- 1 Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2018 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 thành phố Cần Thơ
- 2 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách tỉnh Hậu Giang năm 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 87/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 12 năm 2020 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Công văn số 5006/BKHĐT-TH ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng Kế hoạch đầu tư công năm 2021;
Căn cứ Văn bản số 6842/BKHĐT-TH ngày 16 tháng 10 năm 2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc xin ý kiến phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách trung ương năm 2021, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng số vốn ngân sách trung ương dự kiến: 1.162.089 triệu đồng; gồm: a) Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 942.089 triệu đồng. Trong đó:
- Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững: 200.000 triệu đồng.
- Thu hồi các khoản vốn ứng trước: 64.524 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 220.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)
2. Phương án phân bổ vốn ngân sách trung ương: 1.162.089 triệu đồng, gồm:
a) Vốn trong nước: 942.089 triệu đồng.
Trong đó:
- Giáo dục và đào tạo, việc làm, dạy nghề: 25.000 triệu đồng.
- Y tế, dân số và gia đình: 90.000 triệu đồng.
- Nông, lâm nghiệp, thủy lợi: 209.524 triệu đồng.
- Cụm công nghiệp: 5.000 triệu đồng.
- Công nghiệp: 32.565 triệu đồng.
- Giao thông - vận tải: 525.000 triệu đồng.
- Du lịch: 10.000 triệu đồng.
- Xã hội: 20.000 triệu đồng.
- Vốn đối ứng các dự án ODA: 25.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)
b) Vốn nước ngoài: 220.000 triệu đồng.
Trong đó:
- Nông nghiệp và phát triển nông thôn: 130.000 triệu đồng.
- Hạ tầng đô thị: 90.000 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực từ khi Hội đồng nhân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 24 tháng 12 năm 2020./.
| PHÓ CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Trung ương dự kiến kế hoạch năm 2021 | Địa phương dự kiến phân bổ kế hoạch năm 2021 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 1.162.089 | 1.162.089 |
|
I | Vốn trong nước: | 942.089 | 942.089 | Chi tiết theo biểu số 02 |
1 | Vốn NSTW theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu | 942.089 | 942.089 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
1.1 | Đầu tư các dự án kết nối, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững, bao gồm: | 200.000 | 200.000 |
|
- | Đầu tư xây dựng đường tốc độ cao Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 100.000 | 100.000 |
|
- | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | 100.000 | 100.000 |
|
1.2 | Thu hồi các khoản ứng trước | 64.524 | 64.524 |
|
II | Vốn nước ngoài (ODA) | 220.000 | 220.000 | Chi tiết theo biểu số 03 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian KC - HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2020 | Lũy kế vốn bố trí từ khởi công đến hết KH năm 2020 | Dự kiến kế hoạch năm 2021 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: | |||||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 8.571.937 | 7.449.871 | 775.074 | 751.374 | 2.135.642 | 1.828.181 | 942.089 | 942.089 | 64.524 |
|
|
I | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, VIỆC LÀM, DẠY NGHỀ |
|
|
|
| 300.810 | 296.310 |
|
| 7.000 | 7.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 300.810 | 296.310 |
|
| 7.000 | 7.000 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 45.000 | 40.500 |
|
| 7.000 | 7.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 45.000 | 40.500 |
|
| 7.000 | 7.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng khoa dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang |
| 2017-2020 | 1500/QĐ- UBND; 26/10/2016 | 45.000 | 40.500 |
|
| 7.000 | 7.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 255.810 | 255.810 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 255.810 | 255.810 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | Xây dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới | TP Tuyên Quang |
| 2021-2024 | 54/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 255.810 | 255.810 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
II | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
|
|
|
| 1.544.218 | 1.496.218 | 3.000 | 1.000 | 35.000 | 30.000 | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.544.218 | 1.496.218 | 3.000 | 1.000 | 35.000 | 30.000 | 90.000 | 90.000 |
|
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 76.218 | 76.218 | 1.000 | 1.000 | 33.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 76.218 | 76.218 | 1.000 | 1.000 | 33.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
1 | Nâng cấp mở rộng Bệnh viện y dược cổ truyền, tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 150 giường | 2016-2020 | 140a/QĐ- UBND; 05/02/2016 | 76.218 | 76.218 | 1.000 | 1.000 | 33.000 | 30.000 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 1.468.000 | 1.420.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 70.000 | 70.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.468.000 | 1.420.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 70.000 | 70.000 |
|
|
|
1 | Dự án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 200 giường | 2020-2023 | 13/NQ- HĐND; 29/4/2020 | 198.000 | 150.000 | 2.000 |
| 2.000 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | 800 giường | 2021-2025 | 53/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 1.270.000 | 1.270.000 |
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
III | CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
|
|
|
| 6.278.352 | 5.214.785 | 753.474 | 731.774 | 2.075.042 | 1.772.581 | 782.089 | 782.089 | 64.524 |
|
|
III.1 | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI |
|
|
|
| 2.555.814 | 2.476.935 | 561.000 | 561.000 | 1.518.244 | 1.466.307 | 209.524 | 209.524 | 64.524 |
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 2.555.814 | 2.476.935 | 561.000 | 561.000 | 1.518.244 | 1.466.307 | 209.524 | 209.524 | 64.524 |
|
|
(1) | Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2021 |
|
|
|
| 100.000 | 90.000 | 25.000 | 25.000 | 85.000 | 60.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 100.000 | 90.000 | 25.000 | 25.000 | 85.000 | 60.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo ổn định đời sống dân cư khu vực xã Bình Yên và thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2016-2020 | 369/QĐ- UBND; 30/3/2016 | 100.000 | 90.000 | 25.000 | 25.000 | 85.000 | 60.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 2.190.814 | 2.121.935 | 536.000 | 536.000 | 1.433.244 | 1.406.307 | 194.524 | 194.524 | 64.524 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 2.190.814 | 2.121.935 | 536.000 | 536.000 | 1.433.244 | 1.406.307 | 194.524 | 194.524 | 64.524 |
|
|
1 | Dự án điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư dự án thủy điện Tuyên Quang trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang | Tỉnh Tuyên Quang |
| 2012-2020 | 1766 QĐ- TTg; 10/10/2011 | 1.868.935 | 1.868.935 | 500.000 | 500.000 | 1.357.307 | 1.357.307 | 164.524 | 164.524 | 64.524 |
|
|
2 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, quỹ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn | 43 hộ dân | 2016-2022 | 390/QĐ- UBND 31/3/2016; 525/QĐ- UBND 09/5/2020 | 83.547 | 60.000 | 10.000 | 10.000 | 22.420 | 22.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
3 | Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Na Hang | 43 hộ dân | 2018-2022 | 354/QĐ- UBND; 28/3/2016 | 88.200 | 68.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 | 17.000 | 15.000 | 15.000 |
|
|
|
4 | Dự án Kè chống sạt lở suối Nặm Chang, bảo vệ khu hành chính huyện Lâm Bình | Huyện Lâm Bình | 2 km | 2014-2025 | 1609/QĐ-CT 31/12/2019 | 150.132 | 125.000 | 5.000 | 5.000 | 33.517 | 10.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
(3) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 265.000 | 265.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 265.000 | 265.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã Đông Lợi, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2021-2024 | 49/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 265.000 | 265.000 |
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
III.2 | CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 61.591 | 30.000 | 2.000 | 2.000 | 22.000 | 22.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 61.591 | 30.000 | 2.000 | 2.000 | 22.000 | 22.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 61.591 | 30.000 | 2.000 | 2.000 | 22.000 | 22.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 61.591 | 30.000 | 2.000 | 2.000 | 22.000 | 22.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Cụm công nghiệp Khuôn Phươn, huyện Na Hang | Huyện Na Hang |
| 2016-2020 | 1526a/QĐ- UBND; 30/10/2016 | 61.591 | 30.000 | 2.000 | 2.000 | 22.000 | 22.000 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
III.3 | CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
| 950.097 | 63.000 | 8.800 | 8.000 | 238.824 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 950.097 | 63.000 | 8.800 | 8.000 | 238.824 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
| Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 950.097 | 63.000 | 8.800 | 8.000 | 238.824 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 950.097 | 63.000 | 8.800 | 8.000 | 238.824 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
1 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013 -2020 | Trên địa bàn tỉnh TQ |
| 2013-2020 | 1468/QĐ- UBND 30/10/2015; 1310/QĐ- UBND 13/11/2017 | 950.097 | 63.000 | 8.800 | 8.000 | 238.824 | 63.000 | 32.565 | 32.565 |
|
|
|
III.4 | GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
| 2.625.850 | 2.559.850 | 167.174 | 152.274 | 274.974 | 212.274 | 525.000 | 525.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 2.625.850 | 2.559.850 | 167.174 | 152.274 | 274.974 | 212.274 | 525.000 | 525.000 |
|
|
|
(1) | Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 1.122.570 | 1.056.570 | 165.974 | 152.274 | 273.774 | 212.274 | 175.000 | 175.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.122.570 | 1.056.570 | 165.974 | 152.274 | 273.774 | 212.274 | 175.000 | 175.000 |
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp tuyến ĐT.188 đoạn Km48 00- Km86 300, huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Chiêm Hóa, huyện Lâm Bình | 36,71 km theo TC đường cấp III, MN | 2019-2023 | 493/QĐ- UBND; 06/5/2020 | 598.878 | 598.878 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 30.000 | 120.000 | 120.000 |
|
|
|
2 | Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Trung tâm xã Vân Sơn qua các thôn Dộc Vầu, Xóm Mới, nhánh vào thôn Mãn Sơn đi xã Hồng Lạc, xã Sầm Dương đến thôn Phan Lương, xã Lâm Xuyên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương | 24,218 km, TC đường cấp V, MN | 2018-2022 | 09/NQ- HĐND; 10/3/2020; 689/QĐ- UBND 15/6/2020 | 200.000 | 185.000 | 92.508 | 92.508 | 128.008 | 117.508 | 30.000 | 30.000 |
|
|
|
3 | Dự án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc Lào Cai-Nội Bài | TP Tuyên Quang | Tuyến 1: 5,048 km; tuyến 2: 2,875 km. | 2017-2022 | 1560; 30/10/2016 789; 29/6/2020 | 323.692 | 272.692 | 43.466 | 29.766 | 115.766 | 64.766 | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới năm 2021 |
|
|
|
| 1.503.280 | 1.503.280 | 1.200 |
| 1.200 |
| 350.000 | 350.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 1.503.280 | 1.503.280 | 1.200 |
| 1.200 |
| 350.000 | 350.000 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư xây dựng đường tốc độ cao Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Tỉnh Tuyên Quang, Tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200.000 | 200.000 |
|
|
|
2 | Dự án xây dựng cầu Xuân Vân, vượt sông Gâm, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Yên Sơn |
| 2021-2024 | 43/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 278.000 | 278.000 | 500 |
| 500 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
3 | Xây dựng đường từ Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm đến Quốc lộ 2D và đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ | Thành phố TQ |
| 2021-2023 | 45/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 487.000 | 487.000 |
|
|
|
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
4 | Xây dựng đường giao thông từ Trường Tiểu Học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình |
| 2021-2024 | 48/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 98.000 | 98.000 | 200 |
| 200 |
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
5 | Đầu tư xây dựng Cầu và tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ Km183 QL37 đi qua tổ dân phố Tân Kỳ, Tân Phúc qua Quốc lộ 2C đến Km 188 QL37, tổ dân phố Đăng Châu, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Sơn Dương |
| 2021-2024 | 46/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 329.480 | 329.480 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
6 | Cải tạo nâng cấp đường Tân Yên - Thái Sơn - Thái Hòa - Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên |
| 2021-2024 | 52/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 133.800 | 133.800 |
|
|
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
7 | Cầu qua sông Lô Km 71 đường Tuyên Quang - Hà Giang đi Bạch Xa, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Hàm Yên |
| 2021-2024 | 41/NQ- HĐND; 20/11/2020 | 177.000 | 177.000 | 500 |
| 500 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
III.5 | DU LỊCH |
|
|
|
| 85.000 | 85.000 | 14.500 | 8.500 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Thực hiện dự án |
|
|
|
| 85.000 | 85.000 | 14.500 | 8.500 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 85.000 | 85.000 | 14.500 | 8.500 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 85.000 | 85.000 | 14.500 | 8.500 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang | Huyện Lâm Bình |
| 2018-2022 | 1542/QĐ- UBND; 29/10/2016 | 85.000 | 85.000 | 14.500 | 8.500 | 21.000 | 9.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
IV | XÃ HỘI |
|
|
|
| 448.557 | 442.558 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
2 | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 148.557 | 142.558 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
| 148.557 | 142.558 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
| 148.557 | 142.558 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
1 | Dự án Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang | TP Tuyên Quang | Tiếp nhận từ 200 đến 300 HV | 2020-2025 | 10/NQ- HĐND; 10/3/2020 | 148.557 | 142.558 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 18.600 | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
V | VỐN ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.000 | 25.000 |
|
| Chi tiết Biểu số 03 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 87/NQ-HĐND ngày 29/12/2020 của Hội đồng dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Nhà tài trợ | Ngày ký kết hiệp định | Ngày kết thúc hiệp định | Quyết định đầu tư | Lũy kế giải ngân từ khởi công đến hết ngày 31/01/2020 | Kế hoạch năm 2020 | Dự kiến KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 | Dự kiến KH năm 2021 | Ghi chú |
| |||||||||||||||||||
Số quyết định | TMĐT |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) | Vốn đối ứng nguồn NSTW | Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
| |||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: vốn NSTW | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước | Tổng số | Trong đó: Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
| |||||||||||||||||||||
Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW | Vay lại |
| |||||||||||||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 1.774.771 | 282.979 | 154.070 | 58 | 1.491.791 | 1.409.341 | 82.451 | 422.660 | 18.289 |
| 404.371 | 367.800 | 30.000 |
| 337.800 | 684.063 | 79.000 |
| 605.063 | 245.000 | 25.000 |
| 220.000 |
|
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 1.762.237 | 282.446 | 154.070 | 58 | 1.479.791 | 1.397.341 | 82.451 | 416.962 | 18.289 |
| 398.673 | 363.800 | 30.000 |
| 333.800 | 684.063 | 79.000 |
| 605.063 | 245.000 | 25.000 |
| 220.000 |
|
|
I | Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 103.440 |
|
| 103.440 | 95.831 |
|
| 100.669 | 412.010 |
|
| 412.010 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
|
(1) | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020 |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 103.440 |
|
| 103.440 | 95.831 |
|
| 100.669 | 412.010 |
|
| 412.010 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 918.950 | 111.257 |
| 26 | 807.694 | 772.290 | 35.404 | 103.440 |
|
| 103.440 | 95.831 |
|
| 100.669 | 412.010 |
|
| 412.010 | 130.000 |
|
| 130.000 |
|
|
(1) | Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
| WB | 08/4/2016 | 30/6/2022 | 4638/QĐ- BNN-HTQT 09/11/2015 | 251.660 | 13.160 |
| 11 | 238.500 | 221.805 | 16.695 | 37.736 |
|
| 37.736 | 60.984 |
|
| 60.984 | 121.810 |
|
| 121.810 | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
(2) | Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
| WB | 10/3/2016 | 31/7/2021 | 3102/QĐ- BNN-HTQT ngày 21/7/2016 | 253.373 | 21.680 |
|
| 231.694 | 212.985 | 18.709 | 65.704 |
|
| 65.704 | 30.000 |
|
| 30.000 | 104.985 |
|
| 104.985 | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
(3) | Dự án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang |
| KOICA | 23/01/2019 | 31/12/2023 | 85/QĐ- UBND 21/3/2019 | 413.917 | 76.417 |
| 15 | 337.500 | 337.500 |
|
|
|
|
| 4.847 |
|
| 9.685 | 185.215 |
|
| 185.215 | 80.000 |
|
| 80.000 |
|
|
II | Hạ tầng đô thị |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 313.523 | 18.289 |
| 295.234 | 267.969 | 30.000 |
| 233.131 | 272.053 | 79.000 |
| 193.054 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
|
1 | Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021 |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 313.523 | 18.289 |
| 295.234 | 267.969 | 30.000 |
| 233.131 | 272.053 | 79.000 |
| 193.054 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
|
| Dự án nhóm B |
|
|
|
|
| 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 313.523 | 18.289 |
| 295.234 | 267.969 | 30.000 |
| 233.131 | 272.053 | 79.000 |
| 193.054 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
|
(1) | Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang (WB) |
| WB | 07/7/2014 | 30/6/2021 | 1497 17/12/2014 | 843.287 | 171.189 | 154.070 | 32 | 672.098 | 625.051 | 47.047 | 313.523 | 18.289 |
| 295.234 | 267.969 | 30.000 |
| 233.131 | 272.053 | 79.000 |
| 193.054 | 115.000 | 25.000 |
| 90.000 |
|
|
B | VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 5.698 |
|
| 5.698 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Giáo dục |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 5.698 |
|
| 5.698 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2020 |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 5.698 |
|
| 5.698 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án nhóm C |
|
|
|
|
| 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 5.698 |
|
| 5.698 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) | Chương trình Phát triển giáo dục trung học, giai đoạn 2 |
|
|
|
| 1534/QĐ- TTg 03/8/2016; 2681/QĐ- BGDĐT 04/8/2016 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 5.698 |
|
| 5.698 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhà lớp học bộ môn và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Vân, huyện Yên Sơn |
| ADB |
|
| 1555/QĐ- UBND 20/12/2018 | 12.533 | 533 |
|
| 12.000 | 12.000 |
| 5.698 |
|
| 5.698 | 4.000 |
|
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 3230/QĐ-UBND năm 2018 về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2019 thành phố Cần Thơ
- 2 Nghị quyết 53/NQ-HĐND năm 2019 về Phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương cho dự án thuộc danh mục dự án sử dụng dự phòng chung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ việc điều chỉnh giảm nguồn vốn bố trí cho dự án quan trọng quốc gia và Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020, tỉnh Tuyên Quang
- 3 Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách tỉnh Hậu Giang năm 2021