- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
- 4 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
- 4 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ KHOẢN 2 ĐIỀU 4 NGHỊ QUYẾT SỐ 36/2021/QH15 CỦA QUỐC HỘI ĐỂ THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đói, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Quyết định số 10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rùng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Xét các Tờ trình: Số 9131/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2022 và số 9365/TTr-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận chuyển mục đích sử dụng 342,06 ha đất trồng lúa và 18,12 ha đất rừng phòng hộ theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai và khoản 2 Điều 4 Nghị quyết số 36/2021/QH15 của Quốc hội để thực hiện 242 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
(Có danh mục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Khóa XVIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua.
Bãi bỏ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện | Trong đó chuyển mục đích sử | ||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng có 242 công trình, dự án, chuyển mục đích sử dụng 342,06 ha đất trồng lúa; 18,12 ha đất rừng phòng hộ | ||||
I | Thành phố Vinh |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng khu công viên cây xanh và chia lô đất ở dân cư tại xóm Mẫu Đơn | Xã Hưng Lộc | 0,87 |
|
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở xóm Đức Vinh vị trí 2 | Xã Hưng Lộc | 1,60 |
|
|
3 | Hạ tầng quy hoạch đất ở dân cư tại khối Vĩnh Yên | Phường Đông Vĩnh | 0,30 |
|
|
4 | Hạ tầng khu tái định cư và quy hoạch dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam | Phường Đông Vĩnh, phường Cửa Nam | 9,43 |
|
|
5 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở khối Vĩnh Xuân, phường Đông Vĩnh | Phường Đông Vĩnh | 1,16 |
|
|
6 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại khối 9, phường Quán Bàu (bổ sung diện tích) | Phường Quán Bàu | 0,22 |
|
|
7 | Xây dựng mương thoát nước Bàu Đông, xã Hưng Đông (phần còn lại) | Xã Hưng Đông | 0,06 |
|
|
8 | Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở tại xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông | Xã Hưng Đông | 3,11 |
|
|
9 | Hạ tầng khu chia lô đất ở xóm 10, xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 2,34 |
|
|
10 | Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở xóm 1, xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 2,00 |
|
|
11 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở tại xóm 11 (vị trí 2- phía tây), xã Nghi Kim | Xã Nghi Kim | 2,40 |
|
|
12 | Mương thoát nước vùng nông nghiệp ven hồ điều hòa - Tuyến mương T2 (phía Tây hồ điều | Xã Hưng Lộc | 0,16 |
|
|
13 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Trung Mỹ, xã Hưng Đông (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | 0,13 |
|
|
14 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Mỹ Long, xã Hưng Đông (bổ sung diện tích) | Xã Hưng Đông | 0,14 |
|
|
15 | Nâng cấp đường Trường Nguyễn Trường Tộ | Xã Hưng Đông | 0,54 |
|
|
16 | Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc (bổ sung thêm diện tích) | Xã Hưng Lộc, Nghi Phú | 2,00 |
|
|
17 | Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Niên, xã Nghi Ân | Xã Nghi Ân | 0,10 |
|
|
18 | Nhà hàng sinh Thái Phố Mới | Phường Vinh Tân | 0,09 |
|
|
19 | Xây dựng Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Công ty Cổ phần Tập đoàn PNG | Phường Đông Vĩnh | 0,50 |
|
|
20 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư để di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai xã Hưng Hòa, thành phố Vinh | Xã Hưng Hòa | 0,30 |
|
|
21 | Showroom ô tô, xe máy, phụ tùng, dịch vụ và văn phòng | Xã Nghi Phú | 0,46 |
|
|
22 | Trung tâm sửa chữa, bảo trì máy thi công công trình, ô tô và kho bãi tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh | Xã Nghi Phú | 0,95 |
|
|
23 | Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất tại xã Nghi Liên | Xã Nghi Liên | 0,36 |
|
|
24 | Xây dựng khu sản xuất lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh thương mại tổng hợp | Xã Nghi Liên | 0,91 |
|
|
25 | Khu đô thị tại xã Hưng Lộc | Xã Hưng Lộc | 15,94 |
|
|
II | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng chia lô đất ở phường Nghi Hòa | Phường Nghi Hòa | 4,64 |
|
|
2 | Xuất tuyến trung áp sau trạm 110kV Nghi Ân, tỉnh Nghệ An | Phường Nghi Hương | 0,07 |
|
|
III | Huyện Nghi Lộc |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đấu giá quyền sử dụng tại vị trí xóm Đông và xóm Bắn | Xã Nghi Thiết | 4,28 |
|
|
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vị trí 1, xóm 9 xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Lâm | 2,90 |
|
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vị trí 2, xóm 10 xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Lâm | 1,42 |
|
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 5 và xóm 6, xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Lâm | 3,60 |
|
|
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 4, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Kiều | 0,27 |
|
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 4, xã Nghi Kiều, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Kiều | 0,45 |
|
|
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm Yên Thịnh, xã Nghi Diên, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Diên | 0,45 |
|
|
8 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Mỹ | 4,52 |
|
|
9 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xã Nghi Mỹ, huyện Nghi Lộc (xóm 1 vị trí 0,49 ha) | Xã Nghi Mỹ | 0,49 |
|
|
10 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 6, xã Nghi Phương, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phương | 4,60 |
|
|
11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 (xóm Xuân Hòa cũ), xã Nghi Thạch, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Thạch | 2,80 |
|
|
12 | Trạm biến áp 220 KV Nam Cấm và đường dây đấu nối | Các xã: Nghi Hoa, Nghi Phương, Nghi Mỹ, Nghi Công Bắc | 4,04 |
|
|
13 | Đường dây và TBA 110 KV Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Các xã Nghi Hoa, Nghi Phương, Nghi Mỹ | 1,37 |
|
|
14 | Xuất tuyến 110 KV sau TBA 220KV Nam Cấm, tỉnh Nghệ An | Nghi Hoa, Nghi Phương, Nghi Thuận | 1,05 |
|
|
15 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 9, xã Nghi Công Nam, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Công Nam | 1,53 |
|
|
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vị trí 1, xóm 7, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Văn | 2,66 |
|
|
17 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vị trí 2, xóm 7, xã Nghi Văn, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Văn | 2,00 |
|
|
18 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại xóm 1, xã Nghi Văn | Xã Nghi Văn | 8,40 |
|
|
19 | Hạ tầng Khu tái định cư để giải phóng mặt bằng dự án Trạm nghiền xi măng Sông Lam (phần còn lại) | Xã Nghi Thiết | 0,74 |
|
|
20 | Đường dây 220 kV Đô Lương - Nam Cấm | Các xã: Nghi Kiều, Nghi Lâm, Nghi Mỹ, Nghi Công Bắc, Nghi Phương, Nghi Hoa | 2,16 |
|
|
21 | Xuất tuyến trung áp sau trạm 110 kV Nghi Ân, tỉnh Nghệ An | Các xã: Nghi Thạch, Nghi Xuân, Nghi Phong, Nghi Thái | 0,60 |
|
|
22 | CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực xã: Nghi Liên, Nghi Mỹ, Hưng Yên Bắc, Nghi Tiến, Hưng Tây, Nghi Trường, Nghi Long | Xã Nghi Mỹ, Nghi Tiến, Nghi Trường, Nghi | 0,07 |
|
|
23 | Xây dựng trụ sở công an xã Nghi Vạn | Xã Nghi Vạn | 0,04 |
|
|
24 | Nhà máy chế tạo và dịch vụ sửa chữa cơ khí Vương Lộc tại khu B khu công nghiệp Nam Cấm | Xã Nghi Long | 3,70 |
|
|
25 | Kênh thoát nước dọc đường N5 - KKT Đông Nam | Các xã: Nghi Thuận, Nghi Xá, Nghi Long | 6,00 |
|
|
26 | Tổng kho xăng dầu DKC và các sản phẩm sau dầu mỏ | Xã Nghi Thiết |
| 0,15 |
|
27 | Trung tâm kho vận Logistics Nghệ An | Xã Nghi Đồng | 2,33 |
|
|
28 | Khu du lịch trải nghiệm Quê Hương | Xã Nghi Phương | 3,70 |
|
|
29 | Tổ hợp thương mại dịch vụ Vintraco tại xã Nghi Phong, huyện Nghi Lộc | Xã Nghi Phong | 1,83 |
|
|
IV | Huyện Diễn Châu |
|
|
|
|
1 | Cải tạo nâng cấp Kênh Nhà Lê | Các xã: Diễn Phú, Diễn Lộc, Diễn Lợi, Diễn Thọ, Diễn Tân, Diễn Cát, Diễn Phúc | 4,60 |
|
|
2 | Tuyến đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Các xã: Diễn Hùng, Diễn Hải, Diễn Kim, Diễn Thành, Diễn Thịnh, Diễn Trung | 0,50 | 1,50 |
|
3 | Xây dựng mở rộng sân vận động xã Diễn Lợi | Xã Diễn Lợi | 0,97 |
|
|
4 | Cải tạo nâng cấp hệ thống thủy lợi | Xã Diễn Liên, Diễn Đồng, Diễn Xuân, Diễn Kỷ | 1,60 |
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 205 đoạn từ QL7A đi xã Diễn Phúc, Diễn Tân, Diễn Thọ | Các xã: Diễn Phúc, Diễn Tân, Diễn Thọ | 1,80 |
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp tuyến kênh tiêu chính xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn An và tuyến kênh tưới, tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp khu dân cư xóm 5, 6, 7 | Xã Diễn Thịnh, Diễn Trung, Diễn An, Diễn Nguyên | 1,50 |
|
|
7 | Cải tao nâng cấp đường giao thông và hệ thống mương tưới tai xóm 7 | Xã Minh Châu | 0,26 |
|
|
8 | Cụm công nghiệp Diễn Thắng | Xã Minh Châu | 36,00 |
|
|
V | Huyện Yên Thành |
|
|
|
|
1 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Tiến Thành 1,3; Sơn Thành 1; Công Thành 2; Tân Thành 1; Hùng Thành 3; Hậu Thành 1,4; Viên Thành 1; Phú Thành 2; Đồng Thành 1; Hồng Thành 1 huyện Yên Thành | Các xã: Tiến Thành, Sơn Thành, Công Thành, Tân Thành, Hùng Thành, Hậu Thành, Viên Thành, Phú Thành, Đồng Thành | 0,10 |
|
|
2 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Mỹ Thành 6, Viên Thành 2; Bảo Thành 2; Vĩnh Thành 3; Thọ Thành 2; Tân Thành 2; Tân Thành 4 | Các xã: Mỹ Thành,Viên Thành, Bảo Thành, Vĩnh Thành, Thọ Thành, Tân Thành | 0,06 |
|
|
3 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính, giảm TTĐN các TBA: Thị trấn 3; Lăng Thành 3; Mỹ Thành 3; Thịnh Thành 1; Quang Thành 2; Thọ Thành 5; Bảo Thành 2; Kim Thành 2; Nhân Thành 1 huyện Yên Thành | Thị trấn, các xã: Lăng Thành, Mỹ Thành, Thịnh Thành, Quang Thành, Thọ Thành, Bảo Thành, Kim Thành, Nhân Thành | 0,09 |
|
|
4 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 971E15.21 sau TBA 110kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Các xã: Bắc Thành, Trung Thành, Nam Thành, Liên Thành, Lý Thành, Minh Thành, Đại Thành | 0,20 |
|
|
5 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.21 sau TBA 110kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Các xã: Bắc Thành, Khánh Thành, Long Thành, Viên Thành, Bảo Thành, Sơn Thành | 0,15 |
|
|
6 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 975,977E15.21 sau TBA 110kV Yên Thành lên vận hành cấp điện áp 22kV | Xã Bắc Thành, Tăng Thành, Thị trấn, Hoa Thành, Văn Thành, Phúc Thành, Đồng Thành, Xuân Thành | 0,15 |
|
|
7 | Tiểu dự án Hạ tầng hỗ trợ - sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị - Hợp phần Nghệ An (hạng mục thủy lợi) | Xã Văn Thành, Tăng Thành, Hậu Thành, Mã Thành, Tiến Thành, Tân Thành | 4,65 |
|
|
8 | Tiểu dự án Hạ tầng hỗ trợ sản xuất nông nghiệp huyện Yên Thành thuộc dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị - Hợp phần Nghệ An (hạng mục giao thông) | Xã Văn Thành, Hậu Thành, Phúc Thành, Lăng Thành, Mã Thành | 1,36 |
|
|
9 | Khôi phục, nâng cấp hệ thống thủy lợi Bắc Nghệ An - Hạng Mục: Kênh và các công trình trên kênh | Xã Bắc Thành, Nam Thành, Trung Thành | 0,30 |
|
|
10 | Quy hoạch xây dựng trường mầm non xã Long Thành | Xã Long Thành | 0,26 |
|
|
11 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông xóm Đông Yên xã Hồng Thành đi xã Diễn Liên, huyện Diễn Châu | Xã Hồng Thành | 0,20 |
|
|
12 | Đường GTNT từ đường Trung Long đi cầu Vôi, xã Xuân Thành đến QL48E xã Long Thành, huyện Yên Thành | Xã Long Thành | 0,60 |
|
|
13 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNT trục chính đi trung tâm UBND xã Phúc Thành | Xã Phúc Thành | 1,39 |
|
|
14 | Mở rộng tuyến đường Cầu Máng đi dốc Hòn Sung xóm Tân Yên B | Xã Tiến Thành | 0,08 |
|
|
15 | Đường giao thông đoạn nối tiếp từ điểm cuối đường GTNT Hoa - Văn - Hợp giai đoạn 1 đến Trạm y tế xã Hoa Thành | Xã Hoa Thành | 0,10 |
|
|
16 | Đường từ Cầu Ao đi Long Chu | Xã Văn Thành | 0,15 |
|
|
17 | Cầu Cây Mít, xã Công Thành | Xã Công Thành | 0,09 |
|
|
18 | Tượng đài đồng chí Phan Đăng Lưu và công viên trung tâm tại thị trấn Yên Thành (giai đoạn 1) hạng mục đất giao thông | Xã Hoa Thành | 0,20 |
|
|
19 | Cải tạo, nâng cấp các hồ chứa nước, kênh tưới và hạ tầng sản xuất cánh đồng lớn, liên kết sản xuất lúa giống huyện Yên Thành | Các xã: Lăng Thành, Kim Thành, Tân Thành, Viên Thành, Hoa Thành | 7,77 |
|
|
20 | Quy hoạch sân vận động xã Thọ Thành | Xã Thọ Thành | 1,13 |
|
|
21 | Nhà máy cấp nước sinh hoạt xã Phúc Thành | Xã Phúc Thành | 0,30 |
|
|
22 | Cải tạo, nâng cấp hồ chứa nước Đập Mây, xã Lý Thành và hồ chứa nước Côn Côn | Xã Lý Thành, Bảo Thành | 4,22 |
|
|
23 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch vùng Đồng Cửa Ngoài, xóm 4 | Xã Đại Thành | 0,26 |
|
|
24 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch đất ở năm 2020 vùng Đồng Cộ xóm Ngọc Thành, vùng Nương Mạ xóm Tân Thành, vùng Đồng Biện xóm Đồng Trạch | Xã Hùng Thành | 0,14 |
|
|
25 | Xây dựng hạ tầng Chia lô đất ở dân cư tại Vùng Khe Cầu, xóm Cầu Máng; vùng Đồng Cửa xóm Yên Viên | Xã Tiến Thành | 2,00 |
|
|
26 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch đất ở vùng Đồng Mọ 4 xã Tân Thành | Xã Tân Thành | 0,49 |
|
|
27 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực huyện TX Cửa Lò, Hoàng Mai, Nghi Lộc, Diễn Châu, Yên Thành, Quỳnh Lưu | Các xã: Thịnh Thành, Hợp Thành, Tăng Thành, Hoa Thành, Lăng Thành, Thị trấn | 0,04 |
|
|
VI | Huyện Quỳnh Lưu |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng Đồng Lớ, khối 4 | Thị trấn Cầu Giát | 1,10 |
|
|
2 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) vùng Cầu Lòi, xóm 3 | Xã Quỳnh Diễn | 1,25 |
|
|
3 | Xây dựng Tuyến đường ven biển Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Các xã: Quỳnh Bảng, Quỳnh Minh, Quỳnh Lương, Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Thuận, Quỳnh Thọ | 0,36 | 1,75 |
|
4 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (vùng Rục Hừu xóm 1; đồng Gò Hóp, xóm 1, Cồn Dừa xóm 2B; sân vận động xóm đi đồng Trại Bò, xóm 7) | Xã Tân Sơn | 0,89 |
|
|
5 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (vùng Đất Mạ, xóm 7) | Xã Quỳnh Lâm | 0,48 |
|
|
6 | Đường dây và TBA 110 kV Bãi Ngang | Các xã: Quỳnh Minh, Quỳnh Hậu, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn, Quỳnh Thanh | 2,00 | 0,50 |
|
7 | Cải tạo nâng cấp DZ-972 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | TT.Cầu Giát, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Giang, Quỳnh Bá, Quỳnh Hưng, Quỳnh Ngọc, Quỳnh Yên, Quỳnh Minh, Quỳnh Lương | 0,08 |
|
|
8 | Cải tạo nâng cấp DZ-974 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | TT.Cầu Giát, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên, Quỳnh Bảng, Quỳnh Lâm, Ngọc Sơn | 0,11 |
|
|
9 | Cải tạo nâng cấp DZ-976 E15.5 sau trạm 110kV Quỳnh Lưu lên vận hành cấp điện áp 22kV | TT.Cầu Giát, Quỳnh Mỹ, Quỳnh Hồng, Quỳnh Hậu, Quỳnh Thạch, Quỳnh Văn, Quỳnh Bảng | 0,07 |
|
|
10 | Hạ tầng quy hoạch chia lô đất ở vùng giếng lấp xóm 1 | Xã Quỳnh Hậu | 0,20 |
|
|
11 | Mở rộng tuyến đường liên xã hướng từ ngã tư đường xanh Quỳnh Hưng đi nhà văn hóa thôn Hồng Yên | Xã Quỳnh Hồng | 0,50 |
|
|
12 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường, mương làng hoa mới từ cổng đình thôn Hồng Phú xuống mương ao cá đến đường Hồ Phi Tứ thôn Hồng Tiến | Xã Quỳnh Hồng | 0,30 |
|
|
13 | Xây dựng nhà học giáo lý xứ Tân Thanh | Xã Quỳnh Thanh | 0,30 |
|
|
14 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống cấp thoát nước nuôi thủy sản tập trung dọc hai bên sông Mơ, thị xã Hoàng Mai và huyện Quỳnh Lưu thuộc Dự án Phát triển thủy sản bền vững tỉnh Nghệ An (hạng mục nâng cấp đê sông Mơ thuộc loại công trình nâng cấp, mở rộng) | Xã Quỳnh Bảng, xã Quỳnh Thanh, xã Quỳnh Đôi |
| 1,70 |
|
15 | Quy hoạch xây dựng, mở rộng trường THCS xã Quỳnh Thạch, huyện Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Thạch | 0,32 |
|
|
16 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (vùng đông Bờ Cai xóm 4) | Xã Tân Sơn | 0,34 |
|
|
17 | Trường trung cấp nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An (giai đoạn 2, hạng mục đường bao quanh) | Xã Quỳnh Hoa, xã Quỳnh Hậu | 0,45 |
|
|
18 | Hạ tầng chia lô đất ở vùng Đồng Trẻ xóm 8 | Xã Quỳnh Mỹ | 0,92 |
|
|
19 | Hạ tầng chia lô đất ở khu vực phía tây trại lợn, phía đông nhà văn hóa, phía tây nhà văn hóa xóm 5 | Xã Quỳnh Hoa | 1,14 |
|
|
20 | Hạ tầng chia lô đất ở vùng Đập Sâu, thôn 6 | Xã Quỳnh Nghĩa | 1,40 |
|
|
21 | Mở rộng trường tiểu học Quỳnh Hưng | Xã Quỳnh Hưng | 0,08 |
|
|
22 | Mở rộng nhà văn hóa xóm 6 | Xã Quỳnh Bá | 0,12 |
|
|
23 | Mở rộng trường mầm non xã Quỳnh Thắng | Xã Quỳnh Thắng | 0,20 |
|
|
24 | Xuất tuyến trung áp sau TBA 110kV Bãi Ngang | Các xã: Quỳnh Minh, Quỳnh Lương, Quỳnh Yên, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Thanh, An Hoà, Quỳnh Đôi, Quỳnh Hưng, Quỳnh Bá | 1,50 | 0,10 |
|
25 | Hạ tầng chia lô đấu giá đất ở đồng Gạo Thể thôn 2, xen cư thôn 10 | Xã Ngọc Sơn | 0,10 |
|
|
26 | Nâng cấp tuyến đê sông Mơ, đoạn qua các xã: Tiến Thủy, Quỳnh Nghĩa, Quỳnh Bàng, Quỳnh Thanh, Quỳnh Đôi, Quỳnh Yên và An Hoà (giai đoạn 1) | Xã An Hoà, xã Quỳnh Yên, xã Quỳnh Đôi |
| 0,87 |
|
27 | Xây dựng Nhà phòng Giáo xứ Tân Lập | Thị trấn Cầu Giát | 0,50 |
|
|
28 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư phục vụ tái định cư dự án: Đường ven biển từ Nghi Sơn (Thanh Hóa) đến Cửa Lò (Nghệ An) | Xã Tiến Thủy | 0,50 |
|
|
29 | Nhà máy NAGACO Quỳnh Lưu | Xã Quỳnh Văn | 3,06 |
|
|
30 | Trung tâm điện máy nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ tổng hợp Hồng Phú - 999 | Xã Quỳnh Văn | 0,56 |
|
|
31 | Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá, sơ chế và bảo quản thủy sản đông lạnh tại xã Tiến Thủy | Xã Tiến Thủy | 0,24 |
|
|
32 | Khu sản xuất giống cây trồng nông nghiệp công nghệ cao | Xã Quỳnh Bá | 0,61 |
|
|
VII | Thị xã Hoàng Mai |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông từ sân vận động phường đến chợ Phú Lợi | Phường Quỳnh Dị | 0,04 |
|
|
2 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Tân Phong (sau chợ) giai đoạn 1 | phường Quỳnh Thiện | 2,10 |
|
|
3 | Hạ tầng đấu giá đất ở dân cư khu vực đồng Đập Mạ khối Tân Động (giai đoạn 2) | Phường Quỳnh Dị | 2,13 |
|
|
4 | Nâng cấp đường giao thông từ Quốc lộ 48D đi khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng cao tốc xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,20 |
|
|
5 | Đường giao thông khối Bắc Mỹ, phường Quỳnh Thiện | Phường Quỳnh Thiện | 0,42 |
|
|
6 | Mương thoát lũ khe Dài, xã Quỳnh Vinh | Xã Quỳnh Vinh | 0,38 |
|
|
7 | Đường giao thông nối QL1A đi tổ dân phố Kim Ngọc, phường Mai Hùng | Phường Mai Hùng | 1,20 |
|
|
8 | Xây dựng các tuyển kênh thoát nước cho dân cư quanh khu công nghiệp Hoàng Mai 1 | Phường Quỳnh Thiện, xã Quỳnh Lộc | 0,80 |
|
|
9 | Phục hồi, tôn tạo đền thờ Bạch Y Đại Vương | Phường Mai Hùng | 0,21 |
|
|
10 | Tuyến đường phục vụ khai thác cát của Công ty xi măng Nghi Sơn | Xã Quỳnh Lộc | 1,95 | 0,16 |
|
VIII | Thị xã Thái Hòa |
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trung tâm dịch vụ việc làm Nghệ An cơ sở 2 | Phường Long Sơn | 0,19 |
|
|
2 | Tuyến đường trục dọc D3 (bổ sung diện tích) | Phường Hòa Hiếu | 0,10 |
|
|
3 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực huyện Nghĩa Đàn, Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Long Sơn, Nghĩa Mỹ, Tây Hiếu, Đông Hiếu, Nghĩa Tiến, Quang | 0,03 |
|
|
4 | Cải tạo nâng cấp ĐZ 973E15.2 sau trạm 110kV Nghĩa Đàn lên vận hành cấp điện áp 35kV từ cột 1 đến cột 69 | Hòa Hiếu, Quang Tiến, Nghĩa Tiến | 0,03 |
|
|
5 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực huyện Nghĩa Đản, Thái Hòa, tỉnh Nghệ An | Phường Quang Tiến, xã Nghĩa Tiến | 0,05 |
|
|
6 | Trung tâm giới thiệu sản phẩm và dịch vụ sửa chữa bảo hành xe Toyota (bổ sung diện tích) | Phường Long Sơn | 0,05 |
|
|
7 | Khu thương mại, dịch vụ showroom ô tô, xe máy Trường Thắng | Phường Long Sơn | 0,59 |
|
|
IX | Huyện Nghĩa Đàn |
|
|
|
|
1 | Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các TBA Quỳnh Tam 1, Nghĩa Lộc 3,5, Nghĩa Mai 3,6, Chợ Hiếu 1,2, Tân Tiến, Nghĩa Khánh 5, NT Cờ Đỏ, Dốc Cao do Điện lực Nghĩa Đàn - Thái Hòa quản lý | Nghĩa Lộc, Nghĩa Mai, Nghĩa Khánh, Nghĩa Hồng và các xã | 0,03 |
|
|
2 | Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng TBA: Nghĩa Thọ 2, Làng Gày, Nghĩa Bình 5, Nghĩa An 3, Nghĩa Khánh 4, Đ1 Nghĩa Đàn - Thái Hòa | Nghĩa Thọ, Nghĩa Lạc, Nghĩa Khánh, Nghĩa An, thị trấn Nghĩa Đàn và các xã | 0,02 |
|
|
3 | Giắm TBA chống quá tải, giảm bán kính, giảm tổn thất điện năng TBA: Nghĩa Hội 2, Nghĩa Hội 5, Nghĩa Minh 4, Làng Lầm, Nghĩa Long 2 Đ1 Nghĩa Đàn-Thái Hòa | Nghĩa Hội, Nghĩa Lâm, Nghĩa Long, Nghĩa Minh và các xã | 0,02 |
|
|
4 | Bổ sung xuất tuyến trung áp để khai thác hiệu quả dự án lắp đặt máy biến áp T2 trạm biến áp 110 Bắc Á, tỉnh Nghệ An | Nghĩa Bình, Nghĩa Hội, thị trấn Nghĩa Đàn và các xã | 0,02 |
|
|
X | Huyện Quỳ Hợp |
|
|
|
|
1 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020 (phân kỳ năm 2021) | Liên Hợp, Nam Sơn, Hạ Sơn | 0,02 |
|
|
2 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV, 22kV sau trạm 110kV Quỳ Hợp (E15.3) và trạm biến áp 110kV Cửa Lò (E15.8) theo phương án đa chia - đa nối | Minh Hợp, Văn Lợi, Châu Đình, Hạ Sơn | 0,01 |
|
|
3 | Chống quá tải khu vực huyện Quỳ Họp, tỉnh Nghệ An | Minh Hợp, Tam Hợp, Nghĩa Xuân, Châu Đình, Châu Thái | 0,05 |
|
|
4 | Đường giao thông Thành Sơn đi Thọ Sơn, huyện Anh Sơn (đoạn đi qua huyện Quỳ Hợp) | Xã Bắc Sơn |
| 1,50 |
|
XI | Huyện Quỳ Châu |
|
|
|
|
1 | Khai thác mỏ ruby - saphia khu vực đồi Tỷ - Khe Mét | Xã Châu Bình | 0,04 |
|
|
2 | Khai thác quặng vàng khu vực Tà Sỏi, xã Châu Hạnh | Xã Châu Hạnh | 1,50 |
|
|
3 | Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2015 - 2020, thực hiện đầu tư 2022 - 2023 | Các xã: Châu Hội, Châu Thuận, Châu Phong, Châu Hoàn, Diên Lãm | 0,20 |
|
|
4 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110KV Quỳ Châu | Xã Châu Tiến | 0,10 |
|
|
X | Huyện Quế Phong |
|
|
|
|
1 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và đặc biệt khó khăn biên giới xã Tri Lễ | Xã Tri Lễ | 1,15 | 4,00 |
|
2 | Xuất tuyến trung áp sau trạm biến áp 110kV Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An | Xã Mường Nọc, Tiền Phong và các xã |
| 0,15 |
|
XII | Huyện Tân Kỳ |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng chia lô đất ở tại khối 4, thị trấn Tân Kỳ | Thị trấn Tân Kỳ | 1,80 |
|
|
2 | San lấp mặt bằng và xây dựng nhà học 2 tầng, 12 phòng Trường THCS Nghĩa Hoàn | Nghĩa Hoàn | 0,27 |
|
|
3 | Xây dựng Nhà văn hóa cộng đồng xóm Đồng Tâm | Xã Đồng Văn | 0,28 |
|
|
4 | Giắm TBA CQT, giảm bán kính cấp diện lưới điện hạ áp, giảm TTĐN khu vực huyện Tân Kỳ, Quỳ Hợp, Quỳ Châu, Quế Phong | Xã Nghĩa Hành | 0,02 |
|
|
5 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV sau các TBA 110kV Con Cuông; Anh Sơn; Tân Kỳ: DZ372 - Anh Sơn và 372 - TGTK, theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | Xã Tiên Kỳ | 0,01 |
|
|
XIII | Huyện Anh Sơn |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở vùng Cửa Đình thôn 9 | Xã Lĩnh Sơn | 1,80 |
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống trạm bơm dọc sông Lam giai đoạn 2021 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030 | Xã Long Sơn | 0,35 |
|
|
3 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện trung áp 35kV sau các TBA 110kV Con Cuông; Anh Sơn; Tân Kỳ: ĐZ 372AS và 372TGTK, theo phương án đa chia đa nối (MDMC) | Xã Đỉnh Sơn, Thành Sơn, Bình Sơn, | 0,06 |
|
|
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Đình Thượng, thôn 6 | Xã Lạng Sơn | 0,05 |
|
|
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Mơng Trọt, thôn 2 | Xã Lạng Sơn | 2,27 |
|
|
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng dự án Mở rộng Nghĩa trang Liệt sỹ Việt - Lào (phần mở rộng khu A) | Thị trấn Anh Sơn | 1,50 |
|
|
7 | Trụ sở làm việc công an xã Phúc Sơn | Xã Phúc Sơn | 0,16 |
|
|
XIV | Huyện Đô Lương |
|
|
|
|
1 | Xây dựng tuyến đường vượt lũ Hiến - Mỹ, huyện Đô Lương | Xã Mỹ Sơn, Trù Sơn | 1,50 |
|
|
2 | Xây dựng cầu Đồng Hai qua sông Bàu Mới trên tuyến đường vượt lũ Hiến - Mỹ, huyện Đô Lương | Xã Mỹ Sơn, Trù Sơn, Hiến Sơn | 0,48 |
|
|
3 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Trù Mỹ đoạn qua dốc Khe Ráng xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương | Xã Mỹ Sơn |
| 2,91 |
|
4 | Cầu bắc qua Sông Lam nối 2 xã Nam Sơn - Lưu Sơn, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích) | Xã Lưu Sơn, Nam Sơn | 1,50 |
|
|
5 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Đông - Bài, đoạn qua dốc Động Giang, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích) | Xã Tràng Sơn, Đông Sơn | 0,50 | 1,40 |
|
6 | Cải tạo nâng cấp QL.7 đoạn Km0 - Km36 và xử lý sụt trượt do bão lũ đoạn Khe Thơi - Nậm Cắn, tỉnh Nghệ An (bồ sưng diện tích) | Xã Hòa Sơn, Lưu Sơn, Thị trấn |
| 0,33 |
|
7 | Xây dựng vỉa hè đường từ cầu Mụ Bà đến đường Tràng Minh và nâng cấp đường từ đường Tràng Minh vào cổng UBND xã Đông Sơn | Xã Đông Sơn | 0,60 |
|
|
8 | Đường giao thông Ngọc - Lam - Giang - Nam, huyện Đô Lương | Xã Lam Sơn | 9,40 |
|
|
9 | Đường vành đai nối từ QL 7C đến QL7 đoạn qua các xã Thịnh - Văn - Yên - Thị - Lưu - Đặng Sơn, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích) | Tân Sơn, Thịnh Sơn, Văn Sơn, Lạc Sơn, Yên Sơn, thị trấn, Đà Sơn, Lưu Sơn, Đặng Sơn | 1,41 |
|
|
10 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tràng - Minh nối QL.15A từ đền Quả Sơn đến QL.7A tại vị trí đền Đức Hoàng, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích) | Xã Tràng Sơn, Đông Sơn, Yên Sơn | 5,00 |
|
|
11 | Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 15A đoạn Km301 500 - Km333 200 (đoạn tuyến tránh Khu di tích lịch sử Truông Bồn, bổ sung diện tích) | Xã Mỹ Sơn | 0,60 |
|
|
12 | Sửa chữa, nâng cấp đập Khe Su, Vĩnh Ang, xã Mỹ Sơn, huyện Đô Lương (bổ sung diện tích) | Xã Mỹ Sơn | 1,00 |
|
|
13 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Ngoài, khối 6 (bổ sung diện tích) | Thị trấn Đô Lương | 0,02 |
|
|
14 | Giải phóng mặt bằng, xây dựng hạ tầng phục vụ đấu giá chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Lùng, khối 6 (khối 8 cũ) bổ sung diện tích | Thị trấn Đô Lương | 0,02 |
|
|
15 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng đồng Cửa Chợ | Xã Đại Sơn | 5,90 |
|
|
16 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Hộc Gạch | Xã Đông Sơn | 2,80 |
|
|
17 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng đồng Thang | Xã Đông Sơn | 6,50 |
|
|
18 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đông Cửa Hàng | Xã Xuân Sơn | 0,70 |
|
|
19 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Phần Trăm | Xã Xuân Sơn | 5,00 |
|
|
20 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng đồng Cửa Trường | Xã Bài Sơn | 5,00 |
|
|
21 | Hạ tầng kỹ thuật khu chia lô đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất vùng Đồng Diệc | Xã Đà Sơn | 4,80 |
|
|
22 | Xây dựng Hồ điều hòa trên hệ thống kênh tiêu thoát nước cho các xã Đà Sơn, Yên Sơn, Lạc Sơn và thị trấn Đô Lương (bổ sung diện tích) | Xã Lạc Sơn | 5,70 |
|
|
23 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Giáo xứ Bột Đà đi Quốc lộ 46B xã Đà Sơn, huyện Đô Lương | Xã Đà Sơn | 0,50 |
|
|
24 | Xây dựng khu cây xanh, thể dục thể thao tại xã Yên Sơn, huyện Đô Lương | Xã Yên Sơn | 2,80 |
|
|
25 | Xây dựng trường THCS Võ Thị Sáu, huyện Đô Lương | Xã Trung Sơn | 1,70 |
|
|
26 | Đường dây 220kv Tương Dương - Đô Lương (bổ sung chuyển mục đích rừng phòng hộ) | Xã Trù Sơn |
| 0,25 |
|
27 | Đường giao thông nối QL.7C (Đô Lương) đến đường Hồ Chí Minh (Tân Kỳ) | Các xã: Hòa Sơn, Bài Sơn, Giang Sơn Đông |
| 0,85 |
|
28 | Trung tâm văn hóa - thể dục, thể thao thị trấn Đô Lương | Thị trấn Đô Lương | 0,30 |
|
|
29 | Đường vành đai nối từ hạ tầng chia lô đấu giá đất ở vùng Sao Vang, Khanh Hạ đến đường giao thông 45m | Xã Đà Sơn | 1,05 |
|
|
30 | Cải tạo nâng cấp DZ973E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV. Kết lưới san tải DZ374E15.11 và DZ372E15.11 để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện huyện Thanh Chương và giam TBA CQT, giảm bán kính cấp điện lưới hạ áp, giảm TTĐN khu vực | Hòa Sơn, Thịnh Sơn, Tân Sơn, Thái Sơn | 0,17 |
|
|
31 | Đường giao thông nối xí nghiệp gạch xã Đông Sơn với Đồng Hội Lục xã Yên Sơn | Xã Đông Sơn, Yên Sơn | 0,75 |
|
|
XV | Huyện Thanh Chương |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Lòi, khối 5A (khối 12 cũ) | TT Thanh Chương | 0,45 |
|
|
2 | Cải tạo nâng cấp DZ971E15.15 sau TBA Nam Đàn lên vận hành cấp điện áp 22KV | Các xã: Thanh Khai, Thanh Lương, Thanh Dương | 0,06 |
|
|
3 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng 2 xóm Luân Sơn | Xã Đồng Văn | 0,45 |
|
|
4 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng xóm Luân Phú | Xã Đồng Văn | 0,10 |
|
|
5 | Xây dựng hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại thôn Chỉ thịnh | Xã Thanh Chi | 1,00 |
|
|
6 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường từ QL46C đến trung tâm xã Thanh Liên | Xã Thanh Liên | 0,65 |
|
|
7 | Đường vành đai khối 5 A đi khối 7A thị trấn Thanh Chương | TT Thanh Chương | 0,15 |
|
|
8 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở vùng Nẩy Cạn, xóm 4 | Xã Xuân Tường | 0,20 |
|
|
9 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (thôn Mỹ Hương: vùng Kho Mìn cũ 0,18ha, vùng Cựa bà Vạn 0,24ha, vùng Cựa ông Thái Hà 0,05ha; thôn Mỹ Sơn: vùng Cựa Tý Phấn 0,3 7ha) | Xã Thanh Mỹ | 0,37 |
|
|
10 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Cây Dừa, xóm Thuận Hòa | Xã Thanh Hòa | 0,15 |
|
|
11 | Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại vùng Ruộng Cửa, xóm Liên Chung | Xã Phong Thịnh | 0,81 |
|
|
12 | Mở rộng Trường THCS Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 0,07 |
|
|
13 | Xây dựng Trường Mầm non xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tiên | 0,56 |
|
|
14 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật quy hoạch chia lô đất ở dân cư vùng Cây Lõi, thôn 4 | Xã Thanh Lâm | 1,80 |
|
|
15 | Cải tạo nâng cấp ĐZ973E15.4 sau trạm 110kV Đô Lương lên vận hành cấp điện áp 22kV. Kết lưới san tải DZ374E15.11 và DZ372E15.11 để giảm tổn thất, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho lưới điện huyện Thanh Chương | TT Thanh Chương | 0,01 |
|
|
16 | Nhà máy may Thanh Chương | Xã Thanh Phong | 2,51 |
|
|
XVI | Huyện Nam Đàn |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xóm Trung Cửu, xã Hùng Tiến | Xã Hùng Tiến | 0,30 |
|
|
2 | Nhà văn hóa xóm Trung Phong, xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,30 |
|
|
3 | Xây dựng Sân vận động xã Nam Kim | Xã Nam Kim | 0,55 |
|
|
4 | Mở rộng Trường THCS Đặng Chánh Kỷ, xã Xuân Hòa | Xã Xuân Hòa | 0,55 |
|
|
5 | Hạ tầng chia lô đất ở xã Thượng Tân Lộc (vùng Ruộng Làng 2, xóm Đại Thắng) | Xã Thượng Tân Lộc | 0,50 |
|
|
6 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xã Nam Lĩnh (vùng Rú Cụp, xóm 6) | Xã Nam Lĩnh | 1,93 |
|
|
7 | Hạ tầng đất ở dân cư tại xã Nam Hưng (vùng Nam Lạc và vùng Cây Bông, xóm Cao Sơn) | Xã Nam Hưng | 0,74 |
|
|
8 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Trung Phúc Cường (vùng Cửa Thẹp, xóm Trung Cẩn) | Xã Trung Phúc Cường | 0,64 |
|
|
9 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xã Nam Thanh (vùng Côn Chòi, xóm 7) | Xã Nam Thanh | 0,14 |
|
|
10 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Nam Nghĩa (vùng Nương Rồng, xóm 2; Ba Hàng, xóm 2) | Xã Nam Nghĩa | 0,05 |
|
|
11 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Hùng Tiến (vùng Chọt Bún, xóm Trường Tiến) | Xã Hùng Tiến | 2,81 |
|
|
12 | Hạ tầng khu quy hoạch đất ở (để đấu giá) vùng ao sau Bình Vân, xóm Thượng Nậm và vùng xen dắm xóm Tân Phúc | Xã Hồng Long | 0,06 |
|
|
13 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xã Kim Liên (vùng Đá Lả, xóm Đại đồng; vùng Cửa Kho, xóm Sen 1) | Xã Kim Liên | 0,10 |
|
|
14 | Hạ tầng khu quy hoạch đất ở (để đấu giá) vùng Mã Lệ, xóm Hồng Sơn | Xã Thượng Tân Lộc | 0,43 |
|
|
15 | Xây dựng Trạm Y tế xã Nam Nghĩa | Xã Nam Nghĩa | 0,31 |
|
|
16 | Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110Kv từ Hưng Đông - Nam Đàn | Các xã, thị trấn | 0,30 |
|
|
XVII | Huyện Hưng Nguyên |
|
|
|
|
1 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Cồn Sa, khối 9 | TT Hưng Nguyên | 4,00 |
|
|
2 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm và hệ thống kênh xã Hưng Lĩnh | Xã Hưng Lĩnh | 3,00 |
|
|
3 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Nương Rợt | TT Hưng Nguyên | 2,22 |
|
|
4 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Đồng Sâm (giai đoạn 3) | Xã Hưng Mỹ | 0,50 |
|
|
5 | Chia lô đất ở dân cư tại vùng Hòn Mô (giai đoạn) | Xã Hưng Mỹ | 0,50 |
|
|
6 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến kênh tưới, tiêu Lê Xuân Đào | Xã Hưng Châu, Hưng Nghĩa, Hưng Thông | 0,50 |
|
|
7 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống nhà trạm, kênh dẫn và đường giao thông nội đồng thuộc trạm bơm Giáp Làng | Xã Hưng Yên Bắc | 0,10 |
|
|
8 | Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại vùng Phát Lát | Xã Hưng Yên Nam | 8,10 |
|
|
9 | Kè chống sạt lở bảo vệ tuyến đê Tả Lam khu vực Yên Xuân | Xã Xuân Lam | 1,00 |
|
|
10 | Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới | TT Hưng Nguyên | 0,90 |
|
|
11 | Kinh doanh tổng hợp và nhà kho | TT Hưng Nguyên | 0,52 |
|
|
12 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng, hàng nông sản, kho bãi và dịch vụ tổng hợp | Xã Hưng Mỹ và TT Hưng Nguyên | 0,70 |
|
|
13 | Nhà máy sản xuất hàng may mặc phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu | Xã Hưng Phúc | 0,90 |
|
|
| Tổng cộng: |
| 342,06 | 18,12 | 0,00 |
- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2022
- 4 Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum