóm Lấp, xã Xuân Sơn | Xóm Lấp, xã Xuân Sơn | UBND Xuân Sơn | 0,60 | 0,05 | 0,55 | Quyết định phân bổ vốn số 1850/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
II | Dự án xây dựng công trình năng lượng |
|
| 0,91 | 0,26 | 0,65 |
|
6 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Phú Thọ sử dụng vốn ODA không hoàn lại do EU tài trợ | Huyện Tân Sơn | Sở Công thương | 0,85 | 0,25 | 0,60 | QĐ số 1651/QĐ-TTg ngày 27/10/2017 của TTCP vv phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình “Hỗ trợ chính sách phát triển năng lượng và tăng cường tiếp cận năng lượng bền vững tới khu vực nông thôn, miền núi và hải đảo” sử dụng vốn ODA do EU tài trợ. VB số 3387/BCT-ĐL ngày 02/5/2018 của Bộ CT vv triển khai Dự án (Trong đó phân bổ nguồn vốn triển khai thực hiện Tiểu dự án trong năm 2018 là 42.000 triệu đồng). |
7 | Xây dựng các công trình điện: CQT: 0,0147ha (trong đó: đất lúa 0,0065ha; đất khác: 0,0196ha); Các công trình nhà trực vận hành điện lực: 0,0300ha (trong đó: đất lúa 0,0ha, đất khác 0,0300ha); | Huyện Tân Sơn | Công ty Điện lực Phú Thọ | 0,06 | 0,01 | 0,05 | QĐ 3324/QĐ-EVNNPC ngày 02 tháng 11 năm 2017; QĐ 1247/QĐ-EVNNPC ngày 07 tháng 5 năm 2018; QĐ 328/QĐ-EVNNPC ngày 04 tháng 2 năm 2016 |
III | Các công trình, dự án đất khu bãi thải, xử lý rác thải | 3,40 | 0,00 | 3,40 |
| ||
8 | Xây dựng khu tập kết rác thải tập chung trên địa bàn huyện Tân Sơn | Xã Mỹ Thuận (2,4ha); xã Văn Luông (1,0ha) | UBND huyện Tân Sơn | 3,40 |
| 3,40 | Quyết phê duyệt báo cáo KTKT QĐ số 4158/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 |
C | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 8,00 | 5,00 | 3,00 |
| ||
I | Dự án xây dựng khu dân cư | 8,00 | 5,00 | 3,00 |
| ||
9 | Hạ tầng đấu giá đất khu trung tâm xã Thu Cúc | Xã Thu Cúc | UBND huyện Tân Sơn | 8,00 | 5,00 | 3,00 | QĐ số 2331/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của UBND H. Tân Sơn vv phê duyệt chủ trương đầu tư DA Hạ tầng đấu giá đất khu TT xã Thu Cúc |
D | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng QSD đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất | 0,10 | 0,10 | 0,00 |
| ||
10 | Nhà máy lọc nước xã Minh Đài | Xã Minh Đài | Hộ kinh doanh: Ông Chu Ngọc Đức | 0,10 | 0,10 |
| Đã được UBND huyện Tân Sơn chấp thuận tại Công văn số 398/UBND-TNMT ngày 26/5/2017 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NGHỊ QUYẾT 01/2015/NQ-HĐND NGÀY 10/7/2015 CỦA HĐND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 02 /2018.NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Lý do xin chuyển tiếp thực hiện |
| ||||||||||
Tổng số | Trong đó |
| ||||||||||||||
Đất lúa | Các loại đất khác |
| ||||||||||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| 110,96 | 20,56 | 90,40 |
|
| ||||||||
I | Huyện Đoan Hùng |
|
| 0,60 | 0,35 | 0,25 |
|
| ||||||||
1 | Dự án xây dựng đường dây và Trạm biến áp 110KV và cột cao thế huyện Đoan Hùng | Xã Ngọc Quan | Ban QLDA Điện lực Miền Bắc | 0,60 | 0,35 | 0,25 | Đã thực hiện xong công tác giải phóng mặt bằng, đang hoàn chỉnh hồ sơ trình các cấp phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất |
| ||||||||
II | Huyện Thanh Thủy |
|
| 30,00 | 8,00 | 22,00 |
|
| ||||||||
2 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 2 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Hòa Bình | Xã Hoàng Xá, xã Trung Thinh, xã Trung Nghĩa, xã Phượng Mao, xã Yến Mao và xã Tu Vũ | UBND huyện Thanh Thủy | 30,00 | 8,00 | 22,00 | Đang thực hiện bồi thường GPMB |
| ||||||||
III | Huyện Hạ Hòa |
|
| 12,51 | 3,43 | 9,08 |
|
| ||||||||
3 | Dự án nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Vĩnh Chân (đoạnUBND xã đi thôn Chân Lao) | Xã Vĩnh Chân | UBND huyện Hạ Hòa | 2,52 | 1,15 | 1,37 | Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
| ||||||||
4 | Dự án nâng cấp cải tạo đường giao thông liên xã Lang Sơn - Phương Viên | Xã Lang Sơn, Phương viên, Hương Xạ | UBND huyện Hạ Hòa | 4,00 | 0,20 | 3,80 | Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
| ||||||||
5 | Dự án nâng cấp cải tạo đường GTNT xã Lang Sơn, xã Minh Hạc (Tuyến Trung tâm xã Lang Sơn đi khu 5; Đường TL 320 đi trung tâm xã Minh Hạc) | Xã Lang Sơn; Minh Hạc | UBND huyện Hạ Hòa | 4,30 | 0,50 | 3,80 | Chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
| ||||||||
6 | Dự án mở rộng Đền mẫu Âu Cơ (gồm hạng mục công trình: Bãi đỗ xe, khu trồng cây lưu niệm, đường giao thông) | Xã Hiền Lương | UBND huyện Hạ Hòa | 1,69 | 1,58 | 0,11 | Đã thực hiện xong việc bồi thường, giải phóng mặt bằng, chưa chuyển mục đích sử dụng đất |
| ||||||||
IV | Huyện Cẩm Khê |
|
| 24,31 | 1,08 | 23,23 |
|
| ||||||||
7 | Dự án xây dựng nghĩa địa để di chuyển các ngôi mộ thuộc phạm vi xây dựng đường vào KCN Cẩm Khê | Xã Sai Nga | Sở GTVT | 0,90 | 0,10 | 0,80 | Đã thực hiện việc thu hồi, bồi thường HTTĐC tại cấp huyện |
| ||||||||
8 | Dự án xây dựng trạm bơm tiêu cho các xã Sai Nga, Sơn Nga, Thanh Nga và Thị trấn Sông Thao | Huyện Cẩm Khê | Ban QL các KCN tỉnh Phú Thọ | 22,03 |
| 22,03 | Đã thực hiện việc thu hồi, bồi thường HTTĐC tại cấp huyện |
| ||||||||
9 | Dự án xây dựng khu tái định cư xây dựng đường vào khu Công nghiệp Cẩm Khê | Xã Sai Nga, Thanh Nga | UBND huyện Cẩm Khê | 1,38 | 0,98 | 0,40 | Đang thực hiện việc thu hồi, bồi thường HTTĐC tại cấp huyện nhưng chưa chuyển mục đích |
| ||||||||
V | Thành phố Việt Trì |
|
| 4,39 | 1,98 | 2,41 |
|
| ||||||||
10 | Mở rộng trụ sở làm việc của Đảng ủy, UBND, HĐND xã Sông Lô | Xã Sông Lô | UBND xã Sông Lô | 0,34 |
| 0,34 | Dự án đang triển khai do chờ di chuyển trường mầm non sang vị trí mới sắp xây xong |
| ||||||||
11 | Dự án đầu tư xây dựng cầu Việt Trì - Ba Vì nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 32C | Phường Thọ Sơn, Thành phố Việt Trì | Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ | 1,50 |
| 1,50 | Đang điều chỉnh từ thu hồi đất của dự án Cải tạo nâng cấp đường đê Tả thao sang dự án Cầu Việt trì - Ba Vì |
| ||||||||
12 | Đường giao thông nội bộ khu tái định cư khu công nghiệp Thụy Vân | Xã Thụy Vân | Ban quản lý các Khu công nghiệp | 0,04 |
| 0,04 | Đang xin dự án mới để thu hồi đất làm đường vào (giải quyết đơn của ông Lê Quang Sự-Thụy Vân) |
| ||||||||
13 | Nâng cao năng lực truyền tải đường dây 110kv Việt Trì - Bãi Bằng | Thành phố Việt Trì (0.1 ha), huyện Phù Ninh (0.15 ha) | Công ty lưới điện cao thế Miền Bắc | 0,40 |
| 0,40 | Dự án đã thu hồi xong nhưng chưa có QĐ chuyển mục đích của tỉnh |
| ||||||||
14 | Dự án đường Hòa Phong kéo dài đoạn C9 -E7 | Phường Dữu Lâu |
| 0,18 | 0,05 | 0,13 | Dự án đang triển khai liên quan tới thu hồi 03 hộ dân vẫn chưa đồng ý |
| ||||||||
15 | Dự án: Quy hoạch chi tiết 1/500 đất ở dân cư để đấu giá quyền sử dụng đất và xen ghép đất ở khu Vườn Thánh, xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì | Xã Thụy Vân | UBND xã Thụy Vân | 1,93 | 1,93 |
| Dự án đã kiểm kê và thông báo thu hồi đất đến từng hộ |
| ||||||||
VI | Huyện Tam Nông |
|
| 24,02 | 5,67 | 18,35 |
|
| ||||||||
16 | Dự án xây dựng đường Hồ Chí Minh đoạn từ QL2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL32 từ Cổ Tiết đến Cầu Trung Hà, tỉnh Phú Thọ theo hình thức BOT | Các xã: Cổ Tiết, Hương Nộn, Hưng Hóa, Dậu Dương, Thượng Nông, Hồng Đà | Công ty TNHH BOT Hùng Thắng | 24,02 | 5,67 | 18,35 | Đã thực hiện xong bồi thường GPMB đang lập hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất |
| ||||||||
VII | Huyện Yên Lập |
|
| 0,10 | 0,05 | 0,05 |
|
| ||||||||
| 17 | Dự án xây dựng Trạm biến áp Ngọc Lập 9; dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia xã Trung Sơn; Dự án chống quá tải xã Đồng Lạc, Phúc Khánh | Các xã: Ngọc Lập, Trung Sơn, Đồng Lạc, Phúc Khánh | Điện lực Phú Thọ, Sở Công thương | 0,10 | 0,05 | 0,05 | Hoàn thiện thủ tục thu hồi, giao đất cho chủ đầu tư theo quy định | ||||||||
| VIII | Huyện Thanh Sơn |
|
| 15,03 |
| 15,03 |
| ||||||||
