Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 08/2013/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 12 tháng 07 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2013 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh tổng thu ngân sách Nhà nước năm 2013:

Điều chỉnh tổng dự toán thu ngân sách Nhà nước từ 3.697.806 triệu đồng lên 5.545.344 triệu đồng, trong đó, bổ sung tăng thêm 1.847.538 triệu đồng, bao gồm:

- Thu trợ cấp có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 156.946 triệu đồng (bao gồm: kinh phí thực hiện chính sách miễn thu thủy lợi phí năm 2013 là 82.763 triệu đồng; kinh phí hỗ trợ hộ nghèo tiền điện quý 1/2013 là 3.348 triệu đồng; kinh phí đóng bảo hiểm y tế cho học sinh sinh viên là 1.826 triệu đồng; kinh phí thực hiện chế độ bảo hiểm y tế đối với người cận nghèo là 32.693 triệu đồng; kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ là 6.300 triệu đồng; kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là 30.000 triệu đồng; kinh phí giải quyết chế độ, chính sách theo Nghị định số 67/2010/NĐ-CP là 16 triệu đồng).

- Thu chuyển nguồn từ năm 2012 chuyển sang năm 2013 là 917.781 triệu đồng (cấp tỉnh 808.679 triệu đồng, cấp huyện và cấp xã 109.102 triệu đồng).

- Thu kết dư ngân sách là 271.811 triệu đồng (cấp tỉnh 26.571 triệu  đồng, cấp huyện và cấp xã 245.240 triệu đồng).

- Thu quản lý qua ngân sách là 211.000 triệu đồng.

- Thu từ nguồn tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước là 50.000 triệu đồng.

- Thu vay Ngân hàng Phát triển là 240.000 triệu đồng.

2. Điều chỉnh tổng chi ngân sách địa phương năm 2013:

Điều chỉnh tổng dự toán chi ngân sách địa phương từ 3.694.786 triệu đồng lên 5.542.324 triệu đồng, trong đó bổ sung các khoản chi tăng thêm 1.847.538 triệu đồng, bao gồm:

- Bổ sung nguồn chi đầu tư phát triển là 733.471 triệu đồng (bao gồm: chi từ thu chuyển nguồn là 668.052 triệu đồng; chi từ nguồn kết dư ngân sách năm 2012 là 65.419 triệu đồng).

- Tăng chi thường xuyên là 418.882 triệu đồng (bao gồm: bổ sung từ chuyển nguồn là 212.490 triệu đồng; bổ sung chi từ nguồn kết dư ngân sách 2012 là 206.392 triệu đồng).

- Bổ sung chi hỗ trợ có mục tiêu là 156.946 triệu đồng.

- Dự phòng là 37.239 triệu đồng (bổ sung từ nguồn dự phòng năm 2012 sang năm 2013).

- Chi quản lý qua ngân sách là 211.000 triệu đồng.

- Chi tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước là 50.000 triệu đồng.

- Chi từ vay Ngân hàng Phát triển là 240.000 triệu đồng.

3. Bổ sung thêm 1% dự phòng ngân sách cấp huyện để chi phòng chống, khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn, nhiệm vụ quan trọng về quốc phòng, an ninh, nhiệm vụ cấp bách khác phát sinh ngoài dự toán đã giao đầu năm và hỗ trợ kinh phí cho cấp huyện thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh đặc biệt là thực hiện Luật Dân quân tự vệ theo tiêu chí ấp, khu vực là 30 triệu đồng/ấp, khu vực.

(Đính kèm các phụ lục chi tiết)

Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn chi tiết và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ sáu thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 02

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

979.000

979.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

979.000

979.000

2

Thu từ dầu thô

 

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

3.694.786

5.542.324

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

975.980

975.980

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

975.980

975.980

2

Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP

2.268.806

2.425.752

 

- Bổ sung cân đối

1.557.328

1.557.328

 

- Bổ sung có mục tiêu

711.478

868.424

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

4

Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

100.000

150.000

5

Vay Ngân hàng Phát triển

 

240.000

6

Thu xổ số kiến thiết

300.000

300.000

7

Thu chuyển nguồn

 

917.781

8

Thu kết dư ngân sách

 

271.811

9

Thu quản lý qua ngân sách

 

211.000

III

Chi ngân sách địa phương

3.694.786

5.542.324

1

Chi đầu tư phát triển

1.013.366

2.036.837

2

Chi thường xuyên

2.177.328

2.596.210

3

Chi hỗ trợ mục tiêu (chi sự nghiệp)

212.851

369.797

4

Chi trả nợ

219.761

219.761

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

6

Dự phòng

70.480

107.719

7

Chi quản lý qua ngân sách

 

211.000

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 03

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.504.621

4.997.817

1

Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp

785.815

785.815

2

Thu từ ngân sách Trung ương

2.268.806

2.425.752

 

- Bổ sung cân đối

1.557.328

1.557.328

 

- Bổ sung có mục tiêu

711.478

868.424

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

4

Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

100.000

150.000

5

Vay Ngân hàng Phát triển

 

240.000

6

Thu xổ số kiến thiết

300.000

300.000

7

Thu chuyển nguồn

 

808.679

8

Thu kết dư ngân sách

 

26.571

9

Thu quản lý qua ngân sách

 

211.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.504.621

4.997.817

1

Chi đầu tư phát triển

590.556

1.341.496

2

Chi thường xuyên

926.984

1.020.838

3

Chi Chương trình MTQG, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác

188.083

264.014

4

Chi trả nợ

219.761

219.761

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

6

Dự phòng

29.280

35.470

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.548.957

1.904.238

8

Chi quản lý qua ngân sách

 

211.000

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

 

 

I

Thu ngân sách cấp huyện. xã

1.739.122

2.448.745

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

190.165

190.165

2

Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh

1.548.957

1.904.238

 

- Bổ sung cân đối

1.183.159

1.189.935

 

- Bổ sung có mục tiêu

365.798

714.303

3

Thu chuyển nguồn

 

109.102

4

Thu kết dư ngân sách

 

245.240

II

Chi ngân sách cấp huyện, xã

1.739.122

2.448.745

1

Chi đầu tư phát triển

422.810

695.341

2

Chi thường xuyên

1.250.344

1.575.372

3

Chi hỗ trợ có mục tiêu

24.768

105.783

4

Dự phòng

41.200

72.249

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 6

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

 

TỔNG THU NSĐP VÀ BỔ SUNG TỪ NSTW

3.697.806

5.545.344

 

 

 

 

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

979.000

979.000

1

Thu từ DNNN Trung ương quản lý

60.000

60.000

2

Thu từ DNNN địa phương quản lý

75.000

75.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nươc ngoài

1.400

1.400

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

469.000

469.000

5

Lệ phí trước bạ

42.000

42.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

150.000

150.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

76.000

76.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

2.000

2.000

9

Thu tiền cho thuê mặt đất. mặt nước

1.600

1.600

10

Phí và lệ phí

17.000

17.000

11

Tiền sử dụng đất

70.000

70.000

12

Thu khác ngân sách

15.000

15.000

II

Thu hồi tạm ứng

50.000

50.000

III

Thu tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước

100.000

150.000

IV

Vay Ngân hàng Phát triển

 

240.000

V

Thu từ xổ số kiến thiết

300.000

300.000

VI

Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP

2.268.806

2.425.752

 

- Bổ sung cân đối

1.557.328

1.557.328

 

- Bổ sung có mục tiêu

711.478

868.424

VII

Thu chuyển nguồn

 

917.781

VII I

Thu kết dư ngân sách

 

271.811

IX

Thu quản lý qua ngân sách

 

211.000

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 10

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Nội dung các khoản chi

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.694.786

5.542.324

I

Chi đầu tư phát triển:

1.013.366

2.036.837

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai. công tác đo đạc. lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính. cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

15.500

15.500

 

- Cấp vốn Quỹ đầu tư phát triển

16.000

16.000

II

Chi trả nợ

219.761

219.761

III

Chi thường xuyên:

2.177.328

2.596.210

1

Chi quốc phòng

24.526

27.514

2

Chi an ninh

5.035

12.385

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

907.274

910.344

4

Chi sự nghiệp y tế

235.094

291.177

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

14.045

29.673

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

23.797

24.064

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

9.399

9.435

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

12.196

12.340

9

Chi sự nghiệp kinh tế

127.007

128.392

10

Chi sự nghiệp môi trường

24.000

24.000

11

Chi sự nghiệp khác

29.836

30.112

12

Chi quản lý hành chính

450.003

493.540

13

Chi trợ giá

2.035

2.035

14

Chi đảm bảo xã hội

92.293

124.973

15

Chi ngân sách xã

148.643

148.643

16

Chi khen thưởng

14.051

14.051

17

Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh

58.094

50.983

18

Chi từ chuyển nguồn

 

56.157

19

Chi từ kết dư

 

206.392

IV

Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp)

212.851

369.797

V

Dự phòng

70.480

107.719

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

VII

Chi quản lý qua ngân sách

 

211.000

 


PHỤ LỤC 6 - BIỂU SỐ 29

DỰ TOÁN CHỈNH CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2013 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán chỉnh

Dự toán đầu năm do HĐND giao

Trong đó: 10% chi thường xuyên NS giữ lại

BỔ SUNG DỰ TOÁN 2013

Trung ương bổ sung có mục tiêu

KP CTMT Quốc gia

Ghi chú

Cộng

Dự toán năm trước chuyển sang

Đã bổ sung trong năm từ nguồn chi khác ngân sách

Bs từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

Khác (bổ sung, điều chỉnh dự toán đầu năm)

1

2

3=4+6 +11+12

4

5

6=7+8 +9+10

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng cộng

1.284.852

1.115.067

12.857

12.839

186.502

-

(173.663)

 

156.946

-

 

I

Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

117.317

85.451

1.966

(60.462)

2.426

123

(62.123)

(888)

88.663

3.665

 

A

Sự nghiệp kinh tế

90.400

58.810

1.547

(60.738)

2.175

-

(62.123)

(790)

88.663

3.665

-

1

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc

33.020

27.670

750

1.685

1.628

-

-

57

-

3.665

 

2

Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc)

6.000

6.000

600

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

2.000

2.000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

4

Kinh phí tài nguyên nước. khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường)

208

208

21

-

-

 

 

 

 

 

 

5

Kinh phí điều tra giá đất phục vụ công tác thẩm định, công tác xác định giá khởi điểm bán đấu giá quyền sử dụng đất và giá cả thị trường (Sở Tài chính)

866

866

87

-

-

 

 

 

 

 

 

6

Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận QSDĐ (Sở Tài nguyên và Môi trường)

30.000

 

 

-

-

 

 

 

30.000

 

 

7

Quỹ phát triển đất tỉnh

-

1.048

22

(1.048)

-

 

 

(1.048)

 

 

 

8

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng

7.877

3.788

63

689

546

-

-

143

3.400

-

 

9

Đơn vị trực thuộc Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân

2.929

1.230

4

59

1

-

-

58

1.640

-

 

10

Chi quy hoạch

7.500

16.000

 

(8.500)

-

 

(8.500)

 

 

 

 

11

Kinh phí cấp bù thủy lợi phí

-

 

 

(53.623)

-

 

(53.623)

 

53.623

 

 

B

Sự nghiệp khác

26.917

26.641

419

276

251

123

-

(99)

-

-

 

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

2.638

2.292

78

346

-

-

-

346

-

 

 

2

Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương

2.158

2.020

75

138

1

123

-

13

-

 

 

3

Đơn vị trực thuộc BQL các khu công nghiệp tỉnh

2.003

1.988

83

15

3

-

-

12

-

 

 

4

Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

4.057

3.790

142

267

244

-

-

23

-

 

 

5

Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.101

1.089

23

12

-

-

-

12

-

 

-

6

Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

469

462

18

7

3

-

-

4

-

 

-

7

Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp (bao gồm dự kiến truy thu BHTN 2009)

10.000

10.000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp khác

4.491

5.000

 

(509)

-

 

 

(509)

 

 

 

II

Sự nghiệp môi trường

4.399

4.399

440

-

-

-

-

-

-

-

 

1

Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc

3.817

3.817

382

-

-

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

212

212

21

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Công ty Phát triển hạ tầng KCN

190

190

19

-

-

 

 

 

 

 

 

4

Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng và đơn vị trực thuộc

180

180

18

-

-

 

 

 

 

 

 

III

Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo. Dạy nghề

210.292

202.325

1.706

1.947

2.412

37

(1.123)

621

-

6.020

 

a

Sự nghiệp Giáo dục (Sở GD&ĐT và các đơn vị trực thuộc)

139.952

138.212

1.271

1.740

1.200

-

-

540

-

-

 

1

Các trường, trung tâm và   chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh

139.012

137.272

1.271

1.740

1.200

 

 

540

 

 

 

2

Kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo NĐ số 49/NĐ-CP

940

940

 

-

-

 

 

 

 

 

 

**

Chi khác sự nghiệp giáo dục

6.399

7.522

 

(1.123)

-

 

(1.123)

 

 

 

 

b

Sự nghiệp Đào tạo và dạy nghề

63.940

56.591

435

1.329

1.213

37

-

80

-

6.020

 

1

Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo

3.862

3.844

114

18

-

-

-

18

-

-

 

2

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang

8.645

7.703

153

942

905

37

 

 

 

 

 

3

Các đơn vị trực  thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15.609

9.237

 

352

307

-

-

44

-

6.020

 

4

Trường Chính trị

5.430

5.412

168

18

-

 

 

18

 

 

 

5

Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng

30.395

30.395

 

-

-

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Y Tế

337.266

235.094

1.331

56.082

55.115

-

-

968

32.783

13.307

 

 

- Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

186.534

171.944

1.331

1.193

225

-

-

968

90

13.307

 

 

- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo)

86.138

34.119

 

52.019

52.019

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Y tế (kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi)

31.901

29.031

 

2.870

2.870

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Y tế (kinh phí thực hiện chế độ BHYT cho người cận nghèo 2012)

32.693

 

 

 

-

 

 

 

32.693

 

 

V

Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

28.128

12.500

987

15.629

15.613

-

-

15

-

-

 

 

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

28.128

12.500

987

15.629

15.613

-

-

15

-

-

 

VI

Sự nghiệp Văn hóa TT-Thể dục Thể thao

22.748

22.445

640

303

45

156

-

101

-

-

 

1

Sự nghiệp Văn hóa, Du lịch và Gia đình

16.621

16.354

589

267

45

156

-

66

-

-

 

a

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc

13.621

13.354

589

267

45

156

-

66

-

-

 

b

Kinh phí các ngày lễ hội năm 2013

3.000

3.000

 

-

-

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp thể dục thể thao

6.127

6.091

51

36

-

-

-

36

-

-

 

VII

Sự Nghiệp Phát thanh truyền hình

8.203

8.060

320

143

102

-

-

42

-

 

 

1

Đài PTTH

8.203

8.060

320

143

102

 

 

42

 

 

 

VIII

Đảm bảo XH

60.116

104.121

273

(44.005)

32.680

-

(76.685)

-

-

-

 

1

Kinh phí đảm bảo xã hội khác(ĐBXH Tết. 27/7...)

4.945

26.000

 

(21.055)

-

 

(21.055)

 

 

 

 

2

Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và xã hội

3.030

3.030

273

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Kinh phí đảm bảo xã hội thực hiện theo NĐ số 67. số 13 và Luật người cao tuổi

52.141

75.091

 

(22.950)

32.680

 

(55.630)

 

 

 

 

IX

QLNN, Đảng, Đoàn Thể

311.981

302.551

4.497

10.442

41.233

10.380

(33.096)

(8.075)

24.010

(25.022)

 

a

Khối QLNN

242.644

236.323

3.266

7.333

40.888

8.170

(33.096)

(8.629)

24.010

(25.022)

 

1

Sở Y tế

3.782

3.471

104

195

182

-

-

13

-

116

 

2

Sở Công Thương

4.768

4.496

150

272

199

56

-

17

-

-

 

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

32.736

4.314

130

28.422

28.266

123

-

34

-

-

 

4

Sở Tài chính

5.791

5.769

195

22

-

 

-

22

-

 

 

5

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8.983

7.408

148

490

325

-

-

164

(90)

1.175

 

6

Thanh Tra tỉnh

3.289

3.091

87

198

-

186

-

11

-

-

 

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.854

3.726

113

128

-

113

-

15

-

-

 

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

22.516

2.763

78

2.714

2.515

26

-

174

17.000

39

 

9

Sở Nội vụ

3.854

3.486

115

18

4

 

 

14

 

350

 

10

Văn phòng Đoàn ĐBQH    và HĐND (bao gồm 6 đồng chí chuyên trách)

7.644

5.731

104

1.913

-

1.897

-

16

-

-

 

11

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

13.756

13.073

240

683

40

198

-

446

-

-

 

12

BQL Dự án CCHC

46

 

 

46

46

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tư pháp

3.190

3.055

78

135

-

120

-

15

-

-

 

14

Sở Giao thông vận tải

3.077

3.053

99

24

-

-

-

24

-

-

 

15

Sở Xây dựng

3.956

3.939

133

17

0

-

-

17

-

-

-

16

Ban Quản lý  các khu công nghiệp tỉnh

2.499

2.216

78

283

65

208

-

10

-

-

 

17

Ban chỉ đạo tỉnh Hậu Giang về Phòng, chống tham nhũng

1.837

1.832

32

5

-

-

-

5

-

-

 

18

Sở Thông tin và Truyền thông

2.982

2.769

96

13

2

-

-

12

-

200

 

19

Ban dân tộc

1.694

1.679

58

15

7

-

-

8

-

-

 

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

38.834

6.503

165

3.001

2.982

-

-

19

1.200

28.130

 

21

Sở Khoa học và Công nghệ

1.760

1.782

58

(22)

-

-

-

(22)

-

-

 

22

Sở Văn hóa. Thể thao và Du lịch

8.522

4.220

133

381

268

98

-

15

-

3.921

 

23

Liên minh HTX

2.521

2.502

84

19

10

-

-

9

-

-

 

24

BQL Khu Nông nghiệp UDCNC Hậu Giang

2.907

1.661

61

1.246

1.237

-

-

9

-

-

 

25

Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương

4.858

4.474

117

384

566

-

-

(182)

-

-

 

26

Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

3.268

3.233

110

35

6

10

-

19

-

-

 

27

Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

2.357

2.326

72

31

19

-

-

12

-

-

 

28

Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn

25.719

9.601

289

2.622

2.436

131

-

55

9.100

4.396

 

29

Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1.469

786

26

4

-

-

-

4

-

679

 

30

Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải

3.517

3.248

112

269

248

5

-

16

-

-

 

31

Ban chỉ đạo  Phòng chống lụt bão

250

250

 

-

-

 

 

 

 

 

 

32

Quỹ hỗ trợ phát triển Liên minh hợp tác xã

5.000

 

 

5.000

-

5.000

 

 

 

 

 

33

Kinh phí trợ cấp Tết (CBCC. VC... và hỗ trợ các hoạt động liên quan)

-

12.000

 

(12.000)

-

 

(6.493)

(5.507)

 

 

 

34

Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Kinh phí chỉnh lý tài liệu các sở. ban ngành

1.804

3.767

 

(1.963)

-

 

 

(1.963)

 

 

 

36

Chương trình Mục tiêu quốc gia

-

82.153

 

(18.125)

-

 

(18.125)

 

 

(64.028)

 

37

Kinh phí đảm bảo chất lượng trường học

-

6.140

 

(4.940)

-

 

(4.940)

 

(1.200)

 

 

38

Kinh phí thực hiện C.trình bố trí dân cư theo QĐ số 193/QĐ- TTg

-

2.000

 

-

-

 

 

 

(2.000)

 

 

39

Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở

1.770

1.770

 

-

-

 

 

 

 

 

 

40

Kinh phí thực hiện Luật dân quân tự vệ và Pháp lệnh công an xã

6.370

6.370

 

-

-

 

 

 

 

 

 

41

Kinh phí hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân theo QĐ số 289/2008/QĐ-TTg

1.465

 

 

1.465

1.465

 

 

 

 

 

 

b

Khối Đảng

46.449

45.941

703

508

-

289

-

219

-

-

 

1

Tỉnh ủy

46.449

45.941

703

508

-

289

-

219

-

-

 

c

Khối Đoàn Thể

22.888

20.287

528

2.601

345

1.921

-

335

-

-

 

1

Tỉnh đoàn

2.733

2.653

76

80

-

70

 

-

 

10

 

-

 

-

 

2

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh

3.251

3.170

61

81

-

11

-

70

-

-

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ

3.025

3.017

52

8

-

-

 

8

 

 

 

4

Hội Cựu Chiến binh

1.922

1.915

49

7

-

-

-

7

-

-

 

5

Hội Nông dân

2.910

2.650

61

260

-

253

-

8

-

-

 

6

Hội Chữ thập đỏ

1.421

1.414

49

7

-

-

-

7

-

-

 

7

Hội Văn học Nghệ thuật

1.613

1.231

28

382

345

-

-

37

-

-

 

8

BCH Đoàn khối Doanh nghiệp

508

504

16

4

-

-

-

4

-

-

 

9

BCH Đoàn Khối Các Cơ quan

577

573

16

4

-

-

-

4

-

-

 

10

Chi hỗ trợ khác

4.929

3.160

120

1.769

-

1.588

-

182

-

-

 

10.1

Hội Khuyến học

384

375

16

9

-

6

 

4

 

 

 

10.2

Hội người cao tuổi

251

228

9

23

-

20

 

3

 

 

 

10.3

Hội Nhà Báo

284

281

9

3

-

 

 

3

 

 

 

10.4

Liên hiệp các Hội KHKT

251

233

9

18

-

15

 

3

 

 

 

10.5

Hội Bảo trợ NTT- BNN-TMC

299

296

13

3

-

 

 

3

 

 

 

10.6

Hội Luật gia

194

191

9

3

-

 

 

3

 

 

 

10.7

Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị

843

790

34

53

-

48

-

5

 

 

 

10.8

Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin

236

233

9

3

-

 

 

3

 

 

 

10.9

Hội cựu thanh niên xung phong

186

183

9

3

-

 

 

3

 

 

 

10.10

Chi hỗ trợ các ngành Trung ương và khác

2.001

350

 

1.651

-

1.499

-

152

-

-

 

a

Liên đoàn Lao động tỉnh

110

50

 

60

-

50

 

10

 

 

 

b

Đại hội Công đoàn (50trđ)

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

b

Cục Thống kê

108

100

 

8

-

 

 

8

 

 

 

c

Đoàn Đại biểu Quốc hội

203

200

 

3

-

 

 

3

 

 

 

d

Phân xã Hậu Giang

1

 

 

1

-

 

 

1

 

 

 

e

Bảo hiểm Xã hội

26

 

 

26

-

 

 

26

 

 

 

f

Cục Thi Hành án Dân sự Hậu Giang

9

 

 

9

-

 

 

9

 

 

 

g

Cục Thuế tỉnh

22

 

 

22

-

 

 

22

 

 

 

h

Kho Bạc Nhà nước Hậu Giang

20

 

 

20

-

 

 

20

 

 

 

i

Ngân hàng Nhà nước

13

 

 

13

-

 

 

13

 

 

 

k

Tòa án nhân dân tỉnh

11

 

 

11

-

 

 

11

 

 

 

l

Trường Trung cấp Luật Vị Thanh

10

 

 

10

-

 

 

10

 

 

 

m

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

17

 

 

17

-

 

 

17

 

 

 

n

Công ty Cổ phần cấp thoát nước- Công trình đô thị Hậu Giang

1.449

 

 

1.449

-

1.449

 

 

 

 

 

X

Quốc phòng  An ninh

31.478

19.110

698

10.338

6.708

2.607

-

1.024

-

2.030

 

1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

18.718

15.730

360

2.988

-

2.607

-

381

-

-

 

2

Công an tỉnh

12.760

3.380

338

7.350

6.708

-

-

642

 

2.030

 

XI

Chi Khen thưởng

6.304

6.304

 

-

-

 

 

 

 

 

 

XII

Chi khác: Chi tăng biên chế. cải cách tiền lương, sửa chữa mua sắm tài sản

116.451

112.707

 

(7.746)

-

(13.303)

(636)

6.192

11.490

 

 

XIII

Chuyển nguồn và kết dư

30.169

 

 

30.169

30.169

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06 - BIỂU SỐ 31

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số: 08/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, TX, TP

NS huyện, TX, TP được hưởng

Thu chuyển nguồn và thu kết dư năm 2012 chuyển sang

Tổng chi NS huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Ghi chú

Cộng

Thu chuyển nguồn

Thu kết dư

Tổng cộng

Dự toán chi đầu năm

Số đã bổ sung trong năm

Bổ sung dự phòng

Bổ sun g để hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ QP-AN đặc biệt là thực hiện Luật DQTV

Dự toán đầu năm

Dự toán điều chỉnh

Cộng

Thường xuyên

XDCB

Cộng

Thường xuyên

XDCB

1

2

3

4

5=6 +7

6

7

8=11 +4

9=4+ 5+10

10=11+ 14+17 +18

11=12 +13

12

13

14=15 +16

15

16

17

18

19

1

TP Vị Thanh

82.100

51.435

34.593

26.139

8.454

214.465

296.304

210.276

163.030

114.172

48.858

43.854

17.426

26.428

1.832

1.560

 

2

Châu Thành A

49.975

31.640

41.716

3.497

38.219

208.831

292.084

218.728

177.191

130.128

47.063

37.370

26.832

10.538

1.767

2.400

 

3

Châu Thành

30.100

18.587

40.862

12.938

27.924

187.874

262.888

203.439

169.287

124.752

44.535

30.781

15.673

15.108

1.571

1.800

 

4

Phụng Hiệp

37.600

25.540

105.795

42.616

63.179

351.540

531.129

399.794

326.000

258.617

67.383

67.057

40.234

26.823

2.987

3.750

 

5

TX Ngã Bảy

36.000

19.790

16.543

4.230

12.313

199.213

248.362

212.029

179.423

110.435

68.988

29.924

13.013

16.911

1.452

1.230

 

6

Vị Thủy

24.000

16.923

46.649

10.390

36.259

207.442

302.648

239.076

190.519

154.451

36.068

44.408

27.156

17.252

1.899

2.250

 

7

Long Mỹ

45.100

26.250

68.184

9.292

58.892

369.757

515.330

420.896

343.507

233.592

109.915

71.772

34.263

37.509

2.797

2.820

 

 

Tổngcộng

304.875

190.165

354.342

109.102

245.240

1.739.122

2.448.745

1.904.238

1.548.957

1.126.147

422.810

325.166

174.597

150.569

14.305

15.810

 

Ghi chú:

- Cột (9, 12): đã giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố.

- Cột (17), (18) dự toán bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố.