HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2020/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 23 tháng 4 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 15 (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 1431/TTr-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xin ban hành Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) cho các xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020. (Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa IX, kỳ họp thứ 15 (Kỳ họp bất thường) thông qua ngày 23 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 5 năm 2020./.
| CHỦ TỌA KỲ HỌP |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ (%) CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 23 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên đơn vị | Tỷ lệ phần trăm (%) các khoản thu phân chia theo tỷ lệ ngân sách xã, phường, thị trấn được hưởng |
I | THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
1 | Phường An Hội | 22% |
2 | Phường 5 | 61% |
3 | Phường 6 | 76% |
4 | Phường 7 | 80% |
5 | Phường 8 | 90% |
6 | Phường Phú Khương | 45% |
7 | Phường Phú Tân | 60% |
8 | Xã Bình Phú | 73% |
9 | Xã Mỹ Thạnh An | 59% |
10 | Xã Phú Hưng | 68% |
11 | Xã Sơn Đông | 82% |
12 | Các xã, phường còn lại của Thành phố Bến Tre | 100% |
II | HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
1 | Tất cả các xã, thị trấn của huyện Châu Thành | 100% |
III | HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
1 | Xã Mỹ Thạnh | 80% |
2 | Thị trấn | 84% |
3 | Các xã còn lại của huyện Giồng Trôm | 100% |
IV | HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
1 | Thị trấn | 90% |
2 | Các xã còn lại của huyện Mỏ Cày Nam | 100% |
V | HUYỆN MỎ CÀY BẮC |
|
1 | Tất cả các xã, thị trấn của huyện Mỏ Cày Bắc | 100% |
VI | HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
1 | Tất cả các xã, thị trấn của huyện Chợ Lách | 100% |
VII | HUYỆN THẠNH PHÚ |
|
1 | Tất cả các xã, thị trấn của huyện Thạnh Phú | 100% |
VIII | HUYỆN BA TRI |
|
1 | Thị trấn | 66% |
2 | Các xã còn lại của huyện Ba Tri | 100% |
IX | HUYỆN BÌNH ĐẠI |
|
1 | Thị trấn | 65% |
2 | Xã Thới Thuận | 0% |
3 | Các xã còn lại của huyện Bình Đại | 100% |
- 1 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020
- 2 Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2018-2020
- 1 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
- 2 Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 95/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 3 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 5 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Quyết định 123/2003/QĐ-UB về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho đơn vị dự toán cấp tỉnh và ngân sách huyện, thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9 Quyết định 327/2003/QĐ-UB về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 1 Quyết định 327/2003/QĐ-UB về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách năm 2004 các cấp ngân sách của chính quyền địa phương do tỉnh Thái Bình ban hành
- 2 Quyết định 123/2003/QĐ-UB về định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cho đơn vị dự toán cấp tỉnh và ngân sách huyện, thành phố do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 46/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ Quyết định 49/2016/QĐ-UBND về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 4 Nghị quyết 13/2019/NQ-HĐND sửa đổi Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 5 Quyết định 01/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 95/2016/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017
- 6 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2017 tỉnh Bạc Liêu
- 7 Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND quy định về phân cấp ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020 và Nghị quyết 32/2016/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 của các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Giang
- 8 Nghị quyết 20/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời hạn áp dụng đối với Nghị quyết về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2017, giai đoạn 2017-2020