HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét đề nghị của UBND Thành phố tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 11/05/2020 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 1); Báo cáo thẩm tra số 13/BC-HĐND ngày 13/5/2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình bổ sung số 128/BC-UBND ngày 14/5/2020 của UBND Thành phố; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu HĐND Thành phố,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Thành phố năm 2020 (đợt 1) của Thành phố Hà Nội (Chi tiết tại các biểu phụ lục 1,2,3,4,5 đính kèm).
Điều 2. Thông qua phương án phân bổ chi tiết phần vốn ngân sách trung ương bố trí thu hồi ứng năm 2020 với số vốn 161.600 triệu đồng (Chi tiết tại biểu phụ lục 6 đính kèm).
1. Giao UBND Thành phố tổ chức triển khai nghị quyết. Các nội dung không điều chỉnh tại Nghị quyết này tiếp tục thực hiện theo quy định tại các Nghị quyết số: 02/NQ-HĐND ngày 03/7/2017; 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017; 08/NQ-HĐND ngày 04/12/2018; 24/NQ-HĐND ngày 04/12/2019; 26/NQ-HĐND ngày 04/12/2019 của HĐND Thành phố.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân Thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân Thành phố, các Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 15/5/2020 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 CẤP THÀNH PHỐ (ĐỢT 1)
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Nhóm dự án | Mức vốn trung hạn 2016-2020 đã được duyệt | Lũy kế giải ngân vốn từ đầu dự án đến hết ngày 31/01/2020 | Kế hoạch vốn năm 2020 được giao | Giải ngân KH 2020 đến hết ngày 24/4/2020 | Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn năm 2020 | Kế hoạch vốn năm 2020 sau điều chỉnh | Mức vốn trung hạn sau điều chỉnh | Dự án hoàn thành năm 2020 | Ghi chú |
| |||
Tổng số | Trong đó năm 2020 | ||||||||||||||
A | B | C |
| ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ | 3 | 81 | 44 | 14.470.747 | 6.552.681 | 12.083.807 | 4.404.000 | 438.096 |
| 4.404.000 | 13.352.016 | 62 |
|
|
| Tổng số dự án điều chỉnh giảm kế hoạch vốn | 1 | 22 | 6 | 5,965,635 | 3,852,075 | 2,001,921 | 3,051,000 | 188,172 | -2,112,500 | 938,500 | 3,081,910 | 3 |
|
|
| Tổng số dự án tăng kế hoạch vốn | 2 | 59 | 38 | 8,505,112 | 1,700,506 | 10,081,886 | 1,353,000 | 249,924 | 2,112,500 | 3,465,500 | 10,270,106 | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | VỐN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG | 3 | 73 | 44 | 13,698,474 | 5,032,681 | 11,918,608 | 4,046,000 | 367,630 | -160,000 | 3,886,000 | 12,581,743 | 62 |
|
|
1 | DỰ ÁN CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN | 1 | 21 | 6 | 5,865,635 | 3,752,075 | 2,000,821 | 2,951,000 | 188,172 | -2,014,500 | 936,500 | 3,079,910 | 3 |
|
|
2 | DỰ ÁN TĂNG KẾ HOẠCH VỐN | 2 | 52 | 38 | 7,832,839 | 1,280,506 | 9,917,787 | 1,095,000 | 179,458 | 1,854,500 | 2,949,500 | 9,501,833 | 59 |
|
|
| Dự án có số vốn năm 2018 kéo dài sang năm 2019 nhưng không giải ngân hết trong năm 2019, cần bổ sung vốn năm 2020 |
| 16 | 3 | 1,911,348 | 8,000 | 2,479,059 |
|
| 376,000 | 376,000 | 2,279,348 | 19 |
|
|
| Dự án đã có trong trung hạn 2016-2020 và cân đối vốn | 2 | 31 | 4 | 5,921,491 | 1,272,506 | 7,438,728 | 1,095,000 | 179,458 | 989,800 | 2,084,800 | 6,733,785 | 12 |
|
|
| Dự án mới trong danh mục hoàn thiện công tác chuẩn bị đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (danh mục 65 dự án) |
| 5 | 2 |
|
|
|
|
| 244,000 | 244,000 | 244,000 |
|
|
|
| Dự án mới chưa thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (Các dự án cấp bách đê điều, bức xúc dân sinh, thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Thành phố) |
|
| 29 |
|
|
|
|
| 244,700 | 244,700 | 244,700 | 28 |
|
|
II | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU THÀNH PHỐ |
| 1 |
| 100,000 | 100,000 | 1,100 | 100,000 |
| -98,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
1 | DỰ ÁN CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
| 100,000 | 100,000 | 1,100 | 100,000 |
| -98,000 | 2,000 | 2,000 |
|
|
|
2 | DỰ ÁN TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ SỬ DỤNG NGUỒN THU TỪ SỬ DỤNG ĐẤT |
| 6 |
| 545,000 | 420,000 | 136,906 | 258,000 | 70,466 | 247,000 | 505,000 | 630,000 |
|
|
|
1 | DỰ ÁN CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | DỰ ÁN TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
| 6 |
| 545,000 | 420,000 | 136,906 | 258,000 | 70.466 | 247.000 | 505,000 | 630,000 |
|
|
|
| Dự án đã có trong trung hạn 2016-2020 và cân đối vốn |
| 6 |
| 545,000 | 420,000 | 136,906 | 258,000 | 70,466 | 247,000 | 505,000 | 630,000 |
|
|
|
IV | CÁC DỰ ÁN TRIỂN KHAI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BẰNG NGUỒN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP TỪ CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN |
| 1 |
| 127,273 |
| 27,193 |
|
| 11,000 | 11,000 | 138,273 |
|
|
|
1 | DỰ ÁN CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH VỐN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | DỰ ÁN TĂNG KẾ HOẠCH VỐN |
| 1 |
| 127,273 |
| 27,193 |
|
| 11,000 | 11,000 | 138,273 |
|
|
|
| Dự án có số vốn năm 2018 kéo dài sang năm 2019 nhưng không giải ngân hết trong năm 2019, cần bổ sung vốn năm 2020 |
| 1 |
| 127,273 |
| 27,193 |
|
| 11,000 | 11,000 | 138,273 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIAO KẾ HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 15/5/2020 của HĐND thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định phê duyệt dự án | Tổng số vốn ứng trước | Kế hoạch đầu tư NSTW giai đoạn 2016-2020 | Tổng số đã thu hồi vốn ứng đến hết năm 2019 | Kế hoạch đầu tư vốn NSTW năm 2020 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||||
Số, ngày QĐ | Tổng vốn đầu tư | Tổng số | Trong đó thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Tổng số | Trong đó số vốn đã thu hồi giai đoạn 2016-2020 | Tổng số | Trong đó thu hồi vốn ứng trước | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| TỔNG SỐ |
|
|
| 3,326,351 | 1,578,000 | 458,662 | 458,662 | 981,050 | 181,050 | 161,600 | 161,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án đầu tư phục vụ Đại hội thể thao Châu Á trong nhà lần thứ II (Dự án xây dựng cung thi đấu điền kinh trong nhà) | Hà Nội
| 2008-2009 | 2646/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 | 494,790 | 450,000 | 321,851 | 321,851 | 181,050 | 181,050 | 140,801 | 140,801 | Sở Xây dựng | Thu hồi vốn ứng Ngân sách Trung ương |
2 | Các dự án, chương trình kỷ niệm 1000 năm Thăng Long, Hà Nội (Dự án Công viên Hòa Bình) | Hà Nội | 2002-2010 |
| 2,831,561 | 1,128,000 | 136,811 | 136,811 | 800,000 |
| 20,799 | 20,799 | Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa - xã hội TP Hà Nội | Thu hồi vốn ứng Ngân sách Trung ương cho Dự án Công viên Hòa Bình được quyết định đầu tư tại Quyết định số 2510/QĐ-UBND ngày 10/12/2008, TMĐT 282.380 triệu đồng; tổng số vốn ứng chưa thu hồi 21.659 triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2 Nghị quyết 254/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
- 3 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 4 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 5 Nghị quyết 155/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 6 Nghị quyết 170/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án vào Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 8 Nghị định 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư công
- 9 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020
- 10 Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội
- 11 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 12 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 13 Luật Đầu tư công 2019
- 14 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 15 Nghị quyết 08/NQ-HĐND năm 2018 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố do thành phố Hà Nội ban hành
- 16 Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2017 về hoàn thiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội; Phương án sử dụng, trả nợ vốn vay lại nguồn vốn ODA của dự án Hỗ trợ chủ đầu tư quản lý dự án tuyến đường sắt đô thị thí điểm thành phố Hà Nội, đoạn Nhổn - ga Hà Nội
- 17 Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
- 18 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 2 Nghị quyết 23/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 (lần 2) do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án mới vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4 Nghị quyết 170/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5 Nghị quyết 307/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án vào Nghị quyết 275/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung nguồn vốn và danh mục dự án thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ
- 6 Nghị quyết 14/NQ-HĐND về bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 7 Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 8 Nghị quyết 254/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Hòa Bình
- 9 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2019/QĐ-UBND và 54/2019/QĐ-UBND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020) nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 10 Nghị quyết 155/NQ-HĐND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên
- 11 Quyết định 45/2020/QĐ-UBND sửa đổi Chương I Quyết định 33/2020/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh
- 12 Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2020 về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang