- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2022/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 15 tháng 4 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về dự thảo Nghị quyết danh mục bổ sung các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 177/BC-BKTNS ngày 08 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Dự án có sử dụng đất trồng lúa: 15 dự án với diện tích đất là 14,89 ha.
2. Dự án có sử dụng đất trồng rừng phòng hộ: 01 dự án với diện tích 04 ha.
3. Dự án vừa sử dụng diện tích đất trồng lúa vừa sử dụng diện tích đất rừng phòng hộ: 04 dự án với diện tích lần lượt là 10,1 ha và 7,27 ha.
(Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này, đảm bảo tiến độ thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013; tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện các dự án đảm bảo việc sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện việc công bố, công khai thông tin về quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. Quá trình triển khai thực hiện thu hồi đất, giao đất thực hiện dự án có liên quan đến quyền và lợi ích của người dân, đề nghị thực hiện đảm bảo đúng quy trình, dân chủ, công khai và có sự giám sát chặt chẽ; tuyên truyền, tạo sự đồng thuận của nhân dân trong quá trình triển khai thực hiện dự án, tránh tình trạng người dân khiếu nại, tố cáo; định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo kết quả về Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động Nhân dân cùng tham gia thực hiện và giám sát Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng của Nhân dân và kiến nghị đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 15 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 25 tháng 4 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Vị trí | Diện tích thu hồi đất (ha) | Trong đó | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | Diện tích sử dụng đất lúa (ha) | Diện tích sử dụng đất rừng phòng hộ (ha) | |||
1 | Trường Mầm non Hoa Hồng thị trấn Định Quán | Thị trấn | Định Quán | 1,00 | 1,00 |
|
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | Thị trấn | Định Quán | 1,10 | 1,10 |
|
3 | Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai | Thị trấn | Định Quán | 1,30 | 1,30 |
|
4 | Trường Mầm non Xuân Trường | Xuân Trường | Xuân Lộc | 0,30 | 0,30 |
|
5 | Đường 774B (Tà Lài - Trà Cổ) | Phú Hòa, | Định Quán | 5,74 | 1,50 |
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa đường 118 (đường 118 - Sông Đồng Nai) | Phú Vinh, | Định Quán | 10,50 | 9,20 | 1,30 |
7 | Kênh nội đồng Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn | Thanh Sơn | Định Quán | 20,00 | 3,00 |
|
8 | Đường vành đai thị trấn Định Quán | Thị trấn | Định Quán | 7,50 | 1,00 |
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa đường Cầu Trắng | Thị trấn | Định Quán | 7,70 | 0,20 | 0,01 |
10 | Cầu Phước An kết nối với tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước An | Nhơn Trạch | 8,51 |
| 4,00 |
11 | Kiên cố hóa tuyến kênh Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C) | Phước Thiền, | Nhơn Trạch | 5,00 | 2,51 |
|
12 | Cải tạo đường dây 110 kV TBA 200 kV TĐ Trị An - TBA Kiệm Tân | Cây Gáo, Thanh Bình | Trảng Bom | 0,06 | 0,02 |
|
13 | Sửa chữa, đào, nạo, vét lòng hồ chứa nước Suối Đầm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai | Sông Thao | Trảng Bom | 1,20 | 0,11 |
|
14 | Đường dây 110 kV Định Quán 2 - Vĩnh An | Thanh Bình | Trảng Bom | 0,19 | 0,02 |
|
15 | Trạm 110 kV Tân An và đấu nối | Tân An | Vĩnh Cửu | 0,41 | 0,41 |
|
16 | Đường Hùng Vương - Trần Phú (đoạn từ đường Đoàn Thị Điểm đến đường Chu Văn An) | Thị trấn | Xuân Lộc | 0,30 | 0,01 |
|
17 | Xây dựng hệ thống chống úng xã Xuân Hưng | Xuân Hưng | Xuân Lộc | 0,71 | 0,11 |
|
18 | Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm | Xuân Hưng, Xuân Tâm | Xuân Lộc | 9,99 | 0,50 | 1,78 |
19 | Kênh cấp 2 nội đồng, hồ Gia Măng | Xuân Tâm, Xuân Hiệp, Lang Minh | Xuân Lộc | 6,58 | 2,50 |
|
20 | Nâng cấp mở rộng đường Xuân Thành - Trảng Táo | Xuân Thành, Xuân Trường | Xuân Lộc | 6,72 | 0,20 | 4,18 |
| Tổng cộng |
|
| 94,81 | 24,99 | 11,27 |
- 1 Nghị quyết 97/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và Khoản 2 Điều 4 Nghị quyết 36/2021/QH15 để thực hiện công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An