HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND | Ninh Thuận, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHOÁ IX KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra số 22/BC-VHXH-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Văn hoá - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
Điều 1. Quy định về giá thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (đính kèm Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn tổ chức thực hiện nghị quyết theo quy định pháp luật. Xây dựng Đề án nâng cao chất lượng khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khoá IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2012./.
| CHỦ TỊCH |
DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
DANH MỤC 1: 324 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Đơn vị tính: đồng
STT | STT theo mục | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức tối đa của TT 04 | Giá thu |
1 |
|
|
| |
| A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 15.000 | 15.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 10.000 | 10.000 |
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực | 7.000 | 7.000 |
| 4 | Trạm y tế xã | 5.000 | 5.000 |
| A2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) | 200.000 | 200.000 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 100.000 |
| A4 | Khám sức khoẻ toàn diện lao động, lái xe, khám sức khoẻ định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 100.000 | 100.000 |
| A5 | Khám sức khoẻ toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 300.000 | 300.000 |
2 |
|
|
| |
| B1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở, ôxy nếu có | 335.000 | 335.000 |
| B2 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở, ôxy nếu có) |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 100.000 | 100.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 70.000 | 70.000 |
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 65.000 | 65.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 40.000 | 40.000 |
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 30.000 | 30.000 |
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 50.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | 35.000 |
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 23.000 | 23.000 |
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 35.000 | 35.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 25.000 | 25.000 |
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 20.000 | 20.000 |
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 120.000 | 120.000 |
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 80.000 | 80.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 60.000 | 60.000 |
| B4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 75.000 | 75.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 50.000 | 50.000 |
| B4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
|
| 1 | Bệnh viện hạng II | 50.000 | 50.000 |
| 2 | Bệnh viện hạng III | 35.000 | 35.000 |
| 3 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 28.000 | 28.000 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 20.000 | 20.000 |
| B6 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
| |
| C1 |
|
| |
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
|
3 | 1 | Siêu âm | 35.000 | 35.000 |
4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 370.000 | 280.000 |
5 | 3 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 680.000 | 610.000 |
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
|
6 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 36.000 | 36.000 |
7 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 36.000 | 36.000 |
8 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 42.000 | 42.000 |
9 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 36.000 | 36.000 |
10 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 42.000 | 42.000 |
11 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 42.000 | 42.000 |
12 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 42.000 | 42.000 |
13 | 8 | Khung chậu | 42.000 | 42.000 |
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
14 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 36.000 | 36.000 |
15 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 36.000 | 36.000 |
16 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 36.000 | 36.000 |
17 | 4 | Khớp thái dương-hàm | 36.000 | 36.000 |
18 | 5 | Chụp ổ răng | 36.000 | 36.000 |
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
|
19 | 1 | Các đốt sống cổ | 36.000 | 36.000 |
20 | 2 | Các đốt sống ngực | 42.000 | 42.000 |
21 | 3 | Cột sống thắt lưng-cùng | 42.000 | 42.000 |
22 | 4 | Cột sống cùng-cụt | 42.000 | 42.000 |
23 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 42.000 | 42.000 |
24 | 6 | Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 36.000 | 36.000 |
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
25 | 1 | Tim phổi thẳng | 42.000 | 42.000 |
26 | 2 | Tim phổi nghiêng | 42.000 | 42.000 |
27 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 42.000 | 42.000 |
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
28 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 42.000 | 42.000 |
29 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 395.000 | 395.000 |
30 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 385.000 | 385.000 |
31 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 42.000 | 42.000 |
32 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 87.000 | 65.000 |
33 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 102.000 | 102.000 |
34 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 142.000 | 110.000 |
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
|
35 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 265.000 | 265.000 |
36 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 295.000 | 295.000 |
37 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 42.000 | 35.000 |
38 | 4 | Chụp ống tai trong | 42.000 | 35.000 |
39 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 42.000 | 35.000 |
40 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 500.000 | 500.000 |
41 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 870.000 | 870.000 |
42 | 8 | Chụp X-quang số hoá 1 phim | 58.000 | 58.000 |
43 | 9 | Chụp X-quang số hoá 2 phim | 83.000 | 83.000 |
44 | 10 | Chụp X-quang số hoá 3 phim | 108.000 | 108.000 |
45 | 11 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hoá | 305.000 | 305.000 |
46 | 12 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) bằng số hoá | 465.000 | 465.000 |
