HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND | An Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP LẦN THỨ 4
(Từ ngày 09 đến ngày 10 tháng 7 năm 2012)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại:
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá vật liệu xây dựng |
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 70.000 |
b | Quặng fenspat (quặng đá quý) | tấn | 70.000 |
c | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
d | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | tấn | 3.000 |
đ | Các loại đá khác (đá làm ximăng, khoáng chất công nghiệp...) | tấn | 3.000 |
2 | Cát |
|
|
a | Cát vàng (cát xây dựng) | m3 | 5.000 |
b | Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh) | m3 | 4.000 |
3 | Đất |
|
|
a | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
b | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
c | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
d | Đất làm cao lanh | m3 | 7.000 |
đ | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
4 | Than |
|
|
a | Than nâu, than mỡ | tấn | 10.000 |
b | Than khác | tấn | 10.000 |
5 | Đá granit (có độ nguyên khối cao đáp ứng chế biến các sản phẩm đá chẻ thủ công) | tấn | 30.000 |
6 | Đá aplite (nguyên liệu sản xuất gạch ceramic) | tấn | 30.000 |
7 | Sét chịu lửa | tấn | 30.000 |
8 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
9 | Khoáng sản không kim loại khác | tấn | 30.000 |
2. Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không kim loại tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Các nội dung khác thực hiện theo Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và các quy định khác có liên quan.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định thực hiện Điều 1 Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa VIII kỳ họp lần thứ 4 thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2012, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 17/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND bãi bỏ quy định và Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang
- 2 Quyết định 442/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần do tỉnh An Giang ban hành
- 3 Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 271/2012/NQ-HĐND13 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8 Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9 Thông tư 158/2011/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Nghị định 74/2011/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 11 Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 12 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 13 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 14 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 15 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 16 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 3 Nghị quyết 271/2012/NQ-HĐND13 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4 Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 42/2012/NQ-HĐND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 20/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 7 Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 8 Quyết định 05/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang