- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4 Luật Đầu tư công 2019
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 8 Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 9 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 11 Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
- 12 Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2021/NQ-HĐND | Bình Định, ngày 19 tháng 3 năm 2021 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 08/BCTT-KTNS ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh quản lý năm 2021.
(Chi tiết cụ thể như Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 21/2020/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công vốn ngân nhà nước năm 2021.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XII Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 19 tháng 3 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 4 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục/ Nguồn vốn | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư/ dự án, ngày, tháng, năm | TMĐT | Kế hoạch vốn năm 2021 | Điều chỉnh: tăng (+), giảm (-) | Kế hoạch vốn năm 2021 sau khi điều chỉnh | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú | |
Tổng nguồn vốn | Trong đó: Ngân sách tỉnh | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -41.600 |
|
|
|
1 | Các bia di tích được xếp hạng (Các bia di tích đã được xếp hạng và các địa danh là nhà tù hoặc được coi là nhà tù của địch trên địa bàn tỉnh) | Miễn lập BC KTKT | 9.953 | 9.953 | 3.334 | -2.500 | 834 | Sở VH.TT | Hết KLTT trong năm |
2 | TTYT thành phố Quy Nhơn - Nhà điều trị 251 giường | 2582/QĐ-CTUBND, 07/10/2009; 2266/QĐ-CTUBND, 06/10/2010; 4709/QĐ-UBND, 28/12/2015 | 103.437 | 21.000 | 3.000 | -3.000 | 0 | Sở Y tế | Hết KLTT trong năm |
3 | Các Chương trình MTQG | Bố trí theo Chương trình |
|
| 25.000 | -6.100 | 18.900 |
|
|
4 | Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn | 43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 | 1.452.000 | 1.452.000 | 30.000 | -30.000 | 0 | Ban QLDA GT tỉnh | Thực hiện từ nguồn vốn ODA |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 41.600 |
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Vân Canh; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Nhà điều trị Nội nhi và nhà xét nghiệm - X Quang | 1022/QĐ-UBND 24/3/2020 | 7.857 | 7.857 | 0 | 3.000 | 3.000 | Sở Y tế | Dự án Khởi công mới |
2 | Cải tạo, sửa chữa bể bơi lớn (bể bơi huấn luyện và thi đấu) tại Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh | 4728/QĐ-UBND 18/11/2020 | 1.396 | 1.396 | 0 | 800 | 800 | Sở VH, TT | Dự án Khởi công mới |
3 | Đền thờ anh hùng dân tộc Nguyễn Trung Trực | 1701/QĐ-UBND 07/5/2020; 117/QĐ-SKHĐT 08/5/2020 | 13.822 | 1.700 | 0 | 1.200 | 1.200 | Sở VH, TT | Dự án hoàn thành đã đưa vào sử dụng |
4 | Khu di tích mộ Võ Xán |
| 850 | 850 | 0 | 500 | 500 | Sở VH,TT | Dự án Khởi công mới |
5 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường giao thông chính từ Quốc lộ 1 thuộc xã Mỹ Hiệp, huyện Phù Mỹ đi đường phía Tây tỉnh | 316/QĐ-SKHĐT ngày 15/12/2017 | 8.104 | 8.104 | 0 | 1.100 | 1.100 | UBND huyện Phù Mỹ | Công trình hoàn thành |
6 | Xây dựng chợ Trung tâm xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh | 3202/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 | 10.400 | 6.500 | 0 | 1.500 | 1.500 | UBND huyện Vân Canh | Công trình hoàn thành |
7 | Xây dựng lưới điện cho 03 Làng: Làng Kà Bông, Làng Cát và Làng Chồm thuộc xã Canh Liên, huyện Vân Canh | 340/QĐ-UBND 06/2/2020 | 14.463 | 8.990 | 0 | 3.500 | 3.500 | UBND huyện Vân Canh | Thanh toán KLHT |
8 | Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1D |
| 1.300.000 | 1.300.000 | 0 | 30.000 | 30.000 | Ban QLDA GT tỉnh | Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -9.618 |
|
|
|
1 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - TTYT huyện Tây Sơn | 3763/QĐ-UĐND 17/10/2019 | 7.861 | 7.861 | 2.300 | -2.300 | 0 | Sở Y tế | Đã hoàn thành bằng nguồn vốn sự nghiệp |
2 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
| 12.834 | 12.834 | 4.334 | -4.334 | 0 | BVĐK tỉnh | Đã hoàn thành bằng nguồn vốn sự nghiệp |
3 | Sửa chữa, cải tạo khu WC - Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn | 3777/QĐ-UBND 18/10/2019 | 7.184 | 7.184 | 2.984 | -2.984 | 0 | Sở Y tế | Đã hoàn thành bằng nguồn vốn sự nghiệp |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 9.618 |
|
|
|
1 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bình Định; hạng mục: Sửa chữa, cải tạo khoa Lao, khoa bệnh Phổi, khoa chẩn đoán hình ảnh - Xét nghiệm |
| 13.270 | 13.270 | 0 | 3.500 | 3.500 | Sở Y tế | Dự án Khởi công mới |
2 | Mở rộng Bệnh viện mắt Bình Định |
| 8.776 | 4.388 | 0 | 1.500 | 1.500 | Sở Y tế | Dự án Khởi công mới |
3 | Cải tạo, sửa chữa Nhà mổ thuộc khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức thuộc dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định | 3614/QĐ-UBND 30/6/2020 | 14.778 | 11.822 | 0 | 3.000 | 3.000 | BVĐK tỉnh | Dự án Khởi công mới |
4 | Xây dựng mái che bể bơi tại Trung tâm hoạt động Thanh thiếu nhi tỉnh Bình Định | 5131/QĐ-UBND 16/12/2020 | 2.790 | 2.790 | 0 | 1.618 | 1.618 | Tỉnh đoàn | Dự án Khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -30.699 |
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp bảo tàng Quang Trung (bao gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung) và xây dựng đền thờ Võ Văn Dũng |
|
|
| 30.699 | -30.699 | 0 | Sở VH, TT | Điều chỉnh tên danh mục dự án |
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 30.699 |
|
|
|
1 | Dự án Mở rộng nâng cấp bảo tàng Quang Trung (bao gồm: Hạ tầng kỹ thuật khu C và phục dựng cảnh quan Bến Trường Trầu tại Bảo tàng Quang Trung; Nội thất, trưng bày và bài trí thờ tự tại Khu Đền thờ Tây Sơn Tam Kiệt (tạo hình và sắp đặt, trang trí không gian thờ tự)) và xây dựng đền thờ Võ Văn Dũng |
|
|
| 0 | 30.699 | 30.699 | Sở VH,TT | Điều chỉnh tên danh mục dự án |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Điều chỉnh giảm |
|
|
|
| -130.000 |
|
|
|
1 | Đường ven biển (ĐT.639), đoạn Đề Gi - Mỹ Thành | 3917/QĐ-UBND 29/10/2019 | 611.654 | 310.154 | 50.000 | -20.000 | 30.000 | Ban QLDA GT tỉnh |
|
2 | Tuyến đường từ Quốc lộ 19C kết nối cảng Quy Nhơn | 43/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 | 1.452.000 | 1.452.000 | 100.000 | -100.000 | 0 | Ban QLDA GT tỉnh | Thực hiện từ nguồn vốn ODA |
3 | Trụ sở làm việc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Bình Định | 25/NQ-HĐND 06/12/2020 | 64.632 | 64.632 | 20.000 | -10.000 | 10.000 | BQLKKT |
|
| Điều chỉnh tăng |
|
|
|
| 130.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng đường qua các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia đặc biệt và các di tích văn hóa lịch sử Quốc gia trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định | 3932a/QĐ-UBND 28/12/2018, 2071/QĐ-UBND 17/6/2016, 1463/QĐ-UBND 27/4/2017, 4722/QĐ-UBND 28/12/2018 | 100.000 | 40.000 | 0 | 20.000 | 20.000 | Ban QLDA GT tỉnh | Dự án chuyển tiếp |
2 | Xây dựng tuyến Đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 19 - Quốc lộ 1D |
| 1.300.000 | 1.300.000 | 0 | 75.000 | 75.000 | Ban QLDA GT tỉnh | Dự án Khởi công mới |
3 | Tuyến đường liên khu vực kết nối tuyến đường đi Nhơn Lý đến Khu lõi đô thị | 69/QĐ-UBND 07/01/2020; 119/QĐ-BQL | 35.332 | 35.332 | 0 | 10.000 | 10.000 | BQL KKT | Dự án Khởi công mới |
4 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường Nhơn Hội - Nhơn Hải (đoạn từ Khu du lịch Hải Giang đến nút giao với đường N1) |
| 73.000 | 73.000 | 0 | 25.000 | 25.000 | BQLKKT | Dự án Khởi công mới |
BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN VÀO DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG ĐỂ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT; CÁC KHU TÁI ĐỊNH CƯ, HỖ TRỢ, BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG CÁC DỰ ÁN CỦA TỈNH NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
STT | Danh mục | Ghi chú |
1 | Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư phía Bắc Khu nhà ở xã hội Nhơn Bình, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn |
|
2 | Hạ tầng kỹ thuật Khu đất xung quanh trường Cao đẳng Bình Định, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
3 | Chi phí Bồi thường và Tái định cư thuộc dự án nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 1D đoạn thừ ngã 3 Long Vân đến bến xe liên tỉnh |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục | Kế hoạch vốn năm 2021 | Đầu mối giao kế hoạch | Ghi chú |
A | KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 | 614.685 |
|
|
* | Đã phân bổ vốn | 609.685 |
|
|
** | Phân bổ đợt này | 5.000 |
|
|
1 | Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM) - Dự án thành phần tỉnh Bình Định | 5.000 | Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
|
*** | Còn lại chưa phân bổ | 0 |
|
|
- 1 Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Lạng Sơn, nguồn vốn ngân sách địa phương
- 2 Quyết định 198/QĐ-UBND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 3 Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2021 (lần 1) do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 4 Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND thông qua tổng kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020
- 5 Nghị quyết 564/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 6 Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2021 thông qua Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách trung ương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang