ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3352/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 22 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (NGUỒN VỐN CỦA TỈNH) NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển Ngân sách nhà nước năm 2016 (nguồn vốn của tỉnh);
Căn cứ Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc chuyển nguồn đối với nguồn vốn ĐTPT năm 2015 sang năm 2016 để tiếp tục thực hiện;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 65/TTr-SKHĐT ngày 24/6/2016, Tờ trình số 89/TTr-SKHĐT ngày 12/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển (nguồn vốn của tỉnh) năm 2016 như Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh một phần Quyết định số 4694/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 và Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 30/02/2016 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 (NGUỒN VỐN CỦA TỈNH)
(Kèm theo quyết định 3352/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT:nghìn đồng
STT | Danh mục/hạng mục | KH vốn năm 2016 | Điều chỉnh: tăng(+), giảm (-) | Kế hoạch vốn sau điều chỉnh | Chủ đầu tư | Ghi chú |
A | VỐN ĐẦU TƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
| -900.000 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc UBND xã Phước sơn | 900.000 | -900.000 | 0 | UBND huyện Tuy Phước | Dứt điểm, điều chỉnh giảm quy mô dự án nên giảm vốn đầu tư |
| Điều chỉnh tăng |
| 900.000 |
|
|
|
1 | Đê Thượng hạ lưu đập Thanh Quang, xã Phước Thắng, huyện Tuy Phước | 0 | 900.000 | 900.000 | UBND huyện Tuy Phước | UBND huyện Tuy Phước đã bố trí trước kế hoạch vốn 1 tỷ đồng để thực hiện dự án |
B | VỐN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
| Điều chỉnh giảm |
| -240.910 |
|
|
|
1 | Dự án Trung tâm hội nghị của tỉnh | 240.910 | -240.910 | 0 | BQL DA các công trình trọng điểm Bình Định | Vốn năm 2015 chưa thực hiện chuyển nguồn sang năm 2016 tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh |
| Điều chỉnh tăng |
| 240.910 |
|
|
|
1 | Dự án Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc Ban Quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh | 0 | 240.910 | 240.910 | BQL DA các công trình trọng điểm Bình Định | Sửa chữa để chuyển BQL DA các công trình trọng điểm tỉnh về nhằm giảm chi phí thuê trụ sở bên ngoài |
- 1 Nghị quyết 108/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 2 Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017
- 4 Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 5 Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 9 Quyết định 1262/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn để ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi xây dựng cơ bản năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 1 Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015
- 2 Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư phát triển 6 tháng cuối năm 2015 do Tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2015 điều chỉnh Điều 1 Nghị quyết 144/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 112/NQ-HĐND về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2015; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch phát triển Điện lực tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011-2015, định hướng đến năm 2020
- 5 Quyết định 1262/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn để ghi thu tiền sử dụng đất, ghi chi xây dựng cơ bản năm 2010 do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 6 Nghị quyết 05/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 7 Nghị quyết 108/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2017 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2)
- 8 Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2017