HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2006/NQ-HĐND | Gia Nghĩa, ngày 12 tháng 6 năm 2006 |
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006 (PHẦN VỐN THÔNG BÁO SAU)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước, ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND, ngày 23 tháng 12 năm 2005 của HĐND tỉnh Đăk Nông;
Xét Tờ trình số 967/TTr-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2006 của UBND tỉnh Đăk Nông về việc đề nghị phân bổ kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 (phần vốn thông báo sau);
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 12/BC-KTNS, ngày 01 tháng 6 năm 2006 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2006 (phần vốn thông báo sau) tại Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2005 của HĐND tỉnh về việc thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 với số vốn 125.346 triệu đồng (có Biểu số 1 và 2 kèm theo)
Tiếp tục thực hiện các giải pháp đã nêu trong Nghị quyết số 16/2005/NQ-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2005 của HĐND tỉnh; đồng thời, HĐND tỉnh đề nghị UBND tỉnh cần thực hiện một số vấn đề sau:
1. Đối với các công trình mở mới, theo quy định sau khi có kế hoạch vốn mới trình duyệt hồ sơ mời thầu; do đó những công trình được bố trí kế hoạch vốn lớn trong đợt này, UBND tỉnh cần kiểm tra, đôn đốc, bảo đảm thực hiện hoàn thành kế hoạch năm, hạn chế vốn chờ công trình phải chuyển nhiệm vụ chi sang năm sau. Đồng thời, phải đảm bảo chất lượng xây dựng công trình, tránh tình trạng làm ẩu, làm dối, chạy theo khối lượng hoặc sai phạm trong nghiệm thu thanh toán vốn xây dựng cơ bản.
2. Đối với phần vốn ủy quyền cho các huyện, thị xã phân bổ (50.320 triệu đồng) đầu tư cho bon đặc biệt khó khăn, 30 bon khó khăn ngoài chương trình 135; đề án phát triển giáo dục mầm non, đẩy mạnh giáo dục phổ cập trung học cơ sở; chương trình 135, chương trình 134; do đến nay mới giao kế hoạch, nên khả năng nhiều huyện, thị xã sẽ không chuẩn bị kịp hồ sơ. Đề nghị UBND tỉnh kiểm tra, đôn đốc, xử lý cụ thể các vướng mắc cho các huyện, thị xã để đảm bảo tổ chức thực hiện hoàn thành kế hoạch và đúng các quy định của Nhà nước.
3. Đối với các công trình xây dựng ở đô thị Gia Nghĩa: Đề nghị UBND tỉnh tập trung chỉ đạo tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ thi công, nhất là những công trình trọng điểm của tỉnh. Quan tâm đầu tư đẩy nhanh tiến độ xây dựng tuyến đường nối khu trung tâm hành chính tỉnh với khu trung tâm Thị xã Gia Nghĩa để đáp ứng nhu cầu đi lại của cán bộ và nhân dân ở hai khu hành chính, giảm lưu lượng các phương tiện giao thông trên tuyến Quốc lộ 14 để giảm thiểu tai nạn giao thông.
Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo các ngành, các cấp triển khai thực hiện Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện cho HĐND tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông khóa I kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 07 tháng 6 năm 2006.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 1 - KẾ HOẠCH BỔ SUNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2006 (PHẦN VỐN THÔNG BÁO SAU)
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2006/NQ-HĐND, ngày 12 tháng 6 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
Đvt: Triệu đồng
Stt | Danh mục công trình | Đ.điểm XD | Chủ đầu tư | Năng lực thiết kế | Dự toán | Tr. Đó NS cấp | Lũy kế NS cấp | NS còn thiếu | KH năm 2006 | Ghi chú |
| Tổng số |
|
|
| 216,953 | 212,267 | 11,468 | 200,799 | 95,346 |
|
| VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
| 15,667 | 15,667 | - | 15,667 | 14,300 |
|
| I. GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
| 15,667 | 15,667 | - | 15,667 | 6,700 |
|
| 1. Công trình mở mới |
|
|
| 15,667 | 15,667 | - | 15,667 | 6,700 |
|
1 | Trường kỹ thuật công nghệ và dạy nghề thanh niên dân tộc tỉnh (gđ 1) | Gia Nghĩa | Sở Lao động TB và XH | 860 học viên | 10,258 | 10,258 |
| 10,258 | 4,500 |
|
2 | Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Krông Nô | Krông Nô | UBND H.Krông Nô | 500 học sinh | 5,409 | 5,409 |
| 5,409 | 2,200 |
|
| II. ĐẦU TƯ CÁC BON, BUÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN |
|
|
|
|
|
|
| 5,600 |
|
1 | Bon B'Sre, xã Đăk Som và Bon Sa Nar, xã Quảng Sơn | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
|
|
|
| 1,000 | Chủ đầu tư phân khai |
2 | Bon Pi Nao, xã Nhân Đạo và Bon B'Lum, xã Quảng Trực | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
|
| 900 | Chủ đầu tư phân khai |
3 | Bon Bu Bơ Đăk Nông, xã Trường Xuân và Bon Bu RVah, xã Đăk N'Drung | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
|
|
|
| 800 | Chủ đầu tư phân khai |
4 | Bon Bu Đăk và Bon Sa Pa, xã Thuận An | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
|
| 1,000 | Chủ đầu tư phân khai |
5 | Bon Chioh, xã Đức Xuyên và Bon Leng, xã Đăk Rồ | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 1,000 | Chủ đầu tư phân khai |
6 | Buôn Bour, xã Tâm Thắng và Buôn K'Na, xã Đăk Wil | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
|
|
|
|
| 900 | Chủ đầu tư phân khai |
| III. VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ | Toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
| 2,000 | ĐC sang vốn TKQH |
| B. HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU |
|
|
| 163,698 | 159,872 | 10,568 | 149,304 | 61,210 |
|
| I. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ THEO QĐ 168 |
|
|
| 30,758 | 27,863 | 5,200 | 22,663 | 14,010 |
|
| I.1. Giao thông |
|
|
| 13,968 | 12,473 | 5,200 | 7,273 | 2,890 |
|
| a. Công trình thanh toán nợ |
|
|
| 7,475 | 5,980 | 5,200 | 780 | 700 |
|
1 | Đường vành đai thị trấn Gia Nghĩa (Gia Nghĩa – Đăk Nia) | Gia Nghĩa | UBND TX.Gia Nghiã | 8314 m nhựa | 7,475 | 5,980 | 5,200 | 780 | 700 |
|
| b. Công trình đã thi công |
|
|
| 6,493 | 6,493 | - | 6,493 | 2,190 |
|
1 | Gói thầu số 2: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính TX Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | BQLCDA XD tỉnh |
| 6,493 | 6,493 |
| 6,493 | 2,190 |
|
| I.2. Điện |
|
|
| 1,110 | 1,110 | - | 1,110 | 1,110 |
|
1 | Hỗ trợ kinh phí bồi thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn huyện Krông Nô thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông | Krông Nô | UBND H.Kr.Nô | 04 thôn, buôn | 120 | 120 |
| 120 | 120 |
|
2 | Hỗ trợ kinh phí bồi thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn huyện Đăk Song thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông | Đăk Song | UBND H.Đăk Song | 12 thôn, buôn | 360 | 360 |
| 360 | 360 |
|
3 | Hỗ trợ kinh phí bồi thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn huyện Cư Jút thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông | Cư Jút | UBND H.Cư Jút | 12 thôn, buôn | 360 | 360 |
| 360 | 360 |
|
4 | Hỗ trợ kinh phí bồi thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn Đăk Mil thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông | Đăk Mil | UBND H.Đăk Mil | 02 thôn, buôn | 60 | 60 |
| 60 | 60 |
|
5 | Hỗ trợ kinh phí bồi thường giải tỏa hành lang an toàn lưới điện cho các thôn, buôn TX Gia Nghĩa thuộc dự án cấp điện 37 thôn buôn, tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 07 thôn, buôn | 210 | 210 |
| 210 | 210 |
|
| I.3. NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
|
| - | - | - | - | 3,120 |
|
| a. Đầu tư các bon ngoài 135 |
|
|
|
|
|
|
| 3,120 |
|
1.1 | Huyện Cư Jút (6 bon) | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
|
|
|
|
| 600 | Chủ đầu tư phân khai |
1.2 | Huyện Đăk Mil (4 bon) | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
1.3 | Huyện Đăk R'Lấp (5 bon) | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
1.4 | Huyện Đăk Song (5 bon) | Đăk Song | UBND H.Đăk Song |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
1.5 | Huyện Đăk Glong (2 bon) | Đăk Glong | UBND H.Đăk Glong |
|
|
|
|
| 220 | Chủ đầu tư phân khai |
1.6 | Huyện Krông Nô (5 bon) | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
1.7 | Thị xã Gia Nghĩa (3 bon) | Gia Nghĩa | UBND TX.Gia Nghiã |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
| I.4. Văn hóa |
|
|
| 15,680 | 14,280 | - | 14,280 | 6,890 |
|
| a. Công trình mở mới |
|
|
| 15,680 | 14,280 | - | 14,280 | 6,890 |
|
1 | Nhà in tỉnh Đắk Nông | Gia Nghĩa | Sở VH thông tin |
| 6,579 | 6,579 |
| 6,579 | 2,500 |
|
2 | Máy phát thanh FM 500w và các phụ kiện phụ trợ Đài truyền thanh huyện Krông Nô | Krông Nô | Đài TT H.Krông Nô | 500 W | 495 | 495 |
| 495 | 490 |
|
3 | Hỗ trợ Nhà văn hoá huyện Đăk Mil | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil | 1536 m2 | 2,900 | 1,500 |
| 1,500 | 1,500 |
|
4 | Nhà luyện tập và thi đấu đa năng tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Sở TDTT |
| 5,706 | 5,706 |
| 5,706 | 2,400 |
|
| II. Nguồn vốn hỗ trợ tách tỉnh |
|
|
| 118,230 | 118,230 | 5,368 | 112,862 | 35,600 |
|
| 1. Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 13,805 | 13,805 | 5,368 | 8,437 | 2,790 |
|
1 | Dò tìm, xử lý bom mìn vật nổ Khu quy hoạch vị trí đất các cơ quan tỉnh tại khu Sùng Đức (khu 6ha) | Gia Nghĩa | Sở Công Nghiệp | 06ha | 313 | 313 | 185 | 128 | 128 |
|
2 | Dò tìm, xử lý bom mìn vật nổ Khu quy hoạch vị trí đất các cơ quan hành chính TX Gia Nghĩa (khu 35ha) | Gia Nghĩa | Sở Công Nghiệp | 35ha | 1,162 | 1,162 | 500 | 662 | 662 |
|
3 | Trường quân sự địa phương (xây dựng trước Gói thầu số 1 và 2) | Gia Nghĩa | BCH quân sự tỉnh |
| 12,330 | 12,330 | 4,683 | 7,647 | 2,000 |
|
