HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2009/NQ-HĐND | Phủ Lý, ngày 15 tháng 7 năm 2009 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 15
(Ngày 14/7 và 15/7/2009)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15/11/2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 878/TTr-UBND ngày 02/5/2009; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Nam như sau:
1. Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh: 5.000.000 đồng/văn bản.
2. Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 3.000.000 đồng/văn bản.
3. Xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân cấp xã: 2.000.000 đồng/văn bản.
4. Xây dựng Chỉ thị của UBND tỉnh: 2.000.000 đồng/văn bản.
5. Xây dựng Chỉ thị của UBND cấp huyện: 1.000.000 đồng/văn bản.
6. Xây dựng Chỉ thị của UBND cấp xã: 500.000 đồng/văn bản.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Kinh phí chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật nói trên lấy từ kinh phí hoạt động thường xuyên đã được UBND tỉnh phân bổ cho các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Việc lập dự toán, quản lý và quyết toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo Thông tư số 09/2007/TTLT-BTP-BTC và các văn bản hướng dẫn có liên quan.
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Các Ban của HĐND và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
- Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01/8/2009.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVI, kỳ họp thứ 15 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND
1. Nghị quyết của HĐND tỉnh
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 400.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.500.000 đồng/văn bản |
3 | Soạn thảo báo cáo chỉnh lý, báo cáo thẩm định; góp ý vào dự thảo Nghị quyết của HĐND không do UBND tỉnh trình | 100.000 đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến chương trình xây dựng Nghị quyết; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định | 50.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến - Công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình thu ý kiến góp ý |
20.000 đồng/phiếu 100.000 đồng/bản tổng hợp |
2. Nghị quyết của HĐND cấp huyện
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 200.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.000.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý của Phòng Tư pháp đối với dự thảo Nghị quyết của HĐND cấp huyện hoặc báo cáo chỉnh lý; | 100.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ công tác: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; | 40.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi công tác tổ chức lấy ý kiến: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
15.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
3. Nghị quyết của HĐND cấp xã
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 100.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 800.000 đồng/văn bản |
3 | Soạn thảo báo cáo góp ý hoặc chỉnh lý của công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã | 100.000 đồng/báo cáo chỉnh lý hoặc báo cáo góp ý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo | 30.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 50.000 đồng/bản tổng hợp |
CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND
1. Quyết định của UBND tỉnh
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 400.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.500.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định. | 100.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 200.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác lập dự kiến Chương trình xây dựng Quyết định, Chỉ thị; soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 50.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
20.000 đồng/phiếu
100.000 đồng/bản tổng hợp |
2. Quyết định của UBND cấp huyện
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 300.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trưởng hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 1.200.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định | 80.000 đồng/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 150.000 đồng/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 40.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng văn bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
15.000 đồng/phiếu
80.000 đồng/bản tổng hợp |
3. Quyết định của UBND cấp xã
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 200.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 800.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý | 50.000 đồng/báo cáo chỉnh lý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Công tác soạn thảo, chỉnh lý dự thảo | 30.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu
50.000 đồng/bản tổng hợp |
CHI CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG CHỈ THỊ CỦA UBND
1. Chỉ thị của UBND tỉnh
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 100.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 400.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định | 50.000 đ/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 100.000 đ/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soan thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 50.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 80.000 đồng/bản tổng hợp |
2. Chỉ thị của UBND cấp huyện
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 50.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 300.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; báo cáo thẩm định. | 50.000 đ/báo cáo góp ý hoặc báo cáo chỉnh lý; 50.000 đ/báo cáo thẩm định |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo; thẩm định dự thảo | 40.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu 60.000 đồng/bản tổng hợp |
3. Chỉ thị của UBND cấp xã
STT | Nội dung chi | Mức chi |
1 | Chi xây dựng đề cương | 30.000 đồng/đề cương |
2 | Chi soạn thảo (kể cả trường hợp ký hợp đồng soạn thảo (nếu có)) | 150.000 đồng/văn bản |
3 | Chi soạn thảo báo cáo chỉnh lý | 40.000 đồng/báo cáo chỉnh lý |
4 | Chi cho cá nhân tham gia hội thảo; phục vụ: Soạn thảo, chỉnh lý dự thảo | 30.000 đồng/người/buổi |
5 | Chi cho công tác tổ chức lấy ý kiến rộng rãi: - Chi lấy ý kiến theo phiếu điều tra, phiếu lấy ý kiến. - Chi cho công tác tổng hợp và xây dựng bản tổng hợp, giải trình tiếp thu ý kiến góp ý vào dự thảo |
10.000 đồng/phiếu
40.000 đồng/bản tổng hợp |
- 1 Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
- 2 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 3 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 4 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)
- 1 Nghị quyết 292/2012/NQ-HĐND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về Quy định: Kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp; chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chi tiêu tài chính đối với hoạt động thể thao và giải thi đấu thể thao; bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3 Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 4 Thông tư liên tịch 09/2007/TTLT-BTP-BTC hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân do Bộ Tư pháp và Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 91/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND về Quy định: Kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân các cấp; chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động; chi tiêu tài chính đối với hoạt động thể thao và giải thi đấu thể thao; bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Nghị quyết 04/2008/NQ-HĐND về kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 3 Nghị quyết 292/2012/NQ-HĐND quy định mức chi, định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
- 6 Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành 20 năm (từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2017)