- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Luật Đầu tư công 2019
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 7 Chỉ thị 7/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 8 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 9 Chỉ thị 07/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 12 tháng 4 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 sang năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2021 sang năm 2022, với tổng số vốn là 21.755 triệu đồng. Cụ thể như sau:
1. Cân đối ngân sách: 5.739 triệu đồng.
2. Xổ số kiến thiết: 9.425 triệu đồng.
3. Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020: 3.529 triệu đồng.
4. Thu vượt xổ số kiến thiết năm 2020: 772 triệu đồng.
5. Nguồn vốn ứng trước nhà đầu tư năm 2021: 2.290 triệu đồng.
(Đính kèm Phụ lục)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 4 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2021 SANG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Thời gian khởi công, thời gian hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch đầu tư vốn 2021 kéo dài sang năm 2022 | Ghi chú | |||||||
Ngân sách địa phương | ||||||||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn cân đối NSĐP | Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Thu vượt tiền sử dụng đất năm 2020 | Thu vượt XSKT năm 2020 | Ứng trước nhà đầu tư | ||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 700,018 | 627,736 | 21,755 | 5,739 | 9,425 | 3,529 | 772 | 2,290 |
|
|
| 239,343 | 167,061 | 8,268 | 254 | 7,538 | - | 476 | - |
| ||
I | Sở Y tế |
|
| 91,829 | 19,547 | 254 | 254 | - | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 91,829 | 19,547 | 254 | 254 | - | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang | 2020-2024 | 501/QĐ-UBND, 29/3/2019 | 91,829 | 19,547 | 254 | 254 | - |
|
|
|
|
II | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 133,514 | 133,514 | 7,935 | - | 7,459 | - | 476 | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
| 77,173 | 77,173 | 1,717 | - | 1,717 | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa Khoa Nội 1, Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2020-2022 | 189/QĐ-SKHĐT, 29/6/2020 | 7,442 | 7,442 | 6 |
| 6 |
|
|
|
|
2 | Mở rộng diện tích xây dựng Khu di tích lịch sử “Địa điểm thành lập Ủy ban mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam tỉnh Cần Thơ” tại xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành A | 2020-2022 | 1907/QĐ-UBND, 31/10/2019 | 29,731 | 29,731 | 1,624 |
| 1,624 |
|
|
|
|
3 | Xây dựng nhà máy nước Long Mỹ | 2017-2021 | 1859/QĐ-UBND 28/10/2016; 801/QĐ- UBND, 22/5/2018 | 40,000 | 40,000 | 87 |
| 87 |
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 56,341 | 56,341 | 6,218 | - | 5,742 | - | 476 | - | - |
1 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh Hậu Giang | 2021-2023 | 252/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 21,328 | 21,328 | 3,980 | - | 3,980 |
|
|
|
|
2 | Cải tạo mở rộng Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm tỉnh | 2021-2023 | 254/QĐ-UBND, 09/02/2021 | 20,000 | 20,000 | 420 | - | 420 |
|
|
|
|
3 | Trạm y tế Phường IV | 2022-2024 | 51/QĐ-SKHĐT, 09/02/2021 | 9,000 | 9,000 | 980 | - | 980 |
|
|
|
|
4 | Nhà tưởng niệm liệt sĩ Lữ đoàn Pháo binh 6 Quân khu 9 | 2021-2023 | 163/QĐ-SKHĐT, 15/4/2021 | 1,700 | 1,700 | 470 |
|
|
| 470 |
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Trường THPT Lương Tâm | 2021-2023 | 159/QĐ-SKHĐT, 15/4/2021 | 1,200 | 1,200 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
6 | Di tích Liên Tỉnh ủy Cần Thơ: Sơn lại hàng rào, bia, xử lý chống lún nền; Gia cố bờ kè | 2021-2023 | 231/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021 | 1,000 | 1,000 | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
7 | Di tích Ủy ban liên hợp đình chiến Nam Bộ | 2021-2023 | 232/QĐ-SKHĐT, 30/6/2021 | 2,113 | 2,113 | 330 |
| 330 |
|
|
|
|
III | Trường Cao đẳng cộng đồng Hậu Giang |
|
| 14,000 | 14,000 | 79 | - | 79 | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 14,000 | 14,000 | 79 | - | 79 | - | - | - | - |
1 | Nâng cấp, sửa chữa Thư viện và xây dựng Thư viện điện tử của trường (trang thiết bị và phần mềm Thư viện điện tử) | 2021-2023 | 06/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 4,000 | 4,000 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa ký túc xá, hàng rào trường CĐCĐ Hậu Giang | 2021-2023 | 08/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 5,000 | 5,000 | 22 |
| 22 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Khu nhà học A1 và B1 | 2021-2023 | 09/QĐ-SKHĐT, 15/01/2021 | 5,000 | 5,000 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
|
| 460,675 | 460,675 | 13,487 | 5,485 | 1,887 | 3,529 | 296 | 2,290 |
| ||
I | UBND thành phố Vị Thanh |
|
| 11,372 | 11,372 | 3,318 | - | - | 3,318 | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 11,372 | 11,372 | 3,318 | - | - | 3,318 | - | - |
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Huệ (đoạn từ kênh Mương Lộ 62 đến kênh Tắc Huyện Phương) | 2021-2023 | 926/QĐ-UBND, 24/3/2021 | 11,372 | 11,372 | 3,318 |
|
| 3,318 |
|
|
|
II | UBND thành phố Ngã Bảy |
|
| 36,000 | 36,000 | 1,466 | 1,466 | - | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 36,000 | 36,000 | 1,466 | 1,466 | - | - | - | - |
|
1 | Công viên cây xanh và khu tái định cư cặp đường Lê Hồng Phong và đường Phạm Hùng (nối dài) | 2021-2023 | 2586/QĐ-UBND, 03/12/2020 | 14,000 | 14,000 | 1,057 | 1,057 |
|
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư thành phố Ngã Bảy | 2021-2023 | 1885/QĐ-UBND, 05/10/2021 | 22,000 | 22,000 | 409 | 409 |
|
|
|
|
|
III | UBND thị xã Long Mỹ |
|
| 60,000 | 60,000 | 494 | 494 | - | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 60,000 | 60,000 | 494 | 494 | - | - | - | - |
|
1 | Khu tái định cư thị xã Long Mỹ | 2021-2024 | 1858/QĐ-UBND, 29/9/2021 | 60,000 | 60,000 | 494 | 494 |
|
|
|
|
|
IV | UBND huyện Long Mỹ |
|
| 10,100 | 10,100 | 1,091 | - | 1,071 | - | 20 | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 10,100 | 10,100 | 1,091 | - | 1,071 | - | 20 | - |
|
1 | Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn cầu Trắng) | 2021-2023 | 2593/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 1,500 | 1,500 | 326 |
| 326 |
|
|
|
|
2 | Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 931) | 2021-2023 | 2594/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 1,000 | 1,000 | 146 |
| 146 |
|
|
|
|
3 | Cổng chào huyện Long Mỹ (đoạn đường tỉnh 930B) | 2021-2023 | 2595/QĐ-UBND 09/12/2020 | 800 | 800 | 129 |
| 129 |
|
|
|
|
4 | Cổng chào thị trấn Vĩnh Viễn (đường tỉnh 930) | 2021-2023 | 2596/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 1,000 | 1,000 | 149 |
| 149 |
|
|
|
|
5 | Cụm panô Giáp ranh xã Thuận Hưng - xã Xà Phiên | 2021-2023 | 2604/QĐ-UBND, 09/12/2020 | 500 | 500 | 184 |
| 184 |
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Lương Nghĩa | 2021-2023 | 839/QĐ-UBND, 25/3/2021 | 1,200 | 1,200 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
7 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Vĩnh Viễn 1 | 2021-2023 | 840/QĐ-UBND, 25/3/2021 | 1,200 | 1,200 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
8 | Nâng cấp, sửa chữa Trường THCS Vĩnh Thuận Đông | 2021-2023 | 842/QĐ-UBND, 25/3/2021 | 700 | 700 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
9 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu giáo Vĩnh Viễn A | 2021-2023 | 843/QĐ-UBND, 25/3/2021 | 1,000 | 1,000 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
10 | Tuyến lộ đoạn từ Xẻo Ráng đến Tư Lâm, ấp 8 xã Thuận Hưng | 2021-2023 | 2061/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 600 | 600 | 63 |
| 63 |
|
|
|
|
11 | Tuyến lộ đoạn từ Năm Keo đến HTX cá Thát Lát, ấp 8 xã Thuận Hưng | 2021-2023 | 2062/QĐ-UBND, 14/7/2021 | 600 | 600 | 74 |
| 74 |
|
|
|
|
V | UBND huyện Vị Thủy |
|
| 86,562 | 86,562 | 2,882 | 2,581 | 25 | - | 276 | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 86,562 | 86,562 | 2,882 | 2,581 | 25 | - | 276 | - |
|
1 | Kè kênh xáng Nàng Mau (giai đoạn 2) | 2021-2023 | 243/QĐ-UBND, 08/02/2021 | 78,802 | 78,802 | 2,581 | 2,581 |
|
|
|
|
|
2 | Trường Mẫu giáo Vị Đông | 2021-2023 | 4435/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 2,760 | 2,760 | 25 |
| 25 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Mẫu giáo Vị Bình | 2021-2023 | 856/QĐ-UBND, 23/3/2021 | 1,300 | 1,300 | 53 |
|
|
| 53 |
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Vị Thủy 1 | 2021-2023 | 857/QĐ-UBND, 23/3/2021 | 1,200 | 1,200 | 96 |
|
|
| 96 |
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Tiểu học Vị Thắng 2 | 2021-2023 | 858/QĐ-UBND, 23/3/2021 | 1,100 | 1,100 | 75 |
|
|
| 75 |
|
|
6 | Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học cơ sở Ngô Quốc Trị | 2021-2023 | 855/QĐ-UBND, 23/3/2021 | 1,400 | 1,400 | 52 |
|
|
| 52 |
|
|
VI | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
| 25,152 | 25,152 | 1,906 | 944 | 751 | 211 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
|
| 5,500 | 5,500 | 10 | 10 | - | - | - | - |
|
1 | Đường Giao thông nông thôn Xẻo Môn dài bờ trái, xã Long Thạnh | 2020 - 2022 | 6808/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 5,500 | 5,500 | 10 | 10 | - | - | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 19,652 | 19,652 | 1,896 | 934 | 751 | 211 | - | - |
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa trụ sở Huyện ủy | 2021-2023 | 7589/QĐ-UBND, 07/12/2020 | 7,300 | 7,300 | 934 | 934 | - | - | - | - |
|
2 | Cổng chào thị trấn Kinh Cùng | 2021-2023 | 7612/QĐ-UBND 07/12/2020 | 600 | 600 | 4 | - | 4 | - | - | - |
|
3 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Phụng Hiệp | 2021-2023 | 7599/QĐ-UBND 07/12/2020 | 7,500 | 7,500 | 747 | - | 747 | - | - | - |
|
4 | Duy tu, sửa chữa lộ GTNT tuyến kênh Xẻo Môn, xã Hòa An | 2021-2023 | 1764/QĐ-UBND, 09/3/2021 | 2,100 | 2,100 | 110 | - | - | 110 | - | - |
|
5 | Duy tu, sửa chữa lộ GTNT tuyến kênh Mương Khai, xã Tân Long | 2021-2023 | 1763/QĐ-UBND, 09/3/2021 | 2,152 | 2,152 | 101 | - | - | 101 | - | - |
|
VII | UBND huyện Châu Thành |
|
| 231,489 | 231,489 | 2,330 | - | 40 | - | - | 2,290 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2021 |
|
| 14,990 | 14,990 | 40 | - | 40 | - | - | - |
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Đông Sơn - Bưng Cây Sắn | 2020 - 2022 | 6624/QĐ-UBND, 30/10/2019 | 14,990 | 14,990 | 40 |
| 40 |
|
|
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2021 |
|
| 216,499 | 216,499 | 2,290 | - | - | - | - | 2,290 |
|
1 | Khu tái định cư cho Nhà máy Nhiệt điện Sông Hậu 2 | 2020 - 2023 | 696/QĐ-UBND, 12/4/2021 | 216,499 | 216,499 | 2,290 |
|
|
|
| 2,290 |
|
- 1 Chỉ thị 7/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện, giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2 Chỉ thị 02/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3 Chỉ thị 07/CT-UBND về đẩy nhanh tiến độ thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
- 4 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND về quyết định kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư nguồn ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Thọ