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 104,425 | 104,425 | - | 104,425 | 32,810 |
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch & Đầu tư | Gia Nghĩa | Sở KH-ĐT | C2, 3 tầng | 8,250 | 8,250 |
| 8,250 | 2,000 |
|
2 | Trụ sở làm việc Ban Dân tộc | Gia Nghĩa | Ban dân tộc tỉnh | C2, 3 tầng | 3,322 | 3,322 | - | 3,322 | 1,500 |
|
3 | TSLV Chi cục HTX và phát triển nông thôn tỉnh | Gia Nghĩa | cc HTX và PTNT tỉnh | C2, 3 tầng | 2,598 | 2,598 |
| 2,598 | 1,100 |
|
4 | Trụ sở làm việc Hội chữ thập đỏ tỉnh | Gia Nghĩa | HCT đỏ tỉnh | C2, 3 tầng | 2,959 | 2,959 | - | 2,959 | 1,100 |
|
5 | TSLV Thị uỷ Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | Thị uỷ Gia Nghĩa | C2, 3 tầng | 8,591 | 8,591 |
| 8,591 | 2,000 |
|
6 | TSLV Báo Đăk Nông | Gia Nghĩa | Báo Đăk Nông | C2, 2 tầng | 5,983 | 5,983 |
| 5,983 | 1,800 |
|
7 | TSLV Sở Giáo dục Đào tạo | Gia Nghĩa | Sở GD-ĐT | C2, 3 tầng | 7,600 | 7,600 |
| 7,600 | 1,500 |
|
8 | TSLV Ban Dân vận Tỉnh uỷ | Gia Nghĩa | Ban dân vận Tỉnh uỷ | C3, 3 tầng | 4,423 | 4,423 |
| 4,423 | 1,500 |
|
9 | TSLV Ban Tuyên Giáo Tỉnh uỷ | Gia Nghĩa | Ban Tuyên Giáo Tính uỷ | C3, 3 tầng | 8,527 | 8,527 |
| 8,527 | 2,060 |
|
10 | TSLV Thanh tra tỉnh | Gia Nghĩa | Thanh tra tỉnh | C3, 3 tầng | 4,772 | 4,772 |
| 4,772 | 1,500 |
|
11 | TSLV Sở Y tế | Gia Nghĩa | Sở Y tế | C2, 3 tầng | 6,131 | 6,131 |
| 6,131 | 2,500 |
|
12 | TSLV Sở Khoa học và Công nghệ | Gia Nghĩa | Sở KH-CN | C2, 4 tầng | 10,545 | 10,545 |
| 10,545 | 2,500 |
|
13 | TSLV Sở Nội vụ | Gia Nghĩa | Sở Nội vụ | C2, 3 tầng | 6,952 | 6,952 |
| 6,952 | 2,000 |
|
14 | TSLV Chi cục Thú y tỉnh | Gia Nghĩa | Chi cục Thú y |
| 8,520 | 8,520 |
| 8,520 | 2,160 |
|
15 | TSLV Ban Tôn giáo tỉnh | Gia Nghĩa | Ban Tôn giáo Tỉnh | C2, 3 tầng | 2,950 | 2,950 |
| 2,950 | 1,000 |
|
16 | Trường tiểu học Nguyễn Bá Ngọc (TSLV tạm HĐND và UBND TX.Gia Nghĩa) | Gia Nghĩa | UBND TX.Gia Nghiã | C4, 1 tầng | 5,916 | 5,916 |
| 5,916 | 3,000 |
|
17 | Cải tạo, sửa chữa hội trường UBND huyện Đăk Nông (phần bổ sung) | Gia Nghĩa | UBND TX.Gia Nghiã |
| 501 | 501 |
| 501 | 450 |
|
18 | Nhà khách Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (hỗ trợ) | Gia Nghĩa | BCH quân sự tỉnh | 7,000 | 3,000 | 3,000 | - | 3,000 | 1,000 |
|
19 | Tường rào, vọng gác, nhà trực ban, tiếp dân | Gia Nghĩa | BCH quân sự tỉnh |
| 1,160 | 1,160 |
| 1,160 | 500 |
|
20 | Nhà làm việc tạm BCH quân sự huyện Đăk Glong | Đăk Glong | BCH quân sự H.Đăk Glong |
| 503 | 503 |
| 503 | 500 |
|
21 | Nhà ăn tập thể phục vụ học viên - Trường Chính trị tỉnh | Gia Nghĩa | Trường Chính trị tỉnh | 10 bàn ăn | 194 | 194 |
| 194 | 190 |
|
22 | San lấp mặt bằng khu nhà làm việc tạm của các cơ quan hành chính sự nghiệp, Đảng, Đoàn thể huyện Đăk Giong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 21000 m2 | 258 | 258 |
| 258 | 250 |
|
23 | Đường nội bộ và hệ thống chiếu sáng khu nhà LV tạm các cơ quan huyện Đắk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 400 m + chiếu sáng | 770 | 770 | - | 770 | 700 |
|
| III. ĐẦU TƯ GIÁO DỤC, Y TẾ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
| 10,779 | 10,779 | - | 10,779 | 8,600 |
|
| 1. Đề án hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở |
|
|
| 10,779 | 10,779 | - | 10,779 | 4,500 |
|
