- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 1719/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 90/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 263/QĐ-TTg năm 2022 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 1506/QĐ-TTg năm 2022 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 10 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 11 Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
- 12 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Căn cứ Quyết định số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 1 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 2 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2563/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSTW và tỷ lệ vốn đối ứng NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn NSTW và tỷ lệ vốn đối ứng NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân bổ ngân sách địa phương năm 2023;
Theo Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết phân bổ kinh phí sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu và kinh phí ngân sách địa phương đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Chương trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2023, số tiền: 228.762 triệu đồng, cụ thể:
a) Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung: 198.923 triệu đồng;
b) Kinh phí ngân sách tỉnh đối ứng (bằng 15% vốn ngân sách Trung ương): 29.839 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí ngân sách cấp tỉnh đối ứng: 12.562 triệu đồng;
- Kinh phí ngân sách huyện, thành phố đối ứng: 17.277 triệu đồng.
Chi tiết phân bổ theo phụ lục 01 đính kèm.
2. Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2023, số tiền: 103.146 triệu đồng, cụ thể:
a) Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung: 89.690 triệu đồng;
b) Kinh phí ngân sách tỉnh đối ứng (bằng 15% vốn ngân sách Trung ương): 13.456 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí ngân sách cấp tỉnh đối ứng: 2.526 triệu đồng;
- Kinh phí ngân sách huyện, thành phố đối ứng: 10.930 triệu đồng;
Chi tiết phân bổ theo phụ lục 02 đính kèm.
3. Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023, số tiền: 65.875 triệu đồng;
a) Kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung: 26.350 triệu đồng
b) Kinh phí ngân sách tỉnh đối ứng (bằng 150% vốn ngân sách Trung ương): 39.525 triệu đồng;
- Kinh phí ngân sách cấp tỉnh đối ứng: 21.992 triệu đồng;
- Kinh phí ngân sách huyện, thành phố đối ứng: 17.533 triệu đồng;
Chi tiết phân bổ theo phụ lục 03 đính kèm
1. Sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp ngân sách Trung ương bổ sung và nguồn sự nghiệp kinh tế ngân sách cấp tỉnh đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia đã được bố trí trong dự toán ngân sách năm 2023 tại Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh để thực hiện nội dung tại Điều 1 Nghị quyết này.
2. Đối với số kinh phí ngân sách huyện, thành phố đối ứng thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia nêu tại Điều 1 Nghị quyết này: các Huyện, Thành phố có trách nhiệm bố trí kinh phí đối ứng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022, Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 30/6/2022, Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa XI kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 14 tháng 02 năm 2023./.
CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DTTS VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng số | Trong đó | |||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương đối ứng | |||||
Tổng cộng | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, TP | ||||
Tổng cộng | 228.762 | 198.923 | 29.839 | 12.562 | 17.277 | |
1 | Ban Dân tộc | 8.210 | 7.138 | 1.072 | 1.072 | |
2 | Uỷ ban mặt trận TQVN tỉnh | 98 | 85 | 13 | 13 | |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 55.196 | 47.996 | 7.200 | 7.200 | |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 556 | 483 | 73 | 73 | |
5 | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 75 | 65 | 10 | 10 | |
6 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 658 | 572 | 86 | 86 | |
7 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 966 | 840 | 126 | 126 | |
8 | Sở Y tế | 269 | 234 | 35 | 35 | |
9 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 674 | 586 | 88 | 88 | |
10 | Tỉnh đoàn | 9 | 8 | 1 | 1 | |
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9 | 8 | 1 | 1 | |
12 | Sở Giao thông Vận tải | 9 | 8 | 1 | 1 | |
13 | Sở Công thương | 9 | 8 | 1 | 1 | |
14 | Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
15 | Sở Nội vụ | 9 | 8 | 1 | 1 | |
16 | Công an tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
17 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 9 | 8 | 1 | 1 | |
18 | Sở Tư pháp | 42 | 37 | 5 | 5 | |
19 | Sở Thông tin và truyền thông | 118 | 103 | 15 | 15 | |
20 | Liên minh hợp tác xã | 91 | 79 | 12 | 12 | |
21 | Hội Nông dân tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
22 | Trường Chính trị tỉnh | 2.538 | 2.207 | 331 | 331 | |
23 | BQL vườn quốc gia Núi Chúa | 3.886 | 3.379 | 507 | 507 | |
24 | BQL vườn quốc gia Phước Bình | 10.123 | 8.803 | 1.320 | 1.320 | |
25 | Cty TNHH MTV LN Ninh Sơn | 8.750 | 7.609 | 1.141 | 1.141 | |
26 | Cty TNHH TMV LN Tân Tiến | 3.978 | 3.459 | 519 | 519 | |
27 | UBND Huyện Bác Ái | 66.338 | 57.685 | 8.653 | 0 | 8.653 |
28 | UBND Huyện Ninh Sơn | 14.175 | 12.326 | 1.849 | 0 | 1.849 |
29 | UBND Huyện Ninh Phước | 9.714 | 8.447 | 1.267 | 0 | 1.267 |
30 | UBND Huyện Ninh Hải | 2.452 | 2.132 | 320 | 0 | 320 |
31 | UBND Huyện Thuận Bắc | 27.620 | 24.017 | 3.603 | 0 | 3.603 |
32 | UBND Huyện Thuận Nam | 12.154 | 10.569 | 1.585 | 0 | 1.585 |
I | TỔNG SỐ | 211.485 | 198.923 | 12.562 | 12.562 | 0 |
1 | Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt | 10.352 | 10.352 | 0 | 0 | 0 |
Nội dung số 03: Hỗ trợ đất sản xuất, chuyển đổi nghề | 10.352 | 10.352 | 0 | 0 | 0 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 2.848 | 2.848 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 411 | 411 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 1.419 | 1.419 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 32 | 32 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 2.339 | 2.339 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 3.303 | 3.303 | 0 | ||
2 | Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết | 5.316 | 5.316 | 0 | 0 | 0 |
- | UBND Huyện Bác Ái | 1.017 | 1.017 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 757 | 757 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 281 | 281 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 2.608 | 2.608 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 653 | 653 | 0 | ||
3 | Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị | 103.105 | 92.422 | 10.683 | 10.683 | 0 |
3.1 | TDA 1: Phát triển kinh tế nông, lâm nghiệp bền vững gắn với bảo vệ rừng và nâng cao thu nhập cho người dân | 81.903 | 71.220 | 10.683 | 10.683 | 0 |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 55.166 | 47.970 | 7.196 | 7.196 | |
+ | BQL rừng PHĐN liên hồ Sông Trâu-Sông Sắt | 36.685 | 31.900 | 4.785 | 4.785 | |
+ | BQL rừng PHĐN hồ Tân Giang | 18.481 | 16.070 | 2.411 | 2.411 | |
- | Cty TNHH MTV LN Ninh Sơn | 8.750 | 7.609 | 1.141 | 1.141 | |
- | Cty TNHH TMV LN Tân Tiến | 3.978 | 3.459 | 519 | 519 | |
- | BQL vườn quốc gia Núi Chúa | 3.886 | 3.379 | 507 | 507 | |
- | BQL vườn quốc gia Phước Bình | 10.123 | 8.803 | 1.320 | 1.320 | |
3.2 | TDA 2: Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, vùng trồng dược liệu quý, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 25.442 | 21.202 | 4.240 | 2.120 | 2.120 |
3.2.1 | Hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý | 2.120 | 2.120 | 4.240 | 2.120 | 2.120 |
- | UBND Huyện Bác Ái | 2.120 | 2.120 | 0 | ||
3.2.2 | Hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, thúc đẩy khởi sự kinh doanh, khởi nghiệp và thu hút đầu tư | 19.082 | 19.082 | 0 | 0 | 0 |
- | UBND Huyện Bác Ái | 10.589 | 10.589 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 2.326 | 2.326 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 344 | 344 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 172 | 172 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 4.381 | 4.381 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 1.270 | 1.270 | 0 | ||
4 | Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc | 18.047 | 18.047 | 0 | 0 | 0 |
Tiểu Dự án 1: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 18.047 | 18.047 | 0 | 0 | 0 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 8.691 | 8.691 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 2.628 | 2.628 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 1.215 | 1.215 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 325 | 325 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 3.763 | 3.763 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 1.425 | 1.425 | 0 | ||
5 | Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực | 35.345 | 34.160 | 1.185 | 1.185 | 0 |
5.1 | TDA 1: Đổi mới hoạt động, củng cố phát triển các trường phổ thông dân tộc nội trú, trường phổ thông dân tộc bán trú, trường phổ thông có học sinh ở bán trú và xóa mù chữ cho người dân vùng đồng bào dân tộc thiểu số. | 4.825 | 4.753 | 72 | 72 | 0 |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 547 | 475 | 72 | 72 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 911 | 911 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 216 | 216 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 1.433 | 1.433 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 953 | 953 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 593 | 593 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 172 | 172 | 0 | ||
5.2 | TDA 2: Bồi dưỡng kiến thức dân tộc; đào tạo dự bị đại học, đại học và sau đại học đáp ứng nhu cầu nhân lực cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. | 4.094 | 3.560 | 534 | 534 | 0 |
- | Ban Dân tộc | 1.556 | 1.353 | 203 | 203 | |
- | Trường Chính trị tỉnh | 2.538 | 2.207 | 331 | 331 | |
5.3 | TDA 3:Dự án phát triển giáo dục nghề nghiệp và giải quyết việc làm cho người lao động vùng dân tộc thiểu số và miền núi | 22.642 | 22.557 | 85 | 85 | 0 |
- | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 649 | 564 | 85 | 85 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 16.175 | 16.175 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 2.438 | 2.438 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 2.486 | 2.486 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 894 | 894 | 0 | ||
5.4 | TDA 4: Đào tạo nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ triển khai Chương trình ở các cấp | 3.784 | 3.290 | 494 | 494 | 0 |
- | Ban Dân tộc | 3.784 | 3.290 | 494 | 494 | |
6 | Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch | 4.286 | 4.161 | 125 | 125 | 0 |
- | Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch | 957 | 832 | 125 | 125 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 1.571 | 1.571 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 361 | 361 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 417 | 417 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 66 | 66 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 338 | 338 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 576 | 576 | 0 | ||
7 | Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | 2.294 | 2.260 | 34 | 34 | 0 |
- | Sở Y tế | 260 | 226 | 34 | 34 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 989 | 989 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 242 | 242 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 165 | 165 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 33 | 33 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 429 | 429 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 176 | 176 | 0 | ||
8 | Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em | 4.907 | 4.820 | 87 | 87 | 0 |
- | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 665 | 578 | 87 | 87 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 2.328 | 2.328 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 569 | 569 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 103 | 103 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 52 | 52 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 931 | 931 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 259 | 259 | 0 | ||
9 | Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn | 23.270 | 23.223 | 47 | 47 | 0 |
9.1 | TDA 1: Đầu tư phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc còn gặp nhiều khó khăn, dân tộc có khó khăn đặc thù (các Huyện thực hiện phân bổ cho ngân hàng chính sách - xã hội tỉnh thực hiện cho vay vốn tín dụng chính sách) | 21.263 | 21.263 | 0 | ||
- | UBND Huyện Bác Ái | 9.424 | 9.424 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 4.244 | 4.244 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 547 | 547 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 64 | 64 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 5.468 | 5.468 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 1.516 | 1.516 | 0 | ||
9.2 | TDA 2: Giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 2.007 | 1.960 | 47 | 47 | 0 |
- | Ban Dân tộc | 361 | 314 | 47 | 47 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 420 | 420 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 352 | 352 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 176 | 176 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 116 | 116 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 400 | 400 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 182 | 182 | 0 | ||
10 | Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình | 4.563 | 4.162 | 401 | 401 | 0 |
10.1 | TDA 1: Biểu dương, tôn vinh điển hình tiên tiến, phát huy vai trò của người có uy tín; phổ biến, giáo dục pháp luật, trợ giúp pháp lý và tuyên truyền, vận động đồng bào; truyền thông phục vụ tổ chức triển khai thực hiện Đề án tổng thể và Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030 | 3.141 | 2.854 | 287 | 287 | 0 |
- | Ban Dân tộc | 2.001 | 1.740 | 261 | 261 | |
- | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 66 | 57 | 9 | 9 | |
- | Sở Tư pháp | 33 | 29 | 4 | 4 | |
- | Sở Thông tin và Truyền thông | 99 | 86 | 13 | 13 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 303 | 303 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 168 | 168 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 168 | 168 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 34 | 34 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 168 | 168 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 101 | 101 | 0 | ||
10.2 | TDA 2: Ứng dụng công nghệ thông tin hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 521 | 473 | 48 | 48 | 0 |
- | Ban Dân tộc | 273 | 237 | 36 | 36 | |
- | Liên minh HTX | 82 | 71 | 11 | 11 | |
- | Sở Thông tin và Truyền thông | 10 | 9 | 1 | 1 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 100 | 100 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 12 | 12 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 33 | 33 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 11 | 11 | 0 | ||
10.3 | TDA 3: Kiểm tra, giám sát, đánh giá, đào tạo, tập huấn tổ chức thực hiện Chương trình | 901 | 835 | 66 | 66 | 0 |
- | Ban Dân tộc | 235 | 204 | 31 | 31 | |
- | Uỷ ban mặt trận TQVN tỉnh | 98 | 85 | 13 | 13 | |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 30 | 26 | 4 | 4 | |
- | Sở Giáo dục và Đào tạo | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Y tế | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Tỉnh đoàn | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Giao thông Vận tải | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Công thương | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Nội vụ | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Công an tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Tư pháp | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Sở Thông tin và truyền thông | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Liên minh hợp tác xã | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | Hội Nông dân tỉnh | 9 | 8 | 1 | 1 | |
- | UBND Huyện Bác Ái | 199 | 199 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Sơn | 40 | 40 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Phước | 22 | 22 | 0 | ||
- | UBND Huyện Ninh Hải | 4 | 4 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Bắc | 80 | 80 | 0 | ||
- | UBND Huyện Thuận Nam | 31 | 31 | 0 |
PHÂN BỔ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng số | Trong đó | |||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương đối ứng | |||||
Tổng cộng | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, TP | ||||
A | Tổng kinh phí phân bổ | 103.146 | 89.690 | 13.456 | 2.526 | 10.930 |
I | Cấp tỉnh | 19.350 | 16.824 | 2.526 | 2.526 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 7.047 | 6.127 | 920 | 920 | |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.871 | 1.627 | 244 | 244 | |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 366 | 318 | 48 | 48 | |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86 | 75 | 11 | 11 | |
5 | Sở Y tế | 2.641 | 2.296 | 345 | 345 | |
6 | Sở Xây dựng | 86 | 75 | 11 | 11 | |
7 | Trường cao đẳng nghề Ninh Thuận | 2.645 | 2.300 | 345 | 345 | |
8 | Hội cựu chiến binh | 1.283 | 1.116 | 167 | 167 | |
9 | Hội Nông dân | 1.498 | 1.302 | 196 | 196 | |
10 | Hội Phụ nữ | 1.712 | 1.488 | 224 | 224 | |
11 | Đài TPTH tỉnh | 115 | 100 | 15 | 15 | |
II | Cấp huyện | 83.796 | 72.866 | 10.930 | 0 | 10.930 |
1 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 9.279 | 8.069 | 1.210 | 0 | 1.210 |
2 | UBND huyện Ninh Phước | 13.486 | 11.727 | 1.759 | 0 | 1.759 |
3 | UBND huyện Thuận Nam | 8.313 | 7.229 | 1.084 | 0 | 1.084 |
4 | UBND huyện Ninh Hải | 8.409 | 7.312 | 1.097 | 0 | 1.097 |
5 | UBND huyện Thuận Bắc | 9.281 | 8.070 | 1.211 | 0 | 1.211 |
6 | UBND huyện Ninh Sơn | 12.453 | 10.829 | 1.624 | 0 | 1.624 |
7 | UBND huyện Bác Ái | 22.575 | 19.630 | 2.945 | 0 | 2.945 |
B | Trong đó chi tiết theo dự án, tiểu dự án như sau: | 92.216 | 89.690 | 2.526 | 2.526 | |
I | Dự án 1:hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng KT-XH các huyện nghèo, các xã ĐBKK vùng bãi ngang, ben biển và hải đảo | 3.728 | 3.728 | 0 | 0 | |
Tiểu dự án 1: Duy tu bảo dưỡng | 3.728 | 3.728 | 0 | 0 | ||
1 | UBND huyện Bác Ái | 3.428 | 3.428 | 0 | ||
2 | UBND huyện Thuận Nam | 300 | 300 | 0 | ||
II | Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | 25.357 | 24.798 | 559 | 559 | |
1 | Hội Cựu chiến binh | 1.283 | 1.116 | 167 | 167 | |
2 | Hội Nông dân | 1.498 | 1.302 | 196 | 196 | |
3 | Hội Phụ nữ | 1.498 | 1.302 | 196 | 196 | |
4 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 2.751 | 2.751 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Phước | 3.610 | 3.610 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Nam | 2.529 | 2.529 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Hải | 2.579 | 2.579 | 0 | ||
8 | UBND huyện Thuận Bắc | 2.235 | 2.235 | 0 | ||
9 | UBND huyện Ninh Sơn | 3.352 | 3.352 | 0 | ||
10 | UBND huyện Bác Ái | 4.022 | 4.022 | 0 | ||
III | Dự án 3: Hỗ trợ PTSX, cải thiện dinh dưỡng | 14.663 | 14.575 | 88 | 88 | |
III.1 | Tiểu dự án 1: Hỗ trợ PTSX trong lĩnh vực nông nghiệp | 10.970 | 10.937 | 33 | 33 | |
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 252 | 219 | 33 | 33 | |
2 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 1.399 | 1.399 | 0 | ||
3 | UBND huyện Ninh Phước | 1.836 | 1.836 | 0 | ||
4 | UBND huyện Thuận Nam | 1.286 | 1.286 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Hải | 1.311 | 1.311 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Bắc | 1.136 | 1.136 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Sơn | 1.705 | 1.705 | 0 | ||
8 | UBND huyện Bác Ái | 2.045 | 2.045 | 0 | ||
III.2 | Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | 3.693 | 3.638 | 55 | 55 | |
1 | Sở Y tế | 419 | 364 | 55 | 55 | |
2 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 498 | 498 | 0 | ||
3 | UBND huyện Ninh Phước | 449 | 449 | 0 | ||
4 | UBND huyện Thuận Nam | 335 | 335 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Hải | 449 | 449 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Bắc | 349 | 349 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Sơn | 453 | 453 | 0 | ||
8 | UBND huyện Bác Ái | 741 | 741 | 0 | ||
IV | Dự án 4: Phát triển GDNN, việc làm bền vững | 31.001 | 29.600 | 1.401 | 1.401 | |
IV.1 | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục NN vùng nghèo, vùng khó khăn (SN) | 24.539 | 23.243 | 1.296 | 1.296 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 5.346 | 4.649 | 697 | 697 | |
2 | Trường cao đẳng nghề Ninh Thuận | 2.645 | 2.300 | 345 | 345 | |
3 | Sở Y tế (Trường Trung cấp Y tế Ninh Thuận) | 1.950 | 1.696 | 254 | 254 | |
4 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 1.650 | 1.650 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Phước | 3.214 | 3.214 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Nam | 1.131 | 1.131 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Hải | 1.204 | 1.204 | 0 | ||
8 | UBND huyện Thuận Bắc | 2.890 | 2.890 | 0 | ||
9 | UBND huyện Ninh Sơn | 3.175 | 3.175 | 0 | ||
10 | UBND huyện Bác Ái | 1.334 | 1.334 | 0 | ||
IV.2 | Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | 801 | 780 | 21 | 21 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 161 | 140 | 21 | 21 | |
2 | UBND huyện Thuận Nam | 58 | 58 | 0 | ||
3 | UBND huyện Bác Ái | 582 | 582 | 0 | ||
IV.3 | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | 5.661 | 5.577 | 84 | 84 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 642 | 558 | 84 | 84 | |
2 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 676 | 676 | 0 | ||
3 | UBND huyện Ninh Phước | 1.183 | 1.183 | 0 | ||
4 | UBND huyện Thuận Nam | 595 | 595 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Hải | 744 | 744 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Bắc | 571 | 571 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Sơn | 811 | 811 | 0 | ||
8 | UBND huyện Bác Ái | 439 | 439 | 0 | ||
V | Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn các huyện nghèo | 5.540 | 5.540 | 0 | ||
1 | UBND huyện Bác Ái | 5.540 | 5.540 | 0 | ||
VI | Dự án 6:Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | 6.010 | 5.747 | 263 | 263 | |
VI.1 | Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | 5.405 | 5.172 | 233 | 233 | |
1 | Sở Thông tin và Truyền thông | 1.785 | 1.552 | 233 | 233 | |
2 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 483 | 483 | 0 | ||
3 | UBND huyện Ninh Phước | 633 | 633 | 0 | ||
4 | UBND huyện Thuận Nam | 436 | 436 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Hải | 452 | 452 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Bắc | 393 | 393 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Sơn | 588 | 588 | 0 | ||
8 | UBND huyện Bác Ái | 635 | 635 | 0 | ||
VI.2 | Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | 605 | 575 | 30 | 30 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 115 | 100 | 15 | 15 | |
2 | Đài PTTH tỉnh | 115 | 100 | 15 | 15 | |
3 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 49 | 49 | 0 | ||
4 | UBND huyện Ninh Phước | 64 | 64 | 0 | ||
5 | UBND huyện Thuận Nam | 45 | 45 | 0 | ||
6 | UBND huyện Ninh Hải | 46 | 46 | 0 | ||
7 | UBND huyện Thuận Bắc | 40 | 40 | 0 | ||
8 | UBND huyện Ninh Sơn | 60 | 60 | 0 | ||
9 | UBND huyện Bác Ái | 71 | 71 | 0 | ||
VII | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá Chương trình | 5.917 | 5.702 | 215 | 215 | |
VII.1 | Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | 3.855 | 3.715 | 140 | 140 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 641 | 557 | 84 | 84 | |
2 | Hội Phụ nữ | 214 | 186 | 28 | 28 | |
3 | Sở Y tế | 214 | 186 | 28 | 28 | |
4 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 364 | 364 | 0 | ||
5 | UBND huyện Ninh Phước | 477 | 477 | 0 | ||
6 | UBND huyện Thuận Nam | 334 | 334 | 0 | ||
7 | UBND huyện Ninh Hải | 341 | 341 | 0 | ||
8 | UBND huyện Thuận Bắc | 295 | 295 | 0 | ||
9 | UBND huyện Ninh Sơn | 443 | 443 | 0 | ||
10 | UBND huyện Bác Ái | 532 | 532 | 0 | ||
VII.2 | Giám sát, đánh giá | 2.062 | 1.987 | 75 | 75 | |
1 | Sở Lao động- Thương binh và Xã hội | 142 | 123 | 19 | 19 | |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 86 | 75 | 11 | 11 | |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 114 | 99 | 15 | 15 | |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 86 | 75 | 11 | 11 | |
5 | Sở Y tế | 58 | 50 | 8 | 8 | |
6 | Sở Xây dựng | 86 | 75 | 11 | 11 | |
7 | UBND TP.Phan Rang- Tháp Chàm | 199 | 199 | 0 | ||
8 | UBND huyện Ninh Phước | 261 | 261 | 0 | ||
9 | UBND huyện Thuận Nam | 180 | 180 | 0 | ||
10 | UBND huyện Ninh Hải | 186 | 186 | 0 | ||
11 | UBND huyện Thuận Bắc | 161 | 161 | 0 | ||
12 | UBND huyện Ninh Sơn | 242 | 242 | 0 | ||
13 | UBND huyện Bác Ái | 261 | 261 | 0 |
PHÂN BỐ KINH PHÍ SỰ NGHIỆP THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung chi | Tổng số | Trong đó | Ghi chú | |||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách địa phương đối ứng | ||||||
Tổng cộng | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, TP | |||||
A | Tổng kinh phí phân bổ | 65.875 | 26.350 | 39.525 | 21.992 | 17.533 | |
I | Phân bổ cho đơn vị dự toán cấp tỉnh | 7.391 | 2.938 | 4.453 | 4.453 | - | |
1 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 92 | 37 | 55 | 55 | ||
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 4.051 | 1.621 | 2.430 | 2.430 | ||
3 | Sở Nội vụ | 34 | 14 | 20 | 20 | ||
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.000 | 400 | 600 | 600 | ||
5 | Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh | 1.525 | 590 | 935 | 935 | ||
6 | Hội Nông dân tỉnh | 100 | 40 | 60 | 60 | ||
7 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 135 | 54 | 81 | 81 | ||
8 | Tỉnh đoàn | 64 | 26 | 38 | 38 | ||
9 | Báo Ninh Thuận | 60 | 24 | 36 | 36 | ||
10 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 230 | 92 | 138 | 138 | ||
11 | Công an tỉnh | 100 | 40 | 60 | 60 | ||
II | Phân bổ cho huyện, thành phố | 58.484 | 23.412 | 35.072 | 17.539 | 17.533 | |
1 | UBND huyện Bác Ái | 11.209 | 4.624 | 6.585 | 3.293 | 3.292 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 7.494 | 2.998 | 4.496 | 2.248 | 2.248 | ||
2 | UBND huyện Ninh Sơn | 16.005 | 6.390 | 9.615 | 4.808 | 4.807 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 10.870 | 4.336 | 6.534 | 3.267 | 3.267 | ||
3 | UBND huyện Ninh Phước | 8.360 | 3.307 | 5.053 | 2.527 | 2.526 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 4.512 | 1.768 | 2.744 | 1.372 | 1.372 | ||
4 | UBND huyện Ninh Hải | 8.320 | 3.299 | 5.021 | 2.511 | 2.510 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 6.813 | 2.696 | 4.117 | 2.059 | 2.058 | ||
5 | UBND huyện Thuận Bắc | 6.389 | 2.540 | 3.849 | 1.925 | 1.924 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 3.619 | 1.432 | 2.187 | 1.094 | 1.093 | ||
6 | UBND huyện Thuận Nam | 7.030 | 2.784 | 4.246 | 2.123 | 2.123 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 4.350 | 1.712 | 2.638 | 1.319 | 1.319 | ||
7 | UBND TP. Phan Rang-Tháp Chàm | 1.171 | 468 | 703 | 352 | 351 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 856 | 342 | 514 | 257 | 257 | ||
B | Chi tiết theo nội dung thành phần của Chương trình | 65.875 | 26.350 | 39.525 | 21.992 | 17.533 | |
I | Nội dung thành phần số 01: Nâng cao hiệu quả quản lý và thực hiện xây dựng NTM theo quy hoạch nhằm nâng cao đời sống KT-XH nông thôn gắn với quá trình đô thị hóa | 26.800 | 10.720 | 16.080 | 8.040 | 8.040 | |
1 | Quy hoạch vùng huyện | 10.000 | 4.000 | 6.000 | 3.000 | 3.000 | |
- | UBND huyện Bác Ái | 2.000 | 800 | 1.200 | 600 | 600 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 2.000 | 800 | 1.200 | 600 | 600 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 2.000 | 800 | 1.200 | 600 | 600 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 2.000 | 800 | 1.200 | 600 | 600 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 2.000 | 800 | 1.200 | 600 | 600 | |
2 | Quy hoạch xây dựng xã NTM | 7.600 | 3.040 | 4.560 | 2.280 | 2.280 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Bác Ái | 1.800 | 720 | 1.080 | 540 | 540 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 1.400 | 560 | 840 | 420 | 420 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 1.600 | 640 | 960 | 480 | 480 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 1.200 | 480 | 720 | 360 | 360 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 1.400 | 560 | 840 | 420 | 420 | |
- | UBND TP. Phan Rang-Tháp Chàm | 200 | 80 | 120 | 60 | 60 | |
3 | Quy hoạch chi tiết TTHC xã hoặc điểm dân cư nông thôn | 9.200 | 3.680 | 5.520 | 2.760 | 2.760 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 1.200 | 480 | 720 | 360 | 360 | Ưu tiên các xã đã đạt chuẩn NTM nâng cao và phấn đấu đạt chuẩn theo lộ trình giai đoạn 2021-2025 |
- | UBND huyện Ninh Phước | 3.200 | 1.280 | 1.920 | 960 | 960 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 3.200 | 1.280 | 1.920 | 960 | 960 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 400 | 160 | 240 | 120 | 120 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 800 | 320 | 480 | 240 | 240 | |
- | UBND TP. Phan Rang-TC | 400 | 160 | 240 | 120 | 120 | |
II | Nội dung thành phần số 02: Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền | 9.556 | 3.822 | 5.734 | 2.867 | 2.867 | |
1 | Chi hỗ trợ tưới tiết kiệm | 6.600 | 2.640 | 3.960 | 1.980 | 1.980 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Bác Ái | 1.020 | 408 | 612 | 306 | 306 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 3.400 | 1.360 | 2.040 | 1.020 | 1.020 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 160 | 64 | 96 | 48 | 48 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 1.440 | 576 | 864 | 432 | 432 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 100 | 40 | 60 | 30 | 30 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 480 | 192 | 288 | 144 | 144 | |
2 | Kinh phí duy tu, bảo dưỡng các công trình sau đầu tư | 2.956 | 1.182 | 1.774 | 887 | 887 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 600 | 240 | 360 | 180 | 180 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 500 | 200 | 300 | 150 | 150 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 500 | 200 | 300 | 150 | 150 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 500 | 200 | 300 | 150 | 150 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 600 | 240 | 360 | 180 | 180 | |
- | UBND TP. Phan Rang-TC | 256 | 102 | 154 | 77 | 77 | |
III | Nội dung thành phần số 3: Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn; triển khai mạnh mẽ Chương trình OCOP nhằm nâng cao giá trị gia tăng, phù hợp với quá trình chuyển đổi số, thích ứng với BĐKH; phát triển mạnh ngành nghề nông thôn; phát triển du lịch nông thôn; nâng cao hiệu quả hoạt động của HTX; hỗ trợ các doanh nghiệp khởi nghiệp ở nông thôn; nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn ...góp phần nâng cao thu nhập người dân theo hướng bền vững | 14.499 | 5.819 | 8.680 | 5.556 | 3.124 | |
1 | Nội dung 1: Tập trung triển khai khai cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển kinh tế nông thôn, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ theo hướng kinh tế tuần hoàn, nông nghiệp sinh thái, phát huy lợi thế về địa hình, khí hậu, cảnh quan thiên nhiên và hạ tầng kinh tế xã hội | 304 | - | 304 | 153 | 151 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 30 | 30 | 15 | 15 | ||
- | UBND huyện Ninh Phước | 92 | - | 92 | 46 | 46 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 73 | 73 | 37 | 36 | ||
- | UBND huyện Thuận Bắc | 39 | 39 | 20 | 19 | ||
- | UBND huyện Thuận Nam | 70 | 70 | 35 | 35 | ||
2 | Nội dung 02: Xây dựng và phát triển hiệu quả các vùng nguyên liệu tập trung, cơ giới hóa đồng bộ, nâng cao năng lực chế biến và bảo quản nông sản theo các mô hình liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị gắn với tiêu chuẩn chất lượng và mã vùng nguyên liệu; Ứng dụng CNC trong sản xuất nông nghiệp hiện đại, chuyển đổi cơ cấu sản xuất , góp phần chuyển đổi số trong nông nghiệp | 4.708 | 2.024 | 2.684 | 1.580 | 1.104 | |
- | UBND huyện Bác Ái | 2.474 | 1.130 | 1.344 | 672 | 672 | |
Trong đó: phân bổ cho cấp xã thực hiện | 1.074 | 430 | 644 | 322 | 322 | (phân bổ về cấp xã thực hiện hỗ trợ liên kết sản xuất) | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 700 | 280 | 420 | 210 | 210 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 360 | 144 | 216 | 108 | 108 | (phân bổ về cấp xã thực hiện hỗ trợ liên kết sản xuất) |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 380 | 152 | 228 | 114 | 114 | (phân bổ về cấp xã thực hiện hỗ trợ liên kết sản xuất) |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 794 | 318 | 476 | 476 | ||
3 | Nội dung 04: Triển khai Chương trình OCOP gắn với lợi thế vùng miền; phát triển TTCN, ngành nghề và dịch vụ nông thôn, bảo tồn và phát huy các làng nghề truyền thống ở nông thôn; đẩy mạnh sản xuất, chế biến muối theo chuỗi giá trị. | 3.150 | 1.260 | 1.890 | 1.299 | 591 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 340 | 136 | 204 | 102 | 102 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 500 | 200 | 300 | 150 | 150 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 300 | 120 | 180 | 90 | 90 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 230 | 92 | 138 | 69 | 69 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 300 | 120 | 180 | 90 | 90 | |
- | UBND TP. Phan Rang - Tháp chàm | 300 | 120 | 180 | 90 | 90 | |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.180 | 472 | 708 | 708 | ||
4 | Nội dung 05: Nâng cao hiệu quả hoạt động của các hình thức tổ chức sản xuất , trong đó ưu tiên hỗ trợ các HTX nông nghiệp ứng dụng CNC liên kết theo chuỗi giá trị; thu hút khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; thúc đẩy thực hiện bảo hiểm trong nông nghiệp. | 2.077 | 831 | 1.246 | 1.246 | - | |
- | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2.077 | 831 | 1.246 | 1.246 | ||
5 | Nội dung 08: Thực hiện Chương trình phát triển du lịch nông thôn trong xây dựng NTM giai đoạn 2021- 2025 | 800 | 320 | 480 | 240 | 240 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 800 | 320 | 480 | 240 | 240 | |
6 | Nội dung 09: Tiếp tục nâng cao chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn, gắn với nhu cầu thị trường; hỗ trợ thúc đẩy và phát triển các mô hình khởi nghiệp, sáng tạo ở nông thôn. | 3.460 | 1.384 | 2.076 | 1.038 | 1.038 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 1.350 | 540 | 810 | 405 | 405 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 968 | 387 | 581 | 291 | 290 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 712 | 285 | 427 | 213 | 214 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 330 | 132 | 198 | 99 | 99 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 100 | 40 | 60 | 30 | 30 | |
IV | Nội dung thành phần số 6: Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống theo hướng bền vững gắn với du lịch phát triển nông thôn. | 5.360 | 2.144 | 3.216 | 1.908 | 1.308 | |
1 | Nội dung 01: Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống thiết chế văn hóa, , thể thao cơ sở; tăng cường nâng cao chất lượng hoạt động văn hóa, thể thao nông thôn gắn với cộng đồng, đáp ứng nhu cầu vui chơi, giải trí, nâng cao sức khỏe cho người dân | 5.360 | 2.144 | 3.216 | 1.908 | 1.308 | |
- | UBND huyện Bác Ái | 1.200 | 480 | 720 | 360 | 360 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 3.160 | 1.264 | 1.896 | 948 | 948 | (phân bổ về cấp xã: 2.660 triệu đồng; cấp huyện: 500 triệu đồng) |
- | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 1.000 | 400 | 600 | 600 | ||
V | Nội dung thành phần số 7: Nâng cao chất lượng môi trường ; xây dựng cảnh quan xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống của nông thôn Việt Nam | 4.480 | 1.792 | 2.688 | 1.344 | 1.344 | |
1 | Nội dung 01:Xây dựng và tổ chức hướng dẫn thực hiện các Đề án/ Kế hoạch tổ chức phân loại, thu gom, vận chuyển chất thải rắn trên địa bàn huyện đảm bảo theo quy định; phát triển, nhân rộng các mô hình phân loại chất thải tại nguồn phát sinh | 1.280 | 512 | 768 | 384 | 384 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Bác Ái | 500 | 200 | 300 | 150 | 150 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 780 | 312 | 468 | 234 | 234 | |
2 | Nội dung 05: Giữ gìn khôi phục cảnh quan truyền thống của NTM; tăng tỷ lệ trồng hoa, cây xanh phân tán gắn với Đề án trồng một tỷ cây xanh giai đoạn 2021-2025; phát triển mô hình thôn sáng, xanh,sạch , đẹp, an toàn; khu dân cư kiểu mẫu.… | 3.200 | 1.280 | 1.920 | 960 | 960 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Bác Ái | 1.600 | 640 | 960 | 480 | 480 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 200 | 80 | 120 | 60 | 60 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 600 | 240 | 360 | 180 | 180 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 800 | 320 | 480 | 240 | 240 | |
VI | Nội dung thành phần số 8: Đẩy mạnh và nâng cao chất lượng các dịch vụ hành chính công; nâng cao chất lượng hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy quá trình chuyển đổi số trong NTM, tăng cứng cường ứng dụng CNTT, công nghệ số, xây dựng NTM thông minh; bảo đảm và tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật cho người dân; tăng cường giải pháp nhằm bảo đảm bình đẳng giới và phòng chống bạo lực trên cơ sở giới | 49 | 20 | 29 | 25 | 4 | |
1 | Nội dung 01 : Triển khai đề án về đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, năng lực quản lý hành chính, quản lý KT-XH chuyên sâu, chuyển đổi tư duy về phát triển kinh tế nông thôn cho CB,CC xã theo quy định, đáp ứng yêu cầu xây dựng NTM. | 49 | 20 | 29 | 25 | 4 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 15 | 6 | 9 | 5 | 4 | |
- | Sở Nội vụ | 34 | 14 | 20 | 20 | ||
VII | Nội dung thành phần số 9: Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của Mặt trận và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới | 541 | 217 | 324 | 279 | 45 | |
1 | Nội dung 01: Tiếp tục tổ chức triển khai Cuộc vận động "Toàn dân đoàn kết xây dựng NTM, đô thi văn minh"; nâng cao hiệu quả thực hiện công tác giám sát và phản biện xã hội trong xây dựng NTM. | 92 | 37 | 55 | 55 | - | |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 92 | 37 | 55 | 55 | |||
2 | Nội dung 02: Triển khai hiệu quả phong trào "Nông dân thi đua sản xuất kinh doanh giỏi, đoàn kết giúp nhau làm giàu và GNBV"; xây dựng các Chi hội nông dân nghề nghiệp, Tổ hội nông dân nghề nghiệp | 160 | 64 | 96 | 78 | 18 | |
- | Hội Nông dân tỉnh | 100 | 40 | 60 | 60 | ||
- | UBND huyện Bác Ái | 60 | 24 | 36 | 18 | 18 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
Nội dung 04: Thúc đẩy chương trình khởi nghiệp, thanh niên làm kinh tế; triển khai hiệu quả Chương trình trí thức trẻ tình nguyện tham gia xây dựng NTM. | 64 | 26 | 38 | 38 | - | ||
- | Tỉnh đoàn | 64 | 26 | 38 | 38 | ||
3 | Nội dung 05: Vun đắp gìn giữ giá trị tốt đẹp và phát triển giá trị hệ gia đình VN; thực hiện cuộc vận động "xây dựng gia đình 5 không 3 sạch" | 225 | 90 | 135 | 108 | 27 | |
- | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 135 | 54 | 81 | 81 | ||
- | UBND huyện Bác Ái | 90 | 36 | 54 | 27 | 27 | (phân bổ về cấp xã thực hiện) |
VIII | Nội dung thành phần số 10: Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn. | 750 | 300 | 450 | 225 | 225 | |
1 | Nội dung 01: Tăng cường công tác bảo đảm an ninh, trật tự ở địa bàn nông thôn,...; nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; củng cố, xây dựng, nhân rộng các mô hình tổ chức quần chúng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở theo hướng tự phòng, tự quản, tự vệ, tự hòa giải...; triển khai hiệu quả Chương trình nâng cao chất lượng, hiệu quả thực hiện tiêu chí an ninh, trật tự trong xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 | 750 | 300 | 450 | 225 | 225 | (Phân bổ về cho cấp xã thực hiện) |
- | UBND huyện Bác Ái | 150 | 60 | 90 | 45 | 45 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 400 | 160 | 240 | 120 | 120 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 200 | 80 | 120 | 60 | 60 | |
IX | Nội dung thành phần số 11: Giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình; nâng cao năng lực xây dựng NTM; truyền thông về xây dựng NTM. | 3.840 | 1.516 | 2.324 | 1.748 | 576 | |
1 | Nội dung 01: Nâng cao chất lượng và hiệu quả công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá kết quả thực hiện Chương trình; xây dựng hệ thống giám sát, đánh giá đồng bộ, toàn diện đáp ứng yêu cầu quản lý Chương trình, đặc biệt xây dựng hệ thống giám sát thông qua bản đồ số và cơ sở dữ liệu; nhân rộng mô hình giám sát an ninh hiện đại và giám sát của cộng đồng | 987 | 395 | 592 | 382 | 210 | |
- | UBND huyện Bác Ái | 135 | 54 | 81 | 41 | 40 | Kinh phí hoạt động của Ban chỉ đạo, bộ máy giúp việc các cấp |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 105 | 42 | 63 | 32 | 31 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 120 | 48 | 72 | 36 | 36 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 120 | 48 | 72 | 36 | 36 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 90 | 36 | 54 | 27 | 27 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 120 | 48 | 72 | 36 | 36 | |
- | UBND TP. Phan Rang - Tháp Chàm | 15 | 6 | 9 | 5 | 4 | |
- | Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh | 282 | 113 | 169 | 169 | ||
2 | Nội dung 02: Tiếp tục tăng cường nâng cao năng lực, chuyển đổi nhận thức, tư duy cho đội ngũ cán bộ làm công tác xây dựng NTM các cấp, đặc biệt là cán bộ cơ sở. | 860 | 344 | 516 | 378 | 138 | |
- | UBND huyện Bác Ái | 90 | 36 | 54 | 27 | 27 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 70 | 28 | 42 | 21 | 21 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 80 | 32 | 48 | 24 | 24 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 80 | 32 | 48 | 24 | 24 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 60 | 24 | 36 | 18 | 18 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 80 | 32 | 48 | 24 | 24 | |
- | Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh | 400 | 160 | 240 | 240 | - | |
3 | Nội dung 03: Đào tạo tập huấn nâng cao nhận thức và chuyển đổi, tư duy của người dân và cộng đồng về phát triển kinh tế nông nghiệp và xây dựng NTM. | 460 | 184 | 276 | 138 | 138 | |
- | UBND huyện Bác Ái | 90 | 36 | 54 | 27 | 27 | |
- | UBND huyện Ninh Sơn | 70 | 28 | 42 | 21 | 21 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 80 | 32 | 48 | 24 | 24 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 80 | 32 | 48 | 24 | 24 | |
- | UBND huyện Thuận Bắc | 60 | 24 | 36 | 18 | 18 | |
- | UBND huyện Thuận Nam | 80 | 32 | 48 | 24 | 24 | |
4 | Nội dung 04: Đẩy mạnh, đa dạng hình thức thông tin, truyền thông nhằm nâng cao nhận thức, chuyển đổi tư duy của cán bộ, người dân về xây dựng NTM; thực hiện có hiệu quả công tác truyền thông về xây dựng NTM | 1.533 | 593 | 940 | 850 | 90 | |
- | UBND huyện Ninh Phước | 100 | 40 | 60 | 30 | 30 | |
- | UBND huyện Ninh Hải | 200 | 80 | 120 | 60 | 60 | |
- | Báo Ninh Thuận | 60 | 24 | 36 | 36 | ||
- | Đài Phát thanh và Tuyền hình tỉnh | 230 | 92 | 138 | 138 | ||
- | Công an tỉnh | 100 | 40 | 60 | 60 | ||
- | Văn phòng điều phối nông thôn mới tỉnh | 843 | 317 | 526 | 526 |
- 1 Nghị quyết 12/2018/NQ-HĐND quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 301/QĐ-UBND về phân bổ kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 tỉnh Quảng Ngãi (Nguồn vốn ngân sách trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh)
- 3 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp bổ sung từ ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 do tỉnh Bình Định ban hành