Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾT DƯ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ

(Ngày 11,12 tháng 7 năm 2022)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán thu ngân sách Nhà nước, thu - chi ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2020;

Xét Tờ trình số 3817/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 3818/BC-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,

n cứ kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021. Cụ thể như sau:

I. Thu ngân sách nhà nước

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là 202.650.699.813 đồng, đạt 69,69% so với dự toán giao đầu năm (290.800.000.000 đồng) và đạt 64,38% so với thực hiện năm 2020 (314.744.535.819 đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương trên địa bàn năm 2021 là 1.267.302.526.479 đồng, đạt 177,13% dự toán và đạt 71,15% so với thực hiện năm 2020. Trong đó:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 23.295.876.893 đồng, đạt 110,98% dự toán và đạt 83,87% so với thực hiện năm 2020.

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 792.525.110.000 đồng, đạt 117,95% dự toán.

- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 169.147.187.415 đồng.

- Thu kết dư: 282.334.352.171 đồng.

II. Về chi ngân sách địa phương

1. Chi ngân sách địa phương: là 1.017.325.165.161 đồng, đạt 142,19% dự toán và đạt 67,87% so với thực hiện năm 2020. Trong đó:

- Chi đầu tư phát triển: 38.821.480.121 đồng.

- Chi thường xuyên: 817.213.449.866 đồng.

- Chi chuyển nguồn: 102.673.235.174 đồng.

2. Chi hoàn trả ngân sách cấp trên: 58.617.000.000 đồng.

III. Kết dư ngân sách

- Kết dư ngân sách huyện: 236.182.953.648 đồng, trong đó:

Chi đầu tư phát triển: 92.677.457.604 đồng.

Chi thường xuyên: 143.203.418.044 đồng.

- Kết dư ngân sách xã: 13.794.407.670 đồng.

IV. Phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021

1. Đối với kết dư chi đầu tư phát triển:

a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công trình: 72.677.457.604 đồng.

- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố: 36.764.000.000 đồng.

- Tiếp tục theo dõi các nguồn vốn kết dư có mục tiêu đầu tư: 35.913.457.604 đồng (nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu).

b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay: 20.000.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm 2022 (nếu có chương trình, nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu)

2. Đối với kết dư chi thường xuyên: 143.203.41 8.044 đồng, trong đó:

a) Chi thường xuyên có mục tiêu: 27.480.039.731 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2022.

b) Chi thường xuyên khác: 115.723.378.271, gồm:

- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2021 nhưng chưa thực hiện chuyển sang năm 2022 tiếp tục thực hiện: 27.505.852.271 đồng.

- Chi cho các nội dung chi đã được Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương để trình Hội đồng nhân dân huyện: 88.217.526.000 đồng.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Hội đồng nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2021 và sử dụng kinh phí kết dư năm 2021 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Trong đó lưu ý các giải pháp điều hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu theo kế hoạch đề ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết dư về ngân sách thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2021 và công tác quyết toán của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.

2. Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022./.

(Đính kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố;
- Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND TP;
- Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện;
- Thường trực Ủy ban nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Thủ trưởng các phòng, ban huyện;
- Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông huyện;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN các xã, thị trấn;
- Trang Thông tin điện tử huyện;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.

CHỦ TỊCH




Lê Minh Dũng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

715.474.000.000

1.267.302.526.479

551.828.526.479

177,13

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

20.990.000.000

23.295.876.893

2.305.876.893

110,99

-

Thu NSĐP hưởng 100%

8.255.000.090

4.047.864.166

(4.207.135.834)

49,04

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

12.735.000.000

19.248.012.727

6.513.012.727

151,14

 

 

 

 

 

 

Il

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

671.938.000.000

792.525.110.000

120.587.110.000

117,95

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

670.938.000.000

670.938.000.000

-

100,00

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.000.000.000

121.587.110.000

120.587.110.000

12.158,71

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

 

282.334.352.171

282.334.352.171

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

22.545.000.000

169.147.187.415

146.602.137.415

 

VI

Thu viện trợ

 

 

 

 

B

TỔNG CHI NSĐP

715.474.000.000

1.017.325.165.161

301.851.165.161

142,19

I

Tổng chi cân đối NSĐP

714.710.000.000

914.264.340.987

199.548.340.987

127,92

1

Chi đầu tư phát triển

-

38.821.480.121

38.821.480.121

 

2

Chi thường xuyên

696.692.000.000

816.825.860.866

120.133.860.866

117,24

3

Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

-

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

5

Dự phòng ngân sách

18.024.000.000

 

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

 

7

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

58.617.000.000

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

758.000.000

387.569.000

(370.411.000)

51,13

1

Chi kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, quà chúc thọ mừng thọ

758.000.000

387.589.000

(370.411.000)

51,13

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

102.673.235.174

102.673.235.174

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

 

 

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

STT

Nội dung

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A B C D)

290.800.000.000

20.990.000.000

202.650.699.813

474.777.416.479

69,69

2.261,92

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

290.800.000.000

20.990.000.000

202.650.699.813

23.295.876.893

69,69

110,99

1

Thu nội địa

290.800.000.000

20.990.000.000

202.650.699.813

23.295.876.893

69.69

110,99

1

Thu từ khu vực kinh tế nhà nước

1.600.000.000

 

1.623.444.503

 

101,47

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

38.400.000.000

6.912.000.000

21.281.186.718

3.830.614.106

55,42

55,42

4.1

Thuế giá trị gia tăng

34.800.000.000

6.264.000.000

18.498.538.744

3.329.737.346

53.16

53,16

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.600.000.000

648.000.000

2.782.647.974

500.876.760

77,30

77,30

4.3

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

.

4.4

Thuế tài nguyên

 

 

 

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

45.000.000.000

 

64.305.382.826

 

142,90

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sn xuất, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

28.000.000.000

5.824.000.000

31.697.318.191

15.417.398.621

113,20

264,72

 

Trong đó: trước bạ nhà đất

5.324.000.000

5.824.000.000

15.417.398.621

15.417.398.621

264,72

264,72

8

Thu phí, lệ phí

11.900.000.000

2.927.000.000

12.459.621.854

2.944.335.913

104,70

100,59

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

2.310.000.000

2.310.000.000

2.477.639.913

2.477.639.913

107,26

107,26

-

Phí và lệ phí xã, phường

617.000.000

617.000.000

466.696.000

466.696.000

75,64

75,64

9

Lệ phí môn bài

1.100.000.000

1.100.000.000

1.158.553.842

1.158.583.842

105,33

105,33

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300.000.000

300.000.000

393.120.322

393.120.322

131,04

131,04

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

3.500.000.000

 

2.395.119.603

 

63,43 

 

13

Thu tiền sử dụng đất

150.000.000.000

 

64.202.728.947

 

42,80

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

11.000.000.000

3.927.000.000

3.134.193.007

 (448.175.911)

28,49

11,41

IV

Ghi thu (không cng tng s)

 

 

 

-

 

 

V

Thu viện tr

 

 

 

-

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯC

 

 

 

282.334.352.171

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

169.147.187.415

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

715.474.000.000

958.708.165.161

134,00

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

714.716.000.000

855.647.340 987

119,72

I

Chi đầu tư phát triển

-

38.821.480.121

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

 

36.490.380.206

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

Chi các hoạt động kinh tế

 

36.358.238.459

 

 

Chi giao thông vận tải

 

 

 

 

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

 

 

Chi văn hóa thông tin

 

 

 

 

Chi bảo vệ môi trường

 

51.863.000

 

 

Công nghiệp khác

 

 

 

-

Chi xây dựng các công trình

 

 

 

-

Chi quốc phòng

 

80.278.747

 

 

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

2.331.099.915

 

 

- Hỗ trợ lãi vay

 

1.581.099.915

 

 

- Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)

 

750.000.000

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

696.692.000.000

795.976.045.879

114,25

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

291.499.000.000

254.244.684.964

87,22

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.024.000.000

20.849.814.987

115,68

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

758.000.000

387.589.000

51,13

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

758.000.000

387.589.000

51,13

 

Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao tuổi

 

387.589.000

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

102.673.235.174

 

 

Biểu mẫu số 52a

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

715.474.000.000

1.017.325.165.161

301.851.165.161

142,19

A

CHÍ BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

72.227.000.000

230.505.912.743

158.278.912.743

319,14

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC

715.474.000.000

914.651.929.987

199.177.929.987

127,84

I

Chi đầu tư phát triển

-

38.821.480.121

38.821.486.121

#DIV/0!

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

36.490.380.206

36.490.380.206

#DIV/0!

-

Chi các hoạt động kinh tế

 

36.358.238.459

36.358.238.459

 

-

Chi giao thông vận tải

 

 

-

 

-

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản

 

 

-

 

-

Chi văn hóa thông tin

 

 

-

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

51.863.000

51.863.000

 

-

ng nghiệp khác

 

-

-

 

-

Chi xây dựng các công trình

 

 

-

 

-

Chi quốc phòng

 

80.278.747

80.278.747

 

-

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

 

 

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

2.331.099.915

2.331.099.915

 

 

- Hỗ trợ lãi vay

 

1.581.099.915

 

 

 

- Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)

 

750.000.000

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

-

 

II

Chi thường xuyên

697.450.000.000

817.213.449.866

119.763.449.866

117,17

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

291.499.000.000

254.244.684.964

(37.254.315.036)

87,22

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

 

 

-

 

-

Chi quốc phòng

17.437.000.000

18.957.656.707

1.520.656.707

108,72

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.774.000.000

11.117.066.189

343.066.189

103,18

-

Chi y tế, dân số và gia đình

22.817.000.000

18.106.682.045

(4.710.317.955)

79,36

 

Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số

758.000.000

387.589.066

(370.411.000)

51,13

-

Chi văn hóa thông tin

13.496.600.000

12.977.418.536

(518.581.464)

96,16

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

361.000.000

374.272.523

13.272.523

103,68

-

Chi thể dục thể thao

597.660.000

2.319.434.103

1.722.434.103

388,51

-

Chi bảo vệ môi trường

21.031.000.000

17.299.198.863

(3.731.801.137)

82,26

-

Chi các hoạt động kinh tế

147.633.000.000

150.590.627.709

2.957.627.709

102,00

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

138.401.000.000

193.006.277.095

54.605.277.095

139,45

-

Chi bảo đảm xã hội

28.267.000.000

134.054.519.843

105.787.519.843

474,24

-

Chi thường xuyên khác

4.379.000.000

3.778.022.289

(600.977.711)

86,28

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

-

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

-

 

V

Dự phòng ngân sách

18.024.000.000

 

 

-

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

58.617.000.000

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

102.673.235.174

 

 

 

Biểu mẫu số 52b

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tổng hợp

Cấp huyện

Cấp xã

Tổng hợp

Cấp huyện

Cấp xã

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4-1

8=5-2

9=6-3

10=4/1

11=5/2

12=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

715.474.000.000

698.151.000.000

89.550.000.000

1.017.325.165.161

992.033.292.559

256.099.863.345

301.851.165.161

293.882.292.559

166.549.863.345

142,19

142,09

285,99

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

 

72.227.000.000

 

 

230.505.912.743

 

 

158.278.912.743

-

 

319,14

 

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC

715.474.000.000

625.924.000.000

89.550.000.000

914.651.929.987

678.117.181.203

236.836.826.784

199.177.929.987

52.193.181.203

147.286.826.784

127,84

108,34

264,47

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

38.821.480.121

38.821.480.121

-

38.821.480.121

38.821.480.121

-

#DIV/0!

#DIV/0!

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

-

 

36.490.380.206

36.490.380.206

-

36.490.380.206

36.490.380.206

-

#DIV/0!

#DIV/0!

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

-

 

 

36.358.238.459

36.358.238.459

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giao thông vận tải

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi văn hoá thông tin

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi bảo vệ môi trường

-

 

 

51.863.000

51.863.000

 

 

 

 

 

 

 

-

Công nghiệp khác

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi xây dựng các công trình

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi quốc phòng

 

 

 

80.278.747

80.278.747

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

2.331.099.915

2.331.099.915

 

2.331.099.915

2.331.099.915

-

 

 

 

 

Hỗ trợ lãi vay

 

 

 

1.581.099.915

1.581.099.915

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)

 

 

 

750.000.000

750.000.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

II

Chi thường xuyên

697.450 000.000

607.900.000.000

89.550.000.000

817.213.449.866

580.678.701.082

236.534.748.784

119.763.449.866

(27.221.298.918)

146.904.748.784

117,17

95,52

264,14

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

 

 

 

-

Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề

291.499.000.000

291.499.000.000

 

254.244.684.964

254.244.684.964

 

(37.254.315.036)

(37.254.315.036)

-

87,22

87,22

 

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

-

 

 

-

-

 

-

-

-

 

 

 

-

Chi quốc phòng

17.437.000.000

4.400.000.000

13.037.000.000

18.957.656.707

7.208.804.409

11.748.852.298

1.520.656.707

2.808.804.409

(1.288.147.702)

108.72

163,84

90,12

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

10.774.000.000

3.166.000.000

7.608.000.000

11.117.066.189

5.218.178.790

5.898.887.399

343.066.189

2.052.178.790

(1.709.112.601)

103,18

164,82

77,54

-

Chi y tế, dân số và gia đình

22.817.000.000

22.817.000.000

 

18.106.602.045

18.106.682.045

 

(4.710.317.955)

(4.710.317.955)

-

79,36

79,36

 

-

Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số

758.000.000

758.000.000

 

387.589.000

387.589.000

 

(370.411.000)

(370.411.000)

-

51,13

51,13

 

-

Chi văn hoá thông tin

13.496.000.000

13.496.000.000

 

12.977.418.536

12.977.418.536

 

(518.581.464)

(518.581.464)

-

96,16

96,16

 

-

Chi phát thanh, truyền thông, thông tấn

361.000.000

361.000.000

 

374.272.523

374.272.523

 

13.272.523

13.272.523

-

103,68

103,68

 

-

Chi thể dục thể thao

597.000.000

597.000.000

 

2.319.434.103

2.319.434.103

 

1.722.434.103

1.722.434.103

-

388,51

388,51

 

-

Chi bảo vệ môi trường

21.031.000.000

21.031.000.000

 

17.299.198.863

17.299.198.663

 

(3.731.801.137)

(3.731.801.137)

-

82,26

82,26

 

-

Chi các hoạt động kinh tế

147.633.000.000

145.174.000.000

2.459.000.000

150.590.627.709

148.844.870.192

1.745.757.517

2.957.627.709

3.670.870.192

(713.242.483)

102,00

102,53

70,99

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

138.401.000.000

72.693.000.000

65.708.000.000

193.006.277.095

80.542.125.525

112.464.151.570

54.605.277.095

7.849.125.525

46.756.151.570

139,45

110,80

171,16

-

Chi bảo đảm xã hội

28.267.000.000

28.029.000.000

238.000.000

134.054.519.843

29.377.419.843

104.677.100.000

105.787.519.843

1.348.419.843

104.439.100.000

474,24

104,81

 

-

Chi thường xuyên khác

4.379.000.000

3.879.000.000

500.000.000

3.778.022.289

3.778.022.289

-

(600.977.711)

(100.977.711)

(500.000.000)

86,28

97,40

-

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

 

-

 

 

-

-

-

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

18.024.000.000

18.024.000.000

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

 

 

58.617.000.000

58.617.000.000

302.078.000

 

 

 

 

 

 

VII

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

102.673.235.174

83.410.198.613

19.263.036.561

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách huyện xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách huyện xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách huyện xã

A

B

1=2 3

2

3

4=5 6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

715.474.000.000

625.924.000.000

89.550.000.000

1.017.325.165.161

761.527.379.816

256.099.863.345

142,19

121,66

285,99

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

714.716.000.000

625.166.000.000

89.550.000.000

914.264.340.987

677.729.592.203

236.836.826.784

127,92

108,41

264,47

I

Chi đầu tư phát triển

-

-

-

38.821.480.121

38.821.480.121

-

 

 

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

-

-

 

36.490.380.206

36.490.380.206

-

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

-

 

 

-

-

 

 

 

 

-

Chi khoa học và công ngh

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xsố kiến thiết

-

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

-

 

 

2.331.099.915

2.331.099.915

-

 

 

 

 

- Hỗ trợ lãi vay

 

 

 

1.581.099.915

1.581.099.915

 

 

 

 

 

- Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS)

 

 

 

750.000.000

750.000.000

-

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

-

-

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

528.714.000.000

458.088.000.000

70.626.000.000

816.825.860.866

580.291.112.082

236.534.748.784

154,49

126,68

334,91

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

291.499.000.000

291.499.000.000

 

254.244.684.964

254.244.684.964

 

87,22

87,22

 

2

Chi khoa học và công ngh

-

 

 

-

 

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

-

 

 

-

 

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

-

 

 

 

 

 

V

D phòng ngân sách

18.024.000.000

18.024.000.000

-

-

-

 

-

-

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tin lương

167.978.000.000

149.054.000.000

18.924.000.000

-

-

-

-

-

-

VII

Chi np ngân sách cấp trên

 

 

 

58.617.000.000

58.617.000.000

302.078.000

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

758.000.000

758.000.000

 

387.589.000

387.589.000

-

51,13

51,13

 

I

Chi các chương trình mục tiêu

758.000.000

758.000.000

-

387.589.000

387.589.000

-

51,13

51,13

 

 

Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao tuổi

-

-

 

387.589.000

387.589.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

102.673.235.174

83.410.198.613

19.263.036.561

 

 

 

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trích lập nguồn CCTL

Dự phòng

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi thực hiện cải cách tiền lương

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp ngân sách cấp trên

Tổng số

Chi đầu tự phát triển

Chi trích lập nguồn CCTL

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1

2

 

3

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

15= 4/1

16=5/2

17=11/3

 

TNG SỔ

89.550.000.000

-

70.626.000.000

18.924.000.000

 

121.510.149.497

 

 

 

77.871.450.515

.

 

13.740.697.428

 

13.740.697.428

15.713.965.114

14.184.036.440

 

 

 

1

UBND xã Lý Nhơn

12.205.000.000

 

9.276.000.000

2.929.000.000

 

14.122.694.772

 

 

 

10.436.437.815

 

 

2.016.511.001

 

2.016.511.001

1.669.745.956

 

 

 

 

2

UBND thị trấn Cần Thạnh

12.060.000.000

 

9.543.000.000

2.517.000.000

 

15.331.727.941

 

 

 

10.812.426.061

 

 

1.746.596.929

 

1.746.596.929

2.772.704.951

 

 

 

 

3

UBND xã Thanh An

11.372.000.000

 

8.989.000.000

2.383.000.000

 

13.784 894 597

 

 

 

9.900.234.666

 

 

1.637.173.640

 

1.637.173.640

436.419.418

1.811.066.873

 

 

 

4

UBND xã Long Hòa

12.388.000.000

 

9.676.000.000

2.712.000.000

 

23.617.606.170

 

 

 

12.726.070.484

 

 

1.791.811.416

 

1.791.811.416

4.504.938.340

4.594.785.930

 

 

 

5

UBND xã Bình Khánh

15.208.000.000

 

12.486.000.000

2.722.000.000

 

17.555.823.451

 

 

 

12.880.678.148

 

 

2.091.940.086

 

2.091.940.086

2.783.205.217

 

 

 

 

6

UBND Xã An Thới Đông

14.203.000.000

 

11.304.000.000

2.899.000.000

 

23.996.165.651

 

 

 

11.019.125.030

 

 

2.599.428.492

 

2.599.428.492

2.599.428.492

7.778.183.637

 

 

 

7

UBND xã Tam Thôn Hiệp

12.114.000.000

 

9.352.000.000

2.762.000.000

-

13.101.236.915

 

 

 

10.296.478.311

 

 

1.857.235.864

 

1.857.235.864

947.522.740

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: đồng

STT

Tên đơn vị (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,

Vốn thực hiện các CTMT quốc

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,

Vốn thực hiện các CTMT quốc

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ,

Vốn thực hiện các CTMT quốc

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4 5

 

5

6

7

8

9

10

11=12 13

12

13

14

15

16

17=9/1

18=10/2

19=11/3

20=12/4

21=13/5

22=14/ 6

23=15/7

24=16/8

 

TỒNG SỔ

230.505.912.743

72.227.000.000

158.278.912.743

-

158.278.912.743

-

 

 

230.505.912.743

72.227.000.000

158.278.912.743

-

158.278.912.743

 

 

 

100

100

 

 

100

 

 

 

 

UBND xã Lý Nhơn

25.074.307.533

10.190.000.000

14.884.307.533

 

14.884.307.533

 

 

 

25.074.307.533

10.190.000.000

14.884.307.533

 

14.884.307.533

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

UBND thị trấn Cần Thạnh

34.283.279.400

9.020.000.000

25.263.279.400

 

25.263.279.400

 

 

 

34.283.279.400

9.020.000.000

25.263.279.400

 

25.263.279.400

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

UBND xã Thạnh An

22.739.488.650

10.928.000.000

11.811.458.650

 

11.811.488.650

 

 

 

22.739.488.650

10.928.000.000

11.811.488.650

 

11.811.488.650

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

UBND Long Hoà

35.426.432.760

8.779.000.000

26.647.432.760

 

26.647.432.760

 

 

 

35.426.432.760

8.779.000.000

26.647.432.760

 

26.647.432.760

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

UBND xã Bình Khánh

49.451.906.000

11.029.000.000

38.422.906.000

 

38.422.906.000

 

 

 

49.451.906.000

11.029.000.000

38.422.906.000

 

38.422.906.000

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

UBND xã An Thới Đông

40.345.338.250

11.360.000.000

28.985.338.250

 

28.985.338.250

 

 

 

40.385.338.250

11.360.000.000

28.985.338.250

 

28.985.338.250

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

UBND xã Tam Thôn Hiệp

23.185.160.150

10.921.000.000

12.264.160.150

 

12.264.160.150

 

 

 

23.185.160.150

10.921.000.000

12.264.160.150

 

12.264.160.150

 

 

 

100

100

100

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

...

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia 2019

Tổng số

Trong đó

Đu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Đu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát trin

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

Vốn trong nước

Vn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

18=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cp huyện

758.000.000

-

758000.000

-

387.589.000

-

387.589.000

-

-

-

-

387.589.000

387.589.000

-

-

-

-

51,13

-

1

Phòng Lao động Thương binh xã hội

758.000.000

 

758.000.000

 

387.589.000

 

387.589.000

 

 

 

 

387.589.000

387.589.000

 

 

 

 

51,13