1.1 | Trạm y tế xã Đăk Sin, huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'Lấp | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.2 | Trạm y tế xã Đăk Wer, huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'Lấp | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.3 | Trạm y tế xã Đăk N'Drung, huyện Đăk Song | Đăk Song | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.4 | Trạm y tế xã Đăk Mol, huyện Đăk Song | Đăk Song | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.5 | Trạm y tế xã Tân Thành, huyện Krông Nô | Krông Nô | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.6 | Trạm y tế xã Buôn Choáh, huyện krông Nô | Krông Nô | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.7 | Trạm y tế xã Eapô, huyện Cư Jút | Cư Jút | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,179 | 1,179 |
| 1,179 | 500 |
|
1.8 | Trạm y tế xã Đăk N'Drót, huyện Đăk Mil | Đăk Mil | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
1.9 | Trạm y tế xã Đăk Sắk, huyện Đăk Mil | Đăk Mil | Sở Y tế | Chuẩn BYT | 1,200 | 1,200 |
| 1,200 | 500 |
|
| 2. Đề án đẩy mạnh phổ cập THCS tỉnh Đăk Nông (hỗ trợ) |
|
|
| - | - | - | - | 2,000 |
|
2.1 | Huyện Cư Jút | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
2.2 | Huyện Đăk Mil | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
2.3 | Huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
2.4 | Huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
2.5 | Huyện Đăk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
|
|
|
| 250 | Chủ đầu tư phân khai |
2.6 | Huyện Krông Nô | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 250 | Chủ đầu tư phân khai |
2.7 | Thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | UBND TX.Gia Nghiã |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
| 3. Đề án phát triển giáo dục mầm non (hỗ trợ) |
|
|
| - | - | - | - | 2,100 |
|
3.1 | Huyện Cư Jút | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
3.2 | Huyện Đăk Mil | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
3.3 | Huyện Đăk R'Lấp | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
3.4 | Huyện Đăk Song | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
3.5 | Huyện Đăk Glong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
3.6 | Huyện Krông Nô | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
3.7 | Thị xã Gia Nghĩa | Gia Nghĩa | UBND TX.Gia Nghiã |
|
|
|
|
| 300 | Chủ đầu tư phân khai |
| IV . TRỤ SỞ XÃ |
|
|
| 3,931 | 3,000 | - | 3,000 | 3,000 |
|
1 | TSLV HĐND và UBND Xã Tân Thành | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
| 895 | 750 |
| 750 | 750 |
|
2 | TSLV HĐND và UBND Xã Đắk Wer | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
| 1,080 | 750 |
| 750 | 750 |
|
3 | TSLV HĐND và UBND Xã Đắk NDrung | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
| 985 | 750 |
| 750 | 750 |
|
4 | TSLV HĐND và UBND xã Đắk NDrót | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
| 971 | 750 |
| 750 | 750 |
|
| C. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC DỰ ÁN LỚN |
|
|
| 37,588 | 36,728 | 900 | 35,828 | 19,836 |
|
| I. CHƯƠNG TRÌNH XOÁ ĐÓI GIẢM NGHÈO VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
|
| 15,595 | 15,595 | 900 | 14,695 | 6,046 |
|
| 1.1. Ổn định dân di cư tự do và kinh tế mới |
|
|
| 7,832 | 7,832 | 900 | 6,932 | 3,000 |
|
| a. Công trình thanh toán nợ |
|
|
| 1,060 | 1,060 | 900 | 160 | 160 |
|
1 | Trường Tiểu học Đăk Wil (phân hiệu II)- thuộc dự án ổn định dân di cư tự do+KTM Tiểu khu 839+840, xã Đăk Wil | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
| 1,060 | 1,060 | 900 | 160 | 160 |
|
| b. Công trình mở mới |
|
|
| 6,772 | 6,772 | - | 6,772 | 2,840 |
|
1 | Đường giao thông vào khu dân di cư tự do khu vực Thôn Thanh Sơn, xã Đăk Sôr | Krông Nô | cc HTX và PTNT tỉnh | 8467 m cấp phối | 4,706 | 4,706 |
| 4,706 | 1,840 |
|
2 | Đường nội khu dân cư thuộc dự án Quy hoạch ổn định dân di cư tự do khu vực Cồn dầu, xã Eapô | Cư Jút | UBND H.Cư Jút | 7588 m | 2,066 | 2,066 |
| 2,066 | 1,000 |
|
| 1.2. Định canh định cư |
|
|
| 7,763 | 7,763 | - | 7,763 | 3,046 |
|
| a. Công trình mở mới |
|
|
| 7,763 | 7,763 | - | 7,763 | 3,046 |
|
1 | Nâng cấp hệ thống kênh tưới công trình thuỷ lợi Đăk Huýt xã Quảng Trực, huyện Đăk R'lấp | Đăk R'Lâp | UBND H. Đăk R'Lâp |
| 2,797 | 2,797 |
| 2,797 | 1,046 |
|
2 | Đường khu tái định cư - thuộc dự án Quy hoạch khu tái định canh, định cư xã Đăk R'măng | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 4350 m | 4,966 | 4,966 |
| 4,966 | 2,000 |
|
| II. CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG |
|
|
| 4,295 | 3,435 | - | 3,435 | 2,790 |
|
| 1. Công trình thanh toán nợ |
|
|
| 794 | 794 | - | 794 | 790 |
|
1 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khu nhà làm việc tạm của cơ quan hành chính sự nghiệp Đảng, đoàn thể huyện Đăk Giong | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong | 2 giếng+ bể chứa nước | 794 | 794 |
| 794 | 790 |
|
| 2. Công trình mở mới |
|
|
| 3,501 | 2,641 | - | 2,641 | 2,000 |
|
2 | Cấp nước sinh hoạt xã Nhân Cơ, huyện Đăk R'Lâp | Đăk R'Lâp | T.tâm nước sạch và VSMT ' | 3719 khẩu | 3,501 | 2,641 |
| 2,641 | 2,000 |
|
| III. CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH XÃ HỘI, BỆNH DỊCH NGUY HIỂM HIV/AIDS |
|
|
| 3,593 | 3,593 | - | 3,593 | 2,000 |
|
| 1. Công trình mở mới |
|
|
| 3,593 | 3,593 | - | 3,593 | 2,000 |
|
1 | Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Đăk Nông | Gia Nghĩa | Sở Y tế | Cấp 3, 2 tầng | 3,593 | 3,593 |
| 3,593 | 2,000 |
|
| IV. CHƯƠNG TRÌNH 135 |
|
|
|
|
|
|
| 7,500 |
|
1 | Xã Đăk Wil | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
2 | Xã Cư KNia | Cư Jút | UBND H.Cư Jút |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
3 | Xã Đăk Gằn | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
4 | Xã Đắk N'Drót | Đăk Mil | UBND H. Đăk Mil |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
5 | Xã Đăk N'Drung | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
6 | Xã Trường Xuân | Đăk Song | UBND H. Đăk Song |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
7 | Xã Đăk PLao | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
8 | Xã Đăk Som | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
9 | Xã Đăk R'Măng | Đăk Glong | UBND H. Đăk Glong |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
10 | Xã Nâm Nung | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
11 | Xã Buôn Choah | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
12 | Xã Đăk Nang | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
13 | Xã Tân Thành | Krông Nô | UBND H.Krông Nô |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
14 | Xã Đăk Ru | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
15 | Xã Quảng Trực | Đăk R'Lấp | UBND H. Đăk R'Lấp |
|
|
|
|
| 500 | Chủ đầu tư phân khai |
| V. DỰ ÁN 5 TRIỆU HA RỪNG |
|
|
| 14,899 | 14,899 | - | 14,899 | 1,500 |
|
