- 1 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 2 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 4 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 6 Thông tư 04/2012/TT-BGTVT quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Nghị quyết 71/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017
- 3 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Nghị quyết 185/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2012/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên tịch Bộ Y tế, Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 và Tờ trình số 4605/TTr-UBND ngày 26/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về mức giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua nội dung về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc ngành y tế tỉnh Đồng Nai kèm theo Tờ trình số 4244/TTr-UBND ngày 13/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Quy định giá 382 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC (chi tiết tại Phụ lục I đính kèm);
2. Quy định giá 433 loại phẫu thuật, thủ thuật tại Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và một số dịch vụ y tế khác (chi tiết tại Phụ lục II đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Định kỳ hàng năm đánh giá kết quả thực hiện và báo cáo tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh thực hiện giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Đồng
STT theo NQ -HĐND | STT TTLT - 04 | STT theo mục TTLT - 04 | Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Mức giá đề nghị | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
|
|
|
|
| ||
| 1 | A1 | KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA |
|
| |
1 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 15,000 |
| |
2 |
|
| Bệnh viện hạng I (không máy điều hòa) | 14,000 | PK không máy điều hòa | |
3 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 11,000 |
| |
4 |
|
| Bệnh viện hạng II (không máy điều hoà) | 10,000 | PK không máy điều hòa | |
5 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 8,000 |
| |
6 |
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực | 5,000 |
| |
7 |
| 5 | Trạm y tế xã | 4,000 |
| |
8 |
| A3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 75,000 |
| |
9 |
| A4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 75,000 |
| |
10 |
| A5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 225,000 |
| |
| 2 |
|
|
| ||
11 |
| B1 | Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có | 251,000 | Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II | |
|
| B2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
| Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị | |
12 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 113,000 | ||
13 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 75,000 | ||
14 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 53,000 | ||
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
| ||
|
|
|
|
| ||
|
| B3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| ||
|
| B3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết. |
| ||
15 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 60,000 | ||
16 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 48,000 |
| |
17 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 30,000 |
| |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
| |
|
| B3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ -Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ. |
|
| |
18 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 53,000 |
| |
19 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 38,000 |
| |
20 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 26,000 |
| |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
| |
|
| B3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|
| |
21 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 38,000 |
| |
22 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 26,000 |
| |
23 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 19,000 |
| |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
| |
|
| B4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: |
|
| |
|
| B4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể |
|
| |
24 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 109,000 |
| |
25 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 90,000 |
| |
|
| B4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể. |
|
| |
26 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 90,000 |
| |
27 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 60,000 |
| |
28 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 45,000 |
| |
|
| B4.3 | Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|
| |
29 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 71,000 |
| |
30 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 56,000 |
| |
31 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 37,000 |
| |
|
| B4.4 | Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|
| |
32 |
| 1 | Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I | 56,000 |
| |
33 |
| 2 | Bệnh viện hạng II | 38,000 |
| |
34 |
| 3 | Bệnh viện hạng III | 26,000 |
| |
|
| 4 | Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
|
| |
35 |
| B5 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 15,000 |
| |
36 |
| B6 | Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã | 7,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
| ||
|
| C1 |
|
| ||
|
| C1.1 | SIÊU ÂM: |
|
| |
37 | 3 | 1 | Siêu âm | 24,000 |
| |
38 | 4 | 2 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 208,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C1.2 | CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
| |
|
| C1.2.1 | CHỤP X-QUANG CÁC CHI |
|
| |
39 | 7 | 1 | Các ngón tay hoặc ngón chân | 27,000 |
| |
40 | 8 | 2 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) | 27,000 |
| |
41 | 9 | 3 | Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) | 32,000 |
| |
42 | 10 | 4 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) | 27,000 |
| |
43 | 11 | 5 | Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) | 32,000 |
| |
44 | 12 | 6 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) | 32,000 |
| |
45 | 13 | 7 | Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) | 32,000 |
| |
46 | 14 | 8 | Khung chậu | 32,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C1.2.2 | CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU |
|
| |
47 | 15 | 1 | Xương sọ (một tư thế) | 27,000 |
| |
48 | 16 | 2 | Xương chũm, mỏm châm | 27,000 |
| |
49 | 17 | 3 | Xương đá (một tư thế) | 27,000 |
| |
50 | 18 | 4 | Khớp thái dương - hàm | 27,000 |
| |
51 | 19 | 5 | Chụp ổ răng | 27,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C1.2.3 | CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG |
|
| |
52 | 20 | 1 | Các đốt sống cổ | 27,000 |
| |
53 | 21 | 2 | Các đốt sống ngực | 32,000 |
| |
54 | 22 | 3 | Cột sống thắt lưng - cùng | 32,000 |
| |
55 | 23 | 4 | Cột sống cùng - cụt | 32,000 |
| |
56 | 24 | 5 | Chụp 2 đoạn liên tục | 38,000 |
| |
57 | 25 | 6 | Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối | 36,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C1.2.4 | CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC |
|
| |
58 | 26 | 1 | Tim phổi thẳng | 32,000 |
| |
59 | 27 | 2 | Tim phổi nghiêng | 32,000 |
| |
60 | 28 | 3 | Xương ức hoặc xương sườn | 32,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C1.2.5 | CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
| |
61 | 29 | 1 | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị | 32,000 |
| |
62 | 30 | 2 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 261,000 |
| |
63 | 31 | 3 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 249,000 |
| |
64 | 32 | 4 | Chụp bụng không chuẩn bị | 32,000 |
| |
65 | 33 | 5 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 65,000 |
| |
66 | 34 | 6 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang | 77,000 |
| |
67 | 35 | 7 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 107,000 |
| |
|
| C1.2.6 | MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC |
|
| |
68 | 36 | 1 | Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 199,000 |
| |
69 | 37 | 2 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 220,000 |
| |
70 | 38 | 3 | Chụp vòm mũi họng | 32,000 |
| |
71 | 39 | 4 | Chụp ống tai trong | 32,000 |
| |
72 | 40 | 5 | Chụp họng hoặc thanh quản | 32,000 |
| |
73 | 41 | 6 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) | 492,000 |
| |
74 | 42 | 7 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) | 799,000 |
| |
75 | 51 | 16 | Chụp X - quang số hóa 1 phim | 44,000 |
| |
76 | 52 | 17 | Chụp X - quang số hóa 2 phim | 62,000 |
| |
77 | 53 | 18 | Chụp X - quang số hóa 3 phim | 81,000 |
| |
78 | 54 | 19 | Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa | 229,000 |
| |
79 | 55 | 20 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 349,000 |
| |
80 | 56 | 21 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 315,000 |
| |
81 | 57 | 22 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 108,000 |
| |
82 | 58 | 23 | Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 102,000 |
| |
83 | 59 | 24 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 138,000 |
| |
84 | 60 | 25 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 311,000 |
| |
85 | 63 | 28 | Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy | 1,598,000 | Bao gồm cả thuốc cản quang | |
|
| C2 |
|
| ||
86 | 65 | 1 | Thông đái | 40,000 | Bao gồm cả sonde | |
87 | 66 | 2 | Thụt tháo phân | 30,000 |
| |
88 | 67 | 3 | Chọc hút hạch hoặc u | 33,000 | Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng | |
89 | 68 | 4 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 55,000 |
| |
90 | 69 | 5 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 67,000 |
| |
91 | 70 | 6 | Chọc rửa màng phổi | 84,000 |
| |
92 | 71 | 7 | Chọc hút khí màng phổi | 63,000 |
| |
93 | 72 | 8 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 35,000 |
| |
94 | 73 | 9 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 77,000 |
| |
95 | 74 | 10 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 108,000 | Bao gồm cả Sonde | |
96 | 75 | 11 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 87,000 |
| |
97 | 76 | 12 | Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) | 440,000 |
| |
98 | 80 | 16 | Sinh thiết da | 58,000 |
| |
99 | 81 | 17 | Sinh thiết hạch, u | 52,000 |
| |
100 | 82 | 18 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | 83,000 |
| |
101 | 83 | 19 | Sinh thiết màng phổi | 251,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
102 | 84 | 20 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 314,000 |
| |
103 | 85 | 21 | Nội soi ổ bụng | 406,000 |
| |
104 | 86 | 22 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 480,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết | |
105 | 87 | 23 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết | 107,000 |
| |
106 | 88 | 24 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết | 165,000 |
| |
107 | 89 | 25 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 136,000 |
| |
108 | 90 | 26 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 199,000 |
| |
109 | 91 | 27 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 90,000 |
| |
110 | 92 | 28 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 146,000 |
| |
111 | 93 | 29 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 199,000 |
| |
112 | 94 | 30 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 308,000 |
| |
113 | 95 | 31 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | 472,000 | Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần | |
114 | 96 | 32 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 431,000 |
| |
115 | 98 | 34 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 350,000 | Bao gồm cả ống kendan | |
116 | 99 | 35 | Mở khí quản | 370,000 | Bao gồm cả Canuyn | |
117 | 100 | 36 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 349,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
118 | 101 | 37 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 548,000 | Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần | |
119 | 102 | 38 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | 559,000 |
| |
120 | 103 | 39 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | 768,000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng | |
121 | 104 | 40 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | 626,000 | Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng | |
122 | 105 | 41 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 315,000 |
| |
123 | 106 | 42 | Đặt nội khí quản | 263,000 |
| |
124 | 107 | 43 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | 2,009,000 |
| |
125 | 108 | 44 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 214,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần | |
126 | 110 | 46 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 713,000 | Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần | |
127 | 111 | 47 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 59,000 |
| |
128 | 112 | 48 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 78,000 |
| |
129 | 114 | 50 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | 51,000 | Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng | |
130 | 116 | 52 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 675,000 |
| |
131 | 118 | 54 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 428,000 |
| |
132 | 119 | 55 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 540,000 | Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần | |
133 | 120 | 56 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 164,000 |
| |
134 | 121 | 57 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 60,000 |
| |
135 | 123 | 59 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 998,000 |
| |
|
|
| Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
| |
136 | 125 | 61 | Châm (các phương pháp châm) | 22,000 |
| |
137 | 126 | 62 | Điện châm | 23,000 |
| |
138 | 127 | 63 | Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) | 14,000 |
| |
139 | 128 | 64 | Xoa bóp bấm huyệt | 15,000 |
| |
140 | 129 | 65 | Hồng ngoại | 12,000 |
| |
141 | 130 | 66 | Điện phân | 11,000 |
| |
142 | 131 | 67 | Sóng ngắn | 13,000 |
| |
143 | 132 | 68 | Laser châm | 36,000 |
| |
144 | 133 | 69 | Tử ngoại | 13,000 |
| |
145 | 134 | 70 | Điện xung | 13,000 |
| |
146 | 135 | 71 | Tập vận động toàn thân (30 phút) | 15,000 |
| |
147 | 136 | 72 | Tập vận động đoạn chi (30 phút) | 13,000 |
| |
148 | 137 | 73 | Siêu âm điều trị | 26,000 |
| |
149 | 138 | 74 | Điện từ trường | 15,000 |
| |
150 | 139 | 75 | Bó Farafin | 33,000 |
| |
151 | 140 | 76 | Cứu (Ngải cứu /túi chườm) | 14,000 |
| |
152 | 141 | 77 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 15,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C3 |
|
| ||
|
| C3.1 | NGOẠI KHOA |
|
| |
153 | 142 | 1 | Cắt chỉ | 30,000 |
| |
154 | 143 | 2 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 30,000 |
| |
155 | 144 | 3 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến dưới 30cm | 51,000 |
| |
156 | 145 | 4 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm | 72,000 |
| |
157 | 146 | 5 | Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng | 85,000 |
| |
158 | 147 | 6 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng | 103,000 |
| |
159 | 148 | 7 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 125,000 |
| |
160 | 149 | 8 | Tháo bột: cột sống lưng, khớp, háng, xương đùi, xương chậu | 24,000 |
| |
161 | 150 | 9 | Tháo bột khác | 22,000 |
| |
162 | 151 | 10 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0cm | 116,000 |
| |
163 | 152 | 11 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0cm | 141,000 |
| |
164 | 153 | 12 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm | 158,000 |
| |
165 | 154 | 13 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm | 173,000 |
| |
166 | 155 | 14 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 133,000 |
| |
167 | 156 | 15 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 54,000 |
| |
168 | 157 | 16 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 47,000 |
| |
169 | 158 | 17 | Cắt phymosis | 135,000 |
| |
170 | 17B | Cắt phymosis ở trẻ em có mê | 733,000 |
| ||
171 | 159 | 18 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 165,000 |
| |
172 | 160 | 19 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) | 43,000 |
| |
173 | 161 | 20 | Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) | 176,000 |
| |
174 | 162 | 21 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 53,000 |
| |
175 | 163 | 22 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 169,000 |
| |
176 | 164 | 23 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán) | 49,000 |
| |
177 | 165 | 24 | Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) | 122,000 |
| |
178 | 166 | 25 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 135,000 |
| |
179 | 167 | 26 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 525,000 |
| |
180 | 168 | 27 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) | 135,000 |
| |
181 | 27B | Nắn bó bột gãy xương đùi có mê | 319,000 |
| ||
182 | 169 | 28 | Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) | 413,000 |
| |
183 | 170 | 29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 51,000 |
| |
184 | 171 | 30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 124,000 |
| |
185 | 30B | Nắn bó bột xương cẳng chân có mê | 315,000 |
| ||
186 | 172 | 31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 53,000 |
| |
187 | 173 | 32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 124,000 |
| |
188 | 32B | Nắn bó bột xương cánh tay có mê | 291,000 |
| ||
189 | 174 | 33 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 41,000 |
| |
190 | 175 | 34 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 124,000 |
| |
191 | 34B | Nắn bó bột xương cẳng tay có mê | 281,000 |
| ||
192 | 176 | 35 | Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) | 41,000 |
| |
193 | 177 | 36 | Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) | 105,000 |
| |
194 | 36B | Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê | 161,000 |
| ||
195 | 178 | 37 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 105,000 |
| |
196 | 179 | 38 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 446,000 |
| |
197 | 180 | 39 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 233,000 |
| |
198 | 181 | 40 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 371,000 |
| |
|
| C3.2 | SẢN PHỤ KHOA |
|
| |
199 | 183 | 1 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 79,000 |
| |
200 | 184 | 2 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 184,000 |
| |
201 | 185 | 3 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 354,000 |
| |
202 | 186 | 4 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 375,000 |
| |
203 | 187 | 5 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 418,000 |
| |
204 | 188 | 6 | Forceps hoặc giác hút sản khoa | 365,000 |
| |
205 | 189 | 7 | Soi cổ tử cung | 38,000 |
| |
206 | 190 | 8 | Soi ối | 28,000 |
| |
207 | 191 | 9 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 44,000 |
| |
208 | 192 | 10 | Chích apxe tuyến vú | 90,000 |
| |
209 | 193 | 11 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 159,000 |
| |
210 | 194 | 12 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1,061,000 |
| |
211 | 195 | 13 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1,176,000 |
| |
212 | 196 | 14 | Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 450,000 |
| |
213 | 197 | 15 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 101,000 |
| |
214 | 198 | 16 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 323,000 |
| |
|
| C3.3 | MẮT |
|
| |
215 | 199 | 1 | Đo nhãn áp | 12,000 |
| |
216 | 200 | 2 | Đo Javal | 11,000 |
| |
217 | 201 | 3 | Đo thị trường, ám điểm | 11,000 |
| |
218 | 202 | 4 | Thử kính loạn thị | 8,000 |
| |
219 | 203 | 5 | Soi đáy mắt | 17,000 |
| |
220 | 204 | 6 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 14,000 |
| |
221 | 205 | 7 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13,000 |
| |
222 | 206 | 8 | Thông lệ đạo một mắt | 24,000 |
| |
223 | 207 | 9 | Thông lệ đạo hai mắt | 35,000 |
| |
224 | 208 | 10 | Chích chắp/lẹo | 33,000 |
| |
225 | 209 | 11 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 19,000 |
| |
226 | 210 | 12 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 20,000 |
| |
227 | 211 | 13 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 144,000 |
| |
228 | 212 | 14 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 499,000 |
| |
229 | 213 | 15 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 176,000 |
| |
230 | 214 | 16 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 192,000 |
| |
231 | 215 | 17 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 227,000 |
| |
232 | 216 | 18 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 259,000 |
| |
233 | 217 | 19 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 461,000 |
| |
234 | 218 | 20 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 650,000 |
| |
235 | 219 | 21 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | 401,000 |
| |
236 | 220 | 22 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 753,000 |
| |
237 | 221 | 23 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 450,000 |
| |
238 | 222 | 24 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 504,000 |
| |
239 | 223 | 25 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 754,000 |
| |
240 | 224 | 26 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 494,000 |
| |
241 | 225 | 27 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 690,000 |
| |
242 | 227 | 29 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 806,000 |
| |
|
| C3.4 | TAI - MŨI - HỌNG |
|
| |
243 | 228 | 1 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 80,000 |
| |
244 | 229 | 2 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 80,000 |
| |
245 | 230 | 3 | Cắt Amiđan (gây tê) | 86,000 |
| |
246 | 231 | 4 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 139,000 |
| |
247 | 232 | 5 | Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) | 146,000 |
| |
248 | 233 | 6 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 56,000 |
| |
249 | 234 | 7 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 116,000 |
| |
250 | 235 | 8 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 73,000 |
| |
251 | 236 | 9 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 398,000 |
| |
252 | 237 | 10 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 98,000 |
| |
253 | 238 | 11 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 110,000 |
| |
254 | 239 | 12 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 106,000 |
| |
255 | 240 | 13 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 143,000 |
| |
256 | 241 | 14 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 154,000 |
| |
257 | 242 | 15 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 293,000 |
| |
258 | 243 | 16 | Nạo VA gây mê | 364,000 |
| |
259 | 244 | 17 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 353,000 |
| |
260 | 245 | 18 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 368,000 |
| |
261 | 246 | 19 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 353,000 |
| |
262 | 247 | 20 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 296,000 |
| |
263 | 248 | 21 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 428,000 |
| |
264 | 249 | 22 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 428,000 |
| |
265 | 250 | 23 | Cắt Amiđan (gây mê) | 495,000 |
| |
266 | 252 | 25 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 356,000 |
| |
267 | 253 | 26 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê | 398,000 |
| |
268 | 254 | 27 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 559,000 |
| |
|
| C3.5 | RĂNG - HÀM - MẶT |
|
| |
|
| C3.5.1 | Các kỹ thuật về răng, miệng |
|
| |
269 | 256 | 1 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa/nhổ răng | 16,000 |
| |
270 | 257 | 2 | Nhổ răng số 8 bình thường | 68,000 |
| |
271 | 258 | 3 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 139,000 |
| |
272 | 259 | 4 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm | 37,000 |
| |
273 | 260 | 5 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 55,000 |
| |
274 | 261 | 6 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 23,000 |
| |
|
| C3.5.4 | Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
| |
275 | 266 | 11 | Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5cm | 109,000 |
| |
276 | 267 | 12 | Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm | 150,000 |
| |
277 | 268 | 13 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm | 143,000 |
| |
278 | 269 | 14 | Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm | 188,000 |
| |
|
| C4 |
| Bảng giá chi tiết tại Phụ lục II | ||
|
| C5 |
|
| ||
|
| C5.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
| |
279 | 278 | 1 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 41,000 |
| |
280 | 279 | 2 | Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) | 20,000 |
| |
281 | 280 | 3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 23,000 |
| |
282 | 281 | 4 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 16,000 |
| |
283 | 282 | 5 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 11,000 |
| |
284 | 283 | 6 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 15,000 |
| |
285 | 284 | 7 | Xét nghiệm sức bền hồng cầu | 23,000 |
| |
286 | 285 | 8 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 20,000 |
| |
287 | 286 | 9 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 24,000 |
| |
288 | 287 | 10 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu | 15,000 |
| |
289 | 288 | 11 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 14,000 |
| |
290 | 289 | 12 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 25,000 |
| |
291 | 292 | 15 | Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 20,000 |
| |
292 | 294 | 17 | Tìm tế bào Hargraves | 32,000 |
| |
293 | 295 | 18 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 8,000 |
| |
294 | 296 | 19 | Co cục máu đông | 8,000 |
| |
295 | 297 | 20 | Thời gian Howell | 20,000 |
| |
296 | 299 | 22 | Định lượng yếu tố I (fibrinogen) | 37,000 |
| |
297 | 300 | 23 | Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp | 65,000 |
| |
298 | 301 | 24 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 36,000 |
| |
299 | 302 | 25 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 39,000 |
| |
300 | 303 | 26 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 96,000 | Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương | |
301 | 304 | 27 | Xét nghiệm tế bào hạch | 32,000 | Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch | |
302 | 305 | 28 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 40,000 |
| |
303 | 306 | 29 | Nhuộm sudanden | 48,000 |
| |
304 | 307 | 30 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 51,000 |
| |
305 | 308 | 31 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 55,000 |
| |
306 | 309 | 32 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 57,000 |
| |
307 | 311 | 34 | Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) | 28,000 |
| |
308 | 312 | 35 | Định lượng Ca++ máu | 14,000 |
| |
309 | 313 | 36 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) | 17,000 |
| |
310 | 314 | 37 | Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 32,000 |
| |
311 | 315 | 38 | Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 19,000 |
| |
312 | 316 | 39 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol | 22,000 |
| |
313 | 317 | 40 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) | 16,000 |
| |
314 | 318 | 41 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) | 16,000 |
| |
315 | 319 | 42 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 20,000 |
| |
316 | 320 | 43 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 22,000 |
| |
317 | 321 | 44 | Phản ứng cố định bổ thể | 23,000 |
| |
318 | 322 | 45 | Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác | 30,000 |
| |
319 | 323 | 46 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 50,000 | Cho tất cả các thông số | |
320 | 324 | 47 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) | 193,000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
321 | 325 | 48 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 192,000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
322 | 326 | 49 | Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 152,000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
323 | 327 | 50 | Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) | 326,000 | Giá cho mỗi yếu tố | |
324 | 329 | 52 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen | 71,000 | Giá cho mỗi chất kích tập | |
325 | 332 | 55 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel); | 50,000 |
| |
326 | 336 | 59 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel | 60,000 |
| |
|
|
| MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC |
|
| |
327 | 338 | 1 | Pro-calcitonin | 225,000 |
| |
328 | 339 | 2 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 285,000 |
| |
329 | 346 | 9 | Đường máu mao mạch | 17,000 |
| |
|
|
| XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
| |
330 | 350 | 1 | Testosteron | 58,000 |
| |
331 | 351 | 2 | HbA1C | 61,000 |
| |
332 | 352 | 3 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 656,000 |
| |
333 | 353 | 4 | Điện di protein huyết thanh | 182,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C5.2 | XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
| |
334 | 356 | 1 | Định lượng Bacbiturate | 19,000 |
| |
335 | 358 | 3 | Calci niệu | 17,000 |
| |
336 | 359 | 4 | Phospho niệu | 14,000 |
| |
337 | 360 | 5 | Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu | 32,000 |
| |
338 | 361 | 6 | Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu | 10,000 |
| |
339 | 362 | 7 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 30,000 |
| |
340 | 363 | 8 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15,000 |
| |
341 | 364 | 9 | Amylase niệu | 29,000 |
| |
342 | 365 | 10 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 6,000 |
| |
343 | 366 | 11 | Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch | 20,000 |
| |
344 | 367 | 12 | Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén | 50,000 |
| |
345 | 368 | 13 | Định lượng Oestrogen toàn phần | 30,000 |
| |
346 | 369 | 14 | Định lượng Hydrocorticosteroid | 27,000 |
| |
347 | 371 | 16 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 3,000 |
| |
348 | 372 | 17 | Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH | 4,500 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C5.3 | XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
| |
349 | 373 | 1 | Tìm Bilirubin | 5,000 |
| |
350 | 374 | 2 | Xác định Canxi, Phospho | 6,000 |
| |
351 | 375 | 3 | Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase | 9,000 |
| |
352 | 376 | 4 | Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân | 18,000 |
| |
353 | 377 | 5 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C5.4 | XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...) |
|
| |
|
|
| VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
| |
354 | 378 | 1 | Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) | 20,000 |
| |
355 | 379 | 2 | Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) | 40,000 |
| |
356 | 380 | 3 | Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) | 116,000 |
| |
357 | 381 | 4 | Kháng sinh đồ | 124,000 |
| |
358 | 382 | 5 | Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường | 54,000 |
| |
359 | 383 | 6 | Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường | 49,000 |
| |
360 | 384 | 7 | Định lượng HBsAg | 315,000 |
| |
361 | 385 | 8 | Anti-HBs định lượng | 73,000 |
| |
362 | 386 | 9 | PCR chẩn đoán CMV | 503,000 |
| |
363 | 389 | 12 | RPR định tính | 24,000 |
| |
364 | 390 | 13 | RPR định lượng | 55,000 |
| |
365 | 391 | 14 | TPHA định tính | 34,000 |
| |
366 | 392 | 15 | TPHA định lượng | 90,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: |
|
| |
367 | 393 | 1 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) | 43,000 |
| |
368 | 394 | 2 | Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào | 64,000 |
| |
|
|
| XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ |
|
| |
369 | 396 | 1 | Protein dịch | 10,000 |
| |
370 | 397 | 2 | Glucose dịch | 13,000 |
| |
371 | 398 | 3 | Clo dịch | 16,000 |
| |
372 | 399 | 4 | Phản ứng Pandy | 7,000 |
| |
373 | 400 | 5 | Rivalta | 8,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
|
| XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: |
|
| |
374 | 401 | 1 | Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin | 154,000 |
| |
375 | 409 | 9 | Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou | 173,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
|
| C6 |
|
| ||
376 | 426 | 1 | Điện tâm đồ | 26,000 |
| |
377 | 427 | 2 | Điện não đồ | 37,000 |
| |
378 | 428 | 3 | Lưu huyết não | 28,000 |
| |
379 | 429 | 4 | Đo chức năng hô hấp | 80,000 |
| |
380 | 431 | 6 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 30,000 |
| |
381 | 432 | 7 | Test thanh thải Creatinine | 38,000 |
| |
382 | 433 | 8 | Test thanh thải Ure | 39,000 |
| |
|
|
|
|
|
| |
382 | 342 |
|
|
|
|
MỨC GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
STT theo NQ - HĐND | STT TTLT - 04 | STT theo mục TTLT - 04 | TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT | Loại | Mức giá đề nghị | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | |
| C4 | C4 |
|
|
| ||
|
|
| (Mức giá đề nghị chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt) |
|
|
| |
| A | A |
|
|
| ||
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
| |
1 |
| 1 | Phẫu thuật cắt đọan ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng | ĐB | 2,219,000 |
| |
2 |
| 2 | Phẫu thuật cắt u phổi | ĐB | 2,929,000 |
| |
|
|
| Phẫu thuật loại 1 |
|
|
| |
3 |
| 1 | Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 1 | 1,320,000 |
| |
4 |
| 2 | Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột | 1 | 1,068,000 |
| |
5 |
| 3 | Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi | 1 | 1,099,000 |
| |
6 |
| 4 | Phẫu thuật cắt polyp qua nội soi đại tràng | 1 | 1,626,000 |
| |
7 |
| 5 | Phẫu thuật Glaucom | 1 | 1,314,000 |
| |
8 |
| 6 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài, dưới màng cứng (chưa bao gồm lưới) | 1 | 3,123,000 |
| |
9 |
| 7 | Phẫu thuật vết thương khớp | 1 | 1,191,000 |
| |
10 |
| 8 | Phẫu thuật vết thương khớp gối | 1 | 1,538,000 |
| |
11 |
| 9 | Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1 | 1,225,000 |
| |
12 |
| 10 | Phẫu thuật thủng ruột non | 1 | 1,604,000 |
| |
13 |
| 11 | Phẫu thuật cắt túi mật hở | 1 | 2,105,000 |
| |
14 |
| 12 | Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi | 1 | 2,165,000 |
| |
15 |
| 13 | Phẫu thuật cắt u thận | 1 | 1,644,000 |
| |
16 |
| 14 | Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận | 1 | 2,111,000 |
| |
17 |
| 15 | Phẫu thuật lấy sỏi thận | 1 | 1,901,000 |
| |
18 |
| 16 | Phẫu thuật cắt 1 nửa thận | 1 | 1,050,000 |
| |
19 |
| 17 | Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật cắt lách) | 1 | 2,427,000 |
| |
20 |
| 18 | Phẫu thuật huyết tụ thành nang | 1 | 1,407,000 |
| |
21 |
| 19 | Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (chưa tính Sonde) | 1 | 1,431,000 |
| |
22 |
| 20 | Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến mổ hở | 1 | 1,480,000 |
| |
23 |
| 21 | Phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến | 1 | 1,247,000 |
| |
24 |
| 22 | Phẫu thuật cắt dạ dày | 1 | 1,315,000 |
| |
25 |
| 23 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa tính đinh) | 1 | 1,744,000 |
| |
26 |
| 24 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy 2 xương cẳng tay (chưa tính nẹp vis) | 1 | 1,352,000 |
| |
27 |
| 25 | Phẫu thuật nội soi cắt một bên tuyến giáp | 1 | 1,396,000 |
| |
28 |
| 26 | Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp | 1 | 1,686,000 |
| |
29 |
| 27 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp (chưa bao gồm đầu dao và dây dao) | 1 | 1,418,000 |
| |
30 |
