- 1 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Nghị quyết 02/NQ-HĐND thực hiện dự toán thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm và giải pháp điều hành ngân sách 6 tháng cuối năm 2022 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/NQ-HĐND | Cần Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ TƯ
(Ngày 11,12 tháng 7 năm 2022)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán thu ngân sách Nhà nước, thu - chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2020;
Xét Tờ trình số 3817/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 và Báo cáo số 3818/BC-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện,
Căn cứ kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021. Cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2021 là 202.650.699.813 đồng, đạt 69,69% so với dự toán giao đầu năm (290.800.000.000 đồng) và đạt 64,38% so với thực hiện năm 2020 (314.744.535.819 đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương trên địa bàn năm 2021 là 1.267.302.526.479 đồng, đạt 177,13% dự toán và đạt 71,15% so với thực hiện năm 2020. Trong đó:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 23.295.876.893 đồng, đạt 110,98% dự toán và đạt 83,87% so với thực hiện năm 2020.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 792.525.110.000 đồng, đạt 117,95% dự toán.
- Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: 169.147.187.415 đồng.
- Thu kết dư: 282.334.352.171 đồng.
II. Về chi ngân sách địa phương
1. Chi ngân sách địa phương: là 1.017.325.165.161 đồng, đạt 142,19% dự toán và đạt 67,87% so với thực hiện năm 2020. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 38.821.480.121 đồng.
- Chi thường xuyên: 817.213.449.866 đồng.
- Chi chuyển nguồn: 102.673.235.174 đồng.
2. Chi hoàn trả ngân sách cấp trên: 58.617.000.000 đồng.
- Kết dư ngân sách huyện: 236.182.953.648 đồng, trong đó:
Chi đầu tư phát triển: 92.677.457.604 đồng.
Chi thường xuyên: 143.203.418.044 đồng.
- Kết dư ngân sách xã: 13.794.407.670 đồng.
IV. Phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021
1. Đối với kết dư chi đầu tư phát triển:
a) Kết dư chi đầu tư xây dựng công trình: 72.677.457.604 đồng.
- Nộp hoàn trả ngân sách thành phố: 36.764.000.000 đồng.
- Tiếp tục theo dõi các nguồn vốn kết dư có mục tiêu đầu tư: 35.913.457.604 đồng (nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu).
b) Kết dư chi hỗ trợ lãi vay: 20.000.000.000 đồng, tiếp tục thực hiện thanh toán hỗ trợ lãi vay trong năm 2022 (nếu có chương trình, nộp hoàn trả ngân sách thành phố khi có yêu cầu)
2. Đối với kết dư chi thường xuyên: 143.203.41 8.044 đồng, trong đó:
a) Chi thường xuyên có mục tiêu: 27.480.039.731 đồng, tiếp tục thực hiện chi trong năm 2022.
b) Chi thường xuyên khác: 115.723.378.271, gồm:
- Chi cho các nội dung chi đã được Hội đồng nhân dân huyện thông qua trong năm 2021 nhưng chưa thực hiện chuyển sang năm 2022 tiếp tục thực hiện: 27.505.852.271 đồng.
- Chi cho các nội dung chi đã được Ban Thường vụ Huyện ủy, Thường trực Ủy ban nhân dân huyện chấp thuận chủ trương để trình Hội đồng nhân dân huyện: 88.217.526.000 đồng.
1. Hội đồng nhân dân huyện giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2021 và sử dụng kinh phí kết dư năm 2021 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu theo kế hoạch đề ra; tập trung tháo gỡ các khó khăn vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ các dự án, tăng tỷ lệ giải ngân, hạn chế việc hoàn trả kết dư về ngân sách thành phố. Đồng thời, đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2021 và công tác quyết toán của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.
2. Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ khóa XI, kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2022./.
