- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Luật Đầu tư công 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 05 tháng 8 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/201 6/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 36/BC-BKTNS ngày 21 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 21.468.876 triệu đồng (Hai mươi mốt ngàn, bốn trăm sáu mươi tám tỷ, tám trăm bảy mươi sáu triệu đồng).
2. Tổng thu, chi ngân sách địa phương:
a) Tổng, thu ngân sách địa phương: 26.773.913 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, bảy trăm bảy mươi ba tỷ, chín trăm mười ba triệu đồng), bao gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.354.355 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 5.998.684 triệu đồng.
- Thu kết dư năm trước: 2.358.263 triệu đồng.
- Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 6.955.061 triệu đồng.
- Thu huy động, đóng góp: 35.317 triệu đồng.
- Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên: 46.904 triệu đồng.
- Thu vay ngân sách: 25.329 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương: 24.735.735 triệu đồng (Hai mươi bốn ngàn, bảy trăm ba mươi lăm tỷ, bảy trăm ba mươi lăm triệu đồng).
c) Chi trả nợ gốc: 72.021 triệu đồng.
d) Kết dư ngân sách địa phương: 1.966.157 triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách cấp tỉnh: 842.072 triệu đồng.
- Ngân sách cấp huyện: 1.055.379 triệu đồng.
- Ngân sách cấp xã: 68.706 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu mẫu đính kèm)
Điều 2. Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
Chấp thuận sử dụng nguồn kết dư thuần để chi trả nợ gốc quá hạn của khoản vay tôn nền vượt lũ là 1.602 triệu đồng và trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh còn lại là 177.997,5 triệu đồng vào quỹ dự trữ tài chính.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X họp thứ Bảy thông qua ngày 29 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
STT | NỘI DUNG | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16,364,261 | 26,773,913 | 10,409,652 | 163.6% |
I | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP | 10,713,490 | 11,354,356 | 640,866 | 106.0% |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 5,598,870 | 5,933,998 | 335,128 | 106.0% |
2 | Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia | 5,114,620 | 5,420,357 | 305,737 | 106.0% |
II | THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | 5,650,771 | 5,998,684 | 347,913 | 106.2% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3,088,049 | 3,088,049 | 0 | 100.0% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2,562,722 | 2,910,635 | 347,913 | 113.6% |
III | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | - |
| 0 |
|
IV | THU KẾT DƯ | - | 2,358,263 | 2,358,263 |
|
V | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
| 6,955,061 | 6,955,061 |
|
VI | THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP | - | 35,317 | 35,317 |
|
VII | THU VIỆN TRỢ | - |
| 0 |
|
VIII | THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN | - | 46,904 | 46,904 |
|
IX | VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
| 25,329 | 25,329 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16,486,061 | 24,735,735 | 8,249,674 | 150.0% |
I | TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13,923,339 | 13,235,344 | -687,995 | 95.1% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 3,823,492 | 4,221,469 | 397,977 | 110.4% |
2 | Chi thường xuyên | 9,297,414 | 9,011,531 | -285,883 | 96.9% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3,900 | 1,304 | -2,596 | 33.4% |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,040 | 1,040 | 0 | 100.0% |
5 | Dự phòng ngân sách | 276,030 | - | -276,030 | 0.0% |
6 | Chi tạo nguồn, cải cách tiền lương | 521,463 | - | -521,463 | 0.0% |
II | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,562,722 | 3,155,477 | 592,755 | 123.1% |
| - Vốn đầu tư | 2,285,494 | 2,781,115 | 495,621 | 121.7% |
| - Vốn sự nghiệp | 277,228 | 374,362 | 97,134 | 135.0% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 334,808 | 322,927 | -11,881 | 96.5% |
| - Vốn đầu tư | 262,942 | 252,521 | -10,421 | 96.0% |
| - Vốn sự nghiệp | 71,866 | 70,406 | -1,460 | 98.0% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 2,227,914 | 2,832,550 | 604,636 | 127.1% |
| - Vốn đầu tư | 2,022,552 | 2,528,594 | 506,042 | 125.0% |
| - Vốn sự nghiệp | 205,362 | 303,956 | 98,594 | 148.0% |
III | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU | - | 8,293,825 | 8,293,825 |
|
IV | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 51,090 | 51,090 |
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | -121,800 | 1,966,157 | 2,087,957 | -1614.3% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 34,400 | 72,021 | 37,621 | 209.4% |
I | TỪ NGUỒN VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC | 34,400 |
| -34,400 | 0.0% |
II | TỪ NGUỒN BỘI THU, TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | - |
| - |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 156,200 | 25,329 | -130,871 | 16.2% |
I | VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI | 121,800 |
| -121,800 |
|
II | VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài) | 34,400 | 25,329 | -9,071 | 73.6% |
G | TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 210,365 | 76,880 | -133,485 | 36.5% |
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||
Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A B C D) | 11,540,000 | 10,713,490 | 21,468,876 | 20,702,995 | 186.0% | 193.2% |
A | TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 11,540,000 | 10,713,490 | 12,155,553 | 11,389,672 | 105.3% | 106.3% |
I | THU NỘI ĐỊA | 11,360,000 | 10,713,490 | 11,907,874 | 11,354,355 | 104.8% | 106.0% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 470,000 | 470,000 | 430,194 | 430,194 | 91.5% | 91.5% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 390,000 | 390,000 | 354,422 | 354,422 | 90.9% | 90.9% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 38 | 38 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 47,000 | 47,000 | 39,463 | 39,463 | 84.0% | 84.0% |
| - Thuế tài nguyên | 33,000 | 33,000 | 36,272 | 36,272 | 109.9% | 109.9% |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 230,000 | 230,000 | 208,529 | 208,529 | 90.7% | 90.7% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 136,000 | 136,000 | 110,819 | 110,819 | 81.5% | 81.5% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - | 40 | 40 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 61,000 | 61,000 | 69,799 | 69,799 | 114.4% | 114.4% |
| - Thuế tài nguyên | 33,000 | 33,000 | 27,872 | 27,872 | 84.5% | 84.5% |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 270,000 | 270,000 | 305,154 | 305,154 | 113.0% | 113.0% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 165,000 | 165,000 | 173,308 | 173,308 | 105.0% | 105.0% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 500 | 500 | 85 | 85 | 17.0% | 17.0% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 93,000 | 93,000 | 121,236 | 121,236 | 130.4% | 130.4% |
| - Thuế tài nguyên | 11,500 | 11,500 | 10,524 | 10,524 | 91.5% | 91.5% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 4,370,000 | 4,370,000 | 3,419,862 | 3,419,857 | 78.3% | 78.3% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 2,223,000 | 2,223,000 | 1,818,880 | 1,818,880 | 81.8% | 81.8% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 1,206,000 | 1,206,000 | 889,085 | 889,080 | 73.7% | 73.7% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 905,000 | 905,000 | 677,705 | 677,705 | 74.9% | 74.9% |
| - Thuế tài nguyên | 36,000 | 36,000 | 34,192 | 34,192 | 95.0% | 95.0% |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 1,200,000 | 1,200,000 | 920,051 | 920,051 | 76.7% | 76.7% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 820,000 | 305,000 | 659,302 | 245,432 | 80.4% | 80.5% |
7 | Lệ phí trước bạ | 470,000 | 470,000 | 378,555 | 378,555 | 80.5% | 80.5% |
8 | Thu phí, lệ phí | 180,000 | 127,000 | 147,404 | 109,261 | 81.9% | 86.0% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1,000 | 1,000 | 2,180 | 2,180 | 218.0% | 218.0% |
11 | Tiền cho thuê đất, mặt nước | 550,000 | 550,000 | 1,600,151 | 1,600,151 | 290.9% | 290.9% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1,000,000 | 1,000,000 | 1,609,155 | 1,609,155 | 160.9% | 160.9% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
| - | 155 | 155 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 1,490,000 | 1,490,000 | 1,717,540 | 1,717,540 | 115.3% | 115.3% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 30,000 | 23,490 | 74,009 | 57,674 | 246.7% | 245.5% |
16 | Thu khác ngân sách | 248,700 | 176,700 | 405,327 | 320,162 | 163.0% | 181.2% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 300 | 300 | 633 | 633 | 211.1% | 211.1% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
| - | - |
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước | 30,000 | 30,000 | 29,673 | 29,673 | 98.9% | 98.9% |
II | THU TỪ DẦU THÔ |
|
|
|
|
|
|
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU | 180,000 | - | 212,362 | - | 118.0% |
|
1 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu; bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 54,000 |
| 71,029 | - | 131.5% |
|
2 | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 126,000 |
| 141,333 | - | 112.2% |
|
IV | THU VIỆN TRỢ |
|
|
|
|
|
|
IV | CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP |
| - | 35,317 | 35,317 |
|
|
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
| 21,291 | 21,291 |
|
|
2 | Các khoản huy động đóng góp khác |
|
| 14,026 | 14,026 |
|
|
B | THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C | THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
| 2,358,263 | 2,358,263 |
|
|
D | THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
| 6,955,061 | 6,955,061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) |
A | B | 1 | 2 | 3=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16,486,061 | 32,281,314 | 196% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13,923,339 | 13,235,344 | 95% |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3,823,492 | 4,221,469 | 110% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,823,492 | 4,221,469 | 110% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1,000,000 |
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1,490,000 |
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 9,297,414 | 9,011,531 | 97% |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,765,109 | 3,489,071 | 93% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 45,860 | 20,390 | 44% |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3,900 | 1,304 | 33% |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,040 | 1,040 | 100% |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 276,030 |
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 521,463 |
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,562,722 | 3,155,477 | 123% |
I | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 334,808 | 322,927 | 96% |
1 | Vốn sự nghiệp | 71,866 | 70,406 | 98% |
1.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | 16,666 | 16,253 | 98% |
1.2 | Tổng Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 | 55,200 | 54,153 | 98% |
2 | Vốn đầu tư | 262,942 | 252,521 | 96% |
2.1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. | 26,552 | 27,951 | 105% |
2.2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | 236,390 | 224,571 | 95% |
II | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 2,227,914 | 2,832,550 | 127% |
1 | Vốn sự nghiệp | 205,362 | 303,956 | 148% |
2 | Vốn đầu tư | 2,022,552 | 2,528,594 | 125% |
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
| 7,545,579 |
|
1 | Bổ sung cân đối |
| 3,595,982 |
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
| 3,949,597 |
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
| 51,090 |
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 8,293,825 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15,386,959 | 19,209,245 | 3,822,285 | 125% |
A | CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5,650,771 | 6,470,337 | 819,566 | 115% |
- | Bổ sung cân đối | 3,088,049 | 2,994,630 | -93,419 | 97% |
- | Bổ sung có mục tiêu | 2,562,722 | 3,475,707 | 912,985 | 136% |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 9,736,188 | 7,501,834 | -2,234,354 | 77% |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 5,613,086 | 4,764,250 | -848,836 | 85% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 5,613,086 | 4,764,250 | -848,836 | 85% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
| 101,484 | 101,484 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
| 18,516 | 18,516 |
|
- | Chi quốc phòng |
| 69,147 | 69,147 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
| 31,593 | 31,593 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình |
| 1,478,186 | 1,478,186 |
|
- | Chi văn hóa thông tin |
| 77,083 | 77,083 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
| 626 | 626 |
|
- | Chi thể dục thể thao |
| 16,594 | 16,594 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường |
| 487,948 | 487,948 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế |
| 2,300,236 | 2,300,236 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
| 157,164 | 157,164 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội |
| 25,672 | 25,672 |
|
- | Chi đầu tư khác |
|
| - |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
| - |
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
| - |
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 3,488,138 | 2,735,240 |
| 78% |
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 896,287 | 740,436 | -155,851 | 83% |
- | Chi khoa học và công nghệ | 45,860 | 20,060 | -25,800 | 44% |
- | Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội | 147,885 | 159,386 | 11,501 | 108% |
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 564,195 | 662,926 | 98,731 | 117% |
- | Chi văn hóa thông tin-Chi thể dục thể thao - Phát thanh, truyền hình, thông tấn | 53,710 | 56,450 | 2,740 | 105% |
- | Chi bảo vệ môi trường | 15,055 | 57,577 | 42,522 | 382% |
- | Chi các hoạt động kinh tế | 882,954 | 581,474 | -301,480 | 66% |
| Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 439,860 | 404,795 | -35,065 | 92% |
- | Chi bảo đảm xã hội | 51,779 | 51,385 | -394 | 99% |
- | Chi thường xuyên khác | 390,554 | 751 | -389,803 | 0% |
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3,900 | 1,304 |
| 33% |
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,040 | 1,040 | - | 100% |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 171,988 |
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 458,036 |
|
|
|
C | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN | - | 4,186 |
|
|
D | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
| 5,232,888 | 5,232,888 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐNĐ ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐNĐ tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Nội dung | Dự toán | Bao gồm | Quyết toán | Bao gồm | So sánh (%) | ||||
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | Ngân sách địa phương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | ||||
A | B | 1=2 3 | 2 | 3 | 4=5 6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 16,486,061 | 9,736,188 | 6,749,873 | 32,281,315 | 19,209,245 | 13,072,070 | 196% | 197% | 194% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 13,923,339 | 7,173,466 | 6,749,873 | 13,235,344 | 4,817,811 | 8,417,533 | 95% | 67% | 125% |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3,823,492 | 3,327,592 | 495,900 | 4,221,469 | 2,268,552 | 1,952,917 | 110% | 68% | 394% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 3,823,492 | 3,327,592 | 495,900 | 4,221,469 | 2,268,552 | 1,952,917 | 110% | 68% | 394% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
- | Chi khoa học và công nghệ |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI THƯỜNG XUYÊN | 9,297,414 | 3,210,910 | 6,086,504 | 9,011,531 | 2,546,915 | 6,464,615 | 97% | 79% | 106% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3,765,109 | 896,287 | 2,868,821 | 3,489,071 | 740,436 | 2,748,635 | 93% | 83% | 96% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 45,860 | 45,860 |
| 20,390 | 20,060 | 331 | 44% | 44% |
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3,900 | 3,900 |
| 1,340 | 1,340 | - | 33% | 33% |
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1,040 | 1,040 |
| 1,040 | 1,040 |
| 100% | 100% |
|
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 276,030 | 171,988 | 104,042 |
|
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG | 521,463 | 458,036 | 63,427 |
|
|
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2,562,722 | 2,562,722 | - | 3,155,477 | 2,684,023 | 471,454 | 123% | 105% |
|
I | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 334,808 | 334,808 |
| 322,928 | 34,359 | 288,568 | 96% | 10% |
|
* | Vốn sự nghiệp | 71,866 | 71,866 |
| 70,406 | 32,202 | 38,205 | 98% | 45% |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-20207 | 16,666 | 16,666 |
| 16,253 | 1,497 | 14,756 | 98% | 9% |
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | 55,200 | 55,200 |
| 54,153 | 30,705 | 23,448 | 98% | 56% |
|
3 | Các chương trình mục tiêu khác |
|
|
| 0 |
|
|
|
|
|
* | Vốn đầu tư | 262,942 | 262,942 | - | 252,521 | 2,158 | 250,363 | 96% | 1% |
|
1 | Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. | 26,552 | 26,552 | - | 27,951 |
| 27,951 | 105% |
|
|
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020. | 236,390 | 236,390 | - | 224,571 | 2,158 | 222,413 | 95% | 1% |
|
3 | Các chương trình mục tiêu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 2,227,914 | 2,227,914 | 0 | 2,832,550 | 2,649,664 | 182,886 | 127% | 119% |
|
* | Vốn sự nghiệp | 205,362 | 205,362 |
| 303,956 | 156,124 | 147,832 | 148% | 76% |
|
1 | CTMT Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
|
|
| 16,790 | 16,790 |
|
|
|
|
2 | Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí |
|
|
| 1,313 | 1,313 |
|
|
|
|
3 | Học bổng học sinh dân tộc nội trú, học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh; sinh viên học cao đẳng, trung cấp |
|
|
| 4,421 | 4,421 |
|
|
|
|
4 | Hỗ trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số |
|
|
| 1,970 | 957 | 1,013 |
|
|
|
5 | CTMT Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
|
| 3,546 | 3,546 |
|
|
|
|
6 | CTMT y tế - dân số |
|
|
| 6,554 | 1,704 | 4,850 |
|
|
|
7 | CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
|
| 2,072 | 860 | 1,212 |
|
|
|
8 | CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 2,521 | 2,521 |
|
|
|
|
9 | CTMT phát triển văn hóa |
|
|
| 145 | 145 |
|
|
|
|
10 | CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 1,991 | 28 | 1,963 |
|
|
|
11 | Hỗ trợ hội văn học nghệ thuật |
|
|
| 528 | 528 |
|
|
|
|
12 | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin |
|
|
| 143 | 143 |
|
|
|
|
13 | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
|
|
| 23,058 | 18,902 | 4,156 |
|
|
|
14 | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương quản lý |
|
|
| 34,717 | 27,946 | 6,771 |
|
|
|
15 | CTMT giáo dục vùng núi vùng DT thiểu số vùng khó khăn |
|
|
| 1,973 | 1,973 |
|
|
|
|
16 | Hỗ trợ các Hội Nhà báo |
|
|
| 105 | 105 |
|
|
|
|
17 | Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
|
|
| 613 | 613 |
|
|
|
|
18 | Hỗ trợ kinh phí ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non; Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người |
|
|
| 764 |
| 764 |
|
|
|
19 | Hỗ trợ kinh phí đào tạo quân sự cấp xã |
|
|
| 211 |
| 211 |
|
|
|
20 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT, người nghèo, người sống ở vùng KTXH ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KTXH khó khăn |
|
|
| 20,841 | 20,841 |
|
|
|
|
21 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
|
| 2,501 | 2,501 |
|
|
|
|
22 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYX cho các đối tượng (GCB, TNXP; bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người) |
|
|
| 4,490 | 4,490 |
|
|
|
|
23 | Kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác, quản lý khai thác, gỗ rừng tự nhiên giai đoạn 2014-2020; hỗ trợ kinh phí sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi |
|
|
| 7,400 | 7,400 |
|
|
|
|
24 | Kinh phí hỗ trợ an ninh, quốc phòng |
|
|
| 2,054 | 2,054 |
|
|
|
|
25 | Kinh phí thực hiện phân giới cắm mốc biên giới Việt Nam- Campuchia |
|
|
| 1,771 | 1,771 |
|
|
|
|
26 | Kinh phí phòng, chống hạn hán, thiếu nước, xâm nhập mặn |
|
|
| 47,728 | 34,306 | 13,422 |
|
|
|
27 | Kinh phí phòng, chống dịch tả lợn Châu Phi |
|
|
| 11,055 | 266 | 10,789 |
|
|
|
28 | Kinh phí tổ chức Đại hội đảng các cấp năm 2020 |
|
|
| 27,900 |
| 27,900 |
|
|
|
29 | Kinh phí hỗ trợ người dân gặp khó khăn do dịch bệnh Covid-19 |
|
|
| 74,781 |
| 74,781 |
|
|
|
* | Vốn đầu tư | 2,022,552 | 2,022,552 |
| 2,528,594 | 2,493,540 | 35,054 | 125% | 123% |
|
1 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước | 1,501,552 | 1,501,552 |
| 1,661,302 | 1,626,249 | 35,053 | 111% | 108% |
|
1.1 | Chương trình phát triển kinh tế xã hội các vùng |
|
|
| 632,641 | 632,641 |
|
|
|
|
1.2 | Chương trình mục tiêu Đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, khu Kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
|
|
| 129,845 | 95,677 | 34.168 |
|
|
|
1.3 | Chương trình mục tiêu Phát triển kinh tế thủy sản bền vững |
|
|
| 79,212 | 79,212 | - |
|
|
|
1.4 | Chương trình mục tiêu Phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
|
| 30,876 | 30,876 |
|
|
|
|
1.5 | Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 84,560 | 84,560 |
|
|
|
|
1.6 | Chương trình mục tiêu Phát triển hạ tầng du lịch |
|
|
| 14,694 | 14,694 |
|
|
|
|
1.7 | Chương trình mục tiêu Quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm |
|
|
| 7,307 | 7,307 |
|
|
|
|
1.8 | Chương trình mục tiêu Biển Đông - Hải đảo |
|
|
| 544,509 | 544,509 |
|
|
|
|
1.9 | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương |
|
|
| 116,000 | 116,000 |
|
|
|
|
1.10 | Thu hồi vốn ứng trước dự án cấp bách chống hạn hán |
|
|
| 331 | 331 |
|
|
|
|
1.11 | Hỗ trợ thực hiện quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 |
|
|
| 885 | - | 885 |
|
|
|
1.12 | Vốn bố trí cho các dự án sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn chỉnh giảm vốn các dự án quan trọng quốc gia |
|
|
| 1,414 | 1,414 |
|
|
|
|
1.13 | Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa |
|
|
| 52 | 52 |
|
|
|
|
1.14 | Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
|
|
| 4,275 | 4,275 |
|
|
|
|
1.15 | Chương trình Kiên cố hóa trường lớp học |
|
|
| 6,200 | 6,200 |
|
|
|
|
1.16 | Hạ tầng khu công nghiệp |
|
|
| 295 | 295 |
|
|
|
|
1.17 | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
|
|
| 6,017 | 6,017 | - |
|
|
|
1.18 | Đầu tư hạ tầng du lịch |
|
|
| 2,188 | 2,188 | - |
|
|
|
1.19 | Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước | 327,500 | 327,500 |
| 444,042 | 444,042 | - | 136% | 136% |
|
3 | Vốn Trái phiếu Chính phủ | 193,500 | 193,500 |
| 298,585 | 298,585 | - | 154% | 154% |
|
4 | Nguồn vốn đầu tư thuộc NSNN khác | - |
|
| 124,665 | 124,665 | - |
|
|
|
C | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
| 7,545,579 | 6,470,337 | 1,075,243 |
|
|
|
1 | Bổ sung cân đối |
|
|
| 3,595,982 | 2,994,630 | 601,352 |
|
|
|
2 | Bổ sung có mục tiêu |
|
|
| 3,949,597 | 3,475,707 | 473,891 |
|
|
|
D | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
| 51,090 | 4,186 | 46,904 |
|
|
|
E | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
| 8,293,825 | 5,232,888 | 3,060,937 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐNĐ ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐNĐ tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Các khoản chi còn lại | Tổng số | I. Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) | II. Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | IV. Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | V. Chi các chương trình MTQG | VI. Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | VII. Chi nộp ngân sách cấp trên | VIII. Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| 16=5/1 | 17=6/2 | 18=7/3 |
| TỔNG SỐ | 14,390,805 | 3,327,592 | 3,210,910 | 7,852,303 | 19,209,244 | 4,762,092 | 2,703,039 | 1,040 | 6,470,337 | 34,359 | 2,158 | 32,202 | 5,232,888 | 4,186 | 1,304 | 133% | 143% | 84% |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 3,210,909 | - | 3,210,910 | - | 7,499,490 | 4,762,092 | 2,703,039 | - | - | 34,60 | 2,158 | 32,202 | - |
|
| 234% |
| 84% |
1 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 13,710 |
| 13,710 |
| 11,802 |
| 11,802 |
|
| - |
| - |
|
|
| 86% |
| 86% |
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 26,284 |
| 26,284 |
| 25,909 |
| 25,909 |
|
| - |
| - |
|
|
| 99% |
| 99% |
3 | Sở Ngoại vụ | 13,378 |
| 13,378 |
| 11,689 | 7,199 | 4,490 |
|
| - |
| - |
|
|
| 87% |
| 34% |
4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 258,206 |
| 258,206 |
| 1,343,838 | 1,105,536 | 233,854 |
|
| 4,449 | 2,158 | 2,291 |
|
|
| 520% |
| 91% |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 8,741 |
| 8,741 |
| 10,331 | 217 | 10,113 |
|
| - |
| - |
|
|
| 118% |
| 116% |
6 | Sở Tư pháp | 12,344 |
| 12,344 |
| 20,673 | 5,156 | 15,516 |
|
| - |
| - |
|
|
| 167% |
| 126% |
7 | Sở Công Thương | 13,505 |
| 13,505 |
| 12,958 | 1,242 | 11,716 |
|
| - |
| - |
|
|
| 96% |
| 87% |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 19,811 |
| 19,811 |
| 16,957 | 2,591 | 14,367 |
|
| - |
| - |
|
|
| 86% |
| 73% |
9 | Sở Tài chính | 13,434 |
| 13,434 |
| 14.524 | - | 14,524 |
|
| - |
| - |
|
|
| 108% |
| 108% |
10 | Sở Xây dựng | 7,236 |
| 7,236 |
| 8,902 | 308 | 8,594 |
|
| - |
| - |
|
|
| 123% |
| 119% |
11 | Sở Giao thông vận tải | 145,484 |
| 145,484 |
| 881,761 | 702,133 | 179,628 |
|
| - |
| - |
|
|
| 6.060881 |
| 123% |
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 635,878 |
| 635,878 |
| 693,514 | 70,032 | 621,325 |
|
| 2,157 |
| 2,157 |
|
|
| 109% |
| 98% |
13 | Sở Y tế | 149,911 |
| 149,911 |
| 1,641,406 | 1,477,941 | 163,465 |
|
| - |
| - |
|
|
| 1095% |
| 109% |
14 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 122,291 |
| 122,291 |
| 199,541 | 60,411 | 138,704 |
|
| 426 |
| 426 |
|
|
| 163% |
| 113% |
15 | Sở Văn hóa và Thể thao và Du lịch | 70,299 |
| 70,299 |
| 127,690 | 70,680 | 57,009 |
|
| - |
| - |
|
|
| 182% |
| 81% |
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51,512 |
| 51,512 |
| 81,037 | 51,774 | 29,263 |
|
| - |
| - |
|
|
| 157% |
| 57% |
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 8,572 |
| 8,572 |
| 61,667 | 40,727 | 19,912 |
|
| 1,028 |
| 1,028 |
|
|
| 719% |
| 232% |
18 | Sở Du lịch | 6,184 |
| 6,184 |
| 62,543 | 28,884 | 33,647 |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
| 1011% |
| 544% |
19 | Sở Nội vụ | 46,140 |
| 46,140 |
| 37,215 | 695 | 36,058 |
|
| 461 |
| 461 |
|
|
| 81% |
| 78% |
20 | Thanh tra tỉnh | 8,925 |
| 8,925 |
| 9,165 | - | 9,165 |
|
| - |
| - |
|
|
| 103% |
| 103% |
21 | Đài Phát thanh và Truyền hình | - |
|
|
| 7,105 | 2,915 | 4,190 |
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
22 | Liên minh Các hợp tác xã | 3,124 |
| 3,124 |
| 3,255 | - | 3,255 |
|
| - |
| - |
|
|
| 104% |
| 104% |
23 | Ban Dân tộc | 3,673 |
| 3,673 |
| 4,694 | - | 4,197 |
|
| 497 |
| 497 |
|
|
| 128% |
| 114% |
24 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 9,372 |
| 9,372 |
| 236,551 | 220,591 | 15,960 |
|
| - |
| - |
|
|
| 2524% |
| 170% |
25 | Văn phòng Tỉnh ủy | 167,920 |
| 167,920 |
| 189,353 | 55,532 | 133,822 |
|
| - |
| - |
|
|
| 113% |
| 80% |
26 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 10,500 |
| 10,500 |
| 9,903 | - | 9,443 |
|
| 460 |
| 460 |
|
|
| 94% |
| 90% |
27 | Tỉnh đoàn | 22,171 |
| 22,171 |
| 18,566 | - | 17,795 |
|
| 772 |
| 772 |
|
|
| 84% |
| 80% |
28 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 6,507 |
| 6,507 |
| 6,052 | - | 5,569 |
|
| 483 |
| 483 |
|
|
| 93% |
| 86% |
29 | Hội Nông dân tỉnh | 8,989 |
| 8,989 |
| 6,322 | - | 5,725 |
|
| 598 |
| 598 |
|
|
| 70% |
| 54% |
30 | Hội Cựu chiến binh | 2,926 |
| 2,926 |
| 3,186 | - | 2,609 |
|
| 577 |
| 577 |
|
|
| 109% |
| 89% |
31 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 100 |
| 100 |
| 1,283 | - | 1,283 |
|
| - |
| - |
|
|
| 1283% |
| 1283% |
32 | Liên hiệp Các Hội Khoa học kỹ thuật | 1,607 |
| 1,607 |
| 1,101 | - | 1,101 |
|
| - |
| - |
|
|
| 68% |
| 68% |
33 | Liên hiệp Các Tổ chức hữu nghị | 3,519 |
| 3,519 |
| 2,596 | - | 2,596 |
|
| - |
| - |
|
|
| 74% |
| 74% |
34 | Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật | 2,752 |
| 2,752 |
| 3,377 | - | 3,377 |
|
| - |
| - |
|
|
| 123% |
| 123% |
35 | Hội Nhà báo | 973 |
| 973 |
| 1,154 | - | 1,154 |
|
| - |
| - |
|
|
| 119% |
| 119% |
36 | Hội Luật gia | 1,111 |
| 1,111 |
| 778 | - | 778 |
|
| - |
| - |
|
|
| 70% |
| 70% |
37 | Hội Chữ thập đỏ | 3,163 |
| 3,163 |
| 3,152 | - | 3,152 |
|
| - |
| - |
|
|
| 100% |
| 100% |
38 | Hội Người cao tuổi | 1,472 |
| 1,472 |
| 1,340 |
| 1,340 |
|
| - |
| - |
|
|
| 91% |
| 91% |
39 | Hội Người mù | - |
|
|
| 79 | - | 79 |
|
| - |
| - |
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Đông y | 383 |
| 383 |
| 420 | - | 420 |
|
| - |
| - |
|
|
| 110% |
| 110% |
41 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin | 319 |
| 319 |
| 372 | - | 372 |
|
| - |
| - |
|
|
| 117% |
| 117% |
42 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 319 |
| 319 |
| 346 | - | 346 |
|
| - |
| - |
|
|
| 108% |
| 108% |
43 | Hội Khuyến học | 325 |
| 325 |
| 430 | - | 430 |
|
| - |
| - |
|
|
| 132% |
| 132% |
44 | Các quan hệ khác ngân sách | 758,285 |
| 758,285 |
| 537,118 | - | 537,118 |
|
| - |
| - |
|
|
| 71% |
| 71% |
45 | Các đơn vị khác | 569,554 |
| 569,554 |
| 1,187,837 | 857,528 | 307,868 |
|
| 22,441 |
| 22,441 |
|
|
| 209% |
| 54% |
II | CHI TRẢ NỢ GỐC | - |
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
|
|
| 3,900 | 1,304 |
|
|
|
| - |
|
|
|
| 1,304 |
|
|
|
IV | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
| 1,040 | 1,040 |
|
| 1,040 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
|
|
| 171,988 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
|
|
| 458,036 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
|
| 4,654,617 | 6,470,337 |
|
|
| 6,470,337 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
|
|
| 2,562,722 |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX | CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
|
|
| 4,186 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,186 |
|
|
|
|
X | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU | - | - |
|
| 5,232,888 |
|
|
|
|
|
|
| 5,232,888 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | Ghi chú | |||||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Các khoản chi còn lại | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi Chương trình mục tiêu quốc gia | Chi chuyển nguồn sang năm sau | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||
Tổng số | Trong đó |
| Trong đó |
| Trong đó | |||||||||||||||
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Tổng số | Chi giáo dục đào tạo dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | |||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 16 | 17=5/1 | 18=6/2 | 19=9/3 |
|
TỔNG SỐ | 6,749,873 | 495,900 | 6,086,503 | 167,469 | 11,945,452 | 1,987,971 | 297,526 | 0 | 6,607,977 | 2,748,635 | 331 | 288,568 | 250,363 | 38,205 | 3,060,937 | 177% | 401% | 109% |
| |
1 | Tổng thành phố Rạch Giá | 726,327 | 141,200 | 575,210 | 9,917 | 901,438 | 171,177 | 24,763 |
| 563,122 | 261,201 |
| 2,004 | 1,393 | 612 | 165,134 | 124% | 121% | 98% |
|
2 | Tổng thành phố Hà Tiên | 242,866 | 28,000 | 211,158 | 3,708 | 642,262 | 166,260 | 6,913 |
| 238,294 | 67,337 |
| 4,266 | 4,186 | 80 | 233,442 | 264% | 594% | 113% |
|
3 | Tổng huyện Châu Thành | 426,429 | 5,400 | 413,901 | 7,128 | 692,001 | 96,986 | 29,120 | - | 464,883 | 207,184 | 10 | 15,594 | 12,773 | 2,821 | 114,539 | 162% | 1796% | 112% |
|
4 | Tổng huyện Tân Hiệp | 507,041 | 9,600 | 489,114 | 8,327 | 785,416 | 93,214 | 33,699 | - | 520,389 | 253,294 | 40 | 16,513 | 13,863 | 2,650 | 155,301 | 155% | 971% | 106% |
|
5 | Tổng huyện Giồng Riềng | 702,900 | 1,800 | 689,320 | 11,780 | 1,039,437 | 97,587 | 14,909 | - | 731,918 | 354,964 |
| 28,054 | 22,806 | 5,247 | 181,878 | 148% | 5422% | 106% |
|
6 | Tổng huyện Gò Quao | 450,160 | 1,200 | 441,383 | 7,577 | 783,266 | 70,684 | 10,686 | - | 518,818 | 208,617 | 8 | 15,930 | 11,383 | 4,547 | 177,834 | 174% | 5890% | 118% |
|
7 | Tổng huyện An Biên | 452,927 | 600 | 444,625 | 7,703 | 716,066 | 71,837 | 16,142 | - | 487,491 | 232,258 | 40 | 43,156 | 37,509 | 5,647 | 113,581 | 158% | 11973% | 110% |
|
8 | Tổng huyện An Minh | 426,079 | 300 | 418,548 | 7,231 | 744,564 | 46,807 | 12,926 | - | 427,263 | 198,215 | 39 | 50,753 | 47,017 | 3,736 | 219,741 | 175% | 15602% | 102% |
|
9 | Tổng huyện Vĩnh Thuận | 347,559 | 180 | 341,600 | 5,778 | 548,370 | 49,750 | 5,494 |
| 404,114 | 160,966 | - | 11,014 | 10,326 | 688 | 83,493 | 158% | 27639% | 118% |
|
10 | Tổng huyện U Minh Thượng | 283,707 | 1,020 | 277,891 | 4,796 | 458,772 | 59,660 | 15,927 |
| 317,618 | 129,165 | 46 | 16,752 | 13,369 | 3,383 | 64,742 | 162% | 5849% | 114% |
|
11 | Tổng huyện Hòn Đất | 564,856 | 1,800 | 553,702 | 9,354 | 927,006 | 92,475 | 31,816 |
| 581,008 | 265,301 | 15 | 31,402 | 27,576 | 3,826 | 222,120 | 164% | 5138% | 105% |
|
12 | Tổng huyện Kiên Lương | 287,594 | 3,000 | 279,835 | 4,759 | 520,967 | 53,678 | 2,868 |
| 328,034 | 117,130 |
| 7,058 | 6,713 | 345 | 132,196 | 181% | 1789% | 117% |
|
13 | Tổng huyện Giang Thành | 214,517 | 1,200 | 209,907 | 3,410 | 361,380 | 30,274 | 13,300 | - | 244,560 | 63,911 | 133 | 31,381 | 27,102 | 4,279 | 55,165 | 168% | 2523% | 117% |
|
14 | Tổng thành phố Phú Quốc | 966,247 | 300,000 | 592,696 | 73,551 | 2,589,344 | 853,063 | 75,401 | - | 630,650 | 198,586 | - | 12,037 | 11,694 | 343 | 1,093,595 | 268% | 284% | 106% |
|
15 | Tổng huyện Kiên Hải | 150,664 | 600 | 147,614 | 2,450 | 235,163 | 34,518 | 3,563 |
| 149,813 | 30,507 |
| 2,654 | 2,654 |
| 48,177 | 156% | 5753% | 101% |
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Stt | Tên đơn vị | Dự toán | Quyết toán | So sánh (%) | ||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối ngân sách | Bổ sung có mục tiêu | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
TỔNG SỐ | 4,654,616 | 2,994,630 | 1,659,987 | 6,470,337 | 2,994,630 | 3,475,707 | 139% | 100% | 209% | |
1 | Thành phố Rạch Giá | 143,627 | 40,823 | 102,804 | 263,809 | 40,823 | 222,986 | 184% | 100% | 217% |
2 | Thành phố Hà Tiên | 156,116 | 109,096 | 47,020 | 350,708 | 109,096 | 241,612 | 225% | 100% | 514% |
3 | Huyện Châu Thành | 343,579 | 241,152 | 102,427 | 501,680 | 241,152 | 260,528 | 146% | 100% | 254% |
4 | Huyện Tân Hiệp | 448,991 | 294,364 | 154,627 | 550,989 | 294,364 | 256,625 | 123% | 100% | 166% |
5 | Huyện Giồng Riềng | 655,350 | 408,739 | 246,611 | 786,454 | 408,739 | 377,715 | 120% | 100% | 153% |
6 | Huyện Gò Quao | 420,910 | 280,405 | 140,505 | 558,298 | 280,405 | 277,893 | 133% | 100% | 198% |
7 | Huyện An Biên | 422,977 | 264,610 | 158,367 | 597,578 | 264,610 | 332,968 | 141% | 100% | 210% |
8 | Huyện An Minh | 398,929 | 255,746 | 143,183 | 539,949 | 255,746 | 284,203 | 135% | 100% | 198% |
9 | Huyện Vĩnh Thuận | 306,729 | 228,686 | 78,043 | 409,040 | 228,686 | 180,354 | 133% | 100% | 231% |
10 | Huyện U Minh Thượng | 266,537 | 179,340 | 87,197 | 356,065 | 179,340 | 176,725 | 134% | 100% | 203% |
11 | Huyện Hòn Đất | 503,356 | 322,897 | 180,459 | 644,621 | 322,897 | 321,724 | 128% | 100% | 178% |
12 | Huyện Kiên Lương | 199,794 | 131,620 | 68,174 | 309,248 | 131,620 | 177,628 | 155% | 100% | 261% |
13 | Huyện Giang Thành | 202,767 | 111,472 | 91,295 | 280,024 | 111,472 | 168,552 | 138% | 100% | 185% |
14 | Huyện Phú Quốc | 39,641 | 39,641 | 0 | 150,354 | 39,641 | 110,713 | 379% | 100% | -23364382% |
15 | Huyện Kiên Hải | 145,314 | 86,039 | 59,275 | 171,521 | 86,039 | 85,482 | 118% | 100% | 144% |
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 nám 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh |
| ||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | Tổng số | Trong đó | Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 | Tổng số | Trong đó | Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 | Xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
| |||||||||||||||||
Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | ||||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Kinh phí sự nghiệp |
| |||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 20-10/1 | 21-11/2 | 22-12/3 | 23-13/4 | 24-14/5 | 25-15/6 | 26-16/7 | 27-17/9 | 28-18/9 |
|
| Tổng số | 334,408 | 262,942 | 71,866 | 43,217 | 26,552 | 16,666 | 291,590 | 236390 | 55,200 | ####### | 252,521 | 70,406 | 44,204 | 27,951 | 16,253 | 278,724 | 224,571 | 54,153 | 96% | 96% | 98% | 102% | 105% | 98% | 96% | 95% | 98% |
|
I | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) | 45,853 | - | 45,853 | 1,539 |
| 1,539 | 44,314 | - | 44,314 | 34,359 | 2,158 | 32,202 | 1,497 | - | 1,497 | 32,863 | 2,158 | 30,705 | 75% |
| 70% | 97% |
| 97% | 74% |
| 69% |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 28,684 | - | 28,684 | 30 |
| 30 | 28,654 |
| 28,654 | 4,449 | 2,158 | 2,291 | 20 |
| 20 | 4,429 | 2,158 | 2,271 | 16% |
| 8% |
|
|
| 15% |
| 8% |
|
2 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7,369 | - | 7.369 | 369 |
| 369 | 7,000 |
| 7,000 | 426 | - | 426 | 49 |
| 49 | 376 |
| 376 | 6% |
| 6% | 13% |
| 13% | 5% |
| 5% |
|
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1,400 | - | 1,400 | 490 |
| 490 | 910 |
| 910 | 1,028 | - | 1,028 | 930 |
| 930 | 98 |
| 98 | 73% |
| 73% | 190% |
| 190% | 11% |
| 11% |
|
4 | Sở Nội vụ | 850 | - | 850 | - |
|
| 850 |
| 850 | 461 | - | 461 | - |
|
| 461 |
| 461 | 54% |
| 54% |
|
|
| 54% |
| 54% |
|
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,165 | - | 2,165 | - |
|
| 2,165 |
| 2,165 | 2,157 | - | 2,157 | - |
|
| 2,157 |
| 2,157 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100% |
|
| Sở Du lịch | - | - | - | - |
|
| - |
|
| 12 | - | 12 | - |
|
| 12 |
| 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Ban Dân tộc | 650 | - | 650 | 650 |
| 650 | - |
|
| 497 | - | 497 | 497 |
| 497 | - |
|
| 76% |
| 76% | 76% |
| 76% |
|
|
|
|
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 485 | - | 485 | - |
|
| 485 |
| 485 | 460 | - | 460 | - |
|
| 460 |
| 460 | 95% |
| 95% |
|
|
| 95% |
| 95% |
|
8 | Tỉnh đoàn Kiên Giang | 775 | - | 775 | - |
|
| 775 |
| 775 | 772 | - | 772 | - |
|
| 772 |
| 772 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
|
9 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 485 | - | 485 | - |
|
| 485 |
| 485 | 483 | - | 483 | - |
|
| 483 |
| 483 | 100% |
| 100% |
|
|
| 100% |
| 100% |
|
10 | Hội Nông dân tỉnh | 1,095 | - | 1,095 | - |
|
| 1,095 |
| 1,095 | 598 | - | 598 | - |
|
| 598 |
| 598 | 55% |
| 55% |
|
|
| 55% |
| 55% |
|
11 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 485 | - | 485 | - |
|
| 485 |
| 485 | 577 | - | 577 | - |
|
| 577 |
| S77 | 119% |
| 119% |
|
|
| 119% |
| 119% |
|
12 | Các đơn vị khác | 1,410 | - | 1,410 | - |
|
| 1,410 |
| 1,410 | 22,441 | - | 22,441 | - |
|
| 22,441 |
| 22,441 | 1592% |
| 1592% |
|
|
| 1592% |
| 1592% |
|
II | NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) | 288,955 | 262,942 | 26,013 | 41,678 | 26,552 | 15,127 | 247,276 | 236,390 | 10,886 | ####### | 250,363 | 38,205 | 42,707 | 27,951 | 14,756 | 245,861 | 222,413 | 23,448 | 100% | 95% | 147% | 102% | 105% | 98% | 99% | 94% | 215% |
|
1 | Tổng thành phố Rạch Giá | 1,474 | 1,379 | 95 | 45 |
| 45 | 1,429 | 1,379 | 50 | 2,004 | 1,393 | 612 | 3 |
| 3 | 2,001 | 1,393 | 609 | 136% | 101% | 644% |
|
|
| 140% | 101% | 1217% |
|
2 | Tổng thành phố Hà Tiên | 4,147 | 4,020 | 127 | 35 |
| 35 | 4,112 | 4,020 | 92 | 4,266 | 4,186 | 80 | - |
|
| 4,266 | 4,186 | 80 | 103% | 104% | 63% |
|
|
| 104% | 104% |
|
|
3 | Tổng huyện Kiên Lương | 12,689 | 11,332 | 1,357 | 35 |
| 35 | 12,654 | 11,332 | 1,322 | 7,058 | 6,713 | 345 | - |
|
| 7,058 | 6,713 | 345 | 56% | 59% | 25% |
|
|
| 56% | 59% | 26% |
|
4 | Tổng huyện Hòn Đất | 30,883 | 28,043 | 2,840 | 5,365 | 3,077 | 2,288 | 25,518 | 24,966 | 552 | 31,402 | 27,576 | 3,826 | 5,144 | 3,159 | 1,985 | 26,258 | 24,417 | 1,841 | 102% | 98% | 135% | 96% | 103% | 87% | 103% | 98% | 334% |
|
5 | Tổng huyện Tân Hiệp | 14,668 | 14,163 | 505 | 45 |
| 45 | 14,623 | 14,163 | 460 | 16,513 | 13,863 | 2,650 |
|
|
| 16,513 | 13,863 | 2,650 | 113% | 98% | 525% |
|
|
| 113% | 98% | 576% |
|
6 | Tổng huyện Châu Thành | 14,068 | 13,559 | 509 | 95 |
| 95 | 13,973 | 13,559 | 414 | 15,594 | 12.773 | 2,821 | 89 |
| 85 | 15,505 | 12,773 | 2,732 | 111% | 94% | 554% |
|
|
| 111% | 94% | 660% |
|
7 | Tổng huyện Giồng Riềng | 28,761 | 27,818 | 943 | 115 |
| 115 | 28,646 | 27,818 | 828 | 28,054 | 22,806 | 5,247 | 553 |
| 553 | 27,501 | 22,806 | 4,695 | 98% |
| 556% | 481% |
| 481% | 96% |
|
|
|
8 | Tổng huyện Gò Quao | 14,882 | 13,952 | 930 | 1,555 | 1,085 | 470 | 13,327 | 12,867 | 460 | 15,930 | 11,383 | 4,547 | 2,413 | 1,003 | 1,410 | 13,517 | 10,381 | 3,136 | 107% | 82% | 489% | 155% | 92% |
| 101% |
|
|
|
9 | Tổng huyện An Biên | 38,378 | 34,180 | 4,198 | 10,635 | 6,805 | 3,830 | 27,743 | 27,375 | 368 | 43,156 | 37,509 | 5,647 | 11,691 | 7,659 | 4,032 | 31,465 | 29,850 | 1,615 | 112% | 110% | 135% | 110% | 113% | 105% | 113% |
|
|
|
10 | Tổng huyện An Minh | 48,403 | 44,359 | 4,044 | 10,862 | 7,278 | 3,584 | 37,541 | 37,081 | 460 | 50,753 | 47,017 | 3,736 | 10,796 | 8,575 | 2,221 | 39,958 | 38,442 | 1,516 | 105% | 106% | 92% | 99% | 118% | 62% | 106% |
|
|
|
11 | Tổng huyện Vĩnh Thuận | 11,071 | 10,583 | 488 | 383 | 217 | 166 | 10,688 | 10,366 | 322 | 11,014 | 10,326 | 688 | 186 | 3 | 183 | 10,827 | 10,322 | 505 | 99% | 98% | 141% | 49% | 2% |
| 101% |
|
|
|
12 | Tổng thành phố Phú Quốc | 14,356 | 11,453 | 2,903 | 35 |
| 35 | 14,321 | 11,453 | 2,868 | 12,037 | 11,694 | 343 | - |
|
| 12,037 | 11,694 | 343 | 84% | 102% | 12% |
|
|
| 84% |
|
|
|
13 | Tổng huyện U Minh Thượng | 15,817 | 14,003 | 1,814 | 3,490 | 1,952 | 1,538 | 12,327 | 12,051 | 276 | 16,752 | 13,369 | 3,383 | 3,228 | 1,887 | 1,341 | 13,524 | 11,481 | 2,043 | 106% | 95% | 187% | 93% | 97% |
| 110% |
|
|
|
14 | Tổng huyện Giang Thành | 33,129 | 28,587 | 4,542 | 8,949 | 6,137 | 2,812 | 24,180 | 22,450 | 1,730 | 31,381 | 27,102 | 4,279 | 8,605 | 5,663 | 2,941 | 22,776 | 21,438 | 1,338 | 95% | 95% | 94% | 96% | 92% | 105% | 94% |
|
|
|
15 | Tổng huyện Kiên Hải | 6,229 | 5,510 | 719 | 35 |
| 35 | 6,194 | 5,510 | 684 | 2,654 | 2,654 | - | - |
|
| 2,654 | 2,654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 76/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của HĐND tỉnh Kiên Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Năm 2019 | Năm 2020 | Trong đó | Năm 2020 so với năm 2019 | |||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | Số tuyệt đối | Số tương đối | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=2-1 | 7=2/1 |
| TỔNG CỘNG | 6,861,169 | 8,293,825 | 5,232,888 | 2,921,410 | 139,527 | 1,432,656 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công | 3,127,501 | 2,703,655 | 2,035,672 | 655,454 | 12,530 | -423,846 | 86% |
2 | Chi mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán | 1,078 | 5,367 | 0 | 5,360 | 7 | 4,289 | 498% |
3 | Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội | 771,994 | 1,140,278 | 813,991 | 245,122 | 81,165 | 368,284 | 148% |
4 | Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi | 96,721 | 87,720 | 13,505 | 59,309 | 14,906 | -9,001 | 91% |
5 | Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc | 91,715 | 353,037 | 320,408 | 27,848 | 4,780 | 261,322 | 385% |
6 | Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định | 15,997 | 22,290 | 20,634 | 1,656 | 0 | 6,293 | 139% |
7 | Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định | 467,071 | 591,877 | 493,354 | 82,548 | 15,975 | 124,806 | 127% |
8 | Kinh phí khác theo quy định của pháp luật | 2,289,091 | 3,389,600 | 1,535,323 | 1,844,113 | 10,164 | 1,100,509 | 148% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 2 Quyết định 56c/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 3 Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; vay ngân sách địa phương; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán thu - chi ngân sách huyện và phương án phân bổ kết dư ngân sách huyện năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6 Nghị quyết 54/NQ-HĐND năm 2021 phê chuẩn quyết toán ngân sách huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh năm 2020
- 7 Báo cáo 3115/BC-UBND năm 2020 về quyết toán thu - chi ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn điều chỉnh quyết toán ngân sách năm 2020 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2021 do Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2021
- 11 Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Lâm Đồng ban hành