HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2007/NQ-HĐND | Nha Trang, ngày 02 tháng 02 năm 2007 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA IV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Chỉ thị số 05/ 2004/CT-TTg ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01 tháng 11 năm 4 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2007 và Tờ trình bổ sung số 578/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc đề nghị thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Khánh Hòa; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Thứ tự | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
| Tổng diện tích đất tự nhiên | 520.542 | 100,00 | 520.716 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 294.440 | 56,56 | 327.332 | 62,86 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 85.765 | 16,48 | 84.720 | 16,27 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 63.657 | 12,23 | 59.755 | 11,48 |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 25.020 | 4,81 | 22.101 | 4,24 |
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | 38.636 | 7,42 | 37.653 | 7,23 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 22.108 | 4,25 | 24.965 | 4,79 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 201.775 | 38,76 | 236.539 | 45,43 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 81.708 | 15,70 | 106.367 | 20,43 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 113.476 | 21,80 | 110.559 | 21,23 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 6.591 | 1,27 | 19.614 | 3,77 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.686 | 1,09 | 4.811 | 0,92 |
1.4 | Đất làm muối | 1.020 | 0,20 | 751 | 0,14 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 193 | 0,04 | 511 | 0,10 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 95.464 | 18,34 | 109.772 | 21,08 |
2.1 | Đất ở | 5.824 | 1,12 | 8.439 | 1,62 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 3.631 | 0,70 | 4.969 | 0,95 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.193 | 0,42 | 3.471 | 0,67 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 81.060 | 15,57 | 90.321 | 17,35 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.116 | 0,21 | 1.206 | 0,23 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 66.922 | 12,86 | 66.236 | 12,72 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 65.532 | 12,59 | 64.830 | 12,45 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 1.389 | 0,27 | 1.406 | 0,27 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh PNN | 3.985 | 0,77 | 9.726 | 1,87 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 245 | 0,05 | 1.169 | 0,22 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 2.849 | 0,55 | 7.009 | 1,35 |
2.2.3.3 | Đất cho hoạt động khoáng sản | 323 | 0,06 | 323 | 0,06 |
2.2.3.4 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 567 | 0,11 | 1.226 | 0,24 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 9.037 | 1,74 | 13.154 | 2,53 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 286 | 0,06 | 233 | 0,04 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.133 | 0,22 | 1.305 | 0,25 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 7.142 | 1,37 | 9.150 | 1,76 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 18 | 0,00 | 323 | 0,06 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 130.638 | 25,10 | 83.611 | 16,06 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 6.535 | 1,26 | 3.116 | 0,60 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 118.040 | 22,68 | 74.554 | 14,32 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 6.063 | 1,16 | 5.941 | 1,14 |
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, giai đoạn 2006 - 2010
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu | Diện tích |
|
| |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 9.662 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 6.526 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.570 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.270 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.956 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.935 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.206 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 683 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 46 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 936 |
|
1.4 | Đất làm muối | 264 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2 |
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 848 |
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 25 |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | 0 |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | 0 |
|
2.4 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 613 |
|
2.5 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 0 |
|
2.6 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 210 |
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CO THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 806 |
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan | 0 |
|
3.2 | Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh | 0 |
|
3.3 | Đất quốc phòng, an ninh | 634 |
|
3.4 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 11 |
|
3.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 4 |
|
3.6 | Đất sông suối và mặt nước CD | 157 |
|
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 192 |
|
4.1 | Đất chuyên dùng | 89 |
|
4.1.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1 |
|
4.1.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 50 |
|
4.1.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 33 |
|
4.1.4 | Đất có mục đích công cộng | 6 |
|
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0 |
|
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 78 |
|
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | 25 |
|
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác | 0 |
|
1.3. Diện tích đất phải thu hồi giai đoạn 2006 - 2010
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CÁC LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | Mã | Diện tích |
|
| ||||
| Tổng |
| 11.546 |
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 9.662 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 6.526 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 4.570 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.956 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 1.935 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.206 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 683 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 46 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 936 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU | 264 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 1.884 |
|
2.1 | Đất ở | OTC | 694 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 505 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 190 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 877 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 6 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 716 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 122 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 33 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 2 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 111 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 199 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0 |
|
1.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích |
|
| ||||
| Tổng |
| 47.027 |
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 42.502 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 5.222 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | 2.774 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA | 128 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.449 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | 37.122 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18.498 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 13.543 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.080 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3 |
|
1.4 | Đất làm muối | LMU | 0 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 155 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 4.525 |
|
2.1 | Đất ở | OTC | 437 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 224 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 213 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | 2.881 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 9 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | CQA | 0 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2.156 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 717 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 0 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 212 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | SMN | 956 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 39 |
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010)
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Diện tích đến năm (ha) | ||||||
Năm 2005 | Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 520.542 | 520.542 | 520.562 | 520.562 | 520.592 | 520.716 | ||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 294.440 | 294.855 | 298.676 | 305.104 | 314.444 | 327.332 | |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 85.765 | 86.108 | 86.163 | 85.255 | 85.313 | 84.720 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 63.657 | 63.754 | 63.073 | 61.764 | 60.818 | 59.755 | |
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | 25.020 | 24.605 | 23.943 | 23.197 | 22.659 | 22.101 | |
1.1.1.2 | Đất đồng cỏ chăn nuôi | 133 | 161 | 499 | 864 | 1.614 | 1.979 | |
1.1.1.3 | Đất trồng cây hàng năm khác | 38.504 | 38.989 | 38.631 | 37.703 | 36.545 | 35.674 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 22.108 | 22.354 | 23.090 | 23.491 | 24.495 | 24.965 | |
1.1.2.1 | Đất cây công nghiệp lâu năm | 4.183 | 4.411 | 4.776 | 4.856 | 5.306 | 5.750 | |
1.1.2.2 | Đất trồng cây ăn quả lâu năm | 11.495 | 11.627 | 12.176 | 13.168 | 13.879 | 14.157 | |
1.1.2.3 | Đất trồng cây lâu năm khác | 6.431 | 6.316 | 6.138 | 5.468 | 5.310 | 5.058 | |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 201.775 | 201.996 | 206.140 | 213.620 | 223.018 | 236.539 | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 81.708 | 81.934 | 85.103 | 88.732 | 93.094 | 106.367 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 113.476 | 113.960 | 114.319 | 117.582 | 121.750 | 110.559 | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 6.591 | 6.102 | 6.717 | 7.306 | 8.175 | 19.614 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 5.686 | 5.554 | 5.122 | 4.988 | 4.884 | 4.811 | |
1.4 | Đất làm muối | 1.020 | 971 | 874 | 784 | 751 | 751 | |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 193 | 226 | 378 | 457 | 478 | 511 | |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 95.464 | 97.993 | 102.256 | 105.831 | 107.303 | 109.772 | |
2.1 | Đất ở | 5.824 | 6.519 | 6.809 | 7.710 | 8.184 | 8.439 | |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 3.631 | 3.850 | 4.067 | 4.816 | 5.063 | 4.969 | |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 2.193 | 2.669 | 2.742 | 2.894 | 3.120 | 3.471 | |
2.2 | Đất chuyên dùng | 81.060 | 82.518 | 86.118 | 87.721 | 88.506 | 90.321 | |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1.116 | 1.160 | 1.165 | 1.169 | 1.170 | 1.206 | |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 66.922 | 66.867 | 66.414 | 66.312 | 66.236 | 66.236 | |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 65.532 | 65.478 | 65.025 | 64.923 | 64.847 | 64.830 | |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 1.389 | 1.389 | 1.389 | 1.389 | 1.389 | 1.406 | |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 3.985 | 4.978 | 8.032 | 8.725 | 8.888 | 9.726 | |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 9.037 | 9.513 | 10.507 | 11.515 | 12.212 | 13.154 | |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 286 | 286 | 265 | 265 | 262 | 233 | |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1.133 | 1.203 | 1.191 | 1.186 | 1.207 | 1.305 | |
2.5 | Đất sông suối và MNCD | 7.142 | 7.423 | 7.786 | 8.796 | 8.949 | 9.150 | |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 18 | 43 | 86 | 153 | 195 | 323 | |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 130.638 | 127.694 | 119.630 | 109.627 | 98.845 | 83.611 | |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | 6.535 | 5.783 | 4.323 | 3.797 | 3.459 | 3.116 | |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | 118.040 | 115.847 | 109.264 | 99.859 | 89.425 | 74.554 | |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | 6.063 | 6.063 | 6.043 | 5.971 | 5.961 | 5.941 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | CHỈ TIÊU | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm |
| ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
| |||
| ||||||||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 9.662 | 1.669 | 2.812 | 2.328 | 1.143 | 1.710 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 6.526 | 1.074 | 1.556 | 1.683 | 916 | 1.297 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.570 | 697 | 908 | 1.301 | 716 | 948 |
|
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.270 | 125 | 273 | 340 | 171 | 361 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.956 | 377 | 648 | 381 | 201 | 349 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.935 | 409 | 708 | 419 | 60 | 340 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.206 | 405 | 230 | 267 | 24 | 281 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 683 | 5 | 478 | 106 | 36 | 58 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 46 |
|
| 46 |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 936 | 134 | 458 | 137 | 134 | 73 |
|
1.4 | Đất làm muối | 264 | 49 | 91 | 90 | 34 |
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 848 | 431 | 163 | 77 | 138 | 40 |
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 613 | 431 | 66 | 77 |
| 40 |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 210 |
| 72 |
| 138 |
|
|
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 806 | 72 | 542 | 99 | 77 | 17 |
|
3.1 | Đất trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 634 |
| 460 | 98 | 76 | 1 |
|
3.3 | Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất | 11 | 2 | 7 |
|
| 2 |
|
3.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 4 |
| 3 |
|
| 1 |
|
3.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 157 | 70 | 73 | 1 |
| 13 |
|
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 192 | 57 | 45 | 39 | 24 | 28 |
|
4.1 | Đất chuyên dùng | 89 | 52 | 31 | 3 | 2 | 1 |
|
4.2 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 78 | 3 | 12 | 31 | 21 | 11 |
|
4.4 | Đất sông suối và mặt nước CD | 25 | 2 | 2 | 5 | 1 | 15 |
|
4.5 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI | Diện tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm |
| ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
| |||
| ||||||||
| Tổng | 11.546 | 1.877 | 3.644 | 2.617 | 1.373 | 2.034 |
|
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 9.662 | 1.669 | 2.812 | 2.328 | 1.143 | 1.710 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 6.526 | 1.074 | 1.556 | 1.683 | 916 | 1.297 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.570 | 697 | 908 | 1.301 | 716 | 948 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 1.956 | 377 | 648 | 381 | 201 | 349 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 1.935 | 409 | 708 | 419 | 60 | 340 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 1.206 | 405 | 230 | 267 | 24 | 281 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 683 | 5 | 478 | 106 | 36 | 58 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 46 | 0 | 0 | 46 | 0 | 0 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 936 | 134 | 458 | 137 | 134 | 73 |
|
1.4 | Đất làm muối | 264 | 49 | 91 | 90 | 34 | 0 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 1.884 | 209 | 832 | 289 | 230 | 324 |
|
2.1 | Đất ở | 694 | 42 | 214 | 121 | 121 | 196 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 505 | 33 | 170 | 89 | 54 | 159 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 190 | 10 | 44 | 32 | 67 | 37 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 877 | 83 | 517 | 119 | 82 | 77 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 111 | 8 | 23 | 37 | 25 | 18 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 199 | 76 | 78 | 12 | 2 | 32 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Diện tích đất CSD đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch | Phân theo từng năm |
| ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 |
| |||
| ||||||||
| Tổng | 47.027 | 2.945 | 8.064 | 10.003 | 10.782 | 15.233 |
|
1 | đất nông nghiệp | 42.502 | 2.084 | 6.612 | 8.755 | 10.452 | 14.599 |
|
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 5.222 | 1.016 | 1.634 | 858 | 938 | 776 |
|
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 2.774 | 668 | 898 | 378 | 518 | 311 |
|
| Trong đó: Đất trồng lúa nước | 128 | 1 | 127 | 0 | 0 | 0 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 2.449 | 348 | 736 | 480 | 420 | 465 |
|
1.2 | Đất lâm nghiệp | 37.122 | 1.061 | 4.889 | 7.872 | 9.496 | 13.805 |
|
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 18.498 | 1.061 | 3.365 | 3.872 | 4.285 | 5.915 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 13.543 | 0 | 909 | 3.365 | 4.342 | 4.928 |
|
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 5.080 | 0 | 615 | 635 | 869 | 2.962 |
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
|
1.4 | Đất làm muối | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 155 | 7 | 89 | 22 | 18 | 19 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 4.525 | 860 | 1.452 | 1.248 | 330 | 635 |
|
2.1 | Đất ở | 437 | 146 | 111 | 112 | 32 | 35 |
|
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 224 | 31 | 88 | 63 | 28 | 14 |
|
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 213 | 115 | 23 | 49 | 4 | 22 |
|
2.2 | Đất chuyên dùng | 2.881 | 582 | 1.259 | 512 | 130 | 399 |
|
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 9 | 4 | 2 | 0 | 0 | 2 |
|
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 2.156 | 502 | 1.123 | 304 | 23 | 204 |
|
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 717 | 76 | 134 | 207 | 106 | 193 |
|
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 212 | 68 | 11 | 29 | 31 | 73 |
|
2.5 | Đất sông suối và mặt nước CD | 956 | 60 | 60 | 591 | 130 | 115 |
|
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 39 | 4 | 11 | 5 | 8 | 12 |
|
3. Các biện pháp, giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất
3.1. Giải pháp về đầu tư
- Để thực hiện các chương trình, dự án đúng kế hoạch đề ra, vấn đề huy động vốn đầu tư để giải phóng mặt bằng, bồi thường thiệt hại tài sản và hoa màu cho người dân khi Nhà nước thu hồi đất phải được đặc biệt chú trọng; Bồi thường phải thực hiện công bằng, hợp lý, nhanh chóng, đúng đối tượng theo quy định của pháp luật.
- Đầu tư tập trung, không dàn trải khi thực hiện các dự án, công trình, ưu tiên đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật các khu kinh tế, khu đô thị lớn, các tuyến giao thông quan trọng để làm điểm tựa phát triển: Các hồ chứa nước, Khu kinh tế Vân Phong, khu du lịch - dịch vụ - thương mại Bắc bán đảo Cam Ranh, khu đô thị Tây Nha Trang, dự án chỉnh trị sông Tắc, sông Quán Trường và bờ kè sông Cái, cải tuyến quốc lộ 1A qua các thị trấn Vạn Giã, Ninh Hòa, Diên Khánh và thị xã Cam Ranh...; Vận dụng hình thức đổi đất lấy cơ sở hạ tầng để thu hút và tập trung nhanh vốn đầu tư.
- Đầu tư bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng để điều hòa khí hậu, tăng dòng chảy trong mùa khô nhằm nâng cao công suất tưới các công trình thủy lợi. Trồng mới các đai rừng cảnh quan trong thành phố Nha Trang để cải tạo môi trường và phát triển du lịch.
- Đẩy mạnh việc ứng dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và nhân rộng các mô hình sử dụng đất có hiệu quả trên địa bàn tỉnh để tăng hiệu quả sử dụng đất.
3.2. Giải pháp về chính sách
- Ban hành những chính sách thông thoáng, ưu đãi; Thủ tục hành chính phải nhanh, gọn để thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh cũng như nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vốn khai thác tiềm năng đất đai vào phát triển sản xuất nông - lâm - thủy sản; Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp; Du lịch và dịch vụ để tạo thêm nhiều việc làm, tăng nguồn thu cho ngân sách địa phương và nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
- Hàng năm Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất cho phù hợp với thu nhập của nhân dân trên địa bàn tỉnh để phát triển thị trường đất đai trong thị trường bất động sản. Có như vậy những người có thu nhập thấp mới có điều kiện mua được đất trong khu quy hoạch để sớm lấp đầy các khu dân cư mở rộng, tăng nguồn thu cho ngân sách và làm giảm tình trạng chuyển mục đích sử dụng đất trái pháp luật và gây thất thu cho ngân sách địa phương cũng như phải giải quyết hậu quả do việc sử dụng đất không đúng mục đích và không theo quy hoạch.
- Giao đất miễn tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất và miễn tiền thuê đất cho các đơn vị phát triển các cơ sở giáo dục - đào tạo ngoài công lập nhằm khuyến khích phát triển các cơ sở giáo dục - đào tạo ngoài công lập (theo Nghị định số 53/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Chính phủ).
- Xây dựng chính sách giao đất rừng phòng hộ gắn với phát triển các công trình du lịch, giải trí để các doanh nghiệp bảo vệ và phát triển. Đối với đất rừng sản xuất cần giao cho các hộ gia đình, cá nhân, doanh nghiệp phát triển và bảo vệ.
- Chính sách hỗ trợ nghề và đào tạo việc làm cho hộ nông dân khi thu hồi đất sản xuất nông nghiệp; Khi thu hồi đất để xây dựng các khu công nghiệp cần có chính sách ưu tiên cho con em của các hộ bị thu hồi đất vào làm việc tại các khu công nghiệp đó.
3.3. Giải pháp về tổ chức thực hiện
- Thực hiện việc công bố công khai, tuyên truyền rộng rãi phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất chỉ đạo các ngành, các huyện, thị, thành phố trong tỉnh tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và chú trọng các vấn đề sau đây:
+ Đánh giá năng lực tài chính của các nhà đầu tư trước khi giao đất thực hiện dự án, tránh tình trạng nhà đầu tư không có vốn đầu tư, kéo dài thời gian thực hiện dự án hoặc không đủ năng lực thực hiện dự án;
+ Hướng dẫn việc triển khai thực hiện quy hoạch; Cung cấp thông tin có liên quan cho chủ sử dụng đất để thực hiện quy hoạch theo đúng quy định pháp luật; Giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch;
+ Tổ chức triển khai rà soát và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tất cả các huyện, thị xã, thành phố và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết các xã, phường, thị trấn; Rà soát điều chỉnh, lập quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực phù hợp với quỹ đất đai được phân bổ cho ngành, lĩnh vực mình trong phương án điều chỉnh quy hoạch đất chung của tỉnh.
- Thực hiện nghiêm chỉnh việc quản lý đất đai theo quy hoạch. Việc thẩm định dự án, xét duyệt dự án, thu hồi đất và giao đất phải theo đúng quy hoạch.
- Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo quy hoạch; Tiết kiệm cao nhất diện tích đất trồng lúa phải chuyển sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp.
- Tập huấn nghiệp vụ chuyên môn, pháp luật đất đai cho cán bộ địa chính cấp huyện, xã để làm tốt công tác quản lý, sử dụng đất của địa phương.
- Hoàn thành công tác đo đạc lập bản đồ địa chính chính quy các xã còn lại để công tác quản lý, sử dụng đất được tốt hơn, chặt chẽ hơn.
3.4. Giải pháp về bảo vệ môi trường
Trong quá trình triển khai các dự án cần chấp hành và tuân thủ nghiêm ngặt Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08 tháng 9 năm 2006 hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt theo quy định và chỉ đạo tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của tỉnh Khánh Hòa sau khi được Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Nam Định
- 2 Quyết định 1819/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"
- 4 Thông tư 08/2006/TT-BTNMT hướng dẫn đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5 Nghị định 80/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 6 Nghị định 53/2006/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển các cơ sở cung ứng dịch vụ ngoài công lập
- 7 Luật Bảo vệ môi trường 2005
- 8 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 9 Thông tư 30/2004/TT-BTNMT hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10 Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai
- 11 Chỉ thị 05/2004/CT-TTg thi hành Luật Đất đai năm 2003 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Luật Đất đai 2003
- 1 Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Nam Định
- 2 Quyết định 1819/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên"