Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2015/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 10 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02 tháng 4 năm 2005 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015; Báo cáo thẩm tra số 12/BCTT-KT&NS ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 như sau:

1. Vốn ngân sách tỉnh: Điều chỉnh kế hoạch vốn 847,122 triệu đồng và phân khai chi tiết các tiểu danh mục công trình thuộc Dự án cấp nước và vệ sinh tỉnh Bình Định (Bỉ tài trợ).

2. Vốn cấp quyền sử dụng đất: Điều chỉnh kế hoạch vốn 13.197,259 triệu đồng.

3. Vốn tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước: Điều chỉnh kế hoạch vốn 20.000 triệu đồng.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2015; có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 7 năm 2015./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 6 THÁNG CUỐI NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục

Địa điểm xây dựng

Kế hoạch
năm 2015

Tăng (+)/ giảm (-)

Kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung

Chủ đầu tư

Ghi chú

A

Vốn ngân sách tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-874,122

 

 

 

1

Hỗ trợ y tế vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, HM: Trung tâm y tế Phù Mỹ

Quy Nhơn

302,000

-301,698

0,302

Sở Y tế

Hết khối lượng

2

Đối ứng Dự án Tăng cường chức năng HTX nông nghiệp (Jica)

 

200,000

-15,000

185,000

Sở NN&PTNT

Hết khối lượng

3

Đường bao ven sông Kôn khu vực Thị trấn Vĩnh Thạnh (từ cầu đường ĐT 637 - Suối Cạn)

Vĩnh Thạnh

1.200,000

-557,424

642,576

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Hết khối lượng

 

Công trình tăng vốn

 

 

874,122

 

 

 

1

Hỗ trợ y tế Duyên Hải Nam Trung Bộ, HM: Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Nhà khám

Quy Nhơn

556,751

301,698

858,449

Sở Y tế

 

2

Dự án Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ (JICA2)

 

300,000

15,000

315,000

Sở NN&PTNT

 

3

Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.000,000

557,424

1.557,424

UBND huyện Vĩnh Thạnh

 

 

Phân khai chi tiết dự án

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định (Bỉ tài trợ)

Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Tây Sơn, An Nhơn

1.200,000

-1.200,000

0,000

Ban QLDA Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Mua sắm xe chuyên dùng xử lý chất thải rắn cho các huyện Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Tây Sơn và thị xã An Nhơn

Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Tây Sơn, An Nhơn

0,000

700,000

700,000

Ban QLDA Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định

 

1.2

Chi phí hoạt động của Ban QLDA Cấp nước và vệ sinh tỉnh

 

0,000

500,000

500,000

Ban QLDA Cấp nước và Vệ sinh tỉnh Bình Định

 

B

Vốn cấp quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-13.197,259

 

 

 

1

Quỹ Phát triển đất

 

20.000,000

-8.000,000

12.000,000

 

 

2

Trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn

Hoài Nhơn

1.000,000

-1.000,000

0,000

Sở Y tế

Chưa mở thầu

3

Trang thiết bị y tế Bệnh viện Đa khoa khu vực Phú Phong

Tây Sơn

1.000,000

-1.000,000

0,000

Sở Y tế

Chưa mở thầu

4

Nhà làm việc rừng phòng hộ huyện An Lão

An Lão

500,000

-450,000

50,000

UBND huyện An Lão

Hết khối lượng

5

Cầu Hòa Phong, xã Nhơn Mỹ

An Nhơn

1.200,000

-1.200,000

0,000

UBND thị xã An Nhơn

Điều chỉnh tên và địa điểm XD cho phù hợp với Quy hoạch XD nông thôn mới

6

Dự án cạnh tranh nông nghiệp (ACP)

 

150,000

-30,000

120,000

Sở NN&PTNT

 

7

Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung tỉnh Bình Định giai đoạn 1 (ADB)

 

30,000

-30,000

0,000

Sở NN&PTNT

 

8

Nhà làm việc các cơ quan, phòng, ban thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.000,000

-415,614

584,386

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Hết khối lượng

9

Kênh mương nội đồng hồ Suối Đuốc

Vân Canh

870,000

-12,463

857,537

UBND huyện Vân Canh

 

10

Kè Suối Dứa

Vân Canh

520,000

-11,905

508,095

UBND huyện Vân Canh

 

11

Kè Canh Hiệp

Vân Canh

305,000

-47,277

257,723

UBND huyện Vân Canh

 

12

Trụ sở làm việc của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Quy Nhơn

1.000,000

-1.000,000

0,000

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh

Chưa triển khai

 

Công trình tăng vốn

 

 

13.197,259

0,000

 

 

1

Nhà làm việc mới của Đại đội trinh sát - BCHQS tỉnh

Quy Nhơn

0,000

5.000,000

5.000,000

 

 

2

Đường hầm Sở chỉ huy cơ bản huyện Hoài Nhơn (ký hiệu: Sh02-BĐ13)

Hoài Nhơn

0,000

2.000,000

2.000,000

BCH QS tỉnh

Theo Kết luận của BTV Tỉnh ủy 411-KL/TU ngày 21/01/2015

3

Kho lưu trữ của Văn phòng UBND tỉnh

Quy Nhơn

0,000

500,000

500,000

VP UBND tỉnh

 

4

Đê sông Kôn đoạn hạ lưu tràn 3 xã

Tuy Phước

1.100,000

500,000

1.600,000

UBND huyện Tuy Phước

Trả nợ KLHT

5

Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn, hạng mục Nhà điều trị 251 giường

Quy Nhơn

0,000

600,000

600,000

Sở Y tế

Thanh toán KLHT

6

Hỗ trợ y tế Duyên Hải Nam Trung Bộ, HM: Bệnh viện Đa khoa tỉnh - Nhà khám

Quy Nhơn

0,000

1.400,000

1.400,000

Sở Y tế

Thanh toán KLHT

7

Mua sắm bàn ghế và trang thiết bị âm thanh cho nhà sinh hoạt cộng đồng và nhà văn hóa xã

An Lão

0,000

250,000

250,000

UBND huyện An Lão

Theo 85/TTr-UBND ngày 08/6/2015 của UBND huyện để đảm bảo 30% KH vốn (đã triển khai)

8

Lắp đặt hệ thống truyền thanh cho 02 xã An Vinh, An Quang huyện An Lão

An Lão

0,000

200,000

200,000

UBND huyện An Lão

Dự án có tổng mức 920 triệu đồng, hiện nay huyện đã bố trí 120 triệu đồng tại QĐ 901/QĐ-UBND ngày 4/5/2015. Do đó bố trí bổ sung để đảm bảo 30% trên TMĐT

9

Cầu Khánh Mỹ

An Nhơn

0,000

1.200,000

1.200,000

UBND thị xã An Nhơn

Điều chỉnh tên và địa điểm XD cho phù hợp với Quy hoạch XD nông thôn mới (Cầu thay thế Cầu Hòa Phong, cách vị trí cũ 100m)

10

Dự án Phục hồi và Phát triển rừng phòng hộ (JICA2)

 

130,000

60,000

190,000

Sở NN&PTNT

 

11

Đường dây 22kV và TBA 50KVA-22/0,4kV cấp điện cho làng Kon Trú, xã Vĩnh Kim, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

0,000

100,000

100,000

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Trả nợ KLHT

12

Kè chống xói lở Suối Xem, xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh

Vĩnh Thạnh

1.000,000

315,614

1.315,614

UBND huyện Vĩnh Thạnh

Trả nợ KLHT

13

Trụ sở làm việc UBND xã Canh Hiển

Vân Canh

550,000

71,645

621,645

UBND huyện Vân Canh

Trả nợ KLHT

14

Đầu tư Trang thiết bị số hóa thực hiện lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định giai đoạn 1903 - 2007

Quy Nhơn

0,000

500,000

500,000

Sở Nội vụ

 

15

Trạm kiểm soát Biên phòng Đề Gi - thuộc đồn Biên phòng 316

Phù Cát

800,000

200,000

1.000,000

Bộ CHBĐ Biên phòng

Trả nợ KLHT

16

Trường mầm non Tam Quan Nam

Hoài Nhơn

0,000

300,000

300,000

UBND huyện Hoài Nhơn

Trả nợ KLHT

C

Vốn Tạm ứng tồn ngân kho bạc nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

Công trình giảm vốn

 

 

-20.000

 

 

 

1

Dự án Quảng trường của tỉnh

Quy Nhơn

20.000,000

-20.000,000

0,000

BQL các công trình trọng điểm

Chưa triển khai

 

Công trình tăng vốn

 

 

20.000

 

 

 

1

Dự án Quảng trường tỉnh

 

 

14.187

 

 

 

1.1

Tiểu dự án VSMT thành phố Quy Nhơn giai đoạn 2 (Hạng mục: Hạ tầng kỹ thuật khu vực phía Tây Quảng trường trung tâm của tỉnh)

Quy Nhơn

0,000

6.902,842

6.902,842

BQL VSMT thành phố

Trả nợ KLHT

1.2

Cột cờ, đường dạo bộ, cây xanh hệ thống tưới cây thuộc Quảng trường tỉnh

Quy Nhơn

0,000

2.000,000

2.000,000

TP. Quy Nhơn

Trả nợ KLHT (dứt điểm)

1.3

Cấp điện nguồn, chiếu sáng và đèn trang trí sợi quang cho Quảng trường tỉnh

Quy Nhơn

1.500,000

4.000,000

5.500,000

TP. Quy Nhơn

Trả nợ KLHT (dứt điểm)

1.4

Tượng đài danh nhân Nguyễn Sinh Sắc và Nguyễn Tất Thành (Vốn chuẩn bị đầu tư)

Quy Nhơn

0,000

1.284,258

1.284,258

Sở VH, TT và DL

Triển khai trong năm 2015

2

Dự án Lát đá Granit bó vỉa, vỉa hè đường Nguyễn Huệ thành phố Quy Nhơn

Quy Nhơn

5.000,000

5.812,900

10.812,900

BQL các công trình trọng điểm

Đã có khối lượng thực hiện