HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2008/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 22 tháng 8 năm 2008 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND và UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ qui định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ :
Điều 1. Nhất trí ban hành Quy định sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí (có Quy định kèm theo).
HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các ban của HĐND tỉnh và đại biểu HĐND tỉnh theo trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 22/8/2008./.
| CHỦ TỊCH |
V/V BAN HÀNH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2008/NQ-HĐND ngày 22/8/2008 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 12)
I. Quy định bổ sung phí, lệ phí.
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
a. Cơ quan thu: Cơ quan thuế.
b. Mức
Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu |
1. Đá: | đồng/m3 |
|
- Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) |
| 50.000 |
- Quặng đá quý (kim cương, rubi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, adit, rôđôlit, pyrôp, berin, spinen, topaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quy, birusa, nêfrit ...) |
| 50.000 |
- Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
| 1.000 |
- Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) |
| 2.000 |
2. Fenspat | đồng/m3 | 20.000 |
3. Sỏi, cuội, sạn | đồng/m3 | 4.000 |
4. Cát: | đồng/m3 |
|
- Cát vàng (cát xây, tô) |
| 3.000 |
- Cát thủy tinh |
| 5.000 |
- Các loại cát khác |
| 2.000 |
5. Đất: | đồng/m3 |
|
-Đất sét làm gạch, ngói |
| 1.500 |
-Đất làm thạch cao |
| 2.000 |
-Đất làm cao lanh |
| 5.000 |
-Các loại đất khác |
| 1.000 |
6.Than: | đồng/tấn |
|
-Than đá |
| 6.000 |
-Than bùn |
| 2.000 |
-Các loại than khác |
| 4.000 |
7.Nước khoáng thiên nhiên | đồng/m3 | 2.000 |
8. Sa khoáng titan | đồng/tấn | 50.000 |
9. Quặng apatit | đồng/tấn | 3.000 |
10. Quặng khoáng sản kim loại | đồng/tấn |
|
-Man gan |
| 30.000 |
-Sắt |
| 40.000 |
-Chì |
| 180.000 |
-Kẽm |
| 180.000 |
-Đồng |
| 35.000 |
-Boxit |
| 30.000 |
-Thiếc |
| 180.000 |
-Cromit |
| 40.000 |
-Khoáng sản kim loại khác |
| 10.000 |
|
|
|
c. 100% số thu phí nộp vào ngân sách nhà nước.
2. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường.
a. Cơ quan thu:
- Ban Quản lý Khu kinh tế Nhơn Hội: Đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư vào Khu kinh tế Nhơn Hội.
- Sở Tài nguyên và Môi trường: Đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án đầu tư ngoài địa bàn Khu kinh tế Nhơn Hội.
b. Mức thu:
Đvt: Đồng /báo cáo
Loại báo cáo | Mức thu |
|
|
1. Báo cáo tác động môi trường chính thức | 5.000.000 |
2. Báo cáo tác động môi trường bổ sung | 2.500.000 |
|
|
c. Tỷ lệ % để lại: Cơ quan thu được để lại 100% số phí thu được để chi theo quy định.
3. Lệ phí địa chính.
a. Đối tượng nộp:
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết các công việc về địa chính.
b. Đối tượng miễn thu:
Miễn thu lệ phí địa chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn bao gồm cả hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn và các phường ngoại thành Quy Nhơn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp) và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở đối với giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất ở cho hộ gia đình thuộc hộ nghèo, giao đất cho hộ gia đình mà chủ hộ là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con của liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
c. Mức thu:
SốTT | CÔNG VIỆC ĐỊA CHÍNH | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU | ||
Cá nhân, hộ gia đình | Tổ chức | ||||
Các phường nội thành thuộc thành phố Quy Nhơn | Khu vực khác | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
1 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đồng/giấy | 25.000 | Miễn | 100.000 |
2 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đồng/lần | 15.000 | 7.000 | 20.000 |
3 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/lần | 10.000 | 5.000 | 20.000 |
4 | Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đồng/lần | 20.000 | 10.000 | 20.000 |
d. Tỷ lệ % để lại: Cơ quan thu được trích để lại 30% số tiền lệ phí địa chính thu được để chi theo quy định; số tiền lệ phí địa chính còn lại phải nộp vào ngân sách nhà nước.
a. Cơ quan thu: Công an xã, phường, thị trấn và Công an thành phố Quy Nhơn.
b. Mức thu:
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Các phường nội thành của thành phố Quy Nhơn | Khu vực khác | |||
1 | Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần đăng ký | 10.000 | 5.000 |
2 | Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần cấp | 15.000 | 7.500 |
| Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đông/lần cấp | 8.000 | 4.000 |
3 | Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú | đồng/lần đính chính | 5.000 | 2.500 |
- Tỷ lệ để lại cho cơ quan thu:
+ Công an phường và Công an thành phố Quy Nhơn 50%
+ Công an xã thị trấn 100%
5. Lệ phí chứng minh nhân dân.
a. Cơ quan thu: Công an huyện, thành phố và Công an tỉnh.
b. Mức thu:
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | |
Các phường nội thành của thành phố Quy Nhơn | Khu vực khác | |||
| Cấp lại, đổi chứng minh nhân dân | Đồng/lần cấp | 6.000 | 3.000 |
c. Tỷ lệ % để lại cho cơ quan thu:
+ Công an huyện, thành phố: 100%
+ Công an tỉnh: 100%
II. Quy định sửa đổi, bổ sung phí, lệ phí.
1. Học phí Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn.
a. Cơ quan thu: Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn.
b. Mức thu:
- Hệ cao đẳng nghề: 150.000 đồng/tháng/sinh viên;
- Hệ trung cấp nghề 100.000 đồng/tháng/học viên.
c. Tỷ lệ % để lại: Trường Cao đẳng nghề Quy Nhơn được để lại 100% số tiền học phí thu được để chi theo quy định.
d. Miễn giảm học phí thực hiện theo Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 29/2/2008 của UBND tỉnh.
2. Phí trông giữ xe đạp, xe máy.
Điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các bệnh viện được quy định tại Nghị Quyết số 55/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 5 như sau:
- Phí trông giữ xe đạp: 500 đồng/lượt;
- Phí trông giữ xe máy: 1.000 đồng/lượt.
III. Bãi bỏ quy định phí qua đò tại Khu Du lịch hồ Núi Một.
Bãi bỏ quy định mức thu phí qua đò tại Khu Du lịch hồ Núi Một do Xí nghiệp dịch vụ khai thác thủy lợi tổ chức thu được quy định tại Nghị quyết số 55/2005/NQ-HĐND ngày 15/12/2005 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 5.
- 1 Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND sửa đổi mức thu tối đa và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2 Nghị quyết 55/2005/NQ-HĐND sửa đổi phí do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 4 Nghị quyết 04/2015/NQ-HĐND ban hành mới, sửa đổi, bổ sung quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1 Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
- 2 Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 123/QĐ-UBND năm 2008 quy định chính sách học phí, hỗ trợ học bổng, trợ cấp ưu đãi, trợ cấp xã hội đối với học sinh học nghề của tỉnh Bình Định
- 4 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 về việc ban hành quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 10 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001