1 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất và trồng cây phân tán | Toàn tỉnh | CC Kiểm lâm tỉnh | 8450 nghìn cây | 14,899 | 14,899 |
| 14,899 | 1,500 |
|
BIỂU 2 : KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH 134 NĂM 2006
(Kèm theo Nghị quyết số: 02/2006/NQ-HĐND, ngày 12 tháng 6 năm 2006 của HĐND tỉnh Đăk Nông)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục | Chủ đầu tư | Dự toán theo Đề án được duyệt | Đã đầu tư đến 2005 | Kế hoạch năm 2006 | |||
Số lượng (căn nhà, công trình) | Vốn đầu tư | Số lượng (căn nhà, công trình) | Vốn đầu tư | Số lượng (căn nhà, công trình) | Vốn đầu tư | |||
| Tổng cộng |
|
| 79,993 |
| 24,343 |
| 30,000 |
1 | Nhà ở |
| 3,788 | 18,940 | 3,555 | 17,775 | 233 | 1,165 |
1.1 | Huyện Đắk Mil | UBND H.Đắk Mil | 381 | 1,905 | 356 | 1,780 | 25 | 125 |
1.2 | Huyện Cư Jút | UBND H.Cư Jút | 580 | 2,900 | 560 | 2,800 | 20 | 100 |
1.3 | Huyện Đắk R'Lấp | UBND H.Đắk R'Lấp | 1,568 | 7,840 | 1,538 | 7,690 | 30 | 150 |
1.4 | Huyện Krông Nô | UBND H.Krông Nô | 683 | 3,415 | 663 | 3,315 | 20 | 100 |
1.5 | Huyện Đắk Song | UBND H.Đắk Song | 276 | 1,380 | 251 | 1,255 | 25 | 125 |
1.6 | Huyện Đắk Glong | UBND H.Đắk Glong | 300 | 1,500 | 187 | 935 | 113 | 565 |
2 | Nước SH tập trung |
| 141 | 61,053 |
| 6,568 | 79 | 28,835 |
2.1 | Thanh toán nợ |
| 7 | 3,150 | 7 | 3,068 | 7 | 82 |
2.1.1 | H.Đắk R'Lấp | Ban Dân tộc | 7 | 3,150 | 7 | 3,068 | 7 | 82 |
2.2 | Chuyển tiếp |
| 29 | 13,050 |
| 3,500 | 29 | 9,550 |
2.2.1 | H. Krông Nô | UBND H. Krông Nô | 14 | 6,300 |
| 3,500 | 14 | 2,800 |
2.2.2 | H.Đắk Mil | Ban Dân tộc | 7 | 3,150 |
|
| 7 | 3,150 |
2.2.3 | H. Đăk Song | Ban Dân tộc | 7 | 3,150 |
|
| 7 | 3,150 |
2.2.4 | H.Đắk R'Lâp | Ban Dân tộc | 1 | 450 |
|
| 1 | 450 |
2.3 | Mở mới |
| 105 | 44,853 |
|
| 43 | 19,203 |
2.3.1 | H.Đắk Mil | UBND H.Đắk Mil | 9 | 4,050 |
|
| 5 | 2,250 |
2.3.2 | H. Krông Nô | UBND H. Krông Nô | 14 | 6,300 |
|
| 6 | 2,700 |
2.3.3 | H. Cư Jút | UBND H. Cư Jút | 26 | 11,700 |
|
| 8 | 3,600 |
2.3.4 | H. Đăk Song | UBND H. Đăk Song | 7 | 3,150 |
|
| 3 | 1,350 |
2.3.5 | H. Đăk R'Lâp | UBND H. Đăk R'Lâp | 6 | 2,700 |
|
| 3 | 1,350 |
2.3.6 | H.Đắk Glong | UBND H.Đắk Glong | 33 | 14,850 |
|
| 12 | 5,400 |
2.3.7 | TX. Gia nghĩa | UBND TX Gia Nghĩa | 10 | 2,103 |
|
| 6 | 2,553 |
Ghi chú: Nước sinh hoạt tập trung theo Đề án được duyệt là 161 công trình; trong đó, đã xây dựng hoàn thành 17 công trình, 9 công trình đầu tư năm 2005 đã chuyển nhiệm vụ chi sang năm 2006.
- 1 Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014
- 2 Nghị quyết 09/2006/NQ-HĐND thông qua đề án quy định cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục công lập, giao thông, thủy lợi và lưới điện áp nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Nghị quyết 16/2005/NQ-HĐND thông qua dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2006 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 09/2006/NQ-HĐND thông qua đề án quy định cơ cấu nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở giáo dục công lập, giao thông, thủy lợi và lưới điện áp nông thôn giai đoạn 2006 - 2010 do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 2 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2010 về công bố văn bản hết hiệu lực do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 3 Nghị quyết 25/2013/NQ-HĐND về nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư và xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên năm 2014