47 | 13 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) | 420.000 | 420.000 |
48 | 14 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang bằng số hoá | 155.000 | 155.000 |
49 | 15 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang bằng số hoá | 155.000 | 155.000 |
50 | 16 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang bằng số hoá | 195.000 | 185.000 |
51 | 17 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang | 415.000 | 415.000 |
| C2 |
|
| |
52 | 1 | Thông đái | 64.000 | 64.000 |
53 | 2 | Thụt tháo phân | 40.000 | 40.000 |
54 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 58.000 | 58.000 |
55 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 74.000 | 74.000 |
56 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 97.000 | 97.000 |
57 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 130.000 | 130.000 |
58 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 86.000 | 86.000 |
59 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 54.000 | 54.000 |
60 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hoá chất) | 117.000 | 117.000 |
61 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 145.000 | 145.000 |
62 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) | 125.000 | 125.000 |
63 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 460.000 | 460.000 |
64 | 13 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | 300.000 | 300.000 |
65 | 14 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 740.000 | 740.000 |
66 | 15 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | 395.000 | 395.000 |
67 | 16 | Sinh thiết da | 80.000 | 80.000 |
68 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 130.000 | 130.000 |
69 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 110.000 | 110.000 |
70 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 335.000 | 335.000 |
71 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 445.000 | 445.000 |
72 | 21 | Nội soi ổ bụng | 575.000 | 575.000 |
73 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 675.000 | 675.000 |
74 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 148.000 | 148.000 |
75 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 220.000 | 220.000 |
76 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 185.000 | 164.000 |
77 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 265.000 | 245.000 |
78 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 120.000 | 120.000 |
79 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 195.000 | 195.000 |
80 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 330.000 | 330.000 |
81 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 410.000 | 380.000 |
82 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 680.000 | 680.000 |
83 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 575.000 | 491.000 |
84 | 33 | Điều trị tia xạ Cobalt/Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | 42.000 | 42.000 |
85 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 500.000 | 500.000 |
86 | 35 | Mở khí quản | 565.000 | 565.000 |
87 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 465.000 | 450.000 |
88 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 730.000 | 730.000 |
89 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, ápxe, các tổn thương khác) | 785.000 | 730.000 |
90 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 1.030.000 | 1.030.000 |
91 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 840.000 | 840.000 |
92 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 420.000 | 420.000 |
93 | 42 | Đặt nội khí quản | 415.000 | 415.000 |
94 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 3.200.000 | 3.000.000 |
95 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 290.000 | 290.000 |
96 | 45 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, ápxe, các tổn thương khác) | 1.700.000 | 1.700.000 |
97 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 950.000 | 950.000 |
98 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 87.000 | 87.000 |
99 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 104.000 | 100.000 |
100 | 49 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | 1.240.000 | 1.240.000 |
101 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 68.000 | 68.000 |
102 | 51 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | 470.000 | 470.000 |
103 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 900.000 | 900.000 |
104 | 53 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.240.000 | 2.240.000 |
105 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 570.000 | 570.000 |
106 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 720.000 | 720.000 |
107 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 220.000 | 220.000 |
108 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 80.000 | 80.000 |
109 | 58 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 820.000 | 820.000 |
110 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 1.330.000 | 1.330.000 |
|
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
111 | 60 | Châm (các phương pháp châm) | 48.000 | 48.000 |
112 | 61 | Điện châm | 50.000 | 50.000 |
113 | 62 | Thủy châm (không kể tiền thuốc) | 25.000 | 25.000 |
114 | 63 | Xoa bóp bấm huyệt | 28.000 | 28.000 |
115 | 64 | Hồng ngoại | 23.000 | 23.000 |
116 | 65 | Điện phân | 24.000 | 24.000 |
117 | 66 | Sóng ngắn | 27.000 | 27.000 |
118 | 67 | Laser châm | 62.000 | 62.000 |
119 | 68 | Tử ngoại | 27.000 | 27.000 |
120 | 69 | Điện xung | 25.000 | 25.000 |
121 | 70 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 21.000 | 21.000 |
122 | 71 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 21.000 | 21.000 |
123 | 72 | Siêu âm điều trị | 40.000 | 40.000 |
124 | 73 | Điện từ trường | 25.000 | 25.000 |
125 | 74 | Bó Farafin | 49.000 | 49.000 |
126 | 75 | Cứu (ngải cứu /túi chườm) | 18.000 | 18.000 |
127 | 76 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 26.000 | 26.000 |
| C3 |
|
| |
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
|
128 | 1 | Cắt chỉ | 45.000 | 45.000 |
129 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 60.000 | 60.000 |
130 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30cm | 80.000 | 80.000 |
131 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm | 105.000 | 105.000 |
132 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng | 115.000 | 110.000 |
133 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng | 160.000 | 160.000 |
134 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 190.000 | 190.000 |
135 | 8 | Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu | 45.000 | 45.000 |
136 | 9 | Tháo bột khác | 38.000 | 38.000 |
137 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm | 155.000 | 155.000 |
138 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm | 200.000 | 200.000 |
139 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm | 210.000 | 210.000 |
140 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm | 230.000 | 230.000 |
141 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 180.000 | 180.000 |
142 | 15 | Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu | 105.000 | 105.000 |
143 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 80.000 | 80.000 |
144 | 17 | Cắt phymosis | 180.000 | 180.000 |
145 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 220.000 | 220.000 |
146 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 57.000 | 57.000 |
147 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 235.000 | 230.000 |
148 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 70.000 | 70.000 |
149 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 225.000 | 200.000 |
150 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 65.000 | 65.000 |
151 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 165.000 | 150.000 |
152 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 180.000 | 180.000 |
153 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 700.000 | 670.000 |
154 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 180.000 | 180.000 |
155 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 550.000 | 500.000 |
156 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 70.000 | 70.000 |
157 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 165.000 | 165.000 |
158 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 70.000 | 70.000 |
159 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 165.000 | 165.000 |
160 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 55.000 | 55.000 |
161 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 165.000 | 160.000 |
162 | 35 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 55.000 | 55.000 |
163 | 36 | Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 140.000 | 140.000 |
164 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 140.000 | 140.000 |
165 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 595.000 | 500.000 |
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
|
166 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 105.000 | 105.000 |
167 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 245.000 | 245.000 |
168 | 3.1 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến tỉnh) | 525.000 | 525.000 |
| 3.1 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến huyện) | 525.000 | 430.000 |
| 3.1 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm (tuyến xã) | 525.000 | 350.000 |
169 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 580.000 | 580.000 |
170 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 640.000 | 560.000 |
171 | 6 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 530.000 | 530.000 |
172 | 7 | Soi cổ tử cung | 50.000 | 50.000 |
173 | 8 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 60.000 | 60.000 |
174 | 9 | Chích ápxe tuyến vú | 120.000 | 120.000 |
175 | 10 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 215.000 | 215.000 |
176 | 11 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.550.000 | 1.550.000 |
177 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.600.000 | 1.600.000 |
178 | 13 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 600.000 | 600.000 |
179 | 14 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 155.000 | 155.000 |
180 | 15 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 430.000 | 430.000 |
| C3.3 | MẮT |
|
|
181 | 1 | Đo nhãn áp | 16.000 | 16.000 |
182 | 2 | Đo Javal | 15.000 | 15.000 |
183 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 14.000 | 14.000 |
184 | 4 | Thử kính loạn thị | 11.000 | 11.000 |
185 | 5 | Soi đáy mắt | 22.000 | 22.000 |
186 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 18.000 | 18.000 |
187 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 18.000 | 18.000 |
188 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 34.000 | 30.000 |
189 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 58.000 | 44.000 |
190 | 10 | Chích chắp/lẹo | 44.000 | 42.000 |
191 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 26.000 | 26.000 |
192 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 26.000 | 24.000 |
193 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 220.000 | 220.000 |
194 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 665.000 | 665.000 |
195 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 350.000 | 350.000 |
196 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 505.000 | 505.000 |
197 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 675.000 | 675.000 |
198 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 790.000 | 790.000 |
199 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 615.000 | 615.000 |
200 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 1.150.000 | 1.150.000 |
201 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 535.000 | 535.000 |
202 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 1.050.000 | 1.050.000 |
203 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 600.000 | 600.000 |
204 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 720.000 | 720.000 |
205 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 1.180.000 | 1.180.000 |
206 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 870.000 | 870.000 |
207 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 1.000.000 | 1.000.000 |
208 | 28 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 1.160.000 | 1.160.000 |
209 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 1.280.000 | 1.280.000 |
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
210 | 1 | Trích rạch ápxe Amiđan (gây tê) | 130.000 | 130.000 |
211 | 2 | Trích rạch ápxe thành sau họng (gây tê) | 130.000 | 130.000 |
212 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 155.000 | 155.000 |
213 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 185.000 | 185.000 |
214 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 195.000 | 195.000 |
215 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 75.000 | 75.000 |
216 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 155.000 | 155.000 |
217 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 125.000 | 125.000 |
218 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 530.000 | 530.000 |
219 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 130.000 | 130.000 |
220 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 175.000 | 175.000 |
221 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 145.000 | 145.000 |
222 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 230.000 | 218.000 |
223 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 205.000 | 205.000 |
224 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 390.000 | 390.000 |
225 | 16 | Nạo VA gây mê | 485.000 | 485.000 |
226 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 470.000 | 470.000 |
227 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 490.000 | 490.000 |
228 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 470.000 | 470.000 |
229 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 395.000 | 395.000 |
230 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 570.000 | 490.000 |
231 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 570.000 | 520.000 |
232 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 660.000 | 660.000 |
233 | 24 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.930.000 | 1.930.000 |
234 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 475.000 | 475.000 |
235 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 530.000 | 530.000 |
236 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 745.000 | 745.000 |
237 | 28 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.285.000 | 1.285.000 |
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
|
238 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 21.000 | 21.000 |
239 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 105.000 | 105.000 |
240 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 190.000 | 160.000 |
241 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 50.000 | 50.000 |
242 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 90.000 | 90.000 |
243 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.000 | 30.000 |
| C3.5.2 | Răng giả tháo lắp |
|
|
244 | 7 | Một răng | 230.000 | 210.000 |
| C3.5.3 | Răng giả cố định |
|
|
245 | 8 | Răng chốt đơn giản | 225.000 | 225.000 |
246 | 9 | Mũ chụp nhựa | 280.000 | 280.000 |
247 | 10 | Mũ chụp kim loại | 330.000 | 330.000 |
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
248 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 145.000 | 145.000 |
249 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 200.000 | 200.000 |
250 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm | 190.000 | 190.000 |
251 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 250.000 | 250.000 |
| C4 |
|
| |
|
| (đính kèm theo Danh mục 2) |
|
|
| C5 |
|
| |
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
252 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 57.000 | 57.000 |
253 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 26.000 | 26.000 |
254 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 32.000 | 32.000 |
255 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 23.000 | 23.000 |
256 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 15.000 | 15.000 |
257 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 20.000 | 20.000 |
258 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 33.000 | 33.000 |
259 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 30.000 | 30.000 |
260 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 34.000 |
|
| 9.1 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm | 34.000 | 34.000 |
| 9.2 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá | 34.000 | 34.000 |
| 9.3 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên giấy | 34.000 | 34.000 |
261 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 20.000 | 20.000 |
262 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 18.000 | 18.000 |
263 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 33.000 | 33.000 |
264 | 13 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 58.000 | 58.000 |
265 | 14 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 35.000 | 35.000 |
266 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 27.000 | 27.000 |
267 | 16 | Tìm tế bào Hargraves | 56.000 | 56.000 |
268 | 17 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 11.000 | 11.000 |
269 | 18 | Co cục máu đông | 13.000 | 13.000 |
270 | 19 | Thời gian Howell | 27.000 | 27.000 |
271 | 20 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 377.000 | 377.000 |
272 | 21 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 49.000 | 49.000 |
273 | 22 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng thủ công | 48.000 | 48.000 |
274 | 23 | Thời gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 55.000 | 55.000 |
275 | 24 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 128.000 | 128.000 |
276 | 25 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 67.000 | 67.000 |
277 | 26 | Nhuộm sudan den | 67.000 | 67.000 |
278 | 27 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 80.000 | 80.000 |
279 | 28 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 89.000 | 89.000 |
280 | 29 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 80.000 | 80.000 |
281 | 30 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 38.000 | 38.000 |
282 | 31 | Định lượng Ca++ máu | 19.000 | 19.000 |
283 | 32 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze, … (mỗi chất) | 26.000 |
|
| 32.1 | Định lượng ACID URIC | 26.000 | 26.000 |
| 32.2 | Định lượng URE | 26.000 | 26.000 |
| 32.3 | Định lượng GLUCOSE | 26.000 | 26.000 |
| 32.4 | Định lượng CREATININ | 26.000 | 26.000 |
| 32.5 | Định lượng AMYLASE | 26.000 | 26.000 |
| 32.6 | Protein toàn phần | 26.000 | 26.000 |
| 32.7 | Định lượng ALBUMIN | 26.000 | 26.000 |
284 | 33 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 25.000 |
|
| 33.1 | BILIRUBIN TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP | 25.000 | 25.000 |
| 33.2 | GOT(ASAT) | 25.000 | 25.000 |
| 33.3 | GPT(ALAT) | 25.000 | 25.000 |
| 33.4 | GGT | 25.000 | 25.000 |
285 | 34 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL-cholestrol | 29.000 |
|
| 34.1 | Cholestrol toàn phần | 29.000 | 29.000 |
| 34.2 | Tryglyceride | 29.000 | 29.000 |
| 34.3 | HDL-cholestrol | 29.000 | 29.000 |
286 | 35 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 32.000 | 32.000 |
287 | 36 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 92.000 | 92.000 |
288 | 37 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 260.000 | 220.000 |
289 | 38 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 280.000 | 280.000 |
290 | 39 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 217.000 | 217.000 |
291 | 40 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 435.000 | 435.000 |
292 | 41 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 990.000 | 990.000 |
293 | 42 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 95.000 | 95.000 |
294 | 43 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ArachidonicAcide/thrombin | 193.000 | 193.000 |
295 | 44 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel) | 70.000 | 70.000 |
296 | 45 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 105.000 | 105.000 |
297 | 46 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) | 400.000 | 400.000 |
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
|
298 | 1 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 380.000 | 380.000 |
299 | 2 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 69.000 | 69.000 |
|
| XÉT NGHIỆM HOÁ SINH |
|
|
300 | 1 | HbA1C | 94.000 | 94.000 |
301 | 2 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 320.000 | 320.000 |
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
302 | 1 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 59.000 | 54.000 |
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
303 | 1 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 32.000 | 32.000 |
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (DỊCH RỈ VIÊM, ĐỜM, MỦ, NƯỚC ỐI, DỊCH NÃO TỦY, DỊCH MÀNG PHỔI, MÀNG TIM, MÀNG BỤNG, TINH DỊCH, DỊCH ÂM ĐẠO, ...) |
|
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
304 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 35.000 | 35.000 |
305 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 57.000 | 57.000 |
306 | 3 | Kháng sinh đồ | 165.000 | 165.000 |
307 | 4 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 200.000 | 200.000 |
308 | 5 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 200.000 | 200.000 |
309 | 6 | Định lượng HBsAg | 420.000 | 420.000 |
310 | 7 | Anti-HBs định lượng | 98.000 | 98.000 |
311 | 8 | RPR định tính | 32.000 | 32.000 |
312 | 9 | RPR định lượng | 73.000 | 70.000 |
313 | 10 | TPHA định tính | 45.000 | 45.000 |
314 | 11 | TPHA định lượng | 150.000 | 120.000 |
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
|
315 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp, …) | 57.000 | 52.000 |
316 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp, …) có đếm số lượng tế bào | 85.000 | 65.000 |
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
|
317 | 1 | Protein dịch | 13.000 | 13.000 |
318 | 2 | Glucose dịch | 17.000 | 17.000 |
319 | 3 | Rivalta | 8.000 | 8.000 |
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
|
320 | 1 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 230.000 | 110.000 |
| C6 |
|
| |
321 | 1 | Điện tâm đồ | 35.000 | 35.000 |
322 | 2 | Điện não đồ | 60.000 | 60.000 |
323 | 3 | Lưu huyết não | 31.000 | 31.000 |
324 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 106.000 | 106.000 |
DANH MỤC 2: 244 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Đơn vị tính: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức tối đa của TT 04 | Giá thu |
| TAI MŨI HỌNG |
|
|
1 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm (khoét rỗng đá chũm toàn phần) | 3.600.000 | 2.900.000 |
2 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 3.600.000 | 2.850.000 |
3 | Phẫu thuật xoang trán | 3.600.000 | 2.900.000 |
4 | Cắt u thành sau họng | 3.600.000 | 3.100.000 |
5 | Cắt u thành bên họng | 3.600.000 | 3.000.000 |
6 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên | 3.600.000 | 2.200.000 |
7 | Phẫu thuật phục hồi thanh quản do chấn thương | 3.600.000 | 2.900.000 |
8 | Phẫu thuật chữa ngáy | 3.600.000 | 3.100.000 |
9 | Dẫn lưu ápxe thực quản | 3.600.000 | 2.200.000 |
10 | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 3.600.000 | 2.850.000 |
11 | Phẫu thuật vá nhĩ nội soi | 3.600.000 | 3.000.000 |
12 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2.000.000 | 1.500.000 |
13 | Phẫu thuật vi phẫu thanh quản | 2.000.000 | 2.000.000 |
14 | Phẫu thuật khí quản người lớn | 2.000.000 | 1.450.000 |
15 | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 2.000.000 | 1.550.000 |
16 | Phẫu thuật cắt amydan/mê NKQ | 2.000.000 | 1.700.000 |
17 | Cắt Polyp mũi | 1.600.000 | 1.400.000 |
18 | Thủ thuật soi thanh quản trực tiếp | 1.400.000 | 800.000 |
19 | Nội soi phế quản bằng ống mềm có gây mê | 1.400.000 | 800.000 |
20 | Thủ thuật đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản, đe dọa ngạt thở | 1.400.000 | 700.000 |
| KHỐI U - SỌ NÃO |
|
|
21 | Phẫu thuật phình động mạch máu não, dị dạng mạch máu | 5.000.000 | 4.500.000 |
22 | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 3.600.000 | 2.950.000 |
23 | Phẫu thuật áp xe não | 3.600.000 | 3.100.000 |
24 | Phẫu thuật khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 3.600.000 | 2.950.000 |
25 | Phẫu thuật tụ máu dưới màng cứng | 3.600.000 | 3.500.000 |
26 | Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng | 3.600.000 | 3.500.000 |
27 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não | 3.600.000 | 3.500.000 |
28 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 3.600.000 | 3.000.000 |
29 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính => 5cm | 2.000.000 | 1.600.000 |
30 | Phẫu thuật khoan sọ thăm dò | 2.000.000 | 1.500.000 |
31 | Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính > 5cm | 2.000.000 | 1.600.000 |
32 | Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ (vá sọ) | 2.000.000 | 1.900.000 |
33 | Phẫu thuật nhấc (nâng) xương đầu lún qua da ở trẻ em | 1.600.000 | 1.300.000 |
34 | Thủ thuật chọc hút máu tụ da đầu | 900.000 | 450.000 |
| RĂNG HÀM MẶT |
|
|
35 | Phẫu thuật cắt nang xương hàm khó | 3.600.000 | 3.000.000 |
36 | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên | 3.600.000 | 2.900.000 |
37 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mộc lệch 90 hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc phải chụm phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật | 2.000.000 | 1.450.000 |
38 | Phẫu thuật cắt nang răng đường kính < 2cm | 1.600.000 | 1.150.000 |
39 | Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng có một đường gãy | 1.600.000 | 1.100.000 |
40 | Phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu, cổ | 1.600.000 | 1.200.000 |
| TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
41 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 3.600.000 | 3.100.000 |
42 | Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính 5 - 10cm | 3.600.000 | 3.000.000 |
43 | Khâu vết thương mạch máu chi | 3.600.000 | 2.800.000 |
44 | Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng | 2.000.000 | 2.000.000 |
45 | Phẫu thuật bóc nhân tuyến giáp | 2.000.000 | 2.000.000 |
46 | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 2.000.000 | 1.200.000 |
47 | Phẫu thuật mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 2.000.000 | 1.450.000 |
48 | Phẫu thuật mở lồng ngực lấy máu cục trong phổi | 2.000.000 | 2.000.000 |
49 | Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi | 2.000.000 | 2.000.000 |
50 | Phẫu thuật thắt các động mạch ngoại biên | 1.600.000 | 1.200.000 |
51 | Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực | 1.600.000 | 1.200.000 |
| TIÊU HOÁ - BỤNG |
|
|
52 | Phẫu thuật cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 5.000.000 | 3.800.000 |
53 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 3.600.000 | 3.600.000 |
54 | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 3.600.000 | 3.600.000 |
55 | Phẫu thuật cắt một nữa dạ dày do loét, viêm, u lành | 3.600.000 | 3.600.000 |
56 | Phẫu thuật khâu vết thương lớn tầng sinh môn | 3.600.000 | 3.200.000 |
57 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành | 3.600.000 | 3.600.000 |
58 | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 3.600.000 | 2.900.000 |
59 | Phẫu thuật cắt bỏ trĩ vòng | 3.600.000 | 2.150.000 |
60 | Phẫu thuật cắt dạ dày | 3.600.000 | 3.600.000 |
61 | Phẫu thuật tắc ruột | 3.600.000 | 3.500.000 |
62 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột non | 3.600.000 | 3.500.000 |
63 | Phẫu thuật cắt đại tràng | 3.600.000 | 3.600.000 |
64 | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 3.600.000 | 2.100.000 |
65 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 3.600.000 | 2.750.000 |
66 | Phẫu thuật cắt lách sau chấn thương | 3.600.000 | 3.600.000 |
67 | Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt ruột | 3.600.000 | 2.950.000 |
68 | Phẫu thuật cắt u sau phúc mạc | 3.600.000 | 3.600.000 |
69 | Phẫu thuật khâu thủng dạ dày qua nội soi | 3.600.000 | 2.700.000 |
70 | Phẫu thuật thoát vị đùi bìu có tắc ruột | 3.600.000 | 2.950.000 |
71 | Phẫu thuật thoát vị đùi bìu không tắc ruột | 2.000.000 | 1.500.000 |
72 | Phẫu thuật nối vị tràng | 2.000.000 | 2.000.000 |
73 | Phẫu thuật dẫn lưu ápxe ruột thừa | 2.000.000 | 1.500.000 |
74 | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 2.000.000 | 1.400.000 |
75 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2.000.000 | 1.600.000 |
76 | Phẫu thuật cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 2.000.000 | 1.400.000 |
77 | Phẫu thuật ápxe hậu môn, có mở lỗ rò | 2.000.000 | 1.400.000 |
78 | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 2.000.000 | 1.450.000 |
79 | Phẫu thuật mở thông dạ dày | 2.000.000 | 1.500.000 |
80 | Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2.000.000 | 1.500.000 |
81 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 2.000.000 | 1.500.000 |
82 | Phẫu thuật mổ bụng thăm dò (chấn thương bụng kín) | 2.000.000 | 2.000.000 |
83 | Phẫu thuật cắt trĩ/gây mê NKQ | 2.000.000 | 1.450.000 |
84 | Phẫu thuật cắt ruột thừa (mổ hở) | 2.000.000 | 1.900.000 |
85 | Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thông thường | 2.000.000 | 1.450.000 |
86 | Phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch/gây mê | 2.000.000 | 1.950.000 |
87 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 2.000.000 | 1.400.000 |
88 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo | 2.000.000 | 2.000.000 |
89 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng ruột đơn thuần | 2.000.000 | 2.000.000 |
90 | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 2.000.000 | 1.600.000 |
91 | Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột | 2.000.000 | 1.650.000 |
92 | Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn | 1.600.000 | 1.300.000 |
93 | Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn | 1.600.000 | 1.100.000 |
94 | Phẫu thuật khâu lại da vết mổ sau nhiễm khuẩn | 1.600.000 | 1.100.000 |
95 | Phẫu thuật vết thương phần mềm 5 - 10cm/gây mê | 1.600.000 | 1.250.000 |
| GAN - MẬT |
|
|
96 | Phẫu thuật cắt phân thùy gan | 3.600.000 | 3.600.000 |
97 | Phẫu thuật vỡ gan | 3.600.000 | 3.600.000 |
98 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 3.600.000 | 3.500.000 |
99 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 3.600.000 | 3.500.000 |
100 | Phẫu thuật cắt hạ phân thùy gan trái | 3.600.000 | 3.500.000 |
101 | Phẫu thuật nối túi mật hổng tràng | 3.600.000 | 3.600.000 |
102 | Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 3.600.000 | 3.600.000 |
103 | Phẫu thuật đường mật (sỏi ống mật, túi mật) | 3.600.000 | 3.500.000 |
104 | Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng (hổng tràng) | 3.600.000 | 3.550.000 |
105 | Phẫu thuật cắt túi mật, lấy sỏi mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 3.600.000 | 3.600.000 |
106 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn ép cầm máu | 2.000.000 | 1.950.000 |
107 | Phẫu thuật dẫn lưu túi mật | 2.000.000 | 1.550.000 |
108 | Phẫu thuật dẫn lưu ápxe gan | 1.600.000 | 1.200.000 |
| TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
109 | Phẫu thuật rò bàng quang, âm đạo - bàng quang, tử cung trực tràng | 3.600.000 | 3.000.000 |
110 | Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến | 3.600.000 | 2.950.000 |
111 | Cắt thận đơn thuần | 3.600.000 | 3.550.000 |
112 | Phẫu thuật lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 3.600.000 | 3.500.000 |
113 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 3.600.000 | 2.100.000 |
114 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 2.000.000 | 2.000.000 |
115 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 2.000.000 | 1.500.000 |
116 | Phẫu thuật vỡ hang vật do gãy dương vật | 2.000.000 | 1.450.000 |
117 | Phẫu thuật dận lưu khoang Retzius | 2.000.000 | 2.000.000 |
118 | Lấy sỏi bàng quang | 2.000.000 | 2.000.000 |
119 | Lấy sỏi niệu quản | 2.000.000 | 2.000.000 |
120 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 2.000.000 | 2.000.000 |
121 | Phẫu thuật dẫn lưu thận qua da | 2.000.000 | 1.450.000 |
122 | Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 2.000.000 | 1.450.000 |
123 | Phẫu thuật cắt u nang thừng tinh | 1.600.000 | 1.100.000 |
124 | Phẫu thuật cắt hẹp bao quy đầu | 1.600.000 | 1.100.000 |
125 | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn | 1.600.000 | 1.150.000 |
| SẢN KHOA |
|
|
126 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung | 5.000.000 | 4.700.000 |
127 | Phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng, to dính, cấm sâu trong tiểu khung | 5.000.000 | 4.700.000 |
128 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 3.600.000 | 3.550.000 |
129 | Phẫu thuật cắt một nữa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 3.600.000 | 3.550.000 |
130 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ thành nang | 3.600.000 | 3.000.000 |
131 | Phẫu thuật thai ngoài tử cung vỡ gây choáng | 3.600.000 | 3.000.000 |
132 | Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đặc biệt (nhau bong non, tiền sản giật, nhau tiền đạo trung tâm, tim mạch) | 3.600.000 | 3.200.000 |
133 | Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân nhau tiền đạo, nhau bám mép | 3.600.000 | 3.300.000 |
134 | Phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân nhau bong non | 3.600.000 | 3.150.000 |
135 | Phẫu thuật vỡ nang buồng trứng | 2.000.000 | 2.000.000 |
136 | Phẫu thuật lấy thai triệt sản | 2.000.000 | 1.450.000 |
137 | Phẫu thuật làm lại thành âm đạo | 2.000.000 | 1.500.000 |
138 | Phẫu thuật khâu tử cung do nạo thủng | 2.000.000 | 1.950.000 |
139 | Phẫu thuật cắt u nang vú hay u vú lành | 2.000.000 | 1.600.000 |
140 | Phẫu thuật khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 2.000.000 | 1.400.000 |
141 | Phẫu thuật bóc nang âm đạo tầng sinh môn, nhân Chorio âm đạo | 1.600.000 | 1.250.000 |
142 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 1.600.000 | 1.150.000 |
143 | Phẫu thuật khâu vòng cổ tử cung | 1.600.000 | 1.050.000 |
144 | Phẫu thuật cắt polyp cổ tử cung | 1.600.000 | 900.000 |
145 | Phẫu thuật cắt u thành âm đạo | 1.600.000 | 900.000 |
146 | Thủ thuật may tầng sinh môn | 1.400.000 | 350.000 |
| NHI KHOA |
|
|
147 | Phẫu thuật thoát vị rốn và làm khe hở thành bụng (sơ sinh) | 3.600.000 | 3.000.000 |
148 | Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo (sơ sinh) | 3.600.000 | 3.450.000 |
149 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy hở nắn chỉnh có cố định tạm thời. | 3.600.000 | 2.200.000 |
150 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 2.000.000 | 2.000.000 |
151 | Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi | 2.000.000 | 2.000.000 |
152 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 2 bên | 2.000.000 | 1.900.000 |
153 | Phẫu thuật nang thừng tinh một bên | 2.000.000 | 1.400.000 |
154 | Phẫu thuật thoát vị bẹn | 2.000.000 | 1.400.000 |
155 | Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 2.000.000 | 1.550.000 |
156 | Phẫu thuật mở thông bàng quang | 1.600.000 | 1.050.000 |
157 | Phẫu thuật chích ápxe phần mềm lớn (nhi) | 1.600.000 | 1.050.000 |
158 | Thủ thuật hồi sức sơ sinh ngạt | 1.400.000 | 750.000 |
| CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
159 | Phẫu thuật tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 5.000.000 | 4.600.000 |
160 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 3.600.000 | 3.500.000 |
161 | Phẫu thuật gãy MOTEGGIA | 3.600.000 | 3.550.000 |
162 | Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay | 3.600.000 | 3.600.000 |
163 | Phẫu thuật kết hợp xương đinh, nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ cương đùi gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển | 3.600.000 | 3.550.000 |
164 | Phẫu thuật nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày | 3.600.000 | 3.550.000 |
165 | Phẫu thuật cai lệch có kết hợp xương | 3.600.000 | 3.550.000 |
166 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch toả, đường kính >= 10cm | 3.600.000 | 3.200.000 |
167 | Phẫu thuật nối ghép thần kinh vi phẫu | 3.600.000 | 3.000.000 |
168 | Phẫu thuật cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm nẹp, vis, chỉ thép) | 3.600.000 | 3.600.000 |
169 | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 3.600.000 | 2.950.000 |
170 | Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren. | 3.600.000 | 3.000.000 |
171 | Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 3.600.000 | 3.000.000 |
172 | Phẫu thuật cắt u nang tiêu viêm, ghép xương | 3.600.000 | 3.000.000 |
173 | Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn | 3.600.000 | 2.550.000 |
174 | Phẫu thuật cắt u thần kinh | 3.600.000 | 3.000.000 |
175 | Phẫu thuật cố định KIRSNER trong gãy đầu trên xương cánh tay | 3.600.000 | 3.550.000 |
176 | Phẫu thuật cắt dị tật ngón, bằng và dưới 2 ngón tay | 3.600.000 | 2.150.000 |
177 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vis trong gãy đầu dưới xương chày | 3.600.000 | 3.500.000 |
178 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 3.600.000 | 2.900.000 |
179 | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng đinh KISRCHER | 3.600.000 | 2.900.000 |
180 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng vis gãy thân xương sên | 3.600.000 | 2.900.000 |
181 | Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch máu bị chèn ép chi | 3.600.000 | 2.900.000 |
182 | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 3.600.000 | 3.500.000 |
183 | Phẫu thuật nối gân gấp duỗi một ngón bàn tay, chân đơn thuần | 3.600.000 | 1.600.000 |
184 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng vis gãy xương | 3.600.000 | 3.100.000 |
185 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương chi (đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) (chưa bao gồm đinh) | 3.600.000 | 3.500.000 |
186 | Cố định gãy xương đốt, bàn (tay, chân) bằng đinh Kirschner (chưa tính đinh Kirschner) | 3.600.000 | 2.200.000 |
187 | Phẫu thuật vết thương bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 3.600.000 | 2.100.000 |
188 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 3.600.000 | 2.100.000 |
189 | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 3.600.000 | 2.850.000 |
190 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương, gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 3.600.000 | 2.100.000 |
191 | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng nạo, lao khớp | 3.600.000 | 2.600.000 |
192 | Phẫu thuật gãy mõm khuỷu (chưa bao gồm chỉ thép, đinh vít) | 3.600.000 | 3.500.000 |
193 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 3.600.000 | 2.800.000 |
194 | Phẫu thuật nối gân duỗi hoặc gân gấp (tay, chân) | 3.600.000 | 1.650.000 |
195 | Phẫu thuật thay chỏm xương đùi | 3.600.000 | 3.500.000 |
196 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 3.600.000 | 2.900.000 |
197 | Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích > 10cm² | 3.600.000 | 2.800.000 |
198 | Phẫu thuật vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm² | 3.600.000 | 2.600.000 |
199 | Phẫu thuật nối gân ACHILE bị đứt do chấn thương | 3.600.000 | 2.150.000 |
200 | Phẫu thuật đứt cân cơ | 3.600.000 | 2.150.000 |
201 | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 2.000.000 | 2.000.000 |
202 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | 2.000.000 | 2.000.000 |
203 | Phẫu thuật cai lệch đầu dưới xương quay | 2.000.000 | 2.000.000 |
204 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | 2.000.000 | 2.000.000 |
205 | Phẫu thuật néo ép và buộc chỉ thép gãy xương bánh chè (chưa bao gồm đinh, vie, nẹp, chỉ thép) | 2.000.000 | 2.000.000 |
206 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu | 2.000.000 | 2.000.000 |
207 | Phẫu thuật co gân Achile | 2.000.000 | 1.950.000 |
208 | Phẫu thuật tháo một nữa bàn chân trước | 2.000.000 | 1.450.000 |
209 | Phẫu thuật găm KISCHNER trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá | 2.000.000 | 1.950.000 |
210 | Phẫu thuật cắt u bao gân | 2.000.000 | 1.450.000 |
211 | Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mắc cá | 2.000.000 | 1.950.000 |
212 | Phẫu thuật rút nẹp vis và các dụng cụ khác sau phẫu thuật | 2.000.000 | 1.500.000 |
213 | Phẫu thuật cắt cụt cánh tay/cắt cụt cẳng tay/cắt cụt cẳng chân | 2.000.000 | 1.400.000 |
214 | Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm/gây mê | 2.000.000 | 1.400.000 |
215 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 1.600.000 | 1.250.000 |
216 | Phẫu thuật tháo đốt bàn | 1.600.000 | 800.000 |
217 | Phẫu thuật cắt u phần mềm đơn thuần | 1.600.000 | 1.350.000 |
218 | Phẫu thuật cắt u máu dưới da có đường kính < 5cm | 1.600.000 | 800.000 |
219 | Phẫu thuật tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 1.600.000 | 1.100.000 |
220 | Thủ thuật đặt CATHETER đám rối thần kinh giảm đau sau chấn thương | 1.400.000 | 450.000 |
| BỎNG NGƯỜI LỚN |
|
|
221 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.950.000 |
222 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 10 - 15% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.550.000 |
223 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.100.000 |
| BỎNG NGƯỜI TRẺ EM |
|
|
224 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 3.600.000 | 2.800.000 |
225 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến trên 3 - 8% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.500.000 |
226 | Phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 1.600.000 | 1.150.000 |
| GHÉP DA |
|
|
227 | Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích cơ thể | 2.000.000 | 1.500.000 |
| NỘI SOI |
|
|
228 | Phẫu thuật cắt lách qua nội soi | 3.600.000 | 3.600.000 |
229 | Phẫu thuật cắt đại tràng qua nội soi | 3.600.000 | 3.600.000 |
230 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh X qua nội soi | 3.600.000 | 3.550.000 |
231 | Phẫu thuật mở rộng niệu quản qua nội soi | 3.600.000 | 3.600.000 |
232 | Phẫu thuật cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 3.600.000 | 3.500.000 |
233 | Phẫu thuật dẫn lưu đường mật trong và ngoài qua nội soi | 3.600.000 | 3.500.000 |
234 | Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 3.600.000 | 3.200.000 |
235 | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 3.600.000 | 3.250.000 |
236 | Phẫu thuật cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 3.600.000 | 3.200.000 |
237 | Phẫu thuật cắt thận qua nội soi | 3.600.000 | 3.600.000 |
238 | Phẫu thuật cắt ruột thừa nội soi | 3.600.000 | 3.500.000 |
239 | Phẫu thuật cắt chỏm nang gan qua nội soi | 3.600.000 | 3.500.000 |
240 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày qua nội soi | 3.600.000 | 3.500.000 |
241 | Phẫu thuật cắt hạch giao cảm qua nội soi | 3.600.000 | 3.450.000 |
242 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột | 3.600.000 | 3.600.000 |
243 | Phẫu thuật cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 2.000.000 | 1.500.000 |
244 | Thủ thuật nội soi thận | 1.400.000 | 800.000 |
DANH MỤC 3: 14 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Đơn vị tính: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức tối đa của TT 04 | Giá thu |
1 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) | 2.000.000 | 1.500.000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) | 2.500.000 | 2.500.000 |
3 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) | 1.500.000 | 1.400.000 |
4 | Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) | 1.000.000 | 650.000 |
5 | 15.000 | 15.000 | |
6 | CRP hs | 50.000 | 50.000 |
7 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 | 30.000 |
8 | Đo trên ngưỡng | 35.000 | 35.000 |
9 | Đo sức nghe lời | 25.000 | 25.000 |
10 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 | 15.000 |
11 | Đo nhĩ lượng | 15.000 | 15.000 |
12 | Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) | 35.000 | 33.000 |
13 | Đo OAE (1 lần) | 30.000 | 30.000 |
14 | Đo ABR (1 lần) | 150.000 | 150.000 |
DANH MỤC 4: Giá thu tạm thời 06 dịch vụ chưa có tên trong Thông tư 03, Thông tư 04 và Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật của Bộ Y tế
Đơn vị tính: đồng
STT | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức tối đa của TT 04 | Giá thu |
1 | Tao hình chóp mũi (nâng mũi) | chưa có | 1.400.000 |
2 | May tầng sinh môn thẩm mỹ | chưa có | 600.000 |
3 | Cấy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que | chưa có | 90.000 |
4 | Xét nghiệm tinh dịch đồ | chưa có | 110.000 |
5 | Đo mật độ xương | chưa có | 90.000 |
6 | Phá thai 8 tuần bằng thuốc | chưa có | 220.000 |
- 1 Nghị quyết 29/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh thực hiện tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 2 Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 4 Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017
- 1 Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2 Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 4 Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5 Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
- 6 Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 7 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 8 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 9 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 10 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 29/2012/QĐ-UBND về danh mục và mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Nghị quyết 36/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai
- 3 Nghị quyết 11/2012/NQ-HĐND quy định mức giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 4 Quyết định 23/2012/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 5 Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 6 Quyết định 59/2012/QĐ-UBND về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Nghị quyết 52/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 8 Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2017