HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2014/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 125/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, như sau:
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân:
a) Trường hợp giao đất, cho thuê đất:
- Giao đất, cho thuê đất sản xuất, kinh doanh: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Giao đất, cho thuê đất làm nhà ở: 100.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất có mục đích kinh doanh: 200.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất có mục đích không kinh doanh: 100.000 đồng/hồ sơ.
c) Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất 70.000 đồng/hồ sơ.
d) Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở: 50.000 đồng/hồ sơ.
đ) Cấp Giấy chứng nhận tài sản khác gắn liền với đất: 70.000 đồng/hồ sơ.
e) Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ sơ.
2. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với tổ chức, tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam:
a) Trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với tổ chức kinh tế, cá nhân nước ngoài đầu tư tại Việt Nam:
- Diện tích dưới 0,5ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 0,5ha đến dưới 01ha: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 01ha đến dưới 03ha: 3.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 03ha đến dưới 10ha: 4.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 10ha đến dưới 30ha: 5.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 30ha trở lên: 6.500.000 đồng/hồ sơ.
b) Trường hợp giao đất cho cơ quan nhà nước.
- Diện tích dưới 01ha: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 01ha đến dưới 03ha: 1.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 03ha đến dưới 10ha: 2.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 10ha đến dưới 30ha: 3.500.000 đồng/hồ sơ.
- Diện tích từ 30ha trở lên: 4.500.000 đồng/hồ sơ.
c) Trường hợp chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất:
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất các dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê: 300.000 đồng/hồ sơ.
- Chuyển quyền sở hữu nhà gắn liền với quyền sử dụng đất dự án xã hội hóa theo quy định của nhà nước: 200.000 đồng/hồ sơ.
d) Trường hợp cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu không thuộc trường hợp nhà nước giao đất, cho thuê đất: 300.000 đồng/hồ sơ.
3. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Tổng vốn đầu tư (tỷ VNĐ) | ≤ 50 | > 50 và ≤ 100 | > 100 và < 200 | > 200 và ≤ 500 | > 500 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường | 5,0 | 6,5 | 12,0 | 14,0 | 17,0 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng | 6,9 | 8,5 | 15,0 | 16,0 | 25,0 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật | 7,5 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 25,0 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 7,8 | 9,5 | 17,0 | 18,0 | 24,0 |
Nhóm 5. Dự án giao thông | 8,1 | 10,0 | 18,0 | 20,0 | 25,0 |
Nhóm 6. Dự án công nghiệp | 8,4 | 10,5 | 19,0 | 20,0 | 26,0 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) | 5,0 | 6,0 | 10,8 | 12,0 | 15,6 |
Mức thu phí đối với thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường có mức thu không quá 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức.
4. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan dưới đất:
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Mức thu | |
I | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác và sử dụng nước dưới đất | |||
1 | Đề án thiết kế giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án | 400.000 | |
2 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án | 1.100.000 | |
3 | Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án | 2.600.000 | |
4 | Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án | 5.000.000 | |
II | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác và sử dụng nước mặt | |||
1 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 | |
2 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
3 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 01m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
4 | Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 01m3 đến dưới 02m3/giây hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 | |
III | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước | |||
1 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 600.000 | |
2 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.800.000 | |
3 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 4.400.000 | |
4 | Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 8.400.000 | |
IV | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất | |||
1 | Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 400.000 | |
2 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 1.400.000 | |
3 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 3.400.000 | |
4 | Báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | Đồng/1 đề án, báo cáo | 6.000.000 | |
V | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/1 hồ sơ | 1.400.000 | |
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
5. Phí đo đạc:
STT | Diện tích | Đơn vị tính | Tổ chức | Hộ gia đình, cá nhân |
1 | Thửa dưới 200m2 | Đồng/1m2 | 1.500 | 1.500 |
2 | Thửa từ 200m2 đến 250m2 | Đồng/thửa | 300.000 | 300.000 |
3 | Thửa trên 250m2 đến 300m2 | Đồng/thửa | 370.000 | 370.000 |
4 | Thửa trên 300m2 đến 350m2 | Đồng/thửa | 450.000 | 450.000 |
5 | Thửa trên 350m2 đến 400m2 | Đồng/thửa | 500.000 | 500.000 |
6 | Thửa trên 400m2 đến 500m2 | Đồng/thửa | 600.000 | 600.000 |
7 | Thửa trên 500m2 đến 600m2 | Đồng/thửa | 750.000 | 700.000 |
8 | Thửa trên 600m2 đến 700m2 | Đồng/thửa | 900.000 | 800.000 |
9 | Thửa trên 700m2 đến 800m2 | Đồng/thửa | 1.000.000 | 900.000 |
10 | Thửa trên 800m2 đến 900m2 | Đồng/thửa | 1.200.000 | 1.000.000 |
11 | Thửa trên 900m2 đến 1.000m2 | Đồng/thửa | 1.300.000 | 1.200.000 |
12 | Thửa trên 1.000m2 đến 2.000m2 | Đồng/thửa | 1.500.000 | 1.300.000 |
13 | Thửa trên 2.000m2 đến 3.000m2 | Đồng/thửa | 2.000.000 | 1.400.000 |
14 | Thửa trên 3.000m2 đến 5.000m2 | Đồng/thửa | 3.000.000 | 1.800.000 |
15 | Thửa trên 5.000m2 đến 10.000m2 | Đồng/thửa | 4.000.000 | 2.000.000 |
16 | Thửa trên 10.000m2 | Đồng/thửa | 5.000.000 | 3.000.000 |
6. Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai:
STT | Tên các loại hồ sơ | Mức thu |
I | Đối với tổ chức | |
1 | Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ | 200.000 đồng/hồ sơ |
2 | Trường hợp khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu, mức thu | |
2.1 | Đơn xin giao đất hoặc thuê đất | 5.000 đồng/đơn |
2.2 | Giấy chứng nhận đầu tư | 10.000 đồng/giấy chứng nhận |
2.3 | Quyết định thành lập doanh nghiệp | 10.000 đồng/quyết định |
2.4 | Dự án đầu tư hoặc phương án sử dụng đất | 40.000 đồng/dự án hoặc phương án |
2.5 | Thông báo giới thiệu địa điểm đất | 10.000 đồng/thông báo |
2.6 | Biên bản thẩm tra hồ sơ đất đai | 10.000 đồng/quyết định |
2.7 | Quyết định thu hồi đất | 10.000 đồng/quyết định |
2.8 | Tờ trình phê duyệt giao đất | 10.000 đồng/tờ trình |
2.9 | Sơ đồ giao đất | 10.000 đồng/sơ đồ |
2.10 | Hợp đồng cho thuê đất | 10.000 đồng/hợp đồng |
2.11 | Phiếu chuyển thông tin địa chính | 5.000 đồng/phiếu |
2.12 | Bản sao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 5.000 đồng/bản |
2.13 | Phương án bồi thường giải phóng mặt bằng | 20.000 đồng/phương án |
2.14 | Quyết định phê duyệt kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng | 10.000 đồng/quyết định |
2.15 | Hợp đồng chuyển nhượng góp vốn | 15.000 đồng/hợp đồng |
2.16 | Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất | 10.000đồng/quyết định |
2.17 | Biên lai nộp tiền | 5.000 đồng/biên lai |
2.18 | Tờ khai nộp tiền | 5.000 đồng/tờ khai |
II | Đối với cá nhân | |
1 | Khai thác, sử dụng 01 hồ sơ hoặc tài liệu | 100.000 đồng/hồ sơ, tài liệu |
2 | Trường hợp chỉ khai thác và sử dụng một phần hồ sơ, tài liệu mức thu | |
2.1 | Quyết định giao đất | 10.000 đồng/quyết định |
2.2 | Quyết định cấp giấy CNQSDĐ | 10.000 đồng/quyết định |
2.3 | Tờ trình | 10.000 đồng/tờ trình |
2.4 | Sơ đồ | 10.000 đồng/sơ đồ |
2.5 | Biên bản | 10.000 đồng/biên bản |
2.6 | Hợp đồng chuyển nhượng | 10.000 đồng/hợp đồng |
2.7 | Đơn xin giao đất | 5.000 đồng/đơn |
2.8 | Biên lai nộp tiền | 5.000 đồng/biên lai |
2.9 | Tờ khai nộp tiền | 5.000 đồng/tờ khai |
7. Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước; cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước:
STT | Danh mục lệ phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Giấy phép thăm dò nước dưới đất | Đồng/1 giấy phép | 150.000 |
2 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/1 giấy phép | 150.000 |
3 | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/1 giấy phép | 150.000 |
4 | Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/1 giấy phép | 150.000 |
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung, cấp lại giấy phép, chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước, áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu cấp giấy lần đầu.
8. Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
STT | Đối tượng | Mức thu |
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Bạc Liêu | |
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 25.000 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | 70.000 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 100.000 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 50.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
1 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận | 20.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở | 40.000 |
3 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 |
III | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/1 lần |
1 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000 |
2 | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15.000 |
B | Đối với tổ chức | |
I | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
1 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | 100.000 |
2 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản khác gắn liền với đất | 300.000 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 500.000 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 200.000 |
II | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | (Đồng/giấy) |
1 | Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung Giấy chứng nhận | 30.000 |
2 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở | 40.000 |
3 | Cấp lại, cấp đổi và đồng thời xác nhận bổ sung quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | 50.000 |
III | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai; trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | (đồng/1lần) |
1 | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 30.000 |
2 | Trích lục bản đồ địa chính; văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 30.000 |
II. VỀ TỶ LỆ TRÍCH, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ VÀ LỆ PHÍ:
1. Tỷ lệ trích, nộp:
a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Cơ quan, tổ chức thu được trích để lại 50% trên tổng số phí thu.
b) Phí thẩm định đề án, báo cáo, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan dưới đất:
Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 80% trên tổng số phí thu.
c) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 80% trên tổng số phí thu.
d) Phí đo đạc: Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 100% trên tổng số phí thu.
đ) Phí khai thác, sử dụng tài liệu đất đai: Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 80% trên tổng số phí thu.
e) Lệ phí cấp giấy phép sử dụng nguồn nước; lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước: Cơ quan, tổ chức thu được trích để lại 20% trên tổng số phí thu.
g) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Cơ quan, tổ chức thu, được trích để lại 20% trên tổng số phí thu.
2. Quản lý, sử dụng tiền thu phí, lệ phí:
Cơ quan, tổ chức thu được có trách nhiệm quản lý, sử dụng nguồn thu theo quy định tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 và các quy định hiện hành của nhà nước về phí và lệ phí.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo luật định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này:
- Thay thế: Nghị quyết số 01/2009/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 15 “Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII, kỳ họp thứ 10, về việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 20 “Về việc quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
- Bãi bỏ: Mục 4.1, Mục 4.2, Khoản 4, Phần B về phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân; Khoản 9, Mục I, Phần A; Khoản 5, 6 và 7, Mục I, Phần A và Khoản 8, 9, Mục II, Phần A của Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ 10.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 2 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành
- 3 Nghị quyết 01/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2017
- 6 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014-2018
- 7 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4 Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi và bổ sung một số nội dung Quy định tại Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Thông tư 45/2006/TT-BTC sửa đổi Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 8 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 10 Thông tư 63/2002/TT-BTC hướng dẫn các quy định pháp luật về phí và lệ phí do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 12 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 18/2010/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành
- 2 Nghị quyết 01/2009/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4 Nghị quyết 77/2013/NQ-HĐND bãi bỏ, sửa đổi và bổ sung một số nội dung Quy định tại Nghị quyết 52/2012/NQ-HĐND về việc ban hành danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách Nhà nước của tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 54/2013/QĐ-UBND Quy định thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6 Quyết định 36/2015/QĐ-UBND về Quy định thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí tài nguyên và môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 8 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2017
- 9 Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu kỳ 2014-2018