- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Nghị định 45/2017/NĐ-CP quy định chi tiết việc lập kế hoạch Tài chính 05 năm và kế hoạch Tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm
- 4 Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 5 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 6 Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 69/2017/TT-BTC hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Chỉ thị 17/CT-TTg năm 2019 về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Thông tư 61/2021/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022-2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Chỉ thị 20/CT-TTg năm 2021 về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Nghị quyết 03/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13 Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 14 Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2022 |
VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM 2021 - 2025, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2022 - 2024.
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 11/BC-HĐND-KTNS ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025, tỉnh Bình Phước như sau:
1. Mục tiêu tổng quát
Huy động, phân bổ, sử dụng hiệu quả các nguồn lực tài chính của Nhà nước và xã hội phục vụ các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội theo định hướng của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI, bảo đảm kinh tế tăng trưởng bền vững, huy động, phân phối, quản lý, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực tài chính, đáp ứng yêu cầu và mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Tiếp tục cơ cấu lại ngân sách Nhà nước, nợ công đảm bảo an toàn, bền vững. Đẩy mạnh đổi mới khu vực doanh nghiệp Nhà nước, khu vực sự nghiệp công. Phấn đấu thực hiện tăng thu ngân sách vững chắc, thực hiện quản lý thu - chi ngân sách chặt chẽ, hiệu quả, chống lãng phí, ưu tiên cho chi đầu tư phát triển. Xây dựng cơ chế, chính sách thúc đẩy đầu tư, khuyến khích các thành phần kinh tế ngoài Nhà nước, phát triển sản xuất kinh doanh tạo giá trị tăng thêm và tạo các nguồn thu bền vững. Chú trọng hiệu quả sử dụng các nguồn vốn. Quản lý và từng bước giải quyết nợ xây dựng cơ bản. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài chính đi đôi với đẩy mạnh cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin, xây dựng chính quyền điện tử gắn với việc sắp xếp tổ chức lại bộ máy tinh giản biên chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước.
2. Mục tiêu cụ thể
Phấn đấu thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn đến năm 2025 đạt 19.351 tỷ đồng; Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn giai đoạn 2021 - 2025 là 81.021 tỷ đồng, tỷ lệ tăng thu ngân sách Nhà nước bình quân giai đoạn là 11%/năm. Tốc độ tăng thu nội địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết) bình quân giai đoạn là 13%/năm.
(Kèm theo các Biểu mẫu)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 3 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | THỰC HIỆN NĂM 2021 | NĂM 2022 | NĂM 2023 | NĂM 2024 | NĂM 2025 | TỔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 | Tốc độ tăng trưởng Bình quân giai đoạn 2021-2025 (%) | Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2021-2025/2016-2020 (%) | ||||
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA | ĐỀ XUẤT CHỈNH | ||||||
1 | 2 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A B) | 13.675.000 | 13.150.000 | 14.350.000 | 16.114.000 | 16.114.000 | 17.631.000 | 17.631.000 | 19.351.000 | 19.351.000 | 81.021.000 | 111 | 207 | |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I II III) | 13.657.000 | 13.150.000 | 14.350.000 | 16.114.000 | 16.114.000 | 17.631.000 | 17.631.000 | 19.351.000 | 19.351.000 | 81.003.000 | 111 | 208 |
I | THU NỘI ĐỊA | 12.370.000 | 12.000.000 | 13.100.000 | 14.900.000 | 14.900.000 | 16.350.000 | 16.350.000 | 18.000.000 | 18.000.000 | 74.720.000 | 113 | 217 |
Thu nội địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết) | 6.857.000 | 5.880.000 | 6.650.000 | 7.950.000 | 7.950.000 | 9.000.000 | 9.000.000 | 9.950.000 | 9.950.000 | 40.407.000 | 113 | 181 | |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 659.000 | 480.000 | 500.000 | 600.000 | 600.000 | 680.000 | 680.000 | 750.000 | 750.000 | 3.189.000 | 113 | 142 |
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 532.000 | 440.000 | 500.000 | 570.000 | 570.000 | 630.000 | 630.000 | 630.000 | 630.000 | 2.862.000 | 109 | 126 |
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.093.000 | 770.000 | 900.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.550.000 | 1.550.000 | 6.043.000 | 130 | 386 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 1.746.000 | 1.580.000 | 1.750.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.220.000 | 2.220.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 10.216.000 | 113 | 170 |
5 | Lệ phí trước bạ | 610.000 | 510.000 | 650.000 | 660.000 | 660.000 | 700.000 | 700.000 | 800.000 | 800.000 | 3.420.000 | 114 | 216 |
6 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.000 | 8.000 | 8.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 11.000 | 11.000 | 46.000 | 116 | 179 |
7 | Thuế thu nhập cá nhân | 943.000 | 660.000 | 870.000 | 980.000 | 980.000 | 1.230.000 | 1.230.000 | 1.110.000 | 1.110.000 | 5.133.000 | 115 | 236 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 196.000 | 210.000 | 210.000 | 230.000 | 230.000 | 250.000 | 250.000 | 300.000 | 300.000 | 1.186.000 | 109 | 167 |
9 | Phí, lệ phí | 129.000 | 134.000 | 134.000 | 170.000 | 170.000 | 200.000 | 200.000 | 240.000 | 240.000 | 873.000 | 115 | 180 |
10 | Tiền sử dụng đất | 4.756.000 | 5.300.000 | 5.600.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 6.300.000 | 6.300.000 | 6.900.000 | 6.900.000 | 29.556.000 | 116 | 316 |
11 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | 620.000 | 806.000 | 822.000 | 1.250.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.600.000 | 1.600.000 | 5.642.000 | 115 | 165 |
12 | Thu khác ngân sách | 203.000 | 210.000 | 220.000 | 250.000 | 250.000 | 300.000 | 300.000 | 360.000 | 360.000 | 1.333.000 | 107 | 119 |
13 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 88.000 | 62.000 | 76.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 84.000 | 84.000 | 388.000 | 106 | 177 |
14 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 31.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 15.000 | 15.000 | 76.000 | 86 | 16 |
15 | Thu từ bất động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | 757.000 | 820.000 | 850.000 | 950.000 | 950.000 | 1.050.000 | 1.050.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 4.757.000 | 107 | 174 |
II | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | 1.287.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.214.000 | 1.314.000 | 1.281.000 | 1.281.000 | 1.351.000 | 1.351.000 | 6.283.000 | 95 | 141 |
B | CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 18.000 | - | - | - | - |
| - |
|
| 18.000 |
| 7 |
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mục tiêu giai đoạn 2016-2020 | Thực hiện giai đoạn 2016 - 2020 | Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 | |||||
Tổng giai đoạn | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Tổng sản phẩm trong nước (GRDP) theo giá hiện hành | Triệu đồng | 250.629.000 | 278.762.000 | 43.372.000 | 50.564.000 | 55.231.000 | 61.497.000 | 68.098.000 | 492.830.000 |
2 | Tốc độ tăng trưởng GRDP | % | 7,5 | 7,42 | 5,03 | 6,58 | 8,27 | 10,32 | 6,9 | 9,5 |
3 | Cơ cấu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Nông, lâm, ngư nghiệp | % | 26 | 24 | 28,03 | 26,48 | 22,60 | 20,82 | 23,65 | 15,86 |
- | Công nghiệp, xây dựng | % | 31 | 34 | 27,55 | 30,85 | 34,87 | 37,96 | 38,51 | 44,5 |
- | Dịch vụ | % | 37 | 37 | 40,22 | 38,37 | 38,06 | 36,92 | 33,57 | 36 |
- | Thuế sản phẩm trừ trợ cấp | % | 6 | 4 | 4,20 | 4,30 | 4,47 | 4,30 | 4,27 | 3,64 |
4 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | % |
|
| 103,77 | 103,98 | 105,65 | 102,28 | 103,02 |
|
5 | Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn | Triệu đồng | 100.000.000 | 108.428.065 | 17.775.516 | 19.794.369 | 21.846.534 | 24.096.979 | 24.914.667 | 200.000.000 |
| Tỷ lệ so với GRDP | % | 39,9 | 38,9 | 40,98 | 39,15 | 39,55 | 39,18 | 36,59 | 40,5 |
- | Vốn ngân sách nhà nước | Triệu đồng |
| 16.497.485 | 1.665.346 | 2.875.789 | 3.444.114 | 3.747.569 | 4.764.667 | 44.833.000 |
- | Vốn tín dụng đầu tư phát triển | Triệu đồng |
| 8.730.870 | 1.739.640 | 1.708.570 | 1.782.660 | 1.800.000 | 1.700.000 | 9.000.000 |
- | Vốn doanh nghiệp nhà nước | Triệu đồng |
| 923.650 | 223.080 | 219.090 | 311.380 | 70.100 | 100.000 | 2.000.000 |
| Vốn doanh nghiệp và dân cư | Triệu đồng |
| 70.320.130 | 12.190.000 | 13.006.670 | 14.123.460 | 15.000.000 | 16.000.000 | 119.487.000 |
- | Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | Triệu đồng |
| 10.071.870 | 1.566.350 | 1.600.140 | 1.792.600 | 3.112.780 | 2.000.000 | 21.730.000 |
- | Huy động khác | Triệu đồng |
| 1.884.060 | 391.100 | 384.110 | 392.320 | 366.530 | 350.000 | 2.950.000 |
6 | Kim ngạch xuất khẩu | Triệu USD | 2.000 | 11.336 | 1.544 | 2.115 | 2.194 | 2.644 | 2.839 | 5.000 |
| Tốc độ tăng | % | 14,84 |
| 19,6 | 37 | 37 | 20,5 | 7,4 | 12 |
7 | Kim ngạch nhập khẩu | Triệu USD | 450 | 6.856 | 996,2 | 1.415,1 | 1.375 | 1.488,2 | 1.581 | Không giao |
| Tốc độ tăng | % | 9,95 |
| 51,6 | 42 | (2,8) | 8,2 | 6,24 | |
8 | Dân số | 1.000 người | 996,3 | 986 | 963 | 973 | 985 | 998 | 1.011 | 1.116 |
9 | Thu nhập bình quân đầu người | Triệu đồng | 61,11 | 56 | 45,05 | 51,99 | 56,08 | 61,63 | 67,35 | 100 |
10 | Giải quyết việc làm mới | 1.000 lao động | 150 | 195 | 37,464 | 37,456 | 38,79 | 43,59 | 37,5 | 200 |
11 | Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 60 | 260 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | 70 |
12 | Tỷ lệ hộ nghèo | % | 36,65 | 24 | 6,7 | 5,99 | 4,4 | 3,71 | 3,02 | 1,6 |
13 | Tỷ lệ giảm hộ nghèo | %/năm | 0,5 | 4 | 0,78 | 0,71 | 1,59 | 0,69 | 0,69 | 1 |
14 | Tỷ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới | % | 50 | 41 | 16,3 | 29,34 | 38,9 | 53,3 | 66,7 | 100 |
15 | Số xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế) | xã | 40 | 186 | 15 | 27 | 36 | 48 | 60 | 90 |
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng năm.
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Nội dung | Thực hiện giai đoạn trước | Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 | |||||
Tổng giai đoạn | Năm 2016 | Năm 2017 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH | 278.762.000 | 43.372.000 | 50.564.000 | 55.231.000 | 61.497.000 | 68.098.000 | 492.830.000 |
B | TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN | 39.140.649 | 4.529.557 | 5.617.103 | 8.279.369 | 9.106.608 | 11.608.012 | 81.021.000 |
| Tốc độ tăng thu NSNN trên địa bàn (%) | 125 | 118 | 124 | 147 | 110 | 127 | 111 |
| Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP (%) |
| 10 | 11 | 15 | 15 | 17 | 16 |
I | Thu nội địa | 34.410.417 | 3.987.696 | 4.992.553 | 7.497.686 | 8.201.512 | 9.730.970 | 74.720.000 |
| Tốc độ tăng thu (%) | 126 | 126 | 125 | 150 | 109 | 119 | 111 |
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
| 88 | 89 | 91 | 90 | 84 | 92 |
| Tốc độ tăng thu (%) Thu nội địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết) | 118 | 115 | 121 | 135 | 118 | 99 | 113 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nội địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết) | 22.329.771 | 2.910.193 | 3.521.635 | 4.742.107 | 5.606.536 | 5.549.300 | 40.407.000 |
| Thu tiền sử dụng đất | 9.353.544 | 678.623 | 1.039.169 | 2.300.064 | 1.985.026 | 3.350.662 | 29.556.000 |
| Thu xổ số kiến thiết | 2.727.102 | 398.880 | 431.749 | 455.515 | 609.950 | 831.008 | 4.757.000 |
II | Thu từ dầu thô (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu (nếu có) | 4.461.749 | 443.257 | 577.559 | 703.533 | 867.432 | 1.869.968 | 6.283.000 |
| Tốc độ tăng thu (%) |
| 145 | 130 | 122 | 123 | 216 | 95 |
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
| 10 | 10 | 8 | 10 | 16 | 8 |
IV | Thu viện trợ (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tốc độ tăng thu (%) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng thu NSNN trên địa bàn (%) |
|
|
|
|
|
|
|
C | TỔNG THU NSĐP | 87.711.871 | 15.343.052 | 13.428.101 | 16.931.227 | 19.602.012 | 22.407.479 | 93.642.000 |
| Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
| 129 | 88 | 126 | 116 | 114 | 115 |
| Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%) |
| 35 | 27 | 31 | 32 | 33 | 19 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
| 3.516.844 | 4.856.945 | 7.371.796 | 7.979.573 | 9.458.245 | 72.324.234 |
| Tốc độ tăng (%) |
| 114 | 138 | 152 | 108 | 119 | 126 |
| Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
| 23 | 36 | 44 | 41 | 42 | 77 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
| 3.061.285 | 3.545.027 | 3.688.454 | 3.575.882 | 4.012.909 | 18.038.965 |
| Tốc độ tăng (%) |
| 81 | 116 | 104 | 97 | 112 | 102 |
| Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%) |
| 20 | 26 | 22 | 18 | 18 | 19 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách |
| 1.475.105 | 2.594.915 | 2.594.915 | 2.646.915 | 2.768.119 | 12.699.915 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
| 1.586.180 | 950.112 | 1.093.539 | 928.967 | 1.244.790 | 5.339.050 |
D | TỔNG CHI NSĐP |
| 7.542.334 | 8.414.089 | 11.409.832 | 12.658.637 | 15.510.353 | 88.330.000 |
| Tốc độ tăng thu NSĐP (%) |
| 99 | 112 | 136 | 111 | 123 | 116 |
| Tỷ lệ chi NSĐP so với GRDP (%) |
| 17 | 17 | 21 | 21 | 23 | 18 |
I | Chi đầu tư phát triển (1) |
| 1.330.413 | 1.761.721 | 3.124.772 | 3.629.668 | 4.223.061 | 40.095.543 |
| Tốc độ tăng (%) |
| 74 | 132 | 177 | 116 | 116 | 123 |
| Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
| 18 | 21 | 27 | 29 | 27 | 45 |
II | Chi thường xuyên |
| 5.389.202 | 5.658.117 | 6.052.120 | 6.918.956 | 7.271.482 | 39.157.149 |
| Tốc độ tăng (%) |
| 106 | 105 | 107 | 114 | 105 | 107 |
| Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
| 71 | 67 | 53 | 55 | 47 | 44 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 404.150 | 120.400 | 113.750 | 92.000 | 47.000 | 31.000 | - |
| Tốc độ tăng (%) |
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%) |
| 1,6 | 1,4 | 0,8 | 0,4 | 0,2 |
|
IV | Chi tạo nguồn, chỉnh tiền lương |
|
| 243.788 | 305.299 | 426.095 | 217.515 | 6.041.427 |
E | BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
G | TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
I | Hạn mức dư nợ vay tối đa của NSĐP |
| 703.369 | 971.389 | 1.474.359 | 1.595.915 | 1.891.649 | 3.544.174 |
II | Mức dư nợ đầu kỳ (năm) |
| 404.150 | 283.750 | 170.000 | 78.000 | 31.000 | - |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
| 57 | 29 | 12 | 5 | 2 | - |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so với GRDP (%) |
| 1 | 1 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Trả nợ gốc vay trong kỳ (năm) |
| 120.400 | 113.750 | 92.000 | 47.000 | 31.000 |
|
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
- | Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh |
| 120.400 | 113.750 | 92.000 | 47.000 | 31.000 |
|
IV | Tổng mức vay trong kỳ (năm) |
|
|
|
|
|
| 450.000 |
- | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
| 450.000 |
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
|
|
V | Mức dư nợ cuối kỳ (năm) |
| 283.750 | 170.000 | 78.000 | 31.000 | - | 450.000 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%) |
| 40,3 | 17,5 | 5,3 | 1,9 | - | 13 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so với GRDP (%) |
| 0,65 | 0,34 | 0,14 | 0,05 | - | 0,1 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | THỰC HIỆN NĂM 2021 | NĂM 2022 | NĂM 2023 | NĂM 2024 | NĂM 2025 | ||||
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | |||
|
| 4 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A B) | 13.675.000 | 13.150.000 | 14.250.000 | 16.114.000 | 16.114.000 | 17.631.000 | 17.631.000 | 19.351.000 | 19.351.000 | |
A | CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I II III IV) | 13.657.000 | 13.150.000 | 14.250.000 | 16.114.000 | 16.114.000 | 17.631.000 | 17.631.000 | 19.351.000 | 19.351.000 |
| Tỷ lệ thu NSNN so với GRDP(%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tỷ lệ thu từ thuế, phí so với GRDP(%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Thu nội địa | 12.370.000 | 12.000.000 | 13.100.000 | 14.900.000 | 14.900.000 | 16.350.000 | 16.350.000 | 18.000.000 | 18.000.000 |
Tốc độ tăng thu (%) | 127 | 97 | 106 | 114 | 114 | 110 | 110 | 110 | 110 | |
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN (%) | 90 | 91 | 92 | 92 | 92 | 93 | 93 | 93 | 93 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý | 659.000 | 480.000 | 500.000 | 600.000 | 600.000 | 680.000 | 680.000 | 750.000 | 750.000 |
2 | Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý | 532.000 | 440.000 | 500.000 | 570.000 | 570.000 | 630.000 | 630.000 | 630.000 | 630.000 |
3 | Thu từ khu vực DN có vốn ĐTNN | 1.093.000 | 770.000 | 900.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.550.000 | 1.550.000 |
4 | Thu từ khu vực kinh tế NQD | 1.746.000 | 1.580.000 | 1.750.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.220.000 | 2.220.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 943.000 | 660.000 | 870.000 | 980.000 | 980.000 | 1.230.000 | 1.230.000 | 1.110.000 | 1.110.000 |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 196.000 | 210.000 | 210.000 | 230.000 | 230.000 | 250.000 | 250.000 | 300.000 | 300.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 610.000 | 510.000 | 650.000 | 660.000 | 660.000 | 700.000 | 700.000 | 800.000 | 800.000 |
7 | Lệ phí trước bạ | 610.000 | 510.000 | 650.000 | 660.000 | 660.000 | 700.000 | 700.000 | 800.000 | 800.000 |
8 | Thu tiền sử dụng đất | 4.756.000 | 5.300.000 | 5.600.000 | 6.000.000 | 6.000.000 | 6.300.000 | 6.300.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
9 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 757.000 | 820.000 | 850.000 | 950.000 | 950.000 | 1.050.000 | 1.050.000 | 1.150.000 | 1.150.000 |
10 | Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN | 31.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 15.000 | 15.000 |
11 | Thu phí, lệ phí | 129.000 | 134.000 | 134.000 | 170.000 | 170.000 | 200.000 | 200.000 | 240.000 | 240.000 |
12 | Thuế đất phi nông nghiệp | 7.000 | 8.000 | 8.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 11.000 | 11.000 |
14 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 620.000 | 806.000 | 822.000 | 1.250.000 | 1.250.000 | 1.350.000 | 1.350.000 | 1.600.000 | 1.600.000 |
15 | Thu cấp quyền khai thác khoáng săn | 88.000 | 62.000 | 76.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 70.000 | 84.000 | 84.000 |
16 | Thu khác ngân sách | 203.000 | 210.000 | 220.000 | 250.000 | 250.000 | 300.000 | 300.000 | 360.000 | 360.000 |
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 1.287.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.214.000 | 1.214.000 | 1.281.000 | 1.281.000 | 1.351.000 | 1.351.000 |
B | CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 18.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | THỰC HIỆN NĂM 2021 | NĂM 2022 | NĂM 2023 | NĂM 2024 | NĂM 2025 | ||||
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 19.212.000 | 15.655.000 | 17.775.000 | 18.075.000 | 18.075.000 | 19.525.000 | 19.525.000 | 21.175.000 | 21.175.000 |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 12.074.801 | 11.836.820 | 12.820.000 | 14.620.871 | 14.620.871 | 16.070.871 | 16.070.871 | 17.720.871 | 17.720.871 |
II | Thu bổ sung từ NSTW | 4.003.243 | 3.673.335 | 3.673.335 | 3.454.129 | 3.454.129 | 3.454.129 | 3.454.129 | 3.454.129 | 3.454.129 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.699.915 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.500.000 |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.303.328 | 1.173.335 | 1.173.335 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 |
III | Thu kết dư | 442.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Thu hỗ trợ từ TP.HCM |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
V | Thu vay của ngân sách địa phương | 54.398 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn | 3.079.558 | 144.845 | 1.281.665 |
|
|
|
|
|
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 14.000.000 | 15.655.000 | 17.775.000 | 18.075.000 | 18.075.000 | 19.525.000 | 19.525.000 | 21.075.000 | 21.075.000 |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 13.982.000 | 15.655.000 | 17.775.000 | 18.075.000 | 18.075.000 | 19.525.000 | 19.525.000 | 21.075.000 | 21.075.000 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 6.690.000 | 7.292.236 | 7.600.740 | 8.306.436 | 8.306.436 | 8.624.236 | 8.624.236 | 9.182.635 | 9.182.635 |
2 | Chi thường xuyên | 6.045.000 | 7.882.447 | 8.415.342 | 8.468.401 | 8.468.401 | 8.233.350 | 8.233.350 | 8.527.951 | 8.527.951 |
3 | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán so với dự toán | 160.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | 40.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
6 | Dự phòng ngân sách | 638.000 | 479.317 | 504.317 | 535.188 | 535.188 | 564.188 | 564.188 | 596.188 | 596.188 |
7 | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 408.000 | - | 1.253.601 | 763.975 | 763.975 | 2.102.226 | 2.102.226 | 2.767.226 | 2.767.226 |
8 | Chi chuyển nguồn | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
II | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 18.000 | - | - | - | - | - | - |
|
|
III | Chi nộp ngân sách cấp trên | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
C | BỘI CHI/BỘI THU NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT | NỘI DUNG | NĂM 2021 | NĂM 2022 | NĂM 2023 | NĂM 2024 | NĂM 2025 | ||||||
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA | THỰC HIỆN | SO SÁNH KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN (%) | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT CHỈNH | ||
|
|
| 4 |
| 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TỔNG CỘNG | 15.226.041 | 14.000.000 | 92 | 15.655.000 | 17.775.000 | 18.075.000 | 18.075.000 | 19.525.000 | 19.525.000 | 21.075.000 | 21.075.000 | |
I | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 15.226.041 | 13.982.000 | 92 | 15.655.000 | 17.775.000 | 18.075.000 | 18.075.000 | 19.525.000 | 19.525.000 | 21.075.000 | 21.075.000 |
1 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 6.434.796 | 6.690.000 | 104 | 7.292.236 | 7.600.740 | 8.306.436 | 8.306.436 | 8.624.336 | 8.624.336 | 9.182.635 | 9.182.635 |
1.1 | Ngân sách Trung ương | 1.100.647 | - | - | 1.068.900 | 1.068.900 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 |
- | Vốn trong nước | 900.647 |
| - | 1.000.000 | 1.000.000 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 | 954.129 |
- | Vốn ngoài nước | 200.000 |
| - | 68.900 | 68.900 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Ngân sách địa phương | 5.334.149 | - | - | 6.223.336 | 6.531.840 | 7.352.307 | 7.352.307 | 7.670.107 | 7.670.107 | 8.228.506 | 8.228.506 |
a | Vốn xây dựng cơ bản tập trung | 477.840 |
| - | 477.840 | 477.840 | 579.307 | 579.307 | 579.307 | 579.307 | 579.306 | 579.306 |
b | Nguồn thu tiền sử dụng đất | 3.949.232 | - | - | 4.893.296 | 5.172.400 | 5.782.000 | 5.782.000 | 6.036.800 | 6.036.800 | 6.507.200 | 6.507.200 |
- | Khối tỉnh | 1.914.408 |
| - | 3.398.600 | 3.643.600 | 4.802.000 | 4.802.000 | 4.704.000 | 4.704.000 | 4.998.000 | 4.998.000 |
- | Khối huyện | 2.034.824 |
| - | 1.494.696 | 1.528.800 | 980.000 | 980.000 | 1.332.800 | 1.332.800 | 1.509.300 | 1.509.200 |
c | Nguồn thu xổ số kiến thiết | 760.415 |
| - | 803.600 | 833.000 | 931.000 | 931.000 | 1.029.000 | 1.029.000 | 1.127.000 | 1.127.000 |
d | Nguồn khác | 146.662 |
| - | 48.600 | 48.600 | 60.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | 15.000 | 15.000 |
- | Hỗ trợ từ thành phố Hồ Chí Minh | 20.000 |
| - | 30.000 | 30.000 | 60.000 | 60.000 | 25.000 | 25.000 | 15.000 | 15.000 |
- | Nguồn kết dư 2019 chuyển sang | 51.762 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 74.900 |
| - | 18.600 | 18.600 |
|
|
|
|
|
|
2 | CHI THƯỜNG XUYÊN | 7.729.756 | 6.045.000 | 78 | 7.882.447 | 8.415.342 | 8.468.401 | 8.468.401 | 8.233.350 | 8.233.350 | 8.527.951 | 8.527.951 |
2.1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 2.229.959 | 1.140.000 | 51 | 1.922.145 | 2.455.040 | 2.508.099 | 2.508.099 | 2.373.048 | 2.373.048 | 2.567.649 | 2.567.649 |
2.2 | Chi sự nghiệp môi trường | 28.000 | 78.000 | 279 | 88.722 | 88.722 | 88.722 | 88.722 | 88.722 | 88.722 | 88.722 | 88.722 |
2.3 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 2.713.657 | 2.379.000 | 88 | 3.122.213 | 3.122.213 | 3.122.213 | 3.122.213 | 3.122.213 | 3.122.213 | 3.122.213 | 3.122.213 |
2.4 | Chi sự nghiệp y tế | 672.201 | 315.000 | 47 | 563.173 | 563.173 | 563.173 | 563.173 | 563.173 | 563.173 | 563.173 | 563.173 |
2.5 | Chi khoa học và công nghệ | 24.284 | 25.000 | 103 | 24.378 | 24.378 | 24.378 | 24.378 | 24.378 | 24.378 | 24.378 | 24.378 |
2.6 | Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 145.203 | 115.000 | 79 | 158.148 | 158.148 | 158.148 | 158.148 | 158.148 | 158.148 | 158.148 | 158.148 |
2.7 | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 144.262 | 106.000 | 73 | 127.120 | 127.120 | 127.120 | 127.120 | 127.120 | 127.120 | 127.120 | 127.120 |
2.8 | Chi đảm bảo xã hội | 279.196 | 270.000 | 97 | 284.013 | 284.013 | 284.013 | 284.013 | 284.013 | 284.013 | 284.013 | 284.013 |
2.9 | Chi quản lý hành chính | 1.169.701 | 1.122.000 | 96 | 1.228.865 | 1.228.865 | 1.228.865 | 1.228.865 | 1.228.865 | 1.228.865 | 1.228.865 | 1.228.865 |
2.10 | Chi an ninh - quốc phòng | 285.599 | 429.000 | 150 | 280.964 | 280.964 | 280.964 | 280.964 | 280.964 | 280.964 | 280.964 | 280.964 |
2.11 | Chi khác ngân sách | 37.694 | 66.000 | 175 | 82.706 | 82.706 | 82.706 | 82.706 | 82.706 | 82.706 | 82.706 | 82.706 |
3 | Chi từ nguồn tăng thu cân đối dự toán chỉnh so với dự toán đầu năm | 155.602 | 160.000 | 103 | - | - |
|
|
|
|
|
|
4 | Chi thực hiện chính sách tinh giảm biên chế | 39.912 | 40.000 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 100 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 |
6 | Dự phòng ngân sách | 326.597 | 638.000 | 195 | 479.317 | 504.317 | 535.188 | 535.188 | 564.188 | 564.188 | 596.188 | 596.188 |
7 | Chi cải cách tiền lương | 412.378 | 408.000 | 99 |
| 1.253.601 | 763.975 | 763.975 | 2.102.226 | 2.102.226 | 2.767.226 | 2.767.226 |
8 | Chi đầu tư các dự án công nghệ thông tin | 126.000 |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ GỐC |
| - |
|
| - | - | - | - | - | - | - |
III | CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - |
IV | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| - |
| - | - | - | - | - |
V | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
| - |
| - | - | - | - | - |
VI | CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
| 18.000 |
|
| - |
| - | - | - | - | - |
- 1 Nghị quyết 03/NQ-HĐND về điều chỉnh chỉ tiêu kinh tế - xã hội năm 2022, dự toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính 05 năm địa phương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2 Nghị quyết 55/NQ-HĐND năm 2021 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025
- 3 Nghị quyết 192/NQ-HĐND năm 2022 về điều chỉnh Kế hoạch tài chính 05 năm giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hưng Yên