| 28 | Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 1 | 1,657,000 |
| |
31 |
| 29 | Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1 | 1,213,000 |
| |
32 |
| 30 | Phẫu thuật u lành tuyến nước bọt mang tai 2 dưới hàm | 1 | 984,000 |
| |
33 |
| 31 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm X-Quang C-Am, tự tiêu GeliTa) | 1 | 2,700,000 |
| |
34 |
| 32 | Phẫu thuật viêm xương sọ | 1 | 1,321,000 |
| |
35 |
| 33 | Phẫu thuật xương cánh tay | 1 | 1,243,000 |
| |
36 |
| 34 | Phẫu thuật tai biến mạch máu não | 1 | 2,243,000 |
| |
37 |
| 35 | Phẫu thuật khâu dây thần kinh ngoại biên | 1 | 1,680,000 |
| |
38 |
| 36 | Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính | 1 | 1,291,000 |
| |
39 |
| 37 | Phẫu thuật cắt đại tràng | 1 | 1,576,000 |
| |
40 |
| 38 | Phẫu thuật cắt trĩ vòng | 1 | 1,078,000 |
| |
41 |
| 39 | Phẫu thuật cắt gan | 1 | 2,700,000 |
| |
42 |
| 40 | Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng | 1 | 1,075,000 |
| |
43 |
| 41 | Phẫu thuật ghép da phức tạp | 1 | 1,479,000 |
| |
44 |
| 42 | Phẫu thuật nối gân phức tạp (chưa bao gồm chỉ ethilon) | 1 | 1,493,000 |
| |
45 |
| 43 | Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn | 1 | 1,278,000 |
| |
46 |
| 44 | Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,261,000 |
| |
47 |
| 45 | Phẫu thuật nứt hậu môn, cắt phần co thắt | 1 | 828,000 |
| |
48 |
| 46 | Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1 | 1,375,000 |
| |
49 |
| 47 | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay | 1 | 758,000 |
| |
50 |
| 48 | Phẫu thuật đóng đinh xương 1 cẳng chân (chưa tính đinh) | 1 | 993,000 |
| |
51 |
| 49 | Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm vít, chỉ thép) | 1 | 1,388,000 |
| |
52 |
| 50 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản (chưa bao gồm sonde) | 1 | 1,406,000 |
| |
53 |
| 51 | Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala | 1 | 1,007,000 |
| |
54 |
| 52 | Phẫu thuật xoay chuyển vạt da sural | 1 | 995,000 |
| |
55 |
| 53 | Phẫu thuật tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh | 1 | 2,058,000 |
| |
56 |
| 54 | Phẫu thuật teo thực quản ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi | 1 | 1,853,000 |
| |
57 |
| 55 | Phẫu thuật thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi | 1 | 2,011,000 |
| |
58 |
| 56 | Phẫu thuật hở thành bụng sơ sinh | 1 | 1,782,000 |
| |
59 |
| 57 | Phẫu thuật thủng ruột, viêm phúc mạc sơ sinh | 1 | 1,716,000 |
| |
60 |
| 58 | Phẫu thuật Làm hậu môn nhân tạo ở trẻ em | 1 | 1,278,000 |
| |
61 |
| 59 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,002,000 |
| |
62 |
| 60 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,075,000 |
| |
63 |
| 61 | Phẫu thuật đặt khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định) | 1 | 1,074,000 |
| |
64 |
| 62 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,050,000 |
| |
65 |
| 63 | Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 982,000 |
| |
66 |
| 64 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy monteggia, nắn trật chỏm quay + kết hợp xương trụ | 1 | 938,000 |
| |
67 |
| 65 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương thuyền (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,059,000 |
| |
68 |
| 66 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên mẫu chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn) | 1 | 980,000 |
| |
69 |
| 67 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,236,000 |
| |
70 |
| 68 | Phẫu thuật kổ đục u sụn xương | 1 | 1,283,000 |
| |
71 |
| 69 | Phẫu thuật cắt sẹo co rút tạo hình | 1 | 1,161,000 |
| |
72 |
| 70 | Phẫu thuật khâu nối gân gót | 1 | 1,200,000 |
| |
73 |
| 71 | Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo | 1 | 1,415,000 |
| |
74 |
| 72 | Phẫu thuật mở cơ trực tràng điều trị co thắt | 1 | 1,002,000 |
| |
75 |
| 73 | Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên | 1 | 970,000 |
| |
76 |
| 74 | Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 2 bên | 1 | 1,014,000 |
| |
77 |
| 75 | Phẫu thuật cắt bướu máu kích thước 5cm - 10cm | 1 | 1,131,000 |
| |
78 |
| 76 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,228,000 |
| |
79 |
| 77 | Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm môn nhân tạo | 1 | 1,131,000 |
| |
80 |
| 78 | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1 | 1,069,000 |
| |
81 |
| 79 | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1 | 1,021,000 |
| |
82 |
| 80 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1 | 1,026,000 |
| |
83 |
| 81 | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1 | 1,034,000 |
| |
84 |
| 82 | Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời | 1 | 1,025,000 |
| |
85 |
| 83 | Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn | 1 | 1,026,000 |
| |
86 |
| 84 | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn | 1 | 1,001,000 |
| |
87 |
| 85 | Phẫu thuật ghép da 20 - 30% diện tích bỏng cơ thể | 1 | 1,017,000 |
| |
88 |
| 86 | Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta | 1 | 1,014,000 |
| |
89 |
| 87 | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1 | 987,000 |
| |
90 |
| 88 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,026,000 |
| |
91 |
| 89 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,017,000 |
| |
92 |
| 90 | Phẫu thuật u quái cùng cụt | 1 | 1,864,000 |
| |
93 |
| 91 | Phẫu thuật teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi | 1 | 1,813,000 |
| |
94 |
| 92 | Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi | 1 | 1,705,000 |
| |
95 |
| 93 | Phẫu thuật u sau phúc mạc ở trẻ em | 1 | 1,781,000 |
| |
96 |
| 94 | Phẫu thuật u cơ môn vị sơ sinh | 1 | 1,993,000 |
| |
97 |
| 95 | Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh | 1 | 2,143,000 |
| |
98 |
| 96 | Phẫu thuật viêm phúc mạc bào thai sơ sinh | 1 | 1,770,000 |
| |
99 |
| 97 | Phẫu thuật xoắn ruột sơ sinh | 1 | 1,886,000 |
| |
100 |
| 98 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,002,000 |
| |
101 |
| 99 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật chỏm quay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 997,000 |
| |
102 |
| 100 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật bennet (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 946,000 |
| |
103 |
| 101 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bàn tay hoặc bàn chân (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) | 1 | 1,307,000 |
| |
104 |
| 102 | Phẫu thuật bướu tân dịch sâu phức tạp | 1 | 1,013,000 |
| |
105 |
| 103 | Phẫu thuật bóc u kích thước 3cm - 10cm | 1 | 1,013,000 |
| |
106 |
| 104 | Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi | 1 | 1,042,000 |
| |
107 |
| 105 | Phẫu thuật nối gân gấp ngón tay (chưa bao gồm chỉ Ethilon) | 1 | 957,000 |
| |
108 |
| 106 | Phẫu thuật nối gân duỗi ngón tay (chưa bao gồm chỉ Ethilon) | 1 | 1,016,000 |
| |
109 |
| 107 | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột | 1 | 1,032,000 |
| |
110 |
| 108 | Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật | 1 | 1,463,000 |
| |
111 |
| 109 | Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở sào bào) | 1 | 962,000 |
| |
112 |
| 110 | Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê | 1 | 1,251,000 |
| |
113 |
| 111 | Phẫu thuật nội soi mổ xương chũm | 1 | 1,296,000 |
| |
114 |
| 112 | Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn | 1 | 1,289,000 |
| |
115 |
| 113 | Phẫu thuật cắt cuốn mũi qua nội soi | 1 | 1,179,000 |
| |
116 |
| 114 | Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi | 1 | 1,058,000 |
| |
117 |
| 115 | Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê | 1 | 1,380,000 |
| |
118 |
| 116 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê | 1 | 927,000 |
| |
119 |
| 117 | Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột | 1 | 1,857,000 |
| |
120 |
| 118 | Phẫu thuật đứt lệ quản - chấn thương | 1 | 1,252,000 |
| |
121 |
| 119 | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên | 1 | 1,240,000 |
| |
122 |
| 120 | Phẫu thuật rò sống mũi | 1 | 1,257,000 |
| |
123 |
| 121 | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1 | 1,343,000 |
| |
124 |
| 122 | Phẫu thuật nạo sàng hàm | 1 | 1,395,000 |
| |
125 |
| 123 | Phẫu thuật cắt u thành sau họng | 1 | 1,125,000 |
| |
126 |
| 124 | Phẫu thuật cắt u thành bên họng | 1 | 1,025,000 |
| |
127 |
| 125 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản | 1 | 1,061,000 |
| |
128 |
| 126 | Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng | 1 | 1,670,000 |
| |
129 |
| 127 | Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi | 1 | 1,468,000 |
| |
130 |
| 128 | Phẫu thuật cắt nửa đại tràng | 1 | 1,734,000 |
| |
131 |
| 129 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma | 1 | 1,729,000 |
| |
132 |
| 130 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột non | 1 | 1,647,000 |
| |
133 |
| 131 | Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo | 1 | 1,654,000 |
| |
134 |
| 132 | Phẫu thuật dò hậu môn phức tạp | 1 | 1,575,000 |
| |
135 |
| 133 | Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột | 1 | 1,505,000 |
| |
136 |
| 134 | Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan | 1 | 3,213,000 |
| |
137 |
| 135 | Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1 | 1,852,000 |
| |
138 |
| 136 | Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1 | 1,822,000 |
| |
139 |
| 137 | Phẫu thuật cắt đuôi tụy và lách | 1 | 1,988,000 |
| |
140 |
| 138 | Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng | 1 | 2,179,000 |
| |
141 |
| 139 | Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng | 1 | 2,005,000 |
| |
142 |
| 140 | Phẫu thuật cắt lách do chấn thương | 1 | 2,017,000 |
| |
143 |
| 141 | Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1 | 1,819,000 |
| |
144 |
| 142 | Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận | 1 | 1,786,000 |
| |
145 |
| 143 | Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng | 1 | 1,520,000 |
| |
146 |
| 144 | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 1 | 1,397,000 |
| |
147 |
| 145 | Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 1 | 1,467,000 |
| |
148 |
| 146 | Phẫu thuật teo thực quản, cắt rò và nối | 1 | 1,863,000 |
| |
149 |
| 147 | Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1 | 1,719,000 |
| |
150 |
| 148 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp xương | 1 | 1,863,000 |
| |
151 |
| 149 | Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh | 1 | 1,919,000 |
| |
152 |
| 150 | Phẫu thuật hội chứng Volkmann không có kết hợp xương | 1 | 1,761,000 |
| |
153 |
| 151 | Phẫu thuật tạo hình phần nối bể thận - niệu quản | 1 | 1,740,000 |
| |
154 |
| 152 | Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn | 1 | 1,657,000 |
| |
155 |
| 153 | Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1 | 1,862,000 |
| |
156 |
| 154 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu cánh tay | 1 | 1,636,000 |
| |
157 |
| 155 | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1 | 1,394,000 |
| |
158 |
| 156 | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1 | 1,922,000 |
| |
159 |
| 157 | Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp | 1 | 1,770,000 |
| |
160 |
| 158 | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1 | 1,844,000 |
| |
161 |
| 159 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 1 | 1,578,000 |
| |
162 |
| 160 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mân chày và đầu trên xương chày | 1 | 1,654,000 |
| |
163 |
| 161 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | 1 | 1,566,000 |
| |
164 |
| 162 | Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 | 1 | 1,562,000 |
| |
165 |
| 163 | Phẫu thuật cắt u máu lan tỏa đường kính bằng và trên 10cm | 1 | 1,963,000 |
| |
166 |
| 164 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm | 1 | 1,752,000 |
| |
167 |
| 165 | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1 | 1,803,000 |
| |
168 |
| 166 | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1 | 1,507,000 |
| |
169 |
| 167 | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1 | 1,568,000 |
| |
170 |
| 168 | Phẫu thuật kết hợp xương mắt cá trong hoặc ngoài | 1 | 1,529,000 |
| |
171 |
| 169 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy 02 mắt cá hoặc Dupuytren (chưa bao gồm nẹp, vít) | 1 | 1,312,000 |
| |
172 |
| 170 | Phẫu thuật bàn chân khèo | 1 | 1,492,000 |
| |
173 |
| 171 | Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1 | 1,688,000 |
| |
174 |
| 172 | Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 | 1 | 1,553,000 |
| |
175 |
| 173 | Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1 | 1,567,000 |
| |
176 |
| 174 | Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1 | 1,726,000 |
| |
177 |
| 175 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm | 1 | 1,795,000 |
| |
178 |
| 176 | Phẫu thuật cắt u cơ xâm lấn | 1 | 1,561,000 |
| |
179 |
| 177 | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1 | 1,616,000 |
| |
180 |
| 178 | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1 | 1,682,000 |
| |
181 |
| 179 | Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh bàn và ngón tay | 1 | 1,561,000 |
| |
182 |
| 180 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương chày | 1 | 1,707,000 |
| |
183 |
| 181 | Phẫu thuật gỡ dính gân | 1 | 1,618,000 |
| |
184 |
| 182 | Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1 | 1,708,000 |
| |
185 |
| 183 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn | 1 | 1,528,000 |
| |
186 |
| 184 | Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp | 1 | 1,649,000 |
| |
187 |
| 185 | Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1 | 1,342,000 |
| |
188 |
| 186 | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành ở sơ sinh và trẻ nhỏ | 1 | 1,688,000 |
| |
189 |
| 187 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chổ | 1 | 1,050,000 |
| |
190 |
| 188 | Phẫu thuật Miles | 1 | 982,000 |
| |
191 |
| 189 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận qua da | 1 | 2,098,000 |
| |
192 |
| 190 | Phẫu thuật mở dạ dày hồng tá tràng nuôi ăn | 1 | 1,062,000 |
| |
193 |
| 191 | Phẫu thuật cắt tuyến nước bọt | 1 | 1,459,000 |
| |
194 |
| 192 | Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng | 1 | 1,940,000 |
| |
195 |
| 193 | Phẫu thuật cắt bán phần tử cung đường bụng | 1 | 1,985,000 |
| |
196 |
| 194 | Phẫu thuật cắt bán phần tử cung đường âm đạo | 1 | 1,488,000 |
| |
197 |
| 195 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 1 | 1,917,000 |
| |
198 |
| 196 | Phẫu thuật cắt u đại tràng | 1 | 2,087,000 |
| |
199 |
| 197 | Phẫu thuật ung thư bàng quang | 1 | 1,105,000 |
| |
200 |
| 198 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận | 1 | 1,983,000 |
| |
201 |
| 199 | Phẫu thuật vỡ tá tràng có khâu và giải áp | 1 | 1,963,000 |
| |
202 |
| 200 | Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng (nội soi vị tràng hẹp môn vị) | 1 | 1,536,000 |
| |
203 |
| 201 | Phẫu thuật Werthein Meigs | 1 | 1,042,000 |
| |
204 |
| 202 | Phẫu thuật vết thương mấu chuyển xương đùi | 1 | 1,300,000 |
| |
205 |
| 203 | Phẫu thuật u xơ tử cung | 1 | 2,340,000 |
| |
206 |
| 204 | Phẫu thuật cắt phổi - thùy phổi (nội soi/mổ hở) | 1 | 3,003,000 |
| |
207 |
| 205 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 1 | 1,828,000 |
| |
208 |
| 206 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr cắt túi mật | 1 | 1,347,000 |
| |
209 |
| 207 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại | 1 | 1,322,000 |
| |
210 |
| 208 | Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 1 | 1,463,000 |
| |
211 |
| 209 | Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi (đặt MESH) (chưa bao gồm Mesh) | 1 | 1,462,000 |
| |
212 |
| 210 | Phẫu thuật khâu thủng dạ dày nội soi | 1 | 1,132,000 |
| |
213 |
| 211 | Phẫu thuật u xương xoang trán & chấn thương vỡ thành trước xoang trán | 1 | 1,398,000 |
| |
214 |
| 212 | Phẫu thuật u màng tủy | 1 | 3,228,000 |
| |
215 |
| 213 | Phẫu thuật tạo hình niệu quản | 1 | 2,003,000 |
| |
216 |
| 214 | Phẫu thuật viêm gân gấp | 1 | 1,304,000 |
| |
217 |
| 215 | Phẫu thuật lún sọ hở | 1 | 2,488,000 |
| |
218 |
| 216 | Phẫu thuật tạo hình nắp sọ (chưa bao gồm xi măng và lưới Titanium, nẹp, vis Titanium) | 1 | 2,647,000 |
| |
|
|
| Phẫu thuật loại 2 |
|
|
| |
219 |
| 1 | Phẫu thuật thoát vị có đặt mesh | 2 | 1,066,000 |
| |
220 |
| 2 | Phẫu thuật cắt lọc bỏng dưới 10% diện tích cơ thể | 2 | 1,058,000 |
| |
221 |
| 3 | Phẫu thuật cắt túi thừa mecket ở trẻ nhỏ | 2 | 1,280,000 |
| |
222 |
| 4 | Phẫu thuật ghép da đơn giản | 2 | 1,486,000 |
| |
223 |
| 5 | Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn | 2 | 804,000 |
| |
224 |
| 6 | Phẫu thuật cắt ruột thừa (viêm ruột thừa) | 2 | 1,263,000 |
| |
225 |
| 7 | Phẫu thuật khâu thủng dạ dày, tá tràng | 2 | 1,192,000 |
| |
226 |
| 8 | Phẫu thuật khẫu thuật khâu mạc treo | 2 | 1,257,000 |
| |
227 |
| 9 | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (chưa bao gồm sonde) | 2 | 1,375,000 |
| |
228 |
| 10 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (chưa bao gồm sonde) | 2 | 1,477,000 |
| |
229 |
| 11 | Phẫu thuật vá sọ | 2 | 1,500,000 |
| |
230 |
| 12 | Phẫu thuật thoát vị bẹn (ko có mảnh ghép) | 2 | 1,034,000 |
| |
231 |
| 13 | Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung | 2 | 1,402,000 |
| |
232 |
| 14 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng | 2 | 1,500,000 |
| |
233 |
| 15 | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc | 2 | 1,500,000 |
| |
234 |
| 16 | Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng chân | 2 | 1,229,000 |
| |
235 |
| 17 | Phẫu thuật gãy xương đốt bàn tay | 2 | 1,204,000 |
| |
236 |
| 18 | Phẫu thuật khâu dây thần kinh mạch máu | 2 | 1,500,000 |
| |
237 |
| 19 | Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực | 2 | 1,361,000 |
| |
238 |
| 20 | Phẫu thuật dò hậu môn các loại | 2 | 792,000 |
| |
239 |
| 21 | Phẫu thuật cắt 1 bên tuyến giáp | 2 | 1,229,000 |
| |
240 |
| 22 | Phẫu thuật cắt trĩ búi (chưa bao gồm bông cầm máu Gelita) | 2 | 1,316,000 |
| |
241 |
| 23 | Phẫu thuật sa sinh dục | 2 | 932,000 |
| |
242 |
| 24 | Phẫu thuật nối gân đơn giản | 2 | 981,000 |
| |
243 |
| 25 | Phẫu thuật Polyp hậu môn | 2 | 879,000 |
| |
244 |
| 26 | Phẫu thuật u dưới da đầu >5cm | 2 | 636,000 |
| |
245 |
| 27 | Phẫu thuật u dưới da đầu 2 - 5cm | 2 | 571,000 |
| |
246 |
| 28 | Phẫu thuật u phì đại tuyến vú | 2 | 720,000 |
| |
247 |
| 29 | Phẫu thuật vỡ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp vít) | 2 | 1,500,000 |
| |
248 |
| 30 | Phẫu thuật xương quay | 2 | 1,253,000 |
| |
249 |
| 31 | Phẫu thuật thoát vị thành bụng | 2 | 1,387,000 |
| |
250 |
| 32 | Phẫu thuật răng lệch 90 độ (gây mê) | 2 | 960,000 |
| |
251 |
| 33 | Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm (gây mê) | 2 | 960,000 |
| |
252 |
| 34 | Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm (gây tê) | 2 | 547,000 |
| |
253 |
| 35 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4) (gây mê) | 2 | 987,000 |
| |
254 |
| 36 | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4) (gây tê) | 2 | 490,000 |
| |
255 |
| 37 | Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 R trở lên (gây mê) | 2 | 1,500,000 |
| |
256 |
| 38 | Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 R trở lên (gây tê) | 2 | 510,000 |
| |
257 |
| 39 | Phẫu thuật cố định xương hàm gẫy bằng nẹp, máng, cung (gây tê) | 2 | 409,000 |
| |
258 |
| 40 | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Dantal Implant) | 2 | 1,645,000 |
| |
259 |
| 41 | Phẫu thuật cắt lồi xương (gây mê) | 2 | 1,500,000 |
| |
260 |
| 42 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2 | 1,168,000 |
| |
261 |
| 43 | Phẫu thuật nang giáp lưỡi | 2 | 1,081,000 |
| |
262 |
| 44 | Phẫu thuật cắt cụt chi trên | 2 | 1,087,000 |
| |
263 |
| 45 | Phẫu thuật cắt cụt chi dưới | 2 | 1,087,000 |
| |
264 |
| 46 | Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh | 2 | 1,206,000 |
| |
265 |
| 47 | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 2 | 1,477,000 |
| |
266 |
| 48 | Phẫu thuật dẫn lưu thận | 2 | 1,474,000 |
| |
267 |
| 49 | Phẫu thuật viêm xương dẫu lưu ngoài ống tủy | 2 | 1,368,000 |
| |
268 |
| 50 | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 2 | 1,328,000 |
| |
269 |
| 51 | Phẫu thuật cắt u xương lành | 2 | 1,320,000 |
| |
270 |
| 52 | Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 2 | 510,000 |
| |
271 |
| 53 | Phẫu thuật cắt u máu khú trú đường kính dưới 5cm | 2 | 1,254,000 |
| |
272 |
| 54 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,256,000 |
| |
273 |
| 55 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu trong (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,256,000 |
| |
274 |
| 56 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,202,000 |
| |
275 |
| 57 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,255,000 |
| |
276 |
| 58 | Phẫu thuật cắt u xơ cơ ức đòn chũm | 2 | 1,350,000 |
| |
277 |
| 59 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương trụ (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,239,000 |
| |
278 |
| 60 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương chày (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,300,000 |
| |
279 |
| 61 | Phẫu thuật cắt vòng thắt cổ tay | 2 | 851,000 |
| |
280 |
| 62 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay (chưa bao gồm nẹp, vít) | 2 | 1,202,000 |
| |
281 |
| 63 | Phẫu thuật ghép da 10 - 20% diện tích bỏng cơ thể (không tính dao bào da) | 2 | 1,239,000 |
| |
282 |
| 64 | Phẫu thuật cắt vòng thắt cổ chân | 2 | 943,000 |
| |
283 |
| 65 | Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng nẹp - máng - cung | 2 | 932,000 |
| |
284 |
| 66 | Phẫu thuật phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 2 | 909,000 |
| |
285 |
| 67 | Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm | 2 | 814,000 |
| |
286 |
| 68 | Phẫu thuật phẫu thuật tái tạo nướu | 2 | 935,000 |
| |
287 |
| 69 | Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy 1/2 mặt | 2 | 1,085,000 |
| |
288 |
| 70 | Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần | 2 | 1,158,000 |
| |
289 |
| 71 | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 2 | 1,004,000 |
| |
290 |
| 72 | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 2 | 1,212,000 |
| |
291 |
| 73 | Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 2 | 1,182,000 |
| |
292 |
| 74 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5cm | 2 | 1,070,000 |
| |
293 |
| 75 | Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 2 | 1,168,000 |
| |
294 |
| 76 | Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 2 | 1,377,000 |
| |
295 |
| 77 | Phẫu thuật nối vị tràng | 2 | 998,000 |
| |
296 |
| 78 | Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột | 2 | 1,254,000 |
| |
297 |
| 79 | Phẫu thuật cắt ruột thừa vị trí bất thường | 2 | 1,187,000 |
| |
298 |
| 80 | Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Merkel | 2 | 1,294,000 |
| |
299 |
| 81 | Phẫu thuật phẫu thuật áp xe ruột thừa | 2 | 1,142,000 |
| |
300 |
| 82 | Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 2 | 1,068,000 |
| |
301 |
| 83 | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 2 | 1,093,000 |
| |
302 |
| 84 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 2 | 1,158,000 |
| |
303 |
| 85 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành | 2 | 1,206,000 |
| |
304 |
| 86 | Phẫu thuật mở bụng thám sát | 2 | 986,000 |
| |
305 |
| 87 | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 2 | 1,081,000 |
| |
306 |
| 88 | Phẫu thuật mỗ thông dạ dày | 2 | 1,256,000 |
| |
307 |
| 89 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa | 2 | 1,200,000 |
| |
308 |
| 90 | Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 2 | 1,118,000 |
| |
309 |
| 91 | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 2 | 1,411,000 |
| |
310 |
| 92 | Phẫu thuật dẫn lưu túi mật | 2 | 1,169,000 |
| |
311 |
| 93 | Phẫu thuật lấy giun dị vật ở ruột non | 2 | 1,262,000 |
| |
312 |
| 94 | Phẫu thuật cắt túi thừa Merkel | 2 | 1,218,000 |
| |
313 |
| 95 | Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi | 2 | 1,302,000 |
| |
314 |
| 96 | Phẫu thuật sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 2 | 1,040,000 |
| |
315 |
| 97 | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 2 | 1,186,000 |
| |
316 |
| 98 | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian, dẫn lưu đơn thuần | 2 | 1,500,000 |
| |
317 |
| 99 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu | 2 | 1,119,000 |
| |
318 |
| 101 | Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp | 2 | 1,166,000 |
| |
319 |
| 102 | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 2 | 1,091,000 |
| |
320 |
| 103 | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 1,316,000 |
| |
321 |
| 104 | Phẫu thuật vẹo khuỷu, đục sửa trục | 2 | 1,362,000 |
| |
322 |
| 105 | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 1,134,000 |
| |
323 |
| 106 | Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 1,326,000 |
| |
324 |
| 107 | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 2 | 1,185,000 |
| |
325 |
| 108 | Phẫu thuật co rút gân Achilles | 2 | 1,184,000 |
| |
326 |
| 109 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chêm | 2 | 1,316,000 |
| |
327 |
| 110 | Phẫu thuật làm cứng khớp tư thế chức năng | 2 | 1,113,000 |
| |
328 |
| 111 | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, viêm bao hoạt dịch | 2 | 1,319,000 |
| |
329 |
| 112 | Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính | 2 | 1,169,000 |
| |
330 |
| 113 | Phẫu thuật rút nẹp, vít và các dụng cụ khác sau Phẫu thuật | 2 | 1,230,000 |
| |
331 |
| 114 | Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 2 | 1,297,000 |
| |
332 |
| 115 | Phẫu thuật cắt lọc hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích cơ thể | 2 | 1,332,000 |
| |
333 |
| 116 | Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 2 | 1,296,000 |
| |
334 |
| 117 | Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ thể | 2 | 1,200,000 |
| |
335 |
| 118 | Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn, ngón tay | 2 | 1,034,000 |
| |
|
|
| Phẫu thuật loại 3 |
|
|
| |
336 |
| 1 | Phẫu thuật apxe tồn lưu | 3 | 800,000 |
| |
337 |
| 2 | Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên | 3 | 1,019,000 |
| |
338 |
| 3 | Phẫu thuật cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 3 | 1,025,000 |
| |
339 |
| 4 | Phẫu thuật cắt Polyp mũi | 3 | 772,000 |
| |
340 |
| 5 | Phẫu thuật cắt Polyp trực tràng | 3 | 720,000 |
| |
341 |
| 6 | Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm | 3 | 856,000 |
| |
342 |
| 7 | Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm | 3 | 927,000 |
| |
343 |
| 8 | Phẫu thuật cấy lại răng | 3 | 857,000 |
| |
344 |
| 9 | Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ (gây tê) | 3 | 385,000 |
| |
345 |
| 10 | Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn (gây tê) | 3 | 179,000 |
| |
346 |
| 11 | Phẫu thuật chích áp xe tầng sinh môn | 3 | 846,000 |
| |
347 |
| 12 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan | 3 | 808,000 |
| |
348 |
| 13 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 3 | 564,000 |
| |
349 |
| 14 | Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi | 3 | 908,000 |
| |
350 |
| 15 | Phẫu thuật dẫn lưu khoang Retzius | 3 | 988,000 |
| |
351 |
| 16 | Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể | 3 | 1,040,000 |
| |
352 |
| 17 | Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực | 3 | 1,034,000 |
| |
353 |
| 18 | Phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ | 3 | 857,000 |
| |
354 |
| 19 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ | 3 | 892,000 |
| |
355 |
| 20 | Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn | 3 | 919,000 |
| |
356 |
| 21 | Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 3 | 733,000 |
| |
357 |
| 22 | Phẫu thuật nạo túi viêm quanh răng | 3 | 734,000 |
| |
358 |
| 23 | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 3 | 852,000 |
| |
359 |
| 24 | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 3 | 857,000 |
| |
360 |
| 25 | Phẫu thuật lấy dị vật đường âm đạo | 3 | 915,000 |
| |
361 |
| 26 | Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 3 | 871,000 |
| |
362 |
| 27 | Phẫu thuật mổ bàng quang ra da | 3 | 772,000 |
| |
363 |
| 28 | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 3 | 995,000 |
| |
364 |
| 29 | Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 3 | 946,000 |
| |
365 |
| 30 | Phẫu thuật rút đinh các loại | 3 | 955,000 |
| |
366 |
| 31 | Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 3 | 816,000 |
| |
367 |
| 32 | Phẫu thuật tháo bỏ ngón tay, ngón chân | 3 | 1,029,000 |
| |
368 |
| 33 | Phẫu thuật tháo đốt bàn | 3 | 1,096,000 |
| |
|
| B |
|
|
| ||
|
|
| Thủ thuật loại 1 |
|
|
| |
369 |
| 1 | Thủ thuật chích áp xe vú | 1 | 200,000 |
| |
370 |
| 2 | Thủ thuật xuyên đinh, kéo tạ | 1 | 212,000 |
| |
371 |
| 3 | Thủ thuật hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng máy | 1 | 164,000 |
| |
372 |
| 4 | Thủ thuật thở NCPAP/1 ngày | 1 | 68,000 |
| |
373 |
| 5 | Thủ thuật sốc điện phá trung nhĩ/1 lần | 1 | 141,000 |
| |
374 |
| 6 | Thủ thuật chọc apxe gan có siêu âm màu | 1 | 87,000 |
| |
375 |
| 7 | Thủ thuật đặt Catheter tĩnh mạch rốn | 1 | 275,000 |
| |
376 |
| 8 | Thủ thuật lấy dị vật thực quản mê | 1 | 400,000 |
| |
377 |
| 9 | Thủ thuật tháo lồng ruột bằng hơi có gây mê | 1 | 564,000 |
| |
|
|
| Thủ thuật loại 2 |
|
|
| |
378 |
| 1 | Thủ thuật nong da quy đầu | 2 | 132,000 |
| |
379 |
| 2 | Thủ thuật đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét nghiệm/1 lần | 2 | 104,000 |
| |
380 |
| 3 | Thủ thuật đặt nội khí quản/1 lần | 2 | 135,000 |
| |
381 |
| 4 | Thủ thuật hút dịch, khí màng phổi, áp lực thấp /1 ngày | 2 | 213,000 |
| |
382 |
| 5 | Thủ thuật chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi/1 lần | 2 | 255,000 |
| |
383 |
| 6 | Thủ thuật thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng | 2 | 153,000 |
| |
384 |
| 7 | Thủ thuật chọc hút dẫn lưu apxe phổi | 2 | 165,000 |
| |
385 |
| 8 | Thủ thuật lấy dị vật trong tai có gây mê | 2 | 318,000 |
| |
386 |
| 9 | Thủ thuật chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt có gây mê | 2 | 435,000 |
| |
387 |
| 10 | Thủ thuật sinh thiết tai giữa có gây mê | 2 | 494,000 |
| |
388 |
| 11 | Thủ thuật đốt cuốn mũi có gây mê | 2 | 495,000 |
| |
389 |
| 12 | Thủ thuật chọc rửa xoang hàm có gây mê | 2 | 377,000 |
| |
|
|
| Thủ thuật loại 3 |
|
|
| |
390 |
| 1 | Thủ thuật mõm cụt đùi | 3 | 118,000 |
| |
391 |
| 2 | Thủ thuật tạo mõm cụt | 3 | 116,000 |
| |
392 |
| 3 | Thủ thuật chọc, hút khí màng phổi bằng kim/1 lần | 3 | 60,000 |
| |
393 |
| 4 | Thủ thuật hút đàm | 3 | 15,000 |
| |
394 |
| 5 | Thủ thuật nong hậu môn không gây mê | 3 | 130,000 |
| |
395 |
| 6 | Thủ thuật chọc dò khớp gối | 3 | 213,000 |
| |
396 |
| 7 | Thủ thuật chích áp xe phần mềm lớn | 3 | 123,000 |
| |
397 |
| 8 | Thủ thuật chắp quá phát mổ tê | 3 | 56,000 |
| |
398 |
| 9 | Thủ thuật bóc màng giả | 3 | 49,000 |
| |
399 |
| 10 | Thủ thuật đốt lông siêu tê điện | 3 | 111,000 |
| |
400 |
| 11 | Thủ thuật chích nhọt ống tai ngoài có gây mê | 3 | 277,000 |
| |
401 |
| 12 | Thủ thuật tiêm thuốc vào cuốn mũi có gây mê | 3 | 257,000 |
| |
402 |
| 13 | Thủ thuật máng bột xương đùi | 3 | 160,000 |
| |
403 |
| 14 | Thủ thuật máng bột xương cẳng chân | 3 | 148,000 |
| |
404 |
| 15 | Thủ thuật máng bột xương cẳng tay | 3 | 144,000 |
| |
405 |
| 16 | Thủ thuật máng bột xương cánh tay | 3 | 136,000 |
| |
406 |
| 17 | Thủ thuật máng bột xương bàn chân/bàn tay | 3 | 139,000 |
| |
407 |
| 18 | Thủ thuật đốt chồi rốn (đã có dây đốt) | 3 | 239,000 |
| |
408 |
| 19 | Thủ thuật tiêm qua xương chày/1 lần | 3 | 89,000 |
| |
409 |
| 20 | Thủ thuật chiếu đèn vàng da /ngày | 3 | 62,000 |
| |
| C3.1 |
|
|
|
| ||
410 |
| 1 | Huyết thanh chẩn đoán ký sinh trùng (các loại giun sán…) |
| 267,000 |
| |
411 |
| 2 | Helio Bactr Pylori test HP(Clo test) |
| 30,000 |
| |
412 |
| 3 | Chẩn đoán NS1 Ag sốt xuất huyết |
| 270,000 |
| |
|
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
| |
413 |
| 1 | BIO TB |
| 40,000 |
| |
414 |
| 2 | BIO TB Ag |
| 45,000 |
| |
415 |
| 3 | Chẩn đoán Rotavirus; BIORota Virus Ag; BIORota/Adreno virus Ag |
| 80,000 |
| |
416 |
| 4 | BIO chlamydia IgG/IgM |
| 150,000 |
| |
417 |
| 5 | BIO Dengue IgG/IgM; |
| 137,000 |
| |
418 |
| 6 | BIO Dengue Duo |
| 93,000 |
| |
419 |
| 7 | BIO RubellaIgG |
| 130,000 |
| |
420 |
| 8 | BIO Rubella IgG/IgM |
| 155,000 |
| |
421 |
| 9 | Xét nghiệm Anti TPO |
| 323,000 |
| |
422 |
| 10 | HPV định tính |
| 139,000 |
| |
423 |
| 11 | HPV định type |
| 268,000 |
| |
424 |
| 12 | PCR - LAO |
| 160,000 |
| |
425 |
| 13 | PCR - Sốt xuất huyết |
| 324,000 |
| |
426 |
| 14 | HBV - DNA định lượng |
| 187,000 |
| |
427 |
| 15 | HCV - RNA định tính |
| 307,000 |
| |
428 |
| 16 | Xét nghiệm kháng thể EV71 |
| 88,000 |
| |
429 |
| 17 | Xét nghiệm HP test Ag ( tìm kháng nguyên HP trong phân) |
| 88,000 |
| |
430 |
| 18 | Xét nghiệm định danh Shigella |
| 34,000 |
| |
431 |
| 19 | Xét nghiệm định danh Não mô cầu |
| 44,000 |
| |
432 |
| 20 | Xét nghiệm Latex dịch não tủy |
| 361,000 |
| |
|
|
| MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
| |
433 |
| 1 | Đo loãng xương |
| 80,000 |
| |
|
|
|
|
|
|
| |
- 1 Nghị quyết 71/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 2 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017
- 3 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 3 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh; phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 4 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 6 Nghị quyết 37/2012/NQ-HĐND quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước và phí áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 7 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 9 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND thông qua mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 11 Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 12 Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13 Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 14 Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 15 Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 16 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 17 Thông tư 04/2012/TT-BGTVT quy định thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 18 Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước do Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 19 Luật khám bệnh, chữa bệnh năm 2009
- 20 Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 21 Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 22 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 23 Pháp lệnh Giá năm 2002
- 1 Nghị quyết 79/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 12/2012/NQ-HĐND thông qua mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 4 Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Nghị quyết 43/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Quảng Nam
- 6 Nghị quyết 19/2012/NQ-HĐND về Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước không được quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC và 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 7 Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước quy định tại Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
- 8 Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND phê chuẩn mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 9 Nghị quyết 14/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 10 Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND về mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11 Nghị quyết 39/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 12 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh; phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 13 Nghị quyết 37/2012/NQ-HĐND quy định bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước và phí áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 ban hành
- 14 Nghị quyết 05/2012/NQ-HĐND quy định về giá thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 15 Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 16 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 17 Nghị quyết 71/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 18 Quyết định 534/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2017
- 19 Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018