(Đính kèm các biểu mẫu 48,50,51,52,53,54,58,59,61)
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 715.474.000.000 | 1.267.302.526.479 | 551.828.526.479 | 177,13 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 20.990.000.000 | 23.295.876.893 | 2.305.876.893 | 110,99 |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 8.255.000.090 | 4.047.864.166 | (4.207.135.834) | 49,04 |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 12.735.000.000 | 19.248.012.727 | 6.513.012.727 | 151,14 |
|
|
|
|
|
|
Il | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 671.938.000.000 | 792.525.110.000 | 120.587.110.000 | 117,95 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 670.938.000.000 | 670.938.000.000 | - | 100,00 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.000.000.000 | 121.587.110.000 | 120.587.110.000 | 12.158,71 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
| - |
|
IV | Thu kết dư |
| 282.334.352.171 | 282.334.352.171 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 22.545.000.000 | 169.147.187.415 | 146.602.137.415 |
|
VI | Thu viện trợ |
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 715.474.000.000 | 1.017.325.165.161 | 301.851.165.161 | 142,19 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 714.710.000.000 | 914.264.340.987 | 199.548.340.987 | 127,92 |
1 | Chi đầu tư phát triển | - | 38.821.480.121 | 38.821.480.121 |
|
2 | Chi thường xuyên | 696.692.000.000 | 816.825.860.866 | 120.133.860.866 | 117,24 |
3 | Chi trả nợ lại các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
| - |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
| - |
|
5 | Dự phòng ngân sách | 18.024.000.000 |
|
| - |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
| - |
|
7 | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 58.617.000.000 |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 758.000.000 | 387.569.000 | (370.411.000) | 51,13 |
1 | Chi kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, quà chúc thọ mừng thọ | 758.000.000 | 387.589.000 | (370.411.000) | 51,13 |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 102.673.235.174 | 102.673.235.174 |
|
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
|
| Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
STT | Nội dung | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NSNN (A B C D) | 290.800.000.000 | 20.990.000.000 | 202.650.699.813 | 474.777.416.479 | 69,69 | 2.261,92 |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN | 290.800.000.000 | 20.990.000.000 | 202.650.699.813 | 23.295.876.893 | 69,69 | 110,99 |
1 | Thu nội địa | 290.800.000.000 | 20.990.000.000 | 202.650.699.813 | 23.295.876.893 | 69.69 | 110,99 |
1 | Thu từ khu vực kinh tế nhà nước | 1.600.000.000 |
| 1.623.444.503 |
| 101,47 |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4) | 38.400.000.000 | 6.912.000.000 | 21.281.186.718 | 3.830.614.106 | 55,42 | 55,42 |
4.1 | Thuế giá trị gia tăng | 34.800.000.000 | 6.264.000.000 | 18.498.538.744 | 3.329.737.346 | 53.16 | 53,16 |
4.2 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3.600.000.000 | 648.000.000 | 2.782.647.974 | 500.876.760 | 77,30 | 77,30 |
4.3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
|
|
|
| . |
4.4 | Thuế tài nguyên |
|
|
| - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 45.000.000.000 |
| 64.305.382.826 |
| 142,90 |
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
|
|
|
|
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 28.000.000.000 | 5.824.000.000 | 31.697.318.191 | 15.417.398.621 | 113,20 | 264,72 |
| Trong đó: trước bạ nhà đất | 5.324.000.000 | 5.824.000.000 | 15.417.398.621 | 15.417.398.621 | 264,72 | 264,72 |
8 | Thu phí, lệ phí | 11.900.000.000 | 2.927.000.000 | 12.459.621.854 | 2.944.335.913 | 104,70 | 100,59 |
- | Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
|
|
|
|
- | Phí và lệ phí huyện | 2.310.000.000 | 2.310.000.000 | 2.477.639.913 | 2.477.639.913 | 107,26 | 107,26 |
- | Phí và lệ phí xã, phường | 617.000.000 | 617.000.000 | 466.696.000 | 466.696.000 | 75,64 | 75,64 |
9 | Lệ phí môn bài | 1.100.000.000 | 1.100.000.000 | 1.158.553.842 | 1.158.583.842 | 105,33 | 105,33 |
10 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
11 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 300.000.000 | 300.000.000 | 393.120.322 | 393.120.322 | 131,04 | 131,04 |
12 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 3.500.000.000 |
| 2.395.119.603 |
| 63,43 |
|
13 | Thu tiền sử dụng đất | 150.000.000.000 |
| 64.202.728.947 |
| 42,80 |
|
14 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
16 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
17 | Thu khác ngân sách | 11.000.000.000 | 3.927.000.000 | 3.134.193.007 | (448.175.911) | 28,49 | 11,41 |
IV | Ghi thu (không cộng tổng số) |
|
|
| - |
|
|
V | Thu viện trợ |
|
|
| - |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
| 282.334.352.171 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
| 169.147.187.415 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 715.474.000.000 | 958.708.165.161 | 134,00 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 714.716.000.000 | 855.647.340 987 | 119,72 |
I | Chi đầu tư phát triển | - | 38.821.480.121 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án |
| 36.490.380.206 |
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
| Chi các hoạt động kinh tế |
| 36.358.238.459 |
|
| Chi giao thông vận tải |
|
|
|
| Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
|
|
| Chi văn hóa thông tin |
|
|
|
| Chi bảo vệ môi trường |
| 51.863.000 |
|
| Công nghiệp khác |
|
|
|
- | Chi xây dựng các công trình |
|
|
|
- | Chi quốc phòng |
| 80.278.747 |
|
| Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 2.331.099.915 |
|
| - Hỗ trợ lãi vay |
| 1.581.099.915 |
|
| - Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS) |
| 750.000.000 |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 696.692.000.000 | 795.976.045.879 | 114,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 291.499.000.000 | 254.244.684.964 | 87,22 |
2 | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.024.000.000 | 20.849.814.987 | 115,68 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 758.000.000 | 387.589.000 | 51,13 |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 758.000.000 | 387.589.000 | 51,13 |
| Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao tuổi |
| 387.589.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 102.673.235.174 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP | 715.474.000.000 | 1.017.325.165.161 | 301.851.165.161 | 142,19 |
A | CHÍ BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) | 72.227.000.000 | 230.505.912.743 | 158.278.912.743 | 319,14 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC | 715.474.000.000 | 914.651.929.987 | 199.177.929.987 | 127,84 |
I | Chi đầu tư phát triển | - | 38.821.480.121 | 38.821.486.121 | #DIV/0! |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | - | 36.490.380.206 | 36.490.380.206 | #DIV/0! |
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 36.358.238.459 | 36.358.238.459 |
|
- | Chi giao thông vận tải |
|
| - |
|
- | Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản |
|
| - |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
|
| - |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 51.863.000 | 51.863.000 |
|
- | Công nghiệp khác |
| - | - |
|
- | Chi xây dựng các công trình |
|
| - |
|
- | Chi quốc phòng |
| 80.278.747 | 80.278.747 |
|
- | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề |
|
| - |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
| 2.331.099.915 | 2.331.099.915 |
|
| - Hỗ trợ lãi vay |
| 1.581.099.915 |
|
|
| - Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS) |
| 750.000.000 |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - | - |
|
II | Chi thường xuyên | 697.450.000.000 | 817.213.449.866 | 119.763.449.866 | 117,17 |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 291.499.000.000 | 254.244.684.964 | (37.254.315.036) | 87,22 |
- | Chi khoa học và công nghệ (2) |
|
| - |
|
- | Chi quốc phòng | 17.437.000.000 | 18.957.656.707 | 1.520.656.707 | 108,72 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 10.774.000.000 | 11.117.066.189 | 343.066.189 | 103,18 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 22.817.000.000 | 18.106.682.045 | (4.710.317.955) | 79,36 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số | 758.000.000 | 387.589.066 | (370.411.000) | 51,13 |
- | Chi văn hóa thông tin | 13.496.600.000 | 12.977.418.536 | (518.581.464) | 96,16 |
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 361.000.000 | 374.272.523 | 13.272.523 | 103,68 |
- | Chi thể dục thể thao | 597.660.000 | 2.319.434.103 | 1.722.434.103 | 388,51 |
- | Chi bảo vệ môi trường | 21.031.000.000 | 17.299.198.863 | (3.731.801.137) | 82,26 |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 147.633.000.000 | 150.590.627.709 | 2.957.627.709 | 102,00 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 138.401.000.000 | 193.006.277.095 | 54.605.277.095 | 139,45 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 28.267.000.000 | 134.054.519.843 | 105.787.519.843 | 474,24 |
- | Chi thường xuyên khác | 4.379.000.000 | 3.778.022.289 | (600.977.711) | 86,28 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
| - |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
| - |
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.024.000.000 |
|
| - |
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
| 58.617.000.000 |
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 102.673.235.174 |
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |||||||||
Tổng hợp | Cấp huyện | Cấp xã | Tổng hợp | Cấp huyện | Cấp xã | Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4-1 | 8=5-2 | 9=6-3 | 10=4/1 | 11=5/2 | 12=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 715.474.000.000 | 698.151.000.000 | 89.550.000.000 | 1.017.325.165.161 | 992.033.292.559 | 256.099.863.345 | 301.851.165.161 | 293.882.292.559 | 166.549.863.345 | 142,19 | 142,09 | 285,99 |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1) |
| 72.227.000.000 |
|
| 230.505.912.743 |
|
| 158.278.912.743 | - |
| 319,14 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC | 715.474.000.000 | 625.924.000.000 | 89.550.000.000 | 914.651.929.987 | 678.117.181.203 | 236.836.826.784 | 199.177.929.987 | 52.193.181.203 | 147.286.826.784 | 127,84 | 108,34 | 264,47 |
I | Chi đầu tư phát triển | - | - | - | 38.821.480.121 | 38.821.480.121 | - | 38.821.480.121 | 38.821.480.121 | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | - | - |
| 36.490.380.206 | 36.490.380.206 | - | 36.490.380.206 | 36.490.380.206 | - | #DIV/0! | #DIV/0! |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | - |
|
| 36.358.238.459 | 36.358.238.459 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giao thông vận tải | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi nông, lâm ngư nghiệp và thuỷ lợi, thuỷ sản | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi văn hoá thông tin | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi bảo vệ môi trường | - |
|
| 51.863.000 | 51.863.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Công nghiệp khác | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi xây dựng các công trình | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi quốc phòng |
|
|
| 80.278.747 | 80.278.747 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
| 2.331.099.915 | 2.331.099.915 |
| 2.331.099.915 | 2.331.099.915 | - |
|
|
|
| Hỗ trợ lãi vay |
|
|
| 1.581.099.915 | 1.581.099.915 |
|
|
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS) |
|
|
| 750.000.000 | 750.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác | - | - |
|
|
|
| - | - | - |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 697.450 000.000 | 607.900.000.000 | 89.550.000.000 | 817.213.449.866 | 580.678.701.082 | 236.534.748.784 | 119.763.449.866 | (27.221.298.918) | 146.904.748.784 | 117,17 | 95,52 | 264,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
|
|
|
- | Chi giáo dục – đào tạo và dạy nghề | 291.499.000.000 | 291.499.000.000 |
| 254.244.684.964 | 254.244.684.964 |
| (37.254.315.036) | (37.254.315.036) | - | 87,22 | 87,22 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ (2) | - |
|
| - | - |
| - | - | - |
|
|
|
- | Chi quốc phòng | 17.437.000.000 | 4.400.000.000 | 13.037.000.000 | 18.957.656.707 | 7.208.804.409 | 11.748.852.298 | 1.520.656.707 | 2.808.804.409 | (1.288.147.702) | 108.72 | 163,84 | 90,12 |
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 10.774.000.000 | 3.166.000.000 | 7.608.000.000 | 11.117.066.189 | 5.218.178.790 | 5.898.887.399 | 343.066.189 | 2.052.178.790 | (1.709.112.601) | 103,18 | 164,82 | 77,54 |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 22.817.000.000 | 22.817.000.000 |
| 18.106.602.045 | 18.106.682.045 |
| (4.710.317.955) | (4.710.317.955) | - | 79,36 | 79,36 |
|
- | Chương trình mục tiêu quốc gia về dân số | 758.000.000 | 758.000.000 |
| 387.589.000 | 387.589.000 |
| (370.411.000) | (370.411.000) | - | 51,13 | 51,13 |
|
- | Chi văn hoá thông tin | 13.496.000.000 | 13.496.000.000 |
| 12.977.418.536 | 12.977.418.536 |
| (518.581.464) | (518.581.464) | - | 96,16 | 96,16 |
|
- | Chi phát thanh, truyền thông, thông tấn | 361.000.000 | 361.000.000 |
| 374.272.523 | 374.272.523 |
| 13.272.523 | 13.272.523 | - | 103,68 | 103,68 |
|
- | Chi thể dục thể thao | 597.000.000 | 597.000.000 |
| 2.319.434.103 | 2.319.434.103 |
| 1.722.434.103 | 1.722.434.103 | - | 388,51 | 388,51 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 21.031.000.000 | 21.031.000.000 |
| 17.299.198.863 | 17.299.198.663 |
| (3.731.801.137) | (3.731.801.137) | - | 82,26 | 82,26 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 147.633.000.000 | 145.174.000.000 | 2.459.000.000 | 150.590.627.709 | 148.844.870.192 | 1.745.757.517 | 2.957.627.709 | 3.670.870.192 | (713.242.483) | 102,00 | 102,53 | 70,99 |
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 138.401.000.000 | 72.693.000.000 | 65.708.000.000 | 193.006.277.095 | 80.542.125.525 | 112.464.151.570 | 54.605.277.095 | 7.849.125.525 | 46.756.151.570 | 139,45 | 110,80 | 171,16 |
- | Chi bảo đảm xã hội | 28.267.000.000 | 28.029.000.000 | 238.000.000 | 134.054.519.843 | 29.377.419.843 | 104.677.100.000 | 105.787.519.843 | 1.348.419.843 | 104.439.100.000 | 474,24 | 104,81 |
|
- | Chi thường xuyên khác | 4.379.000.000 | 3.879.000.000 | 500.000.000 | 3.778.022.289 | 3.778.022.289 | - | (600.977.711) | (100.977.711) | (500.000.000) | 86,28 | 97,40 | - |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
|
|
| - |
|
| - | - | - |
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.024.000.000 | 18.024.000.000 | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 58.617.000.000 | 58.617.000.000 | 302.078.000 |
|
|
|
|
|
|
VII | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 102.673.235.174 | 83.410.198.613 | 19.263.036.561 |
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán năm 2020 | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp huyện | Ngân sách huyện xã | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách huyện xã | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách huyện xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NSĐP | 715.474.000.000 | 625.924.000.000 | 89.550.000.000 | 1.017.325.165.161 | 761.527.379.816 | 256.099.863.345 | 142,19 | 121,66 | 285,99 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 714.716.000.000 | 625.166.000.000 | 89.550.000.000 | 914.264.340.987 | 677.729.592.203 | 236.836.826.784 | 127,92 | 108,41 | 264,47 |
I | Chi đầu tư phát triển | - | - | - | 38.821.480.121 | 38.821.480.121 | - |
|
|
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | - | - |
| 36.490.380.206 | 36.490.380.206 | - |
|
|
|
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
| Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật | - |
|
| 2.331.099.915 | 2.331.099.915 | - |
|
|
|
| - Hỗ trợ lãi vay |
|
|
| 1.581.099.915 | 1.581.099.915 |
|
|
|
|
| - Hỗ trợ Ngân hàng chính sách (vốn ủy thác từ NS) |
|
|
| 750.000.000 | 750.000.000 | - |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
| - | - |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 528.714.000.000 | 458.088.000.000 | 70.626.000.000 | 816.825.860.866 | 580.291.112.082 | 236.534.748.784 | 154,49 | 126,68 | 334,91 |
| Trong đó: | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 291.499.000.000 | 291.499.000.000 |
| 254.244.684.964 | 254.244.684.964 |
| 87,22 | 87,22 |
|
2 | Chi khoa học và công nghệ | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | - |
|
| - |
|
|
|
|
|
V | Dự phòng ngân sách | 18.024.000.000 | 18.024.000.000 | - | - | - |
| - | - |
|
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 167.978.000.000 | 149.054.000.000 | 18.924.000.000 | - | - | - | - | - | - |
VII | Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
|
| 58.617.000.000 | 58.617.000.000 | 302.078.000 |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 758.000.000 | 758.000.000 |
| 387.589.000 | 387.589.000 | - | 51,13 | 51,13 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu | 758.000.000 | 758.000.000 | - | 387.589.000 | 387.589.000 | - | 51,13 | 51,13 |
|
| Kinh phí chăm sóc sức khỏe ban đầu người cao tuổi, chúc thọ mừng thọ người cao tuổi | - | - |
| 387.589.000 | 387.589.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| (Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 102.673.235.174 | 83.410.198.613 | 19.263.036.561 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trích lập nguồn CCTL | Dự phòng | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi thực hiện cải cách tiền lương | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Chi nộp ngân sách cấp trên | Tổng số | Chi đầu tự phát triển | Chi trích lập nguồn CCTL | ||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 |
| 3 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| 15= 4/1 | 16=5/2 | 17=11/3 |
| TỔNG SỔ | 89.550.000.000 | - | 70.626.000.000 | 18.924.000.000 |
| 121.510.149.497 |
|
|
| 77.871.450.515 | . |
| 13.740.697.428 |
| 13.740.697.428 | 15.713.965.114 | 14.184.036.440 |
|
|
|
1 | UBND xã Lý Nhơn | 12.205.000.000 |
| 9.276.000.000 | 2.929.000.000 |
| 14.122.694.772 |
|
|
| 10.436.437.815 |
|
| 2.016.511.001 |
| 2.016.511.001 | 1.669.745.956 |
|
|
|
|
2 | UBND thị trấn Cần Thạnh | 12.060.000.000 |
| 9.543.000.000 | 2.517.000.000 |
| 15.331.727.941 |
|
|
| 10.812.426.061 |
|
| 1.746.596.929 |
| 1.746.596.929 | 2.772.704.951 |
|
|
|
|
3 | UBND xã Thanh An | 11.372.000.000 |
| 8.989.000.000 | 2.383.000.000 |
| 13.784 894 597 |
|
|
| 9.900.234.666 |
|
| 1.637.173.640 |
| 1.637.173.640 | 436.419.418 | 1.811.066.873 |
|
|
|
4 | UBND xã Long Hòa | 12.388.000.000 |
| 9.676.000.000 | 2.712.000.000 |
| 23.617.606.170 |
|
|
| 12.726.070.484 |
|
| 1.791.811.416 |
| 1.791.811.416 | 4.504.938.340 | 4.594.785.930 |
|
|
|
5 | UBND xã Bình Khánh | 15.208.000.000 |
| 12.486.000.000 | 2.722.000.000 |
| 17.555.823.451 |
|
|
| 12.880.678.148 |
|
| 2.091.940.086 |
| 2.091.940.086 | 2.783.205.217 |
|
|
|
|
6 | UBND Xã An Thới Đông | 14.203.000.000 |
| 11.304.000.000 | 2.899.000.000 |
| 23.996.165.651 |
|
|
| 11.019.125.030 |
|
| 2.599.428.492 |
| 2.599.428.492 | 2.599.428.492 | 7.778.183.637 |
|
|
|
7 | UBND xã Tam Thôn Hiệp | 12.114.000.000 |
| 9.352.000.000 | 2.762.000.000 | - | 13.101.236.915 |
|
|
| 10.296.478.311 |
|
| 1.857.235.864 |
| 1.857.235.864 | 947.522.740 |
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2021
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | |||||||||||||||||
Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, | Vốn thực hiện các CTMT quốc | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, | Vốn thực hiện các CTMT quốc | Tổng số | Gồm | Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ | Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, | Vốn thực hiện các CTMT quốc | |||||||||||
Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | ||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3=4 5 |
| 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=12 13 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17=9/1 | 18=10/2 | 19=11/3 | 20=12/4 | 21=13/5 | 22=14/ 6 | 23=15/7 | 24=16/8 |
| TỒNG SỔ | 230.505.912.743 | 72.227.000.000 | 158.278.912.743 | - | 158.278.912.743 | - |
|
| 230.505.912.743 | 72.227.000.000 | 158.278.912.743 | - | 158.278.912.743 |
|
|
| 100 | 100 |
|
| 100 |
|
|
|
| UBND xã Lý Nhơn | 25.074.307.533 | 10.190.000.000 | 14.884.307.533 |
| 14.884.307.533 |
|
|
| 25.074.307.533 | 10.190.000.000 | 14.884.307.533 |
| 14.884.307.533 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
| UBND thị trấn Cần Thạnh | 34.283.279.400 | 9.020.000.000 | 25.263.279.400 |
| 25.263.279.400 |
|
|
| 34.283.279.400 | 9.020.000.000 | 25.263.279.400 |
| 25.263.279.400 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
| UBND xã Thạnh An | 22.739.488.650 | 10.928.000.000 | 11.811.458.650 |
| 11.811.488.650 |
|
|
| 22.739.488.650 | 10.928.000.000 | 11.811.488.650 |
| 11.811.488.650 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
| UBND Long Hoà | 35.426.432.760 | 8.779.000.000 | 26.647.432.760 |
| 26.647.432.760 |
|
|
| 35.426.432.760 | 8.779.000.000 | 26.647.432.760 |
| 26.647.432.760 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
| UBND xã Bình Khánh | 49.451.906.000 | 11.029.000.000 | 38.422.906.000 |
| 38.422.906.000 |
|
|
| 49.451.906.000 | 11.029.000.000 | 38.422.906.000 |
| 38.422.906.000 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
| UBND xã An Thới Đông | 40.345.338.250 | 11.360.000.000 | 28.985.338.250 |
| 28.985.338.250 |
|
|
| 40.385.338.250 | 11.360.000.000 | 28.985.338.250 |
| 28.985.338.250 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
| UBND xã Tam Thôn Hiệp | 23.185.160.150 | 10.921.000.000 | 12.264.160.150 |
| 12.264.160.150 |
|
|
| 23.185.160.150 | 10.921.000.000 | 12.264.160.150 |
| 12.264.160.150 |
|
|
| 100 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2021
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị: Đồng
STT | Nội dung (1) | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | ... | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia 2019 | … | Tổng số | Trong đó | … | |||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||||
Tổng số | Chia ra | Tổng số | Chia ra | |||||||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | Vốn trong nước | Vốn ngoài nước | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 18=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 | 19=8/4 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Ngân sách cấp huyện | 758.000.000 | - | 758000.000 | - | 387.589.000 | - | 387.589.000 | - | - | - | - | 387.589.000 | 387.589.000 | - | - | - | - | 51,13 | - |
1 | Phòng Lao động Thương binh xã hội | 758.000.000 |
| 758.000.000 |
| 387.589.000 |
| 387.589.000 |
|
|
|
| 387.589.000 | 387.589.000 |
|
|
|
| 51,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 3 Nghị quyết 02/NQ-HĐND thực hiện dự toán thu - chi ngân sách 6 tháng đầu năm và giải pháp điều hành ngân sách 6 tháng cuối năm 2022 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành