Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 12 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021, TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Công văn số 5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2021;

Căn cứ Văn bản số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc xin ý kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang

1. Tổng số vốn ngân sách trung ương dự kiến: 1.162.089 triệu đồng; gồm: a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 942.089 triệu đồng. Trong đó:

- Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 200.000 triệu đồng.

- Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng.

b) Vốn nước ngoài: 220.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)

2. Phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương: 1.162.089 triệu đồng, gồm:

a) Vốn trong nước: 942.089 triệu đồng.

Trong đó:

- Giáo dục và đào tạo, việc làm, dạy nghề: 25.000 triệu đồng.

- Y tế, dân số và gia đình: 90.000 triệu đồng.

- Nông, lâm nghiệp, thủy lợi: 209.524 triệu đồng.

- Cụm công nghiệp: 5.000 triệu đồng.

- Công nghiệp: 32.565 triệu đồng.

- Giao thông - vận tải: 525.000 triệu đồng.

- Du lịch: 10.000 triệu đồng.

- Xã hội: 20.000 triệu đồng.

- Vốn đối ứng các dự án ODA: 25.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)

b) Vốn nước ngoài: 220.000 triệu đồng.

Trong đó:

- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 130.000 triệu đồng.

- Hạ tầng đô thị: 90.000 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Thường trực HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Báo Tuyên Quang;Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang;Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (Trg).

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NSTW NĂM 2021 (CHƯA BAO GỒM VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA)

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Trung ương dự kiến kế hoạch năm 2021

Địa phương dự kiến phân bổ kế hoạch năm 2021

Ghi chú

 

TỔNG SỐ

1.162.089

1.162.089

 

I

Vốn trong nước:

942.089

942.089

Chi tiết theo biểu số 02

1

Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu

942.089

942.089

 

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, bao gồm:

200.000

200.000

 

-

Đầu tư xây dựng đường tốc độ cao Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

100.000

100.000

 

-

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

100.000

100.000

 

1.2

Thu hồi các khoản ứng trước

64.524

64.524

 

II

Vốn nước ngoài (ODA)

220.000

220.000

Chi tiết theo biểu số 03

 

Biểu số 02

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Năng lực thiết kế

Thời gian KC - HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2020

Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết KH năm 2020

Dự kiến kế hoạch năm 2021

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

8.571.937

7.449.871

775.074

751.374

2.135.642

1.828.181

942.089

942.089

64.524

 

 

I

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ

 

 

 

 

300.810

296.310

 

 

7.000

7.000

25.000

25.000

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

300.810

296.310

 

 

7.000

7.000

25.000

25.000

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

45.000

40.500

 

 

7.000

7.000

15.000

15.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

45.000

40.500

 

 

7.000

7.000

15.000

15.000

 

 

 

1

Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

 

2017-2020

1500/QĐ- UBND; 26/10/2016

45.000

40.500

 

 

7.000

7.000

15.000

15.000

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

255.810

255.810

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

255.810

255.810

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

1

Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới

TP Tuyên Quang

 

2021-2024

54/NQ- HĐND; 20/11/2020

255.810

255.810

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

II

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH

 

 

 

 

1.544.218

1.496.218

3.000

1.000

35.000

30.000

90.000

90.000

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

1.544.218

1.496.218

3.000

1.000

35.000

30.000

90.000

90.000

 

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

76.218

76.218

1.000

1.000

33.000

30.000

20.000

20.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

76.218

76.218

1.000

1.000

33.000

30.000

20.000

20.000

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

150 giường

2016-2020

140a/QĐ- UBND; 05/02/2016

76.218

76.218

1.000

1.000

33.000

30.000

20.000

20.000

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

1.468.000

1.420.000

2.000

 

2.000

 

70.000

70.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.468.000

1.420.000

2.000

 

2.000

 

70.000

70.000

 

 

 

1

Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

200 giường

2020-2023

13/NQ- HĐND; 29/4/2020

198.000

150.000

2.000

 

2.000

 

20.000

20.000

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

800 giường

2021-2025

53/NQ- HĐND; 20/11/2020

1.270.000

1.270.000

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

III

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ

 

 

 

 

6.278.352

5.214.785

753.474

731.774

2.075.042

1.772.581

782.089

782.089

64.524

 

 

III.1

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI

 

 

 

 

2.555.814

2.476.935

561.000

561.000

1.518.244

1.466.307

209.524

209.524

64.524

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

2.555.814

2.476.935

561.000

561.000

1.518.244

1.466.307

209.524

209.524

64.524

 

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2021

 

 

 

 

100.000

90.000

25.000

25.000

85.000

60.000

5.000

5.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

100.000

90.000

25.000

25.000

85.000

60.000

5.000

5.000

 

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

 

2016-2020

369/QĐ- UBND; 30/3/2016

100.000

90.000

25.000

25.000

85.000

60.000

5.000

5.000

 

 

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

2.190.814

2.121.935

536.000

536.000

1.433.244

1.406.307

194.524

194.524

64.524

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

2.190.814

2.121.935

536.000

536.000

1.433.244

1.406.307

194.524

194.524

64.524

 

 

1

Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Tuyên Quang

 

2012-2020

1766 QĐ- TTg; 10/10/2011

1.868.935

1.868.935

500.000

500.000

1.357.307

1.357.307

164.524

164.524

64.524

 

 

2

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

43 hộ dân

2016-2022

390/QĐ- UBND 31/3/2016; 525/QĐ- UBND 09/5/2020

83.547

60.000

10.000

10.000

22.420

22.000

10.000

10.000

 

 

 

3

Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Na Hang

43 hộ dân

2018-2022

354/QĐ- UBND; 28/3/2016

88.200

68.000

15.000

15.000

20.000

17.000

15.000

15.000

 

 

 

4

Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình

Huyện Lâm Bình

2 km

2014-2025

1609/QĐ-CT 31/12/2019

150.132

125.000

5.000

5.000

33.517

10.000

5.000

5.000

 

 

 

(3)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

265.000

265.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

265.000

265.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

 

2021-2024

49/NQ- HĐND; 20/11/2020

265.000

265.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

III.2

CỤM CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

61.591

30.000

2.000

2.000

22.000

22.000

5.000

5.000

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

61.591

30.000

2.000

2.000

22.000

22.000

5.000

5.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

61.591

30.000

2.000

2.000

22.000

22.000

5.000

5.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

61.591

30.000

2.000

2.000

22.000

22.000

5.000

5.000

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang

Huyện Na Hang

 

2016-2020

1526a/QĐ- UBND; 30/10/2016

61.591

30.000

2.000

2.000

22.000

22.000

5.000

5.000

 

 

 

III.3

CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

950.097

63.000

8.800

8.000

238.824

63.000

32.565

32.565

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

950.097

63.000

8.800

8.000

238.824

63.000

32.565

32.565

 

 

 

 

Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

950.097

63.000

8.800

8.000

238.824

63.000

32.565

32.565

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

950.097

63.000

8.800

8.000

238.824

63.000

32.565

32.565

 

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020

Trên địa bàn tỉnh TQ

 

2013-2020

1468/QĐ- UBND 30/10/2015; 1310/QĐ- UBND 13/11/2017

950.097

63.000

8.800

8.000

238.824

63.000

32.565

32.565

 

 

 

III.4

GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

2.625.850

2.559.850

167.174

152.274

274.974

212.274

525.000

525.000

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

2.625.850

2.559.850

167.174

152.274

274.974

212.274

525.000

525.000

 

 

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

1.122.570

1.056.570

165.974

152.274

273.774

212.274

175.000

175.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.122.570

1.056.570

165.974

152.274

273.774

212.274

175.000

175.000

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48 00- Km86 300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình

36,71 km theo TC đường cấp III, MN

2019-2023

493/QĐ- UBND; 06/5/2020

598.878

598.878

30.000

30.000

30.000

30.000

120.000

120.000

 

 

 

2

Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

24,218 km, TC đường cấp V, MN

2018-2022

09/NQ- HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020

200.000

185.000

92.508

92.508

128.008

117.508

30.000

30.000

 

 

 

3

Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài

TP Tuyên Quang

Tuyến 1: 5,048 km; tuyến 2: 2,875 km.

2017-2022

1560; 30/10/2016 789; 29/6/2020

323.692

272.692

43.466

29.766

115.766

64.766

25.000

25.000

 

 

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2021

 

 

 

 

1.503.280

1.503.280

1.200

 

1.200

 

350.000

350.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

1.503.280

1.503.280

1.200

 

1.200

 

350.000

350.000

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường tốc độ cao Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200.000

200.000

 

 

 

2

Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Yên Sơn

 

2021-2024

43/NQ- HĐND; 20/11/2020

278.000

278.000

500

 

500

 

30.000

30.000

 

 

 

3

Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ

Thành phố TQ

 

2021-2023

45/NQ- HĐND; 20/11/2020

487.000

487.000

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

4

Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

 

2021-2024

48/NQ- HĐND; 20/11/2020

98.000

98.000

200

 

200

 

20.000

20.000

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Sơn Dương

 

2021-2024

46/NQ- HĐND; 20/11/2020

329.480

329.480

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

6

Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

 

2021-2024

52/NQ- HĐND; 20/11/2020

133.800

133.800

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

7

Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Hàm Yên

 

2021-2024

41/NQ- HĐND; 20/11/2020

177.000

177.000

500

 

500

 

30.000

30.000

 

 

 

III.5

DU LỊCH

 

 

 

 

85.000

85.000

14.500

8.500

21.000

9.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

85.000

85.000

14.500

8.500

21.000

9.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

85.000

85.000

14.500

8.500

21.000

9.000

10.000

10.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

85.000

85.000

14.500

8.500

21.000

9.000

10.000

10.000

 

 

 

1

Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang

Huyện Lâm Bình

 

2018-2022

1542/QĐ- UBND; 29/10/2016

85.000

85.000

14.500

8.500

21.000

9.000

10.000

10.000

 

 

 

IV

XÃ HỘI

 

 

 

 

448.557

442.558

18.600

18.600

18.600

18.600

20.000

20.000

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

148.557

142.558

18.600

18.600

18.600

18.600

20.000

20.000

 

 

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

148.557

142.558

18.600

18.600

18.600

18.600

20.000

20.000

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

148.557

142.558

18.600

18.600

18.600

18.600

20.000

20.000

 

 

 

1

Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

TP Tuyên Quang

Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV

2020-2025

10/NQ- HĐND; 10/3/2020

148.557

142.558

18.600

18.600

18.600

18.600

20.000

20.000

 

 

 

V

VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

Chi tiết Biểu số 03

 

Biểu số 03

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021 CỦA CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NUỚC NGOÀI

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh Tuyên Quang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Mã dự án

Nhà tài trợ

Ngày ký kết hiệp định

Ngày kết thúc hiệp định

Quyết định đầu tư

Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2020

Kế hoạch năm 2020

Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025

Dự kiến KH năm 2021

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước

 

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

1.774.771

282.979

154.070

58

1.491.791

1.409.341

82.451

422.660

18.289

 

404.371

367.800

30.000

 

337.800

684.063

79.000

 

605.063

245.000

25.000

 

220.000

 

 

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

1.762.237

282.446

154.070

58

1.479.791

1.397.341

82.451

416.962

18.289

 

398.673

363.800

30.000

 

333.800

684.063

79.000

 

605.063

245.000

25.000

 

220.000

 

 

I

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

918.950

111.257

 

26

807.694

772.290

35.404

103.440

 

 

103.440

95.831

 

 

100.669

412.010

 

 

412.010

130.000

 

 

130.000

 

 

(1)

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

 

918.950

111.257

 

26

807.694

772.290

35.404

103.440

 

 

103.440

95.831

 

 

100.669

412.010

 

 

412.010

130.000

 

 

130.000

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

918.950

111.257

 

26

807.694

772.290

35.404

103.440

 

 

103.440

95.831

 

 

100.669

412.010

 

 

412.010

130.000

 

 

130.000

 

 

(1)

Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

 

WB

08/4/2016

30/6/2022

4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015

251.660

13.160

 

11

238.500

221.805

16.695

37.736

 

 

37.736

60.984

 

 

60.984

121.810

 

 

121.810

40.000

 

 

40.000

 

 

(2)

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

 

WB

10/3/2016

31/7/2021

3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016

253.373

21.680

 

 

231.694

212.985

18.709

65.704

 

 

65.704

30.000

 

 

30.000

104.985

 

 

104.985

10.000

 

 

10.000

 

 

(3)

Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang

 

KOICA

23/01/2019

31/12/2023

85/QĐ- UBND 21/3/2019

413.917

76.417

 

15

337.500

337.500

 

 

 

 

 

4.847

 

 

9.685

185.215

 

 

185.215

80.000

 

 

80.000

 

 

II

Hạ tầng đô thị

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

313.523

18.289

 

295.234

267.969

30.000

 

233.131

272.053

79.000

 

193.054

115.000

25.000

 

90.000

 

 

1

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

313.523

18.289

 

295.234

267.969

30.000

 

233.131

272.053

79.000

 

193.054

115.000

25.000

 

90.000

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

313.523

18.289

 

295.234

267.969

30.000

 

233.131

272.053

79.000

 

193.054

115.000

25.000

 

90.000

 

 

(1)

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB)

 

WB

07/7/2014

30/6/2021

1497 17/12/2014

843.287

171.189

154.070

32

672.098

625.051

47.047

313.523

18.289

 

295.234

267.969

30.000

 

233.131

272.053

79.000

 

193.054

115.000

25.000

 

90.000

 

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

5.698

 

 

5.698

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo dục

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

5.698

 

 

5.698

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

5.698

 

 

5.698

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

5.698

 

 

5.698

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2

 

 

 

 

1534/QĐ- TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT 04/8/2016

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

5.698

 

 

5.698

4.000

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn

 

ADB

 

 

1555/QĐ- UBND 20/12/2018

12.533

533

 

 

12.000

12.000

 

5.698

 

 

5.698

4.000

 

 

4.000