HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 08 tháng 07 năm 2014 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh dự toán thu, thi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tổng thu ngân sách địa phương năm 2014:
Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân sách địa phương từ 3.703.828 triệu đồng lên 5.270.903 triệu đồng, trong đó, bổ sung tăng thêm là 1.567.075 triệu đồng, bao gồm:
a) Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 25.290 triệu đồng (bao gồm: kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo là 5.004 triệu đồng; kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập là 9.813 triệu đồng; kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi là 4.100 triệu đồng; kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 6.000 triệu đồng; kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế là 273 triệu đồng; kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số là 100 triệu đồng).
b) Thu chuyển nguồn từ năm 2013 chuyển sang năm 2014 là 1.007.872 triệu đồng (cấp tỉnh là 884.660 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã là 123.212 triệu đồng).
c) Thu kết dư ngân sách là 203.913 triệu đồng (cấp tỉnh là 4.967 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã là 198.946 triệu đồng).
d) Thu quản lý qua ngân sách là 250.000 triệu đồng (bao gồm: ghi thu ghi chi học phí, viện phí, phí thẩm định, phí đấu giá, phí công chứng...).
đ) Thu từ vay vốn tín dụng Ngân hàng Phát triển Việt Nam là 80.000 triệu đồng, trong đó:
- Vay trong năm 2013 theo Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang là 40.000 triệu đồng.
- Vay trong năm 2014 theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang là 40.000 triệu đồng.
2. Điều chỉnh tổng chi ngân sách địa phương năm 2014:
Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân sách địa phương từ 3.703.828 triệu đồng lên 5.270.903 triệu đồng, trong đó bổ sung các khoản chi tăng thêm là 1.567.075 triệu đồng, bao gồm:
a) Bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển là 807.805 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 683.607 triệu đồng; chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2013 là 44.198 triệu đồng; chi từ vay vốn tín dụng Ngân hàng Phát triển Việt Nam là 80.000 triệu đồng).
b) Tăng chi thường xuyên là 483.980 triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 324.265 triệu đồng; bổ sung chi từ nguồn kết dư ngân sách 2013 là 159.715 triệu đồng).
c) Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là 25.290 triệu đồng.
d) Chi quản lý qua ngân sách là 250.000 triệu đồng.
3. Thống nhất hỗ trợ kinh phí cho cấp huyện thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh đặc biệt là thực hiện Luật Dân quân tự vệ và kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở theo tiêu chí ấp, khu vực là 40 triệu đồng/ấp, khu vực; hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giáo dục cấp huyện bằng 2% dự toán giao đầu năm cho sự nghiệp giáo dục; hỗ trợ kinh phí kiến thiết thị chính bằng 30% dự toán giao đầu năm cho kiến thiết thị chính.
(Đính kèm các phụ lục chi tiết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang đúng theo nội dung Nghị quyết này và các quy định của pháp luật về quản lý, điều hành ngân sách Nhà nước.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh |
I | Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
|
|
1 | Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) | 910.000 | 910.000 |
2 | Thu từ dầu thô |
|
|
3 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
4 | Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
II | Thu ngân sách địa phương | 3.703.828 | 5.270.903 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 878.480 | 878.480 |
| Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 866.480 | 866.480 |
| Các khoản thu phân chia tỷ lệ % (phần trăm) | 12.000 | 12.000 |
2 | Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương | 2.395.348 | 2.420.638 |
| - Bổ sung cân đối | 1.767.387 | 1.767.387 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 627.961 | 653.251 |
3 | Thu hồi tạm ứng | 50.000 | 50.000 |
4 | Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 50.000 | 50.000 |
5 | Thu xổ số kiết thiết | 330.000 | 330.000 |
6 | Thu chuyển nguồn |
| 1.007.872 |
7 | Thu kết dư ngân sách |
| 203.913 |
8 | Thu quản lý qua ngân sách |
| 250.000 |
9 | Thu vay Ngân hàng Phát triển |
| 80.000 |
III | Chi ngân sách địa phương | 3.703.828 | 5.270.903 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 861.652 | 1.669.457 |
| Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 | 1.000 |
| - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ | 9.000 | 9.000 |
2 | Chi thường xuyên | 2.317.447 | 2.801.427 |
3 | Chi hỗ trợ mục tiêu, chương trình mục tiêu (chi sự nghiệp) | 210.171 | 235.461 |
4 | Chi trả nợ | 260.638 | 260.638 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
6 | Dự phòng | 52.920 | 52.920 |
7 | Chi quản lý qua ngân sách |
| 250.000 |
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 3.506.060 | 4.750.977 |
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 680.712 | 680.712 |
2 | Thu từ ngân sách Trung ương | 2.395.348 | 2.420.638 |
| - Bổ sung cân đối | 1.767.387 | 1.767.387 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 627.961 | 653.251 |
3 | Thu hồi tạm ứng | 50.000 | 50.000 |
4 | Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 50.000 | 50.000 |
6 | Thu xổ số kiến thiết | 330.000 | 330.000 |
5 | Thu vay Ngân hàng Phát triển |
| 80.000 |
7 | Thu chuyển nguồn |
| 884.660 |
8 | Thu kết dư ngân sách |
| 4.967 |
9 | Thu quản lý qua ngân sách |
| 250.000 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 3.506.060 | 4.750.977 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 572.107 | 1.142.862 |
| Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 | 1.000 |
| - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ | 9.000 | 9.000 |
2 | Chi thường xuyên | 945.839 | 1.078.261 |
3 | Chi chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác | 183.380 | 204.626 |
4 | Chi trả nợ | 260.638 | 260.638 |
5 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
6 | Dự phòng | 24.450 | 24.450 |
7 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 1.518.646 | 1.789.140 |
8 | Chi quản lý qua ngân sách |
| 250.000 |
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ |
|
|
I | Thu ngân sách huyện, xã | 1.716.414 | 2.309.066 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 197.768 | 197.768 |
2 | Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh | 1.518.646 | 1.789.140 |
3 | Thu chuyển nguồn |
| 123.212 |
4 | Thu kết dư ngân sách |
| 198.946 |
II | Chi ngân sách cấp huyện, xã | 1.716.414 | 2.309.066 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 289.545 | 526.595 |
2 | Chi thường xuyên | 1.371.608 | 1.723.166 |
3 | Chi hỗ trợ có mục tiêu | 26.791 | 30.835 |
4 | Dự phòng | 28.470 | 28.470 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 3.735.348 | 5.302.423 |
| Trong đó: Thu ngân sách Trung ương | 31.520 | 31.520 |
I | Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 910.000 | 910.000 |
1 | Thu từ DNNN Trung ương quản lý | 50.000 | 50.000 |
2 | Thu từ DNNN địa phương quản lý | 61.000 | 61.000 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 2.000 | 2.000 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 420.300 | 420.300 |
5 | Lệ phí trước bạ | 41.000 | 41.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 132.000 | 132.000 |
7 | Thuế bảo vệ môi trường | 60.000 | 60.000 |
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.500 | 1.500 |
9 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước | 1.200 | 1.200 |
10 | Phí và lệ phí | 19.000 | 19.000 |
11 | Tiền sử dụng đất | 60.000 | 60.000 |
12 | Thu khác ngân sách | 22.000 | 22.000 |
13 | Thu phạt an toàn giao thông | 40.000 | 40.000 |
II | Thu hồi tạm ứng | 50.000 | 50.000 |
III | Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước | 50.000 | 50.000 |
IV | Thu từ xổ số kiết thiết | 330.000 | 330.000 |
V | Thu vay Ngân hàng Phát triển |
| 80.000 |
VI | Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương | 2.395.348 | 2.420.638 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.767.387 | 1.767.387 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 627.961 | 653.251 |
VII | Thu chuyển nguồn |
| 1.007.872 |
VIII | Thu kết dư ngân sách |
| 203.913 |
IX | Thu quản lý qua ngân sách |
| 250.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Nội dung các khoản chi | Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.703.828 | 5.270.903 |
I | Chi đầu tư phát triển | 861.652 | 1.669.457 |
| Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích | 1.000 | 1.000 |
| - Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ | 9.000 | 9.000 |
II | Chi trả nợ | 260.638 | 260.638 |
III | Chi thường xuyên | 2.317.447 | 2.801.427 |
1 | Chi quốc phòng | 24.526 | 25.562 |
2 | Chi an ninh | 5.035 | 5.923 |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 980.728 | 988.040 |
4 | Chi sự nghiệp y tế | 255.524 | 313.034 |
5 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 14.818 | 14.833 |
6 | Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin | 24.338 | 24.873 |
7 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 9.486 | 9.520 |
8 | Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 12.683 | 12.995 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế | 122.359 | 123.052 |
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 24.000 | 24.000 |
11 | Chi sự nghiệp khác | 26.314 | 19.354 |
12 | Chi quản lý hành chính | 525.380 | 594.859 |
13 | Chi đảm bảo xã hội | 92.293 | 140.920 |
14 | Chi ngân sách xã | 148.943 | 148.943 |
15 | Chi khen thưởng | 14.051 | 20.432 |
16 | Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh | 36.969 | 26.753 |
17 | Chi từ chuyển nguồn |
| 148.619 |
18 | Chi từ kết dư |
| 159.715 |
IV | Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp) | 210.171 | 235.461 |
1 | Bổ sung có mục tiêu | 173.444 | 198.461 |
2 | Chương trình mục tiêu quốc gia | 36.727 | 37.000 |
V | Dự phòng | 52.920 | 52.920 |
VI | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
VII | Chi quản lý qua ngân sách |
| 250.000 |
DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán Điều chỉnh | Dự toán đầu năm UBND giao | DỰ TOÁN 2014 | Ghi chú | |||||||
Bổ sung trong năm | Trung ương bổ sung có mục tiêu | Kinh phí Chương trình MTQG | ||||||||||
Cộng | Dự toán năm trước chuyển sang | Đã bổ sung trong năm từ nguồn chi khác | Bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện | Khác (bổ sung, điều chỉnh dự toán đầu năm) | ||||||||
Được chuyển theo quy định | Xét chuyển | |||||||||||
1 | 2 | 3=4+5+11+12 | 4 | 5=6+…+10 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| Tổng cộng | 1.222.779 | 1.129.219 | 68.270 | 6.760 | 168.887 | - | (107.376) | 0 | 25.017 | 273 |
|
I | Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác | 80.226 | 78.881 | (6.905) | 120 | 478 | 3 | (638) | (6.867) | 6.000 | 2.250 |
|
A | Sự nghiệp kinh tế | 61.305 | 53.762 | 193 | 57 | 408 | 2 | (500) | 227 | 6.000 | 1.350 |
|
1 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 32.636 | 31.034 | 252 | 48 | - | 2 | - | 202 | - | 1.350 |
|
2 | Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc) | 6.000 | 6.000 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Sự nghiệp kiến thiết thị chính | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí tài nguyên nước, khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 208 | 208 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí giá cả thị trường, nhập dữ liệu tài sản (Sở Tài chính) | 45 | 45 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng | 3.610 | 3.314 | 296 | 2 | 278 | - | - | 17 | - | - |
|
7 | Đơn vị trực thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân | 1.306 | 1.161 | 145 | 7 | 130 | - | - | 8 | - | - |
|
8 | Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sở Tài nguyên và Môi trường) | 6.000 |
| - |
|
|
|
|
| 6.000 |
|
|
9 | Chi quy hoạch | 9.500 | 10.000 | (500) |
|
|
| (500) |
|
|
|
|
B | Sự nghiệp khác | 18.921 | 25.119 | (7.098) | 64 | 70 | 1 | (138) | (7.094) | - | 900 |
|
1 | Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp | 3.275 | 3.047 | 228 | - | 70 | - | - | 159 | - |
|
|
2 | Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương | 2.473 | 2.446 | 27 | 11 | - | 1 | - | 14 | - |
|
|
3 | Đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp | 2.142 | 2.089 | 53 | 42 | - | - | - | 11 | - |
|
|
4 | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 3.907 | 3.883 | 24 | - | - | - | - | 24 | - |
|
|
5 | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 2.129 | 1.215 | 14 | - | - | - | - | 14 | - | 900 | - |
6 | Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | 453 | 439 | 14 | 10 | - | - | - | 4 | - |
| - |
7 | Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp | - | 7.000 | (7.000) |
|
|
|
| (7.000) |
|
|
|
8 | Kinh phí xúc tiến kinh tế | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Chi sự nghiệp khác | 2.542 | 3.000 | (458) |
|
|
| (138) | (320) |
|
|
|
II | Sự nghiệp môi trường | 16.399 | 16.399 | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
1 | Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc | 3.817 | 3.817 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 212 | 212 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban Quản lý các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc | 190 | 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng và đơn vị trực thuộc | 180 | 180 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Y tế | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Sự nghiệp giáo dục & đào tạo, dạy nghề | 221.412 | 213.570 | 6.892 | 2.168 | 4.479 | 5 | (420) | 659 | - | 950 |
|
a | Sự nghiệp giáo dục (Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc) | 156.726 | 154.800 | 1.926 | 1.031 | 352 | - | - | 544 | - | - |
|
1 | Các trường, trung tâm và chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh | 155.926 | 154.000 | 1.926 | 1.031 | 352 |
|
| 544 |
|
|
|
2 | Kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/NĐ-CP | 800 | 800 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
b | Chi khác sự nghiệp giáo dục | 3.179 | 3.179 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 61.506 | 55.591 | 4.965 | 1.138 | 4.128 | 5 | (420) | 115 | - | 950 |
|
1 | Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | 10.970 | 10.911 | 59 | - | - | 5 | - | 54 | - | - |
|
2 | Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 14.123 | 8.554 | 4.619 | 898 | 3.678 | - | - | 43 | - | 950 |
|
3 | Trường Chính trị | 6.439 | 5.731 | 708 | 240 | 450 |
|
| 18 |
|
|
|
4 | Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng | 29.975 | 30.395 | (420) |
|
|
| (420) |
|
|
|
|
IV | Sự nghiệp Y Tế | 333.624 | 255.524 | 57.510 | 2.676 | 53.796 | - | - | 1.038 | 13.913 | 6.677 |
|
| - Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 200.089 | 192.374 | 1.038 |
|
|
|
| 1.038 |
| 6.677 |
|
| - Phụ cấp đặc thù trong cơ sở y tế công lập | 9.813 |
| - |
|
|
|
|
| 9.813 |
|
|
| - Sở Y tế (kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo) | 87.915 | 34.119 | 53.796 |
| 53.796 |
|
|
|
|
|
|
| - Sở Y tế (kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi) | 33.131 | 29.031 | - |
|
|
|
|
| 4.100 |
|
|
| - Chuyển nguồn kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo | 2.676 |
| 2.676 | 2.676 |
|
|
|
|
|
|
|
V | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 13.288 | 13.273 | 15 | - | - | - | - | 15 | - | - |
|
| Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc | 13.288 | 13.273 | 15 | . | - | - | - | 15 | - | - |
|
VI | Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể dục Thể thao | 27.642 | 27.073 | 569 | 148 | - | - | - | 421 | - | - |
|
1 | Sự nghiệp văn hóa, du lịch, và gia đình | 17.430 | 16.895 | 535 | 148 | - | - | . | 387 | - | - |
|
a | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc | 14.430 | 13.895 | 535 | 148 | - | - | - | 387 | - | - |
|
b | Kinh phí các ngày lễ hội năm 2014 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Điều giảm kinh phí các ngày lễ hội giao về cho các sở, ban ngành (Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch, Đài PTTH, Ban Dân tộc, ...) | 2.034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 10.212 | 10.178 | 34 | - | - | - | - | 34 | - | - |
|
a | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc (bao gồm vận động viên năng khiếu) | 6.212 | 6.178 | 34 |
|
|
|
| 34 |
|
|
|
b | Kinh phí đại hội Thể dục thể thao cấp tỉnh và kinh phí tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 8.859 | 8.547 | 312 | 269 | - | - | - | 43 | - |
|
|
1 | Đài Phát thanh truyền hình | 8.859 | 8.547 | 312 | 269 |
|
|
| 43 |
|
|
|
VIII | Đảm bảo xã hội | 88.836 | 114.172 | (30.340) | - | 48.627 | - | (78.967) | - | 5.004 | - |
|
1 | Kinh phí đảm bảo xã hội khác (Đảm bảo xã hội Tết, 27/7...) | 7.078 | 26.000 | (18.922) |
|
|
| (18.922) |
|
|
|
|
2 | Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và xã hội | 3.030 | 3.030 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kinh phí bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách Nhà nước) | 1.913 | 1.913 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên xuất ngũ, thôi việc | 638 | 638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo | 1.449 |
| (3.555) |
| 490 |
| (4.044) |
| 5.004 |
|
|
6 | Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BH YT cho người cận nghèo (15%) | 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | KP đảm bảo xã hội thực hiện theo Nghị định số 67/NĐ-CP, Nghị định số 13/NĐ-CP và Luật người cao tuổi | 67.228 | 75.091 | (7.863) |
| 48.137 |
| (56.000) |
|
|
|
|
IX | Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể | 305.358 | 271.050 | 44.019 | 1.378 | 61.507 | 2.333 | (25.460) | 4.261 | 678 | (10.389) |
|
a | Khối Quản lý Nhà nước | 233.492 | 201.379 | 41.824 | 1.339 | 61.507 | 1.655 | (25.460) | 2.783 | 678 | (10.389) |
|
1 | Sở Y tế | 3.972 | 3.778 | 194 | 167 | - | 8 | - | 20 | - |
|
|
2 | Sở Công Thương | 5.447 | 5.101 | 346 | 19 | 117 | 193 | - | 17 |
| - |
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47.290 | 4.745 | 42.149 |
| 42.074 | 33 | - | 42 | 396 | - |
|
4 | Sở Tài chính | 6.396 | 6.224 | 172 | 46 | 21 | 84 |
| 21 |
|
|
|
5 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7.674 | 6.741 | 605 | 141 | 280 | 8 | - | 176 | - | 328 |
|
6 | Thanh tra tỉnh | 3.406 | 3.388 | 18 | 6 | - | - | - | 13 | - | - |
|
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.335 | 4.130 | 205 |
| 54 | 137 | - | 15 | - | - |
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18.030 | 3.233 | 14.769 | 45 | 14.535 | 151 | - | 38 | - | 28 |
|
9 | Sở Nội vụ | 4.549 | 3.817 | 212 | 1 |
| 198 |
| 13 |
| 520 |
|
10 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 6.187 | 6.120 | 16 |
| - | - | - | 16 | 51 | - |
|
11 | Văn phòng UBND tỉnh | 16.226 | 13.692 | 2.403 |
| 1.441 | 230 | - | 732 | 131 | - |
|
12 | Sở Tư pháp | 3.933 | 3.447 | 486 |
| 34 | 5 | - | 447 |
| - |
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 3.508 | 3.432 | 76 | 14 | - | 37 | - | 25 |
| - |
|
14 | Sở Xây dựng | 4.732 | 4.578 | 154 | 24 | - | 93 | - | 37 | - | - |
|
15 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 2.937 | 2.788 | 149 | 79 | - | 60 | - | 10 | - | - |
|
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.690 | 3.574 | 116 | 24 | - | 80 | - | 12 |
|
|
|
17 | Ban dân tộc | 1.756 | 1.721 | 35 | 27 |
|
|
| 7 |
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 21.280 | 6.821 | 1.184 | 402 | 757 | 6 | - | 19 | 1.705 | 11.570 |
|
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 1.968 | 1.955 | 13 |
| - | 5 | - | 8 | - | - |
|
20 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 6.481 | 4.667 | 459 |
| 140 | 303 | - | 16 | - | 1.355 |
|
21 | Liên minh Hợp tác xã | 2.485 | 2.423 | 62 | 44 | 10 | - | - | 9 | - | - |
|
22 | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 3.356 | 1.760 | 1.596 | 18 | 1.570 | - | - | 9 | - | - |
|
23 | Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương | 4.629 | 4.591 | 38 | 2 | - | 19 | - | 17 | - | - |
|
24 | Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | 3.821 | 3.713 | 108 | 30 |
| 59 | - | 19 | - | - | - |
25 | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 2.587 | 2.575 | 12 | - | - | - | - | 12 | - | - |
|
26 | Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 19.029 | 11.928 | 725 | 252 | 475 | (54) | - | 53 | - | 6.376 |
|
27 | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.312 | 1.207 | 5 | - | - | - | - | 5 | - | 100 |
|
28 | Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 3.747 | 3.726 | 21 | - | - | - | - | 21 | - | - |
|
29 | Ban Chỉ đạo phòng chống lụt bão | 250 | 250 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 827 | 822 | 5 |
| - | - | - | 5 | - | - |
|
31 | Kinh phí trợ cấp Tết (cán bộ công chức, viên chức,... và hỗ trợ các hoạt động khác liên quan) | (3.300) | 12.000 | (12.003) |
|
|
| (6.485) | (5.519) |
|
|
|
32 | Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg | 3.538 | 3.538 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | 100 |
|
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
34 | Kinh phí chỉnh lý tài liệu các sở, ban ngành | 956 | 988 | (32) |
|
|
|
| (32) |
|
|
|
35 | Chương trình mục tiêu quốc gia | - | 36.727 | (6.061) | - | - | - | (6.061) |
|
| (30.666) |
|
| - Chương trình việc làm và dạy nghề | - | 9.159 | (2.901) |
|
|
| (2.901) |
|
| (6.258) |
|
| - Chương trình giảm nghèo bền vững | - | 2.440 | (500) |
|
|
| (500) |
|
| (1.940) |
|
| - Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | - | 2.010 | - |
|
|
|
|
|
| (2.010) |
|
| - Chương trình y tế | - | 2.014 | - |
|
|
|
|
|
| (2.014) |
|
| - Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình | - | 2.995 | - |
|
|
|
|
|
| (2.995) |
|
| - Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | - | 644 | - |
|
|
|
|
|
| (644) |
|
| - Chương trình văn hóa | - | 1.355 | - |
|
|
|
|
|
| (1.355) |
|
| - Chương trình giáo dục và đào tạo | - | 11.830 | (2.360) |
|
|
| (2.360) |
|
| (9.470) |
|
| - Chương trình phòng, chống ma túy | - | 700 | - |
|
|
|
|
|
| (700) |
|
| - Chương trình phòng, chống tội phạm | - | 185 | - |
|
|
|
|
|
| (185) |
|
| - Chương trình xây dựng nông thôn mới | - | 2.842 | (300) |
|
|
| (300) |
|
| (2.542) |
|
| - Chương trình phòng, chống HIV/AIDS | - | 553 | - |
|
|
|
|
|
| (553) |
|
36 | Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP) | - | 14.619 | (12.914) |
|
|
| (12.914) |
| (1.705) |
|
|
37 | Kinh phí lãi suất máy gặt đập liên hợp | 5.110 | 5.110 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 250 | 250 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hỗ trợ kinh phí quỹ hỗ trợ nông dân | - | 500 | (500) |
|
|
|
| (500) |
|
|
|
40 | Kinh phí tổ chức Đại hội đại biểu dân tộc thiểu số | 700 | 700 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Kinh phí thực hiện Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi, Đề án nâng cao chất lượng hoạt động hợp tác xã và các nhiệm vụ khác | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
|
| 7.000 |
|
|
|
b | Khối Đảng | 49.760 | 48.691 | 1.069 | - | - | 312 | - | 757 | - | - |
|
1 | Tỉnh ủy | 49.760 | 48.691 | 1.069 |
| - | 312 | - | 757 | - |
|
|
c | Khối Đoàn Thể | 22.106 | 20.980 | 1.126 | 39 | - | 367 | - | 721 | - |
|
|
1 | Tỉnh đoàn | 2.971 | 2.956 | 15 |
| - | 5 | - | 10 | - |
|
|
2 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc | 3.741 | 3.686 | 55 |
| - | 2 | - | 53 | - |
|
|
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 2.520 | 2.483 | 37 |
|
| 29 | - | 8 | - | - |
|
4 | Hội Cựu Chiến binh | 1.803 | 1.708 | 95 |
|
| 5 | - | 90 | - | - |
|
5 | Hội Nông dân | 3.154 | 2.641 | 513 |
|
| 5 | - | 508 | - | - |
|
6 | Hội Chữ thập đỏ | 1.525 | 1.518 | 7 |
| - |
| - | 7 | - | - |
|
7 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.418 | 1.344 | 74 | 39 | - | 31 | - | 5 | - | - |
|
8 | Ban Chấp hành Đoàn khối Doanh nghiệp | 562 | 543 | 19 |
| - | 15 | - | 4 | - | - |
|
9 | Ban Chấp hành Đoàn khối các Cơ quan | 599 | 586 | 13 |
| - | 9 | - | 4 | - | - |
|
10 | Chi hỗ trợ khác | 3.814 | 3.515 | 299 | - | - | 266 | - | 34 | - | - |
|
a | Hội Khuyến học | 420 | 416 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
b | Hội người cao tuổi | 242 | 239 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
c | Hội Nhà báo | 369 | 305 | 64 |
|
| 61 |
| 3 |
|
|
|
d | Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật | 248 | 245 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
e | Hội Bảo trợ NTT-BNN-TMC | 315 | 328 | (13) |
|
|
|
| (13) |
|
|
|
f | Hội Luật gia | 271 | 268 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
i | Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị | 965 | 910 | 55 |
|
| 50 | - | 5 |
|
|
|
j | Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin | 264 | 245 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
k | Hội cựu thanh niên xung phong | 212 | 209 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
h | Chi hỗ trợ các ngành Trung ương | 508 | 350 | 158 |
| - | 155 | - | 3 | - | - |
|
m | Liên đoàn Lao động | 205 | 50 | 155 |
|
| 155 | - | - | - | - |
|
n | Cục Thống kê | 100 | 100 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
o | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 203 | 200 | 3 |
| - | - | - | 3 | - | - |
|
X | Quốc phòng an ninh | 33.889 | 31.180 | 1.924 | - | - | 868 | - | 1.057 | - | 785 |
|
1 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | 27.826 | 26.790 | 1.036 |
| - | 681 | - | 355 | - | - |
|
2 | Công an tỉnh | 6.063 | 4.390 | 888 |
|
| 187 | - | 702 | - | 785 |
|
XI | Chi Khen thưởng | 14.685 | 8.304 | 6.381 |
|
| 6.381 |
|
|
|
|
|
XII | Kinh phí tăng biên chế | 11.942 | 12.600 | (658) |
|
|
|
| (658) |
|
|
|
XIH | Kinh phí mua sắm tài sản | 14.422 | 15.000 | - |
|
|
|
|
| (578) |
|
|
XIV | Kinh phí chi cho an giao thông, thanh tra giao thông và các lực lượng khác trong lĩnh vực an toàn giao thông | 6.900 | 6.900 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
XV | Chi khác: chi tăng giường bệnh, chính sách chế độ nhiệm vụ mới phát sinh,... | 45.297 | 56.746 | (11.449) |
|
| (9.590) | (1.891) | 32 |
|
|
|
Ghi chú: Dự toán trên theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố | Ngân sách huyện, thị xã, thành phố được hưởng | Thu chuyển nguồn và thu kết dư năm 2013 chuyển sang | Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố | Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh | Ghi chú | ||||||||||||
Cộng | Thu chuyển nguồn | Thu kết dư | Tổng cộng | Dự toán chi đầu năm | Số đã bổ sung trong năm | Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ QP-AN đặc biệt là thực hiện Luật DQTV và KP thực hiện đối với đảng bộ cơ sở | Hỗ trợ kinh phí kiến thiết thị chính | Hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giáo dục | |||||||||||
Dự toán đầu năm | Dự toán điều chỉnh | Cộng | Thường xuyên | Xây dựng cơ bản | Cộng | Thường xuyên | Xây dựng cơ bản | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8=11+4 | 9=4+5+10 | 10=11 +14+17 +18+ 19 | 11=12+13 | 12 | 13 | 14=15+16 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Thành phố Vị Thanh | 82.100 | 48.228 | 44.249 | 33.276 | 10.973 | 204.125 | 287.342 | 194.865 | 155.897 | 133.976 | 21.921 | 35.556 | 10.395 | 25.161 | 2.080 | 276 | 1.056 |
|
2 | Huyện Châu Thành A | 59.400 | 32.568 | 45.417 | 16.047 | 29.370 | 195.892 | 265.971 | 187.986 | 163.324 | 143.269 | 20.055 | 19.300 | 13.983 | 5.317 | 3.200 | 936 | 1.226 |
|
3 | Huyện Châu Thành | 31.200 | 19.258 | 21.541 | 3.080 | 18.461 | 178.668 | 223.200 | 182.401 | 159.410 | 136.641 | 22.769 | 18.677 | 11.452 | 7.225 | 2.400 | 936 | 978 | |
4 | Huyện Phụng Hiệp | 43.300 | 27.483 | 83.913 | 26.597 | 57.316 | 351.575 | 481.622 | 370.226 | 324.092 | 278.191 | 45.901 | 38.368 | 28.943 | 9.425 | 5.000 | 392 | 2.374 |
|
5 | Thị xã Ngã Bảy | 43.150 | 22.958 | 24.461 | 15.732 | 8.729 | 232.299 | 324.147 | 276.728 | 209.341 | 119.943 | 89.398 | 62.768 | 8.631 | 54.137 | 1.640 | 2.184 | 795 |
|
6 | Huyện Vị Thủy | 29.000 | 18.358 | 41.635 | 10.543 | 31.092 | 204.728 | 272.401 | 212.408 | 186.370 | 162.889 | 23.481 | 20.829 | 12.750 | 8.079 | 3.000 | 936 | 1.273 |
|
7 | Huyện Long Mỹ | 50.450 | 28.915 | 60.942 | 17.937 | 43.005 | 349.127 | 454.383 | 364.526 | 320.212 | 254.192 | 66.020 | 36.945 | 21.222 | 15.723 | 3.760 | 1.404 | 2.205 |
|
| Tổng cộng | 338.600 | 197.768 | 322.158 | 123.212 | 198.946 | 1.716.414 | 2.309.066 | 1.789.140 | 1.518.646 | 1.229.101 | 289.545 | 232.443 | 107.376 | 125.067 | 21.080 | 7.064 | 9.907 |
|
* Ghi chú:
- Cột (5, 8, 11, 14): đã giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố.
- Cột (17, 18, 19) dự toán bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố (từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012 là 15.544 triệu đồng, từ nguồn chi khác là 22.507 triệu đồng)
- 1 Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
- 2 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (6 tháng cuối năm) cho thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
- 3 Nghị quyết 08/2013/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang
- 4 Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2012
- 5 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 6 Quyết định 62/2011/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010
- 8 Luật người cao tuổi năm 2009
- 9 Luật dân quân tự vệ năm 2009
- 10 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 13 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 14 Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 15 Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước
- 16 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 25/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của huyện Mộc Hóa; giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 (6 tháng cuối năm) cho thị xã Kiến Tường, tỉnh Long An
- 2 Nghị quyết 57/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2012
- 3 Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012
- 4 Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010