HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2003/NQ-HĐ | Thái Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2003 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 8
(Họp từ ngày 09/01/2003 Đến 11/1/2003)
NGHỊ QUYẾT
V/V QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP CHO PHÓ CHỦ NHIỆM ỦY BAN KIỂM TRA ĐẢNG ỦY XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND (sửa Đổi) ngày 21/6/1994;
Xét Đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 04 ngày 06/01/2003; Thuyết trình của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của các Đại biểu HĐND tỉnh;
QUYẾT NGHỊ
1. Phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy xã, phường, thị trấn, kể từ ngày 01/01/2003 như Tờ trình số 04/TT-UB ngày 06/1/2003 của UBND tỉnh.
2. Hội Đồng nhân dân tỉnh giao cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này Được HĐND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 1999 - 2004 thông qua tại kỳ họp thứ 8, ngày 11/1/2003.
Nơi nhận: | T/M HĐND TỈNH THÁI BÌNH |
- 1 Nghị quyết 42/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành từ trước đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 2 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 hết hiệu lực thi hành
- 3 Quyết định 492/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2014 hết hiệu lực thi hành
- 1 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, số lượng người trực tiếp tham gia công việc của xóm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 1 Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 2 Nghị quyết 30/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở xóm, tổ dân phố; mức bồi dưỡng, số lượng người trực tiếp tham gia công việc của xóm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế