Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 21 tháng 3 năm 2024

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 2)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA X - KỲ HỌP ĐỘT XUẤT LẦN THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của LuậtĐầu tưcông;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ;

Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2); Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất giao kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 2) là 103 tỷ đồng. Cụ thể như sau:

1. Vốn ngân sách tập trung cấp Tỉnh quản lý: 68 tỷ đồng.

2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 35 tỷ đồng.

(Chi tiết Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát chặt chẽ chỉ tiêu kế hoạch; đẩy nhanh tiến độ thanh, quyết toán công trình hoàn thành. Theo dõi chặt chẽ khả năng triển khai thực hiện và giải ngân của các dự án khởi công mới, đảm bảo bố trí vốn phù hợp theo tiến độ.

Khẩn trương rà soát, trình Hội đồng nhân dân Tỉnh xem xét, phân khai chi tiết số vốn còn lại của kế hoạch đầu tư công năm 2024 từ nguồn ngân sách nhà nước do Tỉnh quản lý và phân bổ (đợt 3) là 73 tỷ đồng (vốn xổ số kiến thiết) tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp Khóa X, Kỳ họp đột xuất lần thứ tám thông qua ngày 21 tháng 3 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, tổ chức CT-XH Tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử Tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng Công tác HĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Thắng

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 21/3/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Kế hoạch vốn năm 2024

Trong đó:

Ghi chú

Giao đợt 1

Dự kiến giao đợt 2

Số vốn còn lại

1

2

3

4

5

6

7

TỔNG SỐ:

6.677.677

6.501.677

103.000

73.000

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

4.863.186

4.687.186

103.000

73.000

1

Vốn ngân sách tập trung

1.143.186

1.075.186

68.000

0

- Tỉnh quản lý

562.186

494.186

68.000

0

- Huyện quản lý

581.000

581.000

2

Vốn xổ số kiến thiết

1.950.000

1.842.000

35.000

73.000

3

Nguồn thu sử dụng đất

1.770.000

1.770.000

0

0

- Tỉnh quản lý

627.000

627.000

- Huyện quản lý

1.143.000

1.143.000

II

Vốn ngân sách Trung ương

1.814.491

1.814.491

0

0

1

Vốn trong nước

1.729.491

1.729.491

1.1

Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ mục tiêu

1.596.570

1.596.570

- Đầu tư các dự án cao tốc, liên kết vùng

1.038.500

1.038.500

- Đầu tư các dự án thuộc ngành, lĩnh vực khác

508.851

508.851

- Đối ứng vốn ODA

49.219

49.219

1.2

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia

132.921

132.921

- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

5.216

5.216

- Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

127.705

127.705

2

Vốn nước ngoài (ODA)

85.000

85.000


PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC DO TỈNH QUẢN LÝ VÀ PHÂN BỔ (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 21/3/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

STT

Danh mục đầu tư

Số dự án, CT

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Thời gian thực hiện

Quyết định đầu tư

KH đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2021- 2025 do Tỉnh quản lý và phân bổ

Lũy kế bố trí vốn đến hết năm 2023

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 1)

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 (đợt 2)

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSNN giai đoạn 2021- 2025

NSTT

XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

TỔNG SỐ

6

282.700

84.204

33.000

103.000

68.000

35.000

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

6

282.700

84.204

33.000

103.000

68.000

35.000

I

Nhiệm vụ quy hoạch

1

56.000

45.389

7.500

7.500

II

Thực hiện đầu tư

5

226.700

38.815

33.000

95.500

60.500

35.000

II.1

Phân bổ theo ngành, lĩnh vực

5

226.700

38.815

33.000

95.500

60.500

35.000

1

Quốc phòng

1

50.000

5.000

20.000

20.000

2

Văn hóa, thông tin

1

47.000

600

25.000

25.000

a

Văn hóa

1

47.000

600

25.000

25.000

3

Bảo vệ môi trường

1

11.500

10.000

10.000

a

Môi trường

1

11.500

10.000

10.000

4

Các hoạt động kinh tế

2

118.200

33.215

33.000

40.500

40.500

a

Công nghệ thông tin

1

18.200

200

8.000

8.000

b

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

1

100.000

33.015

33.000

32.500

32.500

Cụ thể chi tiết

A

CẤP TỈNH QUẢN LÝ

6

282.700

84.204

33.000

103.000

68.000

35.000

A.1

Nhiệm vụ quy hoạch

1

62.372

62.372

56.000

45.389

7.500

7.500

1

Quy hoạch tỉnh Đồng Tháp thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

1

Tỉnh ĐT

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2021- 2024

66/QĐ-UBND-HC ngày 18/01/2021 của UBND Tỉnh

62.372

62.372

56.000

45.389

7.500

7.500

A.2

Thực hiện dự án

5

226.700

38.815

33.000

95.500

60.500

35.000

I

Quốc phòng

1

240.000

50.000

50.000

5.000

20.000

20.000

a

Khởi công mới

1

240.000

50.000

50.000

5.000

20.000

20.000

1

Đầu tư xây dựng công trình Khu Kinh tế Quốc phòng Tân Hồng, tỉnh Đồng Tháp/QK9 (giai đoạn 3)

1

HTH, HTN, HHN

Đoàn Kinh tế- Quốc phòng 959

2024- 2027

6394/QĐ-BQP ngày 06/12/2023 của Bộ Quốc phòng

240.000

50.000

50.000

5.000

20.000

20.000

II

Văn hóa, thông tin

1

52.439

52.439

47.000

600

25.000

25.000

a

Văn hóa

1

52.439

52.439

47.000

600

25.000

25.000

a.1

Khởi công mới

1

52.439

52.439

47.000

600

25.000

25.000

1

Xây dựng công trình phục vụ Thiết chế văn hóa cho thanh thiếu nhi tỉnh Đồng Tháp

1

TPCL

Ban Thường vụ Tỉnh Đoàn Đồng Tháp

2023- 2025

184/QĐ-UBND.HC ngày 08/3/2024 của UBND Tỉnh

52.439

52.439

47.000

600

25.000

25.000

III

Bảo vệ môi trường

1

11.594

11.594

11.500

10.000

10.000

a

Môi trường

1

11.594

11.594

11.500

10.000

10.000

a.1

Khởi công mới

1

11.594

11.594

11.500

10.000

10.000

1

Đầu tư Hạ tầng phục vụ Chương trình phục hồi và phát triển Sếu đầu đỏ tại Vườn Quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2

1

HTN

Vườn Quốc gia Tràm Chim

2023- 2025

159/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh

11.594

11.594

11.500

10.000

10.000

IV

Các hoạt động kinh tế

2

250.203

227.181

118.200

33.215

33.000

40.500

40.500

a

Công nghệ thông tin

1

20.181

20.181

18.200

200

8.000

8.000

a.1

Khởi công mới

1

20.181

20.181

18.200

200

8.000

8.000

1

Hệ thống nền tảng nông nghiệp số

1

Tỉnh ĐT

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2024- 2025

160/QĐ-UBND.HC ngày 28/02/2024 của UBND Tỉnh

20.181

20.181

18.200

200

8.000

8.000

b

Công trình công cộng tại các đô thị, hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới

1

230.022

207.000

100.000

33.015

33.000

32.500

32.500

b.1

Chuyển tiếp

1

230.022

207.000

100.000

33.015

33.000

32.500

32.500

b.1.1

Hỗ trợ mục tiêu cho cấp huyện đầu tư công trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh

1

Tỉnh ĐT

Sở Xây dựng làm đầu mối

2021- 2025

230.022

207.000

100.000

33.015

33.000

32.500

32.500

1

Đường Vành đai phía Nam (Đoạn từ Khu dân cư Cái Tàu Hạ đến Tân Nhuận Đông)

1

HCT

UBND huyện Châu Thành

2022- 2025

464/QĐ-UBND ngày 02/6/2022 của UBND huyện

230.022

230.022

100.000

33.015

33.000

32.500

32.500