Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2021/NQ-HĐND

Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI, TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH QUẬN, THỊ XÃ, PHƯỜNG KHI ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐÔ THỊ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; số 32/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội;

Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 17/6/2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách quận, thị xã, phường khi áp dụng thí điểm mô hình chính quyền đô thị; báo cáo thẩm tra số 17/BC-HĐND ngày 18/6/2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Thành phố và kết quả biểu quyết của các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa ngân sách các quận, thị xã và các phường như sau:

1. Đối tượng điều chỉnh: Ngân sách các quận, thị xã Sơn Tây và các phường thuộc các quận, thị xã Sơn Tây.

2. Nội dung điều chỉnh.

2.1. Về phân cấp nguồn thu: Điều chỉnh nguồn thu của ngân sách phường quy định tại mục I, Phần C, Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố thành nguồn thu của ngân sách quận, thị xã.

2.2. Về phân cấp nhiệm vụ chi: Điều chỉnh nhiệm vụ chi của ngân sách phường quy định tại mục II, Phần C, Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 của HĐND Thành phố thành nhiệm vụ chi của ngân sách quận, thị xã.

2.3. Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu của ngân sách phường quy định tại các Nghị quyết: Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 và số 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố về ngân sách quận, thị xã (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).

Các nội dung khác về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội giữ nguyên theo quy định tại các Nghị quyết: số 13/2016/NQ-HĐND ngày 05/12/2016 và số 12/2017/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố.

Điều 2.

1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố: Chỉ đạo các Sở, ban, ngành, đơn vị liên quan, UBND các quận, thị xã và UBND các phường tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định; kịp thời hướng dẫn chính quyền các quận và thị xã Sơn Tây các nội dung xử lý chuyển tiếp về tài chính, ngân sách của các phường để đảm bảo tài chính cho hoạt động của UBND các phường và các chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức tại các phường ngay từ 01/7/2021; kịp thời giải quyết các vướng mắc, khó khăn trong quá trình triển khai thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban của Hội đồng nhân dân Thành phố, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát quá trình tổ chức thực hiện Nghị quyết.

3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khoá XVI, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 23/6/2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/7/2021.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ, Văn phòng Quốc hội;
- Ban công tác ĐB của UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, KHĐT;
- Thường trực Thành ủy Hà Nội;
- Đoàn đại biểu Quốc hội thành phố Hà Nội;
- Thường trực HĐND, UBND Thành phố;
- Đại biểu HĐND Thành phố;
- Các Ban HĐND Thành phố;
- VP Thành ủy, các Ban Đảng Thành ủy;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND TP, VP UBND TP;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Thành phố;
- TT HĐND, UBND các quận, huyện, thị xã;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH

 

 

 

Nguyễn Ngọc Tuấn

 

CHỈNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA MỘT SỐ KHOẢN THU CỦA NGÂN SÁCH PHƯỜNG VÀ NGÂN SÁCH QUẬN, THỊ XÃ KHI ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM MÔ HÌNH CHÍNH QUYỀN ĐÔ THỊ

(Kèm theo Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 23/6/2021 của HĐND Thành phố)

STT

Nội dung theo Nghị quyết của HĐND Thành phố

Tỷ lệ tiết đã quy định tại Nghị quyết của HĐND Thành phố

Nay điều chỉnh

STT

Nội dung

NS quận, thị xã (%)

NS phường (%)

NS quận, thị xã (%)

A

 

PHẦN 1: NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2016/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2016

 

 

 

I

I

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100%

 

 

 

1

2.3

Lệ phí môn bài từ cá nhân, hộ kinh doanh trên địa bàn phường

 

100

100

2

4

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trên địa bàn phường

 

100

100

3

8 1

Lệ phí trước bạ nhà đất thu trên địa bàn phường

70

30

100

4

12

Thu từ bán tài sản thuộc sở hữu nhà nước phường quản lý (phần nộp NSNN)

 

100

100

5

13

Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho phường theo quy định của pháp luật

 

100

100

6

15

Phí, lệ phí do phường tổ chức thu (không kể Lệ phí môn bài, Lệ phí trước bạ, Phí bảo vệ môi trường)

 

100

100

7

16

Các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác do phường thực hiện và quản lý (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định)

 

100

100

8

17

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước do phường xử lý, sau khi trừ đi các chi phí theo quy định của pháp luật

 

100

100

9

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác trên địa bàn phường

 

100

100

10

21

Tiền đền bù thiệt hại đất đối với đất thuộc phường quản lý

 

100

100

11

22

Huy động đóng góp theo quy định của pháp luật và đóng góp tự nguyện từ các tổ chức, cá nhân cho phường

 

100

100

12

24

Thu khác do phường thu (phần thu NSNN theo quy định)

 

100

100

B

 

PHẦN 2: NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2017/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2017

 

 

 

II

II

CÁC KHOẢN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HƯỞNG 100%

 

 

 

1

2

Tiền chậm nộp các khoản thu từ xử phạt vi phạm hành chính, phạt, tịch thu khác của ngân sách địa phương do phường thực hiện và quản lý theo quy định của pháp luật (phần thuộc ngân sách nhà nước theo quy định)

 

100

100

2

6.3

Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do các cơ quan của phường quản lý (phần thu NSNN theo quy định)

 

100

100