Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2018/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 20 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHOÁ XVIII, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Phú Thọ;

Xét Tờ trình số 3012/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh, bổ sung Dự án sân golf Ao Châu, huyện Hạ Hoà) với những chỉ tiêu chủ yếu tại các Phụ lục số: 01, 02, 03, 04.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ trình Chính phủ xét duyệt;

2. Sau khi được Chính phủ xét duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;

3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Dân Mạc


 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVIII, kỳ họp thứ Sáu)

Phụ lục 01. Diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh đến năm 2020

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm 2010

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

282.158

79,85

281.186

-1

281.185

79,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

45.526

12,88

41.800

 

41.800

11,83

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28.541

8,08

28.500

 

28.500

8,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

11.564

3,27

 

12.549

12.549

3,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41.675

11,79

 

45.554

45.554

12,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

44.520

12,60

27.826

 

27.826

7,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.357

3,21

17.302

 

17.302

4,90

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

122.463

34,66

127.254

-1

127.253

36,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

4.994

1,41

5.239

2.961

8.200

2,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

54.487

15,42

69.820

1

69.821

19,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.302

0,65

3.212

 

3.212

0,91

2.2

Đất an ninh

CAN

1.206

0,34

1.193

 

1.193

0,34

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

431

0,12

2.256

29

2.285

0,65

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

224

0,06

 

1.075

1.075

0,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

1.360

1.360

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.527

0,43

 

2.070

2.070

0,59

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

823

0,23

 

1.161

1.161

0,33

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

18.759

5,31

24.600

1.643

26.243

7,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

295

0,08

433

 

433

0,12

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

80

0,02

172

 

172

0,05

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

868

0,25

1.041

 

1.041

0,29

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

243

0,07

854

103

957

0,27

2.9

Đất có di tích, danh thắng (*)

DDT

129

0,04

269

38

307

0,09

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

112

0,03

337

31

368

0,10

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

8.074

2,29

 

9.795

9.795

2,77

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.338

0,38

2.375

 

2.375

0,67

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

312

0,09

 

258

258

0,07

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

92

92

0,03

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

131

0,04

 

179

179

0,05

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.328

0,38

 

1.629

1.629

0,46

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16.697

4,73

2.449

 

2.449

0,69

 

- Đất chưa sử dụng còn lại

CSD

 

 

2.449

 

2.449

 

 

- Diện tích đưa vào sử dụng

 

 

 

14.249

112

14.361

 

4

Đất đô thị

KDT

13.473

3,81

19.468

 

19.468

5,51

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

 

60.350

60.350

 

2

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

 

140.350

140.350

 

3

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

17.302

17.302

 

4

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

 

3.360

3.360

 

5

Khu đô thị

DTC

 

 

 

3.030

3.030

 

6

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

10.594

10.594

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

46.220

46.220

 

 

Phụ lục 02. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Kế hoạch sử dụng đất theo từng năm

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

1

Đất nông nghiệp

NNP

281.186

-1

281.185

297.175

293.948

290.403

286.413

281.185

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

41.800

 

41.800

46.863

45.842

44.725

43.462

41.800

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

28.500

 

28.500

32.622

31.797

30.896

29.876

28.500

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

12.549

12.549

16.115

15.452

14.727

13.906

12.549

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

45.554

45.554

55.420

53.357

51.099

48.546

45.554

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

27.826

 

27.826

33.515

32.508

31.406

30.160

27.826

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

17.302

 

17.302

16.422

16.422

16.406

16.406

17.302

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

127.254

-1

127.253

120.672

122.046

123.552

125.255

127.253

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5.239

2.961

8.200

7.988

8.030

8.077

8.129

8.200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69.820

1

69.821

53.616

56.888

60.483

64.529

69.821

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.212

 

3.212

2.402

2.572

2.759

2.969

3.212

2.2

Đất an ninh

CAN

1.193

 

1.193

1.077

1.100

1.126

1.154

1.193

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.256

29

2.285

488

866

1.279

1.746

2.285

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

1.075

1.075

211

393

591

816

1.075

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

1.360

1.360

303

543

820

1.055

1.360

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

2.070

2.070

1.155

1.369

1.603

1.864

2.070

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

1.161

1.161

787

866

952

1.049

1.161

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

24.600

1.643

26.243

18.237

19.630

21.155

22.941

26.243

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

433

 

433

380

391

403

417

433

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

172

 

172

87

105

125

147

172

 

- Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1.041

 

1.041

873

908

947

990

1.041

 

- Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

854

103

957

182

323

477

714

957

2.9

Đất có di tích, danh thắng

DDT

269

38

307

146

180

217

259

307

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

337

31

368

90

141

198

262

368

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

9.795

9.795

9.019

9.186

9.428

9.703

9.795

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

2.375

 

2.375

1.502

1.673

1.798

1.939

2.375

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

258

258

204

216

228

241

258

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức SN

DTS

 

92

92

76

80

83

87

92

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

179

179

148

154

161

168

179

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

1.629

 

1.629

 

1.398

 

1.436

 

1.479

 

1.529

 

1.629

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.449

 

2.449

2.664

2.619

2.569

2.513

2.449

 

- Diện tích đưa vào sử dụng

 

103

112

215

 

45

49

56

65

 

- Diện tích đất CSD còn lại

CSD

2.449

 

2.449

2.664

2.619

2.569

2.513

2.449

4

Đất đô thị

KDT

19.468

 

19.468

13.986

16.073

16.073

16.073

19.468

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện.

 

Phụ lục 03: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

ĐVT: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Giai đoạn 2016-2020

Năm 2016(*)

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+.+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

16.349

170

3.272

3.594

4.044

5.269

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

4.518

93

897

982

1.110

1.436

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.060

69

599

656

741

995

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3.661

17

673

736

833

1.402

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.092

16

648

707

800

921

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

31

 

6

7

9

9

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

15

 

 

15

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4.899

44

1.020

1.117

1.257

1.461

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

133

 

28

30

35

40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50

8

10

10

10

12

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

361

 

75

83

94

109

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

467

64

86

94

106

117

Ghi chú: (*) Diện tích đã thực hiện

 

Phụ lục 04. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

ĐVT: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

215

 

44

48

56

67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34

 

7

8

9

10

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15

 

3

3

4

5

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

166

 

34

37

43

52