| 18 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Yên Lương Thượng Cửu; Thượng Cửu, Đông Cửu huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc tỉnh Phú Thọ | Các xã: Thượng Cửu, Khả Cửu, Đông Cửu, huyện Thanh Sơn | Ban QLDA phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn miền núi các tỉnh miền núi phía Bắc; Sở Nông nghiệp và PTNT | 15,03 |
| 15,03 | Hoàn thiện thủ tục thu hồi, giao đất cho chủ đầu tư theo quy định | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: /2018/NQ-HĐND ngày tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Phú Thọ)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện | Chủ Đầu tư | Tổng diện tích dự kiến (ha) | Căn cứ thực hiện dự án | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Đất lúa | Các loại đất khác | ||||||
| TỔNG CỘNG: 01 DỰ ÁN | 16,00 | 15,00 | 1,00 |
| ||
1 | Dự án xây dựng khu đô thị mới xã Văn Lung | xã Văn Lung, thị xã Phú Thọ | UBND thị xã Phú Thọ | 16,00 | 15,00 | 1,00 | QĐ số 477/QĐ-UBND ngày 2/3/2018 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
- 1 Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; danh mục dự án đề nghị điều chỉnh, bổ sung diện tích thực hiện trong năm 2019 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ chấp thuận; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận
- 2 Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND về thông qua Danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; Danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng sản xuất dưới 50 héc ta thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; Danh mục dự án điều chỉnh bổ sung tại các Nghị quyết đang còn hiệu lực; Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 4 Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất, rừng phòng hộ thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; danh mục dự án điều chỉnh, bổ sung diện tích tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 2 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 4 Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng so với tiến độ sử dụng đất đã giao kết trong hợp đồng thuê đất, thuê lại đất với doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Nghị quyết 172/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Nghị quyết 173/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 8 Nghị quyết 06/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018
- 9 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 10 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 11 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; danh mục các dự án chuyển tiếp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua tiếp tục triển khai thực hiện
- 12 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 13 Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 14 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 17 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh; danh mục các dự án chuyển tiếp đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua tiếp tục triển khai thực hiện
- 2 Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017
- 3 Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Nghị quyết 173/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 153/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục chuyển mục đích đất trồng lúa nước để thực hiện dự án năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 18/2018/QĐ-UBND quy định về thu hồi đất đối với trường hợp không đưa đất vào sử dụng, chậm đưa đất vào sử dụng so với tiến độ sử dụng đất đã giao kết trong hợp đồng thuê đất, thuê lại đất với doanh nghiệp đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Nghị quyết 172/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 152/2017/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7 Nghị quyết 06/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2018
- 8 Nghị quyết 88/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa chuyển sang mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2019
- 10 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2019
- 11 Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu