- 1 Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Thông tư 102/2020/TT-BTC hướng dẫn về việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BNV hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 9 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ chi công tác phí, hội nghị, tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2021/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 26 tháng 3 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BNV ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn nghiệp vụ công tác tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 28/BC-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
b) Các nội dung khác không quy định tại nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 và các văn bản pháp luật hiện hành.
c) Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất. Danh sách chi được thực hiện theo các văn bản đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối tượng áp dụng
a) Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân huyện, thành phố; Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
b) Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
c) Ban chỉ đạo bầu cử; Ủy ban bầu cử tỉnh; Ủy ban bầu cử huyện, thành phố; Ủy ban bầu cử xã, phường, thị trấn.
d) Các Ban bầu cử, Tổ bầu cử thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
đ) Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức, cá nhân có liên quan đến nội dung thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ
Mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
(Có phụ lục kèm theo Nghị quyết)
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
Kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do ngân sách Trung ương đảm bảo và được bổ sung một phần từ ngân sách địa phương theo quy định tại khoản 2, Điều 1 Thông tư số 102/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc l ập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Đối với khối lượng công việc đã triển khai thực hiện trước khi văn bản này có hiệu lực; các cơ quan, đơn vị, Ủy ban nhân dân các cấp căn cứ quy định tại Nghị quyết này và chứng từ chi tiêu thực tế, hợp pháp, hợp lệ để quyết toán kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
2. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC CHI, THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP NHIỆM KỲ 2021 - 2026 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 26/3/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi | ||||||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||||||
|
|
|
| ||||||
a | Mức chi tổ chức hội nghị |
| Thực hiện theo Mục 2 Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh Ban hành Quy định chế độ chi công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế độ chi tiếp khách áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | ||||||
b | Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ tham gia phục vụ công tác tổ chức bầu cử |
| Thực hiện theo Nghị quyết số 06/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | ||||||
|
|
|
| ||||||
a | Chi bồi dưỡng các cuộc họp của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban bầu cử, Tổ bầu cử, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, hội nghị hiệp thương |
|
|
|
| ||||
- | Chủ trì cuộc họp | đồng/người /buổi | 200.000 | 150.000 | 100.000 | ||||
- | Thành viên tham dự | đồng/người /buổi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
- | Các đối tượng phục vụ | đồng/người /buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 | ||||
b | Chi bồi dưỡng các cuộc họp khác liên quan đến công tác bầu cử để giải quyết các vấn đề theo yêu cầu, nhiệm vụ |
|
|
|
| ||||
- | Chủ trì cuộc họp | đồng/người /buổi | 150.000 | 100.000 | 70.000 | ||||
- | Thành viên tham dự | đồng/người /buổi | 80.000 | 60.000 | 40.000 | ||||
- | Các đối tượng phục vụ | đồng/người /buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 | ||||
|
|
|
| ||||||
| Ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định tại Nghị quyết số 19/2017/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang, các đoàn công tác được chi như sau: |
|
|
|
| ||||
a | Trưởng đoàn | đồng/người /buổi | 200.000 | 140.000 | 100.000 | ||||
b | Thành viên chính thức của đoàn | đồng/người /buổi | 100.000 | 80.000 | 60.000 | ||||
c | Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ đoàn |
|
|
|
| ||||
- | Phục vụ trực tiếp đoàn | đồng/người /buổi | 80.000 | 70.000 | 50.000 | ||||
- | Phục vụ gián tiếp đoàn (lái xe, bảo vệ) | đồng/người /buổi | 50.000 | 40.000 | 30.000 | ||||
d | Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm tra, giám sát |
|
|
|
| ||||
- | Báo cáo tổng hợp kết quả của từng đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử các cấp | đồng/báo cáo | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | ||||
- | Mức chi tham gia ý kiến bằng văn bản các cá nhân, chuyên gia đối với các báo cáo trên (tối đa không quá 03 lần/báo cáo) | đồng/người /lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 | ||||
- | Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo | đồng/báo cáo | 600.000 | 450.000 | 300.000 | ||||
|
|
|
| ||||||
a | Chi xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật về bầu cử |
| Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | ||||||
b | Chi xây dựng các văn bản (không bao gồm văn bản quy phạm pháp luật quy định tại điểm a khoản 4 và báo cáo quy định tại điểm d khoản 3 Phụ lục này) bao gồm: Kế hoạch, quyết định, báo cáo tổng kết, văn bản chuyên môn hướng dẫn công tác phục vụ bầu cử của Ban chỉ đạo bầu cử, Ủy ban bầu cử; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
|
|
|
| ||||
- | Xây dựng văn bản (tính cho sản phẩm cuối cùng, bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý) | đồng/văn bản | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | ||||
- | Mức chi tham gia ý kiến bằng văn bản (tối đa không quá 03 lần/văn bản) | đồng/người /lần | 200.000 | 150.000 | 100.000 | ||||
Chi bồi dưỡng cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
| |||||
a | Bồi dưỡng theo mức khoán/tháng đối với các đối tượng sau: |
|
|
|
| ||||
- | Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử | đồng/người/ tháng | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 | ||||
- | Thành viên Ban chỉ đạo, thành viên Ủy ban bầu cử | đồng/người/ tháng | 1.300.000 | 1.000.000 | 700.000 | ||||
- | Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ công tác bầu cử tính từ thời gian Quyết định thành lập Ủy ban bầu cử có hiệu lực tới khi kết thúc nhiệm vụ |
|
|
|
| ||||
b | Bồi dưỡng đối với các đối tượng là thành viên các Ban bầu cử, Tổ bầu cử trong đợt bầu cử và các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử; thời gian hưởng chế độ chi bồi dưỡng không quá 15 ngày (không bao gồm những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực, tiếp dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử; ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) | đồng/người/ ngày | 80.000 | 60.000 | 50.000 | ||||
| Thực hiện chi bồi dưỡng theo mức khoán trong trường hợp thời gian huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày; trên cơ sở quyết định, văn bản huy động, trưng tập được cấp có thẩm quyền phê duyệt | đồng/người/ tháng | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | ||||
c | Riêng 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử) áp dụng đối với tất cả các lực lượng trực tiếp tham gia phục vụ bầu cử; danh sách đối tượng được hưởng chế độ chi bồi dưỡng theo các quyết định, văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt | đồng/người/ ngày | 150.000 |
|
| ||||
Chi khoán hỗ trợ cước điện thoại di động cho những người trực tiếp phục vụ trong đợt bầu cử |
|
|
|
| |||||
a | Trưởng, phó Ban chỉ đạo; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Thành viên Ban chỉ đạo, Thành viên Ủy ban bầu cử | đồng/người/ tháng | 100.000 | ||||||
b | Trường hợp cần thiết, Chủ tịch UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố quyết định danh sách cán bộ tham gia phục vụ công tác bầu cử được hỗ trợ cước điện thoại di động | đồng/người/ tháng | 80.000 | ||||||
c | Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện thoại di động tính từ thời gian Quyết định thành lập Ủy ban bầu cử có hiệu lực tới khi kết thúc nhiệm vụ nhưng tối đa không quá 5 tháng |
|
|
|
| ||||
|
|
|
| ||||||
a | Người được giao trực, tiếp công dân | đồng/người/ buổi | 80.000 | 70.000 | 60.000 | ||||
b | Người phục vụ trực tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/ buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 | ||||
c | Người phục vụ gián tiếp việc tiếp công dân | đồng/người/ buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 | ||||
|
|
|
| ||||||
| Trường hợp hòm phiếu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung; chi theo hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh, mức chi tối đa | đồng/hòm phiếu | 350.000 | ||||||
|
|
|
| ||||||
| Trường hợp dấu cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung; chi theo hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh, mức chi tối đa | đồng/dấu | 250.000 | ||||||
|
|
|
| ||||||
| Trường hợp chưa có bảng niêm yết, hoặc bảng cũ không thể sử dụng, hoặc cần phải bổ sung; chi theo hóa đơn, chứng từ thực tế phát sinh, mức chi tối đa | đồng/bảng | 1.000.000 | ||||||
nội quy phòng/khu vực bỏ phiếu; các biểu mẫu phục vụ công tác bầu cử; phù hiệu cho nhân viên tổ chức bầu cử; các hồ sơ ứng cử; tiểu sử; các loại danh sách phục vụ công tác bầu cử (danh sách các đơn vị bầu cử, danh sách cử tri, danh sách người ứng cử, người tự ứng cử, người trúng cử); các biên bản liên quan đến bầu cử, giấy chứng nhận đại biểu trúng cử và các loại tài liệu, giấy tờ khác có liên quan phục vụ cho công tác bầu cử: Thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về đấu thầu | |||||||||
|
|
|
| ||||||
| Văn phòng phẩm | đồng/địa điểm bỏ phiếu | 100.000 | ||||||
| Trang trí | 850.000 | |||||||
| Nước uống | 150.000 | |||||||
đồng/địa điểm bỏ phiếu | 200.000 | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi, thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng, hỗ trợ phục vụ cho công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2 Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi và mức chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5 Nghị quyết 04/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với hoạt động và thời gian được hưởng hỗ trợ cho đối tượng phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ đối với các nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7 Quyết định 07/2021/QĐ-UBND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ đối với nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8 Nghị quyết 361/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 9 Nghị quyết 403/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và thời gian được hưởng chế độ bồi dưỡng khi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 11 Nghị quyết 77/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hưởng chế độ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Quảng Bình
- 12 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13 Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14 Nghị quyết 567/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ thực hiện công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum nhiệm kỳ 2021-2026
- 16 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ đối với nội dung chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 tỉnh Quảng Ngãi
- 17 Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi và thời gian hưởng hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 18 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi, thời gian hưởng hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 19 Quyết định 21/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 20 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 21 Quyết định 11/2021/QĐ-UBND quy định về mức chi công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 22 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về mức chi, thời gian hỗ trợ phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 23 Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND quy định về một số nội dung, mức chi hỗ trợ phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Lào Cai