Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2014/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 08 tháng 07 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ V/v quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính V/v hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất điều chỉnh dự toán thu, thi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tổng thu ngân sách địa phương năm 2014:

Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân sách địa phương từ 3.703.828 triệu đồng lên 5.270.903 triệu đồng, trong đó, bổ sung tăng thêm là 1.567.075 triệu đồng, bao gồm:

a) Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 25.290 triệu đồng (bao gồm: kinh phí thực hiện hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo là 5.004 triệu đồng; kinh phí thực hiện chế độ phụ cấp đặc thù trong các cơ sở y tế công lập là 9.813 triệu đồng; kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi là 4.100 triệu đồng; kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 6.000 triệu đồng; kinh phí Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế là 273 triệu đồng; kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số là 100 triệu đồng).

b) Thu chuyển nguồn từ năm 2013 chuyển sang năm 2014 là 1.007.872 triệu đồng (cấp tỉnh là 884.660 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã là 123.212 triệu đồng).

c) Thu kết dư ngân sách là 203.913 triệu đồng (cấp tỉnh là 4.967 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã là 198.946 triệu đồng).

d) Thu quản lý qua ngân sách là 250.000 triệu đồng (bao gồm: ghi thu ghi chi học phí, viện phí, phí thẩm định, phí đấu giá, phí công chứng...).

đ) Thu từ vay vốn tín dụng Ngân hàng Phát triển Việt Nam là 80.000 triệu đồng, trong đó:

- Vay trong năm 2013 theo Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang là 40.000 triệu đồng.

- Vay trong năm 2014 theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang là 40.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tổng chi ngân sách địa phương năm 2014:

Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân sách địa phương từ 3.703.828 triệu đồng lên 5.270.903 triệu đồng, trong đó bổ sung các khoản chi tăng thêm là 1.567.075 triệu đồng, bao gồm:

a) Bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển là 807.805 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 683.607 triệu đồng; chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2013 là 44.198 triệu đồng; chi từ vay vốn tín dụng Ngân hàng Phát triển Việt Nam là 80.000 triệu đồng).

b) Tăng chi thường xuyên là 483.980 triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 324.265 triệu đồng; bổ sung chi từ nguồn kết dư ngân sách 2013 là 159.715 triệu đồng).

c) Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là 25.290 triệu đồng.

d) Chi quản lý qua ngân sách là 250.000 triệu đồng.

3. Thống nhất hỗ trợ kinh phí cho cấp huyện thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh đặc biệt là thực hiện Luật Dân quân tự vệ và kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở theo tiêu chí ấp, khu vực là 40 triệu đồng/ấp, khu vực; hỗ trợ kinh phí sự nghiệp giáo dục cấp huyện bằng 2% dự toán giao đầu năm cho sự nghiệp giáo dục; hỗ trợ kinh phí kiến thiết thị chính bằng 30% dự toán giao đầu năm cho kiến thiết thị chính.

(Đính kèm các phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 tỉnh Hậu Giang đúng theo nội dung Nghị quyết này và các quy định của pháp luật về quản lý, điều hành ngân sách Nhà nước.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- TT: TU,HĐND, UBND tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- UBMTTQVN và đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tỉnh;
- HĐND, UBND, UBMTTQVN cấp huyện;
- Cơ quan Báo, Đài tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 02

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

I

Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

910.000

910.000

2

Thu từ dầu thô

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

3.703.828

5.270.903

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

878.480

878.480

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

866.480

866.480

 

Các khoản thu phân chia tỷ lệ % (phần trăm)

12.000

12.000

2

Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương

2.395.348

2.420.638

 

- Bổ sung cân đối

1.767.387

1.767.387

 

- Bổ sung có mục tiêu

627.961

653.251

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

4

Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

50.000

50.000

5

Thu xổ số kiết thiết

330.000

330.000

6

Thu chuyển nguồn

 

1.007.872

7

Thu kết dư ngân sách

 

203.913

8

Thu quản lý qua ngân sách

 

250.000

9

Thu vay Ngân hàng Phát triển

 

80.000

III

Chi ngân sách địa phương

3.703.828

5.270.903

1

Chi đầu tư phát triển

861.652

1.669.457

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

9.000

9.000

2

Chi thường xuyên

2.317.447

2.801.427

3

Chi hỗ trợ mục tiêu, chương trình mục tiêu (chi sự nghiệp)

210.171

235.461

4

Chi trả nợ

260.638

260.638

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

6

Dự phòng

52.920

52.920

7

Chi quản lý qua ngân sách

 

250.000

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 03

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.506.060

4.750.977

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

680.712

680.712

2

Thu từ ngân sách Trung ương

2.395.348

2.420.638

 

- Bổ sung cân đối

1.767.387

1.767.387

 

- Bổ sung có mục tiêu

627.961

653.251

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

4

Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

50.000

50.000

6

Thu xổ số kiến thiết

330.000

330.000

5

Thu vay Ngân hàng Phát triển

 

80.000

7

Thu chuyển nguồn

 

884.660

8

Thu kết dư ngân sách

 

4.967

9

Thu quản lý qua ngân sách

 

250.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.506.060

4.750.977

1

Chi đầu tư phát triển

572.107

1.142.862

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

9.000

9.000

2

Chi thường xuyên

945.839

1.078.261

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác

183.380

204.626

4

Chi trả nợ

260.638

260.638

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

6

Dự phòng

24.450

24.450

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.518.646

1.789.140

8

Chi quản lý qua ngân sách

 

250.000

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

 

 

I

Thu ngân sách huyện, xã

1.716.414

2.309.066

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

197.768

197.768

2

Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh

1.518.646

1.789.140

3

Thu chuyển nguồn

 

123.212

4

Thu kết dư ngân sách

 

198.946

II

Chi ngân sách cấp huyện, xã

1.716.414

2.309.066

1

Chi đầu tư phát triển

289.545

526.595

2

Chi thường xuyên

1.371.608

1.723.166

3

Chi hỗ trợ có mục tiêu

26.791

30.835

4

Dự phòng

28.470

28.470

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 6

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

3.735.348

5.302.423

 

Trong đó: Thu ngân sách Trung ương

31.520

31.520

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

910.000

910.000

1

Thu từ DNNN Trung ương quản lý

50.000

50.000

2

Thu từ DNNN địa phương quản lý

61.000

61.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.000

2.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

420.300

420.300

5

Lệ phí trước bạ

41.000

41.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

132.000

132.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

60.000

60.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

9

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.200

1.200

10

Phí và lệ phí

19.000

19.000

11

Tiền sử dụng đất

60.000

60.000

12

Thu khác ngân sách

22.000

22.000

13

Thu phạt an toàn giao thông

40.000

40.000

II

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

III

Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

50.000

50.000

IV

Thu từ xổ số kiết thiết

330.000

330.000

V

Thu vay Ngân hàng Phát triển

 

80.000

VI

Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương

2.395.348

2.420.638

1

Bổ sung cân đối

1.767.387

1.767.387

2

Bổ sung có mục tiêu

627.961

653.251

VII

Thu chuyển nguồn

 

1.007.872

VIII

Thu kết dư ngân sách

 

203.913

IX

Thu quản lý qua ngân sách

 

250.000

 

Phụ lục số 6 - Biểu số 10

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung các khoản chi

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.703.828

5.270.903

I

Chi đầu tư phát triển

861.652

1.669.457

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

9.000

9.000

II

Chi trả nợ

260.638

260.638

III

Chi thường xuyên

2.317.447

2.801.427

1

Chi quốc phòng

24.526

25.562

2

Chi an ninh

5.035

5.923

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

980.728

988.040

4

Chi sự nghiệp y tế

255.524

313.034

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

14.818

14.833

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

24.338

24.873

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

9.486

9.520

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

12.683

12.995

9

Chi sự nghiệp kinh tế

122.359

123.052

10

Chi sự nghiệp môi trường

24.000

24.000

11

Chi sự nghiệp khác

26.314

19.354

12

Chi quản lý hành chính

525.380

594.859

13

Chi đảm bảo xã hội

92.293

140.920

14

Chi ngân sách xã

148.943

148.943

15

Chi khen thưởng

14.051

20.432

16

Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh

36.969

26.753

17

Chi từ chuyển nguồn

 

148.619

18

Chi từ kết dư

 

159.715

IV

Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp)

210.171

235.461

1

Bổ sung có mục tiêu

173.444

198.461

2

Chương trình mục tiêu quốc gia

36.727

37.000

V

Dự phòng

52.920

52.920

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

VII

Chi quản lý qua ngân sách

 

250.000

 


Phụ lục 6 – Biểu số 29

DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán Điều chỉnh

Dự toán đầu năm UBND giao

DỰ TOÁN 2014

Ghi chú

Bổ sung trong năm

Trung ương bổ sung có mục tiêu

Kinh phí Chương trình MTQG

Cộng

Dự toán năm trước chuyển sang

Đã bổ sung trong năm từ nguồn chi khác

Bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

Khác (bổ sung, điều chỉnh dự toán đầu năm)

Được chuyển theo quy định

Xét chuyển

1

2

3=4+5+11+12

4

5=6+…+10

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng cộng

1.222.779

1.129.219

68.270

6.760

168.887

-

(107.376)

0

25.017

273

 

I

Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

80.226

78.881

(6.905)

120

478

3

(638)

(6.867)

6.000

2.250

 

A

Sự nghiệp kinh tế

61.305

53.762

193

57

408

2

(500)

227

6.000

1.350

 

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

32.636

31.034

252

48

-

2

-

202

-

1.350

 

2

Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông Vận tải và các đơn vị trực thuộc)

6.000

6.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

2.000

2.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí tài nguyên nước, khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường)

208

208

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí giá cả thị trường, nhập dữ liệu tài sản (Sở Tài chính)

45

45

-

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

3.610

3.314

296

2

278

-

-

17

-

-

 

7

Đơn vị trực thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân

1.306

1.161

145

7

130

-

-

8

-

-

 

8

Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (Sở Tài nguyên và Môi trường)

6.000

 

-

 

 

 

 

 

6.000

 

 

9

Chi quy hoạch

9.500

10.000

(500)

 

 

 

(500)

 

 

 

 

B

Sự nghiệp khác

18.921

25.119

(7.098)

64

70

1

(138)

(7.094)

-

900

 

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

3.275

3.047

228

-

70

-

-

159

-

 

 

2

Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương

2.473

2.446

27

11

-

1

-

14

-

 

 

3

Đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.142

2.089

53

42

-

-

-

11

-

 

 

4

Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

3.907

3.883

24

-

-

-

-

24

-

 

 

5

Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.129

1.215

14

-

-

-

-

14

-

900

-

6

Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

453

439

14

10

-

-

-

4

-

 

-

7

Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp

-

7.000

(7.000)

 

 

 

 

(7.000)

 

 

 

8

Kinh phí xúc tiến kinh tế

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp khác

2.542

3.000

(458)

 

 

 

(138)

(320)

 

 

 

II

Sự nghiệp môi trường

16.399

16.399

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

3.817

3.817

-

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

212

212

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban Quản lý các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc

190

190

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng và đơn vị trực thuộc

180

180

-

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Y tế

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp giáo dục & đào tạo, dạy nghề

221.412

213.570

6.892

2.168

4.479

5

(420)

659

-

950

 

a

Sự nghiệp giáo dục (Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc)

156.726

154.800

1.926

1.031

352

-

-

544

-

-

 

1

Các trường, trung tâm và chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh

155.926

154.000

1.926

1.031

352

 

 

544

 

 

 

2

Kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo Nghị định số 49/NĐ-CP

800

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Chi khác sự nghiệp giáo dục

3.179

3.179

-

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

61.506

55.591

4.965

1.138

4.128

5

(420)

115

-

950

 

1

Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

10.970

10.911

59

-

-

5

-

54

-

-

 

2

Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

14.123

8.554

4.619

898

3.678

-

-

43

-

950

 

3

Trường Chính trị

6.439

5.731

708

240

450

 

 

18

 

 

 

4

Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng

29.975

30.395

(420)

 

 

 

(420)

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Y Tế

333.624

255.524

57.510

2.676

53.796

-

-

1.038

13.913

6.677

 

 

- Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

200.089

192.374

1.038

 

 

 

 

1.038

 

6.677

 

 

- Phụ cấp đặc thù trong cơ sở y tế công lập

9.813

 

-

 

 

 

 

 

9.813

 

 

 

- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo)

87.915

34.119

53.796

 

53.796

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi)

33.131

29.031

-

 

 

 

 

 

4.100

 

 

 

- Chuyển nguồn kinh phí mua thẻ BHYT cho người nghèo

2.676

 

2.676

2.676

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp khoa học và công nghệ

13.288

13.273

15

-

-

-

-

15

-

-

 

 

Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc

13.288

13.273

15

.

-

-

-

15

-

-

 

VI

Sự nghiệp Văn hóa TT - Thể dục Thể thao

27.642

27.073

569

148

-

-

-

421

-

-

 

1

Sự nghiệp văn hóa, du lịch, và gia đình

17.430

16.895

535

148

-

-

.

387

-

-

 

a

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc

14.430

13.895

535

148

-

-

-

387

-

-

 

b

Kinh phí các ngày lễ hội năm 2014

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều giảm kinh phí các ngày lễ hội giao về cho các sở, ban ngành (Sở Văn hóa, Thể thao và du lịch, Đài PTTH, Ban Dân tộc, ...)

2.034

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp thể dục thể thao

10.212

10.178

34

-

-

-

-

34

-

-

 

a

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc (bao gồm vận động viên năng khiếu)

6.212

6.178

34

 

 

 

 

34

 

 

 

b

Kinh phí đại hội Thể dục thể thao cấp tỉnh và kinh phí tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

8.859

8.547

312

269

-

-

-

43

-

 

 

1

Đài Phát thanh truyền hình

8.859

8.547

312

269

 

 

 

43

 

 

 

VIII

Đảm bảo xã hội

88.836

114.172

(30.340)

-

48.627

-

(78.967)

-

5.004

-

 

1

Kinh phí đảm bảo xã hội khác (Đảm bảo xã hội Tết, 27/7...)

7.078

26.000

(18.922)

 

 

 

(18.922)

 

 

 

 

2

Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và xã hội

3.030

3.030

-

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg (Đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách Nhà nước)

1.913

1.913

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí bảo hiểm y tế cho đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ- TTg đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

638

638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo

1.449

 

(3.555)

 

490

 

(4.044)

 

5.004

 

 

6

Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BH YT cho người cận nghèo (15%)

7.500

7.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

KP đảm bảo xã hội thực hiện theo Nghị định số 67/NĐ-CP, Nghị định số 13/NĐ-CP và Luật người cao tuổi

67.228

75.091

(7.863)

 

48.137

 

(56.000)

 

 

 

 

IX

Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn thể

305.358

271.050

44.019

1.378

61.507

2.333

(25.460)

4.261

678

(10.389)

 

a

Khối Quản lý Nhà nước

233.492

201.379

41.824

1.339

61.507

1.655

(25.460)

2.783

678

(10.389)

 

1

Sở Y tế

3.972

3.778

194

167

-

8

-

20

-

 

 

2

Sở Công Thương

5.447

5.101

346

19

117

193

-

17

 

-

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

47.290

4.745

42.149

 

42.074

33

-

42

396

-

 

4

Sở Tài chính

6.396

6.224

172

46

21

84

 

21

 

 

 

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

7.674

6.741

605

141

280

8

-

176

-

328

 

6

Thanh tra tỉnh

3.406

3.388

18

6

-

-

-

13

-

-

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.335

4.130

205

 

54

137

-

15

-

-

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18.030

3.233

14.769

45

14.535

151

-

38

-

28

 

9

Sở Nội vụ

4.549

3.817

212

1

 

198

 

13

 

520

 

10

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND

6.187

6.120

16

 

-

-

-

16

51

-

 

11

Văn phòng UBND tỉnh

16.226

13.692

2.403

 

1.441

230

-

732

131

-

 

12

Sở Tư pháp

3.933

3.447

486

 

34

5

-

447

 

-

 

13

Sở Giao thông vận tải

3.508

3.432

76

14

-

37

-

25

 

-

 

14

Sở Xây dựng

4.732

4.578

154

24

-

93

-

37

-

-

 

15

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.937

2.788

149

79

-

60

-

10

-

-

 

16

Sở Thông tin và Truyền thông

3.690

3.574

116

24

-

80

-

12

 

 

 

17

Ban dân tộc

1.756

1.721

35

27

 

 

 

7

 

 

 

18

Sở Giáo dục và Đào tạo

21.280

6.821

1.184

402

757

6

-

19

1.705

11.570

 

19

Sở Khoa học và Công nghệ

1.968

1.955

13

 

-

5

-

8

-

-

 

20

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6.481

4.667

459

 

140

303

-

16

-

1.355

 

21

Liên minh Hợp tác xã

2.485

2.423

62

44

10

-

-

9

-

-

 

22

Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

3.356

1.760

1.596

18

1.570

-

-

9

-

-

 

23

Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương

4.629

4.591

38

2

-

19

-

17

-

-

 

24

Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

3.821

3.713

108

30

 

59

-

19

-

-

-

25

Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

2.587

2.575

12

-

-

-

-

12

-

-

 

26

Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19.029

11.928

725

252

475

(54)

-

53

-

6.376

 

27

Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.312

1.207

5

-

-

-

-

5

-

100

 

28

Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải

3.747

3.726

21

-

-

-

-

21

-

-

 

29

Ban Chỉ đạo phòng chống lụt bão

250

250

-

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Ban An toàn giao thông tỉnh

827

822

5

 

-

-

-

5

-

-

 

31

Kinh phí trợ cấp Tết (cán bộ công chức, viên chức,... và hỗ trợ các hoạt động khác liên quan)

(3.300)

12.000

(12.003)

 

 

 

(6.485)

(5.519)

 

 

 

32

Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ-TTg

3.538

3.538

-

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Kinh phí thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

34

Kinh phí chỉnh lý tài liệu các sở, ban ngành

956

988

(32)

 

 

 

 

(32)

 

 

 

35

Chương trình mục tiêu quốc gia

-

36.727

(6.061)

-

-

-

(6.061)

 

 

(30.666)

 

 

- Chương trình việc làm và dạy nghề

-

9.159

(2.901)

 

 

 

(2.901)

 

 

(6.258)

 

 

- Chương trình giảm nghèo bền vững

-

2.440

(500)

 

 

 

(500)

 

 

(1.940)

 

 

- Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

-

2.010

-

 

 

 

 

 

 

(2.010)

 

 

- Chương trình y tế

-

2.014

-

 

 

 

 

 

 

(2.014)

 

 

- Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

-

2.995

-

 

 

 

 

 

 

(2.995)

 

 

- Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

-

644

-

 

 

 

 

 

 

(644)

 

 

- Chương trình văn hóa

-

1.355

-

 

 

 

 

 

 

(1.355)

 

 

- Chương trình giáo dục và đào tạo

-

11.830

(2.360)

 

 

 

(2.360)

 

 

(9.470)

 

 

- Chương trình phòng, chống ma túy

-

700

-

 

 

 

 

 

 

(700)

 

 

- Chương trình phòng, chống tội phạm

-

185

-

 

 

 

 

 

 

(185)

 

 

- Chương trình xây dựng nông thôn mới

-

2.842

(300)

 

 

 

(300)

 

 

(2.542)

 

 

- Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

-

553

-

 

 

 

 

 

 

(553)

 

36

Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)

-

14.619

(12.914)

 

 

 

(12.914)

 

(1.705)

 

 

37

Kinh phí lãi suất máy gặt đập liên hợp

5.110

5.110

-

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

250

250

-

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Hỗ trợ kinh phí quỹ hỗ trợ nông dân

-

500

(500)

 

 

 

 

(500)

 

 

 

40

Kinh phí tổ chức Đại hội đại biểu dân tộc thiểu số

700

700

-

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Kinh phí thực hiện Đề án chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi, Đề án nâng cao chất lượng hoạt động hợp tác xã và các nhiệm vụ khác

7.000

 

7.000

 

 

 

 

7.000

 

 

 

b

Khối Đảng

49.760

48.691

1.069

-

-

312

-

757

-

-

 

1

Tỉnh ủy

49.760

48.691

1.069

 

-

312

-

757

-

 

 

c

Khối Đoàn Thể

22.106

20.980

1.126

39

-

367

-

721

-

 

 

1

Tỉnh đoàn

2.971

2.956

15

 

-

5

-

10

-

 

 

2

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

3.741

3.686

55

 

-

2

-

53

-

 

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

2.520

2.483

37

 

 

29

-

8

-

-

 

4

Hội Cựu Chiến binh

1.803

1.708

95

 

 

5

-

90

-

-

 

5

Hội Nông dân

3.154

2.641

513

 

 

5

-

508

-

-

 

6

Hội Chữ thập đỏ

1.525

1.518

7

 

-

 

-

7

-

-

 

7

Hội Văn học Nghệ thuật

1.418

1.344

74

39

-

31

-

5

-

-

 

8

Ban Chấp hành Đoàn khối Doanh nghiệp

562

543

19

 

-

15

-

4

-

-

 

9

Ban Chấp hành Đoàn khối các Cơ quan

599

586

13

 

-

9

-

4

-

-

 

10

Chi hỗ trợ khác

3.814

3.515

299

-

-

266

-

34

-

-

 

a

Hội Khuyến học

420

416

4

 

 

 

 

4

 

 

 

b

Hội người cao tuổi

242

239

3

 

 

 

 

3

 

 

 

c

Hội Nhà báo

369

305

64

 

 

61

 

3

 

 

 

d

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

248

245

3

 

 

 

 

3

 

 

 

e

Hội Bảo trợ NTT-BNN-TMC

315

328

(13)

 

 

 

 

(13)

 

 

 

f

Hội Luật gia

271

268

3

 

 

 

 

3

 

 

 

i

Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị

965

910

55

 

 

50

-

5

 

 

 

j

Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin

264

245

19

 

 

 

 

19

 

 

 

k

Hội cựu thanh niên xung phong

212

209

3

 

 

 

 

3

 

 

 

h

Chi hỗ trợ các ngành Trung ương

508

350

158

 

-

155

-

3

-

-

 

m

Liên đoàn Lao động

205

50

155

 

 

155

-

-

-

-

 

n

Cục Thống kê

100

100

-

 

 

 

 

 

 

 

 

o

Đoàn Đại biểu Quốc hội

203

200

3

 

-

-

-

3

-

-

 

X

Quốc phòng an ninh

33.889

31.180

1.924

-

-

868

-

1.057

-

785

 

1

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

27.826

26.790

1.036

 

-

681

-

355

-

-

 

2

Công an tỉnh

6.063

4.390

888

 

 

187

-

702

-

785

 

XI

Chi Khen thưởng

14.685

8.304

6.381

 

 

6.381

 

 

 

 

 

XII

Kinh phí tăng biên chế

11.942

12.600

(658)

 

 

 

 

(658)

 

 

 

XIH

Kinh phí mua sắm tài sản

14.422

15.000

-

 

 

 

 

 

(578)

 

 

XIV

Kinh phí chi cho an giao thông, thanh tra giao thông và các lực lượng khác trong lĩnh vực an toàn giao thông

6.900

6.900

-

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Chi khác: chi tăng giường bệnh, chính sách chế độ nhiệm vụ mới phát sinh,...

45.297

56.746

(11.449)

 

 

(9.590)

(1.891)

32

 

 

 

Ghi chú: Dự toán trên theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng

 

Phụ lục số 06 - Biểu số 31

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 08/7/2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố

Ngân sách huyện, thị xã, thành phđược hưng

Thu chuyển nguồn và thu kết dư năm 2013 chuyn sang

Tổng chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cp tnh

Ghi chú

Cộng

Thu chuyển nguồn

Thu kết dư

Tổng cộng

Dự toán chi đầu năm

Số đã bổ sung trong năm

Hỗ trợ kinh phí thc hiện nhiệm vụ QP-AN đặc biệt là thực hiện Luật DQTV và KP thực hiện đi vi đảng bộ cơ s

Hỗ trợ kinh phí kiến thiết thị chính

H tr kinh phí sự nghiệp giáo dục

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chnh

Cộng

Thường xuyên

y dựng cơ bn

Cộng

Thường xuyên

Xây dựng cơ bản

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8=11+4

9=4+5+10

10=11 +14+17 +18+ 19

11=12+13

12

13

14=15+16

15

16

17

18

19

20

1

Thành phố Vị Thanh

82.100

48.228

44.249

33.276

10.973

204.125

287.342

194.865

155.897

133.976

21.921

35.556

10.395

25.161

2.080

276

1.056

 

2

Huyện Châu Thành A

59.400

32.568

45.417

16.047

29.370

195.892

265.971

187.986

163.324

143.269

20.055

19.300

13.983

5.317

3.200

936

1.226

 

3

Huyện Châu Thành

31.200

19.258

21.541

3.080

18.461

178.668

223.200

182.401

159.410

136.641

22.769

18.677

11.452

7.225

2.400

936

978

4

Huyện Phụng Hiệp

43.300

27.483

83.913

26.597

57.316

351.575

481.622

370.226

324.092

278.191

45.901

38.368

28.943

9.425

5.000

392

2.374

 

5

Thị xã Ngã Bảy

43.150

22.958

24.461

15.732

8.729

232.299

324.147

276.728

209.341

119.943

89.398

62.768

8.631

54.137

1.640

2.184

795

 

6

Huyện Vị Thủy

29.000

18.358

41.635

10.543

31.092

204.728

272.401

212.408

186.370

162.889

23.481

20.829

12.750

8.079

3.000

936

1.273

 

7

Huyện Long Mỹ

50.450

28.915

60.942

17.937

43.005

349.127

454.383

364.526

320.212

254.192

66.020

36.945

21.222

15.723

3.760

1.404

2.205

 

 

Tổng cộng

338.600

197.768

322.158

123.212

198.946

1.716.414

2.309.066

1.789.140

1.518.646

1.229.101

289.545

232.443

107.376

125.067

21.080

7.064

9.907

 

* Ghi chú:

- Cột (5, 8, 11, 14): đã giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố.

- Cột (17, 18, 19) dự toán bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố (từ nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2012 là 15.544 triệu đồng, từ nguồn chi khác là 22.507 